Bạn đang xem bài viết 10 Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 4 Năm Học 2022 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Nội dung chính của đề thi học kì 1 lớp 4 môn toán. Là các bài toán về số tự nhiên, trung bình cộng, các đơn vị đo đại lượng, độ dài.
1. Ôn tập các dạng toán học kì 1 lớp 4
1.1. Bài toán tìm số trung bình cộng
1.1.1 Bài toán: Tìm số hạng khi biết trung bình cộng và số hạng khác.
Muốn tìm tổng của các số hạng ta lấy số trung bình cộng nhân với số số hạng.
1.2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
1.3. Dạng đặt tính rồi tính của phép tính nhân, chia, cộng, trừ
Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .
Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …
1.4.1. Bảng đơn vị đo khối lượng
Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém (Largedfrac{1}{10}) lần đơn vị lớn hơn liền trước nó.
Một số đơn vị đo diện tích: m2, km2, dm2, cm2
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có: 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có: 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
Hàng đơn trăm, hàng chục, hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn
1.5.2. Bài toán đọc số tự nhiên
Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
a) Cho các số 25, 69, 38, 56. Tìm trung bình cộng của các số đó
b) Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 5, 10, 15, 20, 25
c) Cả 2 thùng chứa nước, trung bình mỗi thùng chứa 52 lít nước. Biết thùng thứ nhất chứa 35 lít. Hỏi thùng thứ 2 chứa bao nhiêu lít nước?
Bài 3: Cho các số sau: 1008 ; 2115 ; 991 ; 9099, 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12 068 ; 1605
a) Số nào chia hết cho 2 và 5
b) Số nào chia hết cho 3 và 9
c) Số nào không chia hết cho 5
a) Đọc số trên và cho biết số 7 thuộc hàng, lớp nào?
a) Trung bình cộng của số đó là:
b) Dãy 5, 10, 15, 20, 25 là dãy cách đều. Trung bình cộng của dãy số cách đều là: (25 + 5) : 2 = 15
c) Ta có Trung bình cộng = (thùng thứ nhất + thùng thứ 2) : 2
Theo đề bài ra ta có: 52 = (35 + thùng thứ 2) : 2
thùng thứ 2 = 104 – 35 = 69 lít nước
Vậy thùng thứ 2 đựng 69 lít nước
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3
4 nhân 1 bằng 4, thêm 2 bằng 6, viết 6
Thực hiện phép tính từ trái qua phải ta có:
1 nhân 23 bằng 23, 40 trừ 23 bằng 17
7 nhân 23 bằng 161, 172 trừ 161 bằng 11
5 nhân 23 bằng 115, 115 trừ 115 bằng 0
Thực hiện phép tính từ phải qua trái theo quy tắc ta có:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:
a) Số nào chia hết cho 2 và 5 là: 2000, 8780,
b) Số nào chia hết cho 3 và 9 là: 1008, 9099, 2115
c) Số nào không chia hết cho 5 là: 1008, 991, 554, 12068
d) Số nào chia hết cho 9 là: 1008, 9099, 2115
Ta có 93km = 93 x 1000 = 93000m
Vậy 93km 24hm = 93000 + 2400 = 95400m
b) 4 tấn 5 tạ 6700dag = 4567 kg
Ta có: 4 tấn = 4 x 1000 = 4000 kg
Vậy 4 tấn 5 tạ 6700dag = 4000 + 500 + 67 = 4567 kg
c) 124 năm 18 tháng = 1506 tháng
Ta có 124 năm = 124 x 12 = 1488 tháng
Vậy 124 năm 18 tháng = 1488 + 18 = 1506 tháng
Ta có 1 tuần = 7 ngày nên 76 tuần = 76 x 7 = 532 ngày
a) Cách đọc là: Năm trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm hai mươi tám.
Số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
b) Cách viết tổng của 576028 = 500000 + 70000 + 6000 + 20 + 8
3.1. 10 Đề thi học kì 1 toán lớp 4
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
b) Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là:
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Cho bốn số: 7582; 3474; 4665; 2970
a) Những số chia hết cho 2 là 7582; 3474; 2970 ▭
b) Những số chia hết cho 3 là : 3474; 4665; 2970 ▭
c) Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 3474; 2970 ▭
d) Những số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 2970 ▭
Bài 6. Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 102 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.
Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 104715 đọc là: Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭
b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là: 18001321 ▭
c) Số 32757981 đọc là: Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
d) Số “Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy” được viết là: 4306217▭
Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là:
Bài 3: Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là:
Cho các số: 38160; 3336; 1245; 2608:
a) Các số chia hết cho 2 là: ……
b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là:
c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: …
d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
Bài 7: Có 3 bao gạo trung bình mỗi bao nặng 62kg, biết bao gạo thứ nhất nặng 56kg, bao thứ 3 nặng 72kg. Hỏi bao thứ 3 nặng bao nhiêu kg?
