Bạn đang xem bài viết 200 Câu Trắc Nghiệm Toán 10 Chương 2 (Có Đáp Án): Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ. được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
200 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 (có đáp án): Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án
Câu 1: M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là
A. (sin α; cos α)
B. (cos α; sin α)
C. (- sin α; – cos α)
D. (- cos α; – sin α)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 0 o < α < 90 o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 4: Cho góc α thỏa mãn 0 o < α < 90 o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.
B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm
C. sin α và tan α trái dấu
D. cos α và tan α trái dấu
Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 90 o < α < 180 o,sinα=(2√6)/5. Giá trị cos α là
Câu 6: Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = √5/2. Giá trị của sin α.cos α là
Hiển thị đáp án
Đáp án ACâu 7: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 8: Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 9: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?
A.1
B. √2
C. √3
D. 0
Hiển thị đáp án
Đáp án ACâu 10: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?
Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án
Câu 1: Cho hai vectơ:
A. 10 B. -10 C. 10√3 D. -10√3
A. 15 B. 21 C. -15 D. -21
Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:
D. 0
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hiển thị đáp án
Đáp án BCách 1.
Chọn B.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60 o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức . bằng
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
A. 17
B. 169
C. 13
D. √159
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
A. (5/2;-9/2) B. (-5/2;9/2) C. (-2;4) D.(-3;5)
Hiển thị đáp án
Đáp án BTa có:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Giải Bài 1,2,3,4, 5,6,7 Trang 45,46 Sgk Hình Học 10: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 45; bài 5,6,7 trang 46 SGK Hình học 10: Tích vô hướng của hai vectơ
Giải bài 1,2,3,4, 5,6 trang 40 SGK hình học 10: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180°
Bài 1 trang 45 SGK Hình học 10
Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng →AB.→AC, →AC.→CB
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1: Bài 2 trang 45 SGK Hình học 10
Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng biết OA = a, OB = b. tính tích vô hướng của →OA.→OB trong 2 trường hợp
a) Điểm O nằm ngoài đoạn AB
b) Điểm O nằm trong đoạn AB
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2: Bài 3 trang 45 SGK Hình học 10
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Gọi M và N là hai điểm thuộc nửa đường tròn sao cho hai dây cung AM và BN cắt nhau tai I.
a) Chứng minh →AI.AM = chúng tôi và chúng tôi = BI.BA b) Hãy dùng kết quả câu a) để tính →AI.AM + chúng tôi theo R
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3: Bài 4 trang 45 SGK Hình học 10
Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3), B(4;2)
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB;
b) Tính chu vi tam giác OAB;
c) Chứng tỏ rằng OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB
Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:
a) D nằm trên trục Ox nên tọa độ của D là (x; 0).
Ta có :
b)
Chu vi tam giác OAB: √10 + √10 + √20 = (2 + √2)√10.
c)
Bài 5 trang 46 SGK Hình học 10
Trên mặt phẳng Oxy hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong các trường hợp sau :
a) vecto a = (2; -3), →b= (6, 4);
b) →a = (3; 2), →b = (5, -1);
c) →a = (-2; -2√3), → b= (3, √3);
Đáp án và hướng dẫn giải bài 5:
Áp dụng công thức: Với →a (a1;a2), →b(b1;b2) thì:
Bài 6 trang 46 SGK Hình học 10
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm :
A(7; -3); B(8; 4); C(1; 5); D(0;-2).
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 6:
Từ (1) và (2) suy ra: ABCD là hình vuông
Bài 7 trang 46 SGK Hình học 10
Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2; 1). Gọi B là điểm đói xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ của điểm C có tung độ băng 2 sao cho tam giác ABC vuông ở C.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 7:
Điểm B đối xứng với A qua gốc tọa độ nên tọa độ của B là (2; -1)
Tọa độ của C là (x; 2). Ta có: →CA = (-2 – x; -1)
→CB = (-2