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số: 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là:
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639:
a) Các số chia hết cho 2 là: 7210 và 9654 ▭
b) Các số chia hết cho 5 là: 7210 và 8745 ▭
c) Các số chia hết cho 3 là: 7210, 8745, 3639 ▭
d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 9654 ▭
Bài 6. Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất
Kết quả của 4800 : 60 bằng bao nhiêu?
Bài 2: Trong các số sau: 25032, 42050, 3105, 438201 số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 3: Số 9 trong số 592058 có giá trị là bao nhiêu?
Bài 6: Trường tiểu học A cần thay 240 bộ bàn ghế. Hỏi
a) Nếu thay vào 20 lớp thì mỗi lớp có bao nhiêu bộ bàn ghế?
b) Nếu thay vào 18 lớp thì mỗi lớp có nhiêu bộ bàn ghế và dư bao nhiêu bộ?
Câu 1: Trung bình cộng của 38, 26, 80 là bao nhiêu?
Câu 2: Giá trị của 65 tạ 7 yến = ?kg
Câu 3: Minh có 140 viên bi số bi của Nam bằng (Largedfrac{1}{4}) của Minh. Hỏi Nam có bao nhiêu?
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 6: Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó
Câu 7: Một hình vuông có diện tích là 49 (m^2) . Hỏi chu vi hình vuông bằng bao nhiêu?
Câu 1: Số 475902 được đọc là:
A. Bốn bảy năm nghìn chín linh hai
B. Bốn trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm linh hai
C. Bốn trăm bảy mươi lăm nghìn chín linh hai.
D. Bốn bảy lăm nghìn chín trăm linh hai.
Câu 2. Giá trị của phép tính 893 : 3 là:
Câu 3. Số 7 triệu, 5 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 9 đơn vị được viết là:
Câu 4. 95 phút = ? giờ ? phút. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 5: Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m, Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi chiều dài chiều rộng của căn phòng đó là bao nhiêu m?
Câu 6. Trung bình cộng của hai số bằng 78, hiệu hai số bằng 8. Tìm hai số đó
Đề 1:
8: Đáp án số cây ổi = 31 cây, số cây cam = 14 cây
Đề 2 Đề 3
a) Năm mươi chín nghìn hai trăm linh ba
c) Chín trăm hai mươi lăm nghìn không tăm hai mươi ba
d) Bảy nghìn ba trăm năm mươi hai.
Đề 4
a) 38160, 3336, 2608
b) 38160, 3336
Đề 5
a) 172181; b) 203
Ngày thứ nhất được 583kg, Ngày thứ hai được 128kg
Đề 6 Đề 7
Số thứ nhất là 240, số thứ hai là 216
Đề 8
Chiều dài 8m, chiều rộng 5m
Số thứ nhất là 82, số thứ hai là 74
Đề 9
a) 27648, 54180
b) 45123, 54180, 27648
c) 19805, 54180
Đề 10
b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín
d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một.
a) 1234, 3456, 37890
b) 3456, 37890
6. Diện tích 80(m^2)
Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 6 Năm 2022
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 có đáp án, cực hay (Đề 1)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2020 – 2021 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút
Bài giảng: Đề thi học kì I – Cô Diệu Linh (Giáo viên VietJack)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
b) 155 – [2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]
c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết :
a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9
Bài 3. (2 điểm)
Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300
Bài 4. (1 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.
Bài 5. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Cho điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AC, CB. Tính đọ dài đoạn thẳng MN.
Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1.
b) 155 – [ 2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]
= 155 – [ 2 . 9 . 8 ] = 155 – 144 = 11
c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300
= (37 . 143 + 37.57) + 1300
= 37.(143+ 57) + 1300
= 37. 200 + 1300
= 7400 + 1300
8700.
Bài 2.
a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9
95 – 5x = 23 + 2
95 – 5x = 25
5x = 95 – 25
5x = 70
x = 70 : 5
x = 14
x + 2 = 316 hoặc x + 2 = -316
x = 316 – 2 hoặc x = -316 – 2
x = 314 hoặc x = -318
Bài 3.
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a ∈ N*; a < 300).
Theo đề bài ta có: a + 1 ⋮ 2 , a + 1 ⋮ 3 , a + 1 ⋮ 4 , a + 1 ⋮ 5; a ⋮ 7
Do đó: a + 1 là BC ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 )
BCNN ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 ) = 60
BC ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 ) = B (60) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; … }
⇒ a + 1 ∈ { 60; 120; 180; 240; 300; 360; … }
Vì a ∈ N* nên a ∈ { 59; 119; 179; 239; 299; 359; … }
Vì a < 300 nên a ∈ { 59; 119; 179; 239; 299 }
Mà a ⋮ 7 nên a = 119.
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 119 học sinh.
Bài 4. Bài 5.
a) Trên tia Ox ta có; OA < OB (3 < 9)
nên điểm A nằm giữa O và B.
Suy ra: OA + AB = OB
Thay số: 3 + AB = 9
Nên AB = 9 – 3 = 6 (cm)
b) Vì C nằm giữa A và B, AB = 6 cm. Do đó: AC + CB = AB = 6 (cm)
Do C nằm giữa A và B nên A và B nằm 2 phía khác nhau so với điểm C. (1)
Do M là trung điểm của AC nên A và M nằm cùng phía so với điểm C. (2).
Do N là trung điểm của BC nên B và N nằm cùng phía so với điểm C. (3).
Từ (1); (2); (3) suy ra: M và N nằm hai phía khác nhau so với điểm C hay C nằm giữa M và N
Do đó: MN = MC + CN (*)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2020 – 2021 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1 : Cho tập hợp A = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. 14 ∈ M
B. {13; 25} ∈ M
C. 25 ∉ M
D. {4; 7} ⊂ M
B. 1
Câu 3 : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
C. 92 = 2.46
Câu 4 : ƯCLN(126; 144) là:
A. 6
B. 10
C. 15
D. 18
Câu 5 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {3;5;7;11}
B. {3;10;7;13}
C. {13;15;17;19}
D. {1;2;5;7}
Câu 6 : Cho -12 + x = 3. Giá trị của x là:
A. x = 9
B. x = 15
C. x = -15
D. x = -9
Câu 7 : Cho ba điểm D, H, G thẳng hàng. Nếu DG + HG = DH thì:
A. D nằm giữa H và G
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G
D. Một kết quả khác
Câu 8 : Cho hình vẽ, khi đó:
A. Hai tia Ax, By đối nhau
B. Hai tia AB, BA đối nhau
C. Hai tia Ay, AB đối nhau
D. Hai tia By, Bx đối nhau
II/TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
c) {[(20 – 2.3).5] + 2 – 2.6} : 2 + (4.5) 2
Bài 2 : Tìm x biết:
a) x + 7 = -23 + 5
Bài 3 : Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường biết rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4 : Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm H sao cho AH = 3cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên n để (3n + 5) (n + 1).
de-kiem-tra-toan-6-hoc-ki-1.jsp
Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm Học 2022
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 – 2019 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chuẩn theo Thông tư 22 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán, ôn tập các dạng bài tập trọng tâm, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 4 đạt kết quả cao.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020
Câu 1: Trong các phân số
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ?
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a. X +
b. X x
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m 2 8cm 2 = … cm 2 là:
A. 558
B. 5580
C. 55800
D. 550 008
Câu 6: Tính (1 điểm)
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm)
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
…………………………………………………………………………………….
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? (1 điểm).
Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán 3/5 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn B
Câu 4:
a. X +
X =
X =
b. X x
X =
X =
Câu 5: Chọn D
Câu 6
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Chọn C
Câu 8.
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? (1 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
120 x
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(120+ 80) x 2 = 400 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
120 x 80= 9600 (m 2)
Đáp số: 9600 m 2
Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán 3/5 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
Bài giải:
Số gạo còn lại của cửa hàng sau buổi sáng bán là:
250 – 25 = 225 (kg)
Số kg gạo buổi chiều bán là:
225 x
Số kg gạo cả hai buổi cửa hàng đã bán được là:
25 + 135 = 160 (kg)
Đáp số: 160 kg gạo
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2:
d. 80 000 000 m 2
Câu 2. 0,5đ Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
a. 24 cm2
Câu 3. 0,5đ Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
Câu 4. 0,5đ Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình bình hành có diện tích 2, chiều cao là
Câu 5. 0,5đ Ghi dấu so sánh vào ô trống:
Câu 6. 0,5đ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:.
– Góc nhọn lớn hơn góc tù □
– Góc nhọn bé hơn góc vuông □
– Góc vuông bằng 1/2 góc bẹt □
Câu 7. 2đ Tính:
Câu 8. 2đ A. Tìm x:
B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:
Câu 9. 2 đ Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Cứ 1m 2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên?
Giải
Câu 10. 1 đ Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 1
Bài 1 và bài 2:
Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: 0,5 điểm.
Bài 1: d
Bài 2: c
Bài 3 và bài 4:
Học sinh ghi đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm.
Bài 3
Bài 4: 4m
Bài 6: S – Đ – Đ
Bài 7:
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 8A:
Học sinh làm đúng mỗi bước được: 0,5 điểm.
A. Tìm x:
Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tử số x = 40 : 5
x = 8
Bài 8B: Đúng hết thứ tự được 1 điểm.
B. Thứ tự xếp là:
Bài 9: Mỗi bước 0.5 điểm.
– Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm. (2 điểm)
Giải
Chiều rộng vườn rau là: 120 ×
Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 960 (m 2)
Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg)
48000 kg tạ = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 10: Mỗi bước 0.5 điểm.
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) (M1). Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
Câu 2. (0,5 điểm) (M1). Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là:
Câu 4. (0,5 điểm) (M1). Rút gọn phân số
Câu 5. (0,5 điểm) (M2). Kết quả của phép cộng
Câu 6. (0,5 điểm) (M2). Cho số thích hợp để điền vào chỗ trống là
A. 16
B. 24
C. 27
Câu 7. (0,5 điểm) (M1). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 25
B. 20
C. 22
A. 4037
B. 4537
C. 400537
Câu 9. (0,5 điểm) (M2). Một hình chữ nhật có diện tích 2, chiều dài
Câu 10. (0,5 điểm) (M2). Cho hình bình hành có diện tích 525m 2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m
B. 35m
C. 25m
Câu 11. (0,5 điểm) (M3). Giá trị của biểu thức là
Câu 12. (0,5 điểm) (M3).
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13. (1 điểm) Tính:
Câu 14. (2 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại:
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15. (1 điểm). Tính
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 2
I. Hướng dẫn chấm: Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0
– Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Ví dụ: 9,25 làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10.
– Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế.
II. Đáp án, biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
13
a,
0,5
b,
0,5
14
Bài giải
Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là
0,25
0,5
Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là
0,5
Số em xếp loại trung bình là
0,5
Đáp số: 12 em
0,25
15
a,
0,5
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4: 2018 – 2019
Đề Thi Toán Lớp 8 Học Kì 2 Năm 2022
đề thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2019
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới thật tốt.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020 (3 đề)
https://download.vn
› Học tập › Toán 8
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8. Bài 1: Cho hai biểu thức: A = frac{{x …
Xếp hạng: 3,4 · 27 phiếu bầu
Mọi người cũng tìm kiếm
De thi học kì 2 lớp 8 môn Toán Hà NộiDe thi học kì 2 Toán 8 có trắc nghiệmDe thi học kì 2 lớp 8 môn Văn
De thi học kì 2 lớp 8 môn Tiếng AnhĐề thi LẠI môn TOÁN lớp 8 violetDe thi Toán lớp 8 học kì 1 năm 2019 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán Mới nhất
https://dethihocki.com
› de-thi-hoc-ki-2-lop-8-mon-toa…
8 thg 5, 2020 —
DeThiHocKy2 năm 2020 lớp 8 THCS Trần Phú môn Toán … Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS An Thái Đông …
10
DeThiHocKy2
Toán lớp 8 năm học 2019 – 2020 – MathX
https://mathx.vn
› tai-lieu › 10-
DeThiHocKy2
-ii-toa…
10 đDeThiHocKy2 năm học 2019 – 2020. Ngày cập nhật: 30/11/2019. chúng tôi gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh Bộ đề ôn thi cuối học …
Bộ
DeThiHocKy2
lớp 8 môn Toán – VnDoc.com
https://vndoc.com
› … ›
DeThiHocKy2
lớp 8 môn Toán
VnDoc gửi đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm học 2018 – 2019 làm tài liệu tham khảo cho quá trình giảng dạy và học …
Xếp hạng: 3 · 78 phiếu bầu
Đề t
DeThiHocKy2
lớp 8 môn Toán – Tin tuyển sinh 247
https://thi.tuyensinh247.com
›
DeThiHocKy2
-lop-8-m…
DeThiHocKy2 môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020 mới nhất được chúng tôi cập nhật liên tục từ các trường THCS, phòng.
DeThiHocKy2
toán lớp 8 có lời giải chi tiết – Loigiaihay
https://loigiaihay.com
› d
DeThiHocKy2
-moi-nhat-co-loi…
Đề thi học kì 2 môn toán lớp 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Dịch Vọng. Giải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Dịch Vọng …
Mua hoa tươi ở Vinh Hoa tươi Thanh Vinh Tây Ninh
Đ
DeThiHocKy2
môn toán lớp 8 năm 2019 – 2020 trường THCS …
https://loigiaihay.com
› d
DeThiHocKy2
-mon-toan-lop-8-n…
15 Đề T
DeThiHocKy2
Lớp 8 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài …
https://thuvienhoclieu.com
› Tài Liệu Toán
Top 4 Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án, cực sát đề chính …
https://vietjack.com
› de-kiem-tra-toan-8-hoc-ki-2
Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 (Tự luận). Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình sau đây : a) 8( 3x – 2 ) …
Toán học lớp 8 – Đề thi học kì 2 năm học 2019 – Đề … – YouTube
https://www.youtube.com
› watch
18:38
thayquang#toanhoc8#thihocki2#de1#Toán học lớp 8 – Đề thi học kì 2 năm học 2019 – Đề 1 – Tiết 1Sẽ giúp các …
18 thg 4, 2019 · Tải lên bởi THẦY QUANG
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8
Bài 1: Cho hai biểu thức:
và với
a, Tính giá trị của biểu thức B tại x = 2
b, Rút gọn biểu thức A
c, Tìm giá trị nguyên của x để P = A.B đạt giá trị nguyên
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, b,
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một vòi nước chảy vào bể không có nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước vòi chảy ra bằng 4/5 lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ thì bên trong bể đạt tới 1/8 dung tích bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể?
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng:
a, AEHD là hình chữ nhật
b,
c,
d, Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020 huyện Đống …
https://www.onluyen.vn
› Tài liệu
DeThiHocKy2 môn Toán lớp 8 năm 2019 – 2020 huyện Đống Đađã được cập … 110 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán – Có hướng dẫn giải và đáp án … Đề thi học kỳ 2 môn Văn lớp 8 chọn lọc – Đề 1 · Đề cương ôn tập vật lý lớp 8 – Đề số (7).
Đề kiểm tra học kỳ II toán 8 – Tuyển tập đề thi của các trường …
https://hoc360.net
›
DeThiHocKy2
toan-8 › page
Đề tham khảo HK 2 môn Toán lớp 8 năm học 2018-2019. Th3 24th, 2019 · 1 … Đề thi đề nghị học kì II Toán 8 trường THCS Hà Huy Tập (2017-2018). Th3 24th …
Đề thi HK2 Toán 8 năm học 2019 – Tài liệu toán THCS
https://thcs.toanmath.com
› de-thi-hk2-toan-8
DeThiHocKy2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Huệ – TP HCM · 27 Tháng Sáu, 2020. Đề thi HK2 Toán 8 …
DeThiHocKy2
lớp 8 môn Toán trường THCS Lê Lợi năm 2019 …
https://vietnammoi.vn
› Giáo dục
Đề thi HK2 lớp 8 năm 2019 – Hoc247
https://hoc247.net
› de-thi-hk2-lop-8-index
Chúc các em đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới! ADSENSE. QUẢNG CÁO. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán.
DeThiHocKy2
môn Toán lớp 8 năm 2019 – THCS … – Pinterest
https://www.pinterest.com
› … › Enemies Quotes
DeThiHocKy2
năm 2019 quận Ba Đình có đáp án …
https://chiasefull.com
›
DeThiHocKy2
-2-ba-d…
20 thg 4, 2019 —
ĐDeThiHocKy2 năm 2019 quận Ba Đình có đáp án và lời giải chi tiết được thực hiện bởi thầy Nguyễn Hữu Phúc, tác giả của blog.
DeThiHocKy2
môn Toán lớp 8 có đáp án -taimienphi.vn
https://taimienphi.vn
› download-
DeThiHocKy2
-mon-t…
DeThiHocKy2 môn Toán lớp 8 năm học 2018 – 2019 sẽ là tài liệu ôn tập vô cùng thú vị và hữu ích để các bạn – Thủ thuật DeThiHocKy2 môn Toán lớp 8 Hay.
Đ
DeThiHocKy2
môn Toán lớp 8 năm học 2019-2020 (có đáp án)
https://loga.vn
› tai-lieu ›
DeThiHocKy2
mon-toan-lo…
8 thg 5, 2020 —
Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2019-2020 (có đáp …
Đề kiểm tra, đề thi Toán 8 – Toán cấp 2
https://toancap2.net
› Đề thi › Đề kiểm tra, đề thi Toán 8
19 thg 2, 2020 —
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 8, trường THCS Võ Thành Trang, quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, năm học 2018-2019. Thời gian làm …
Cập nhật thông tin chi tiết về 10 Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 4 Năm Học 2022 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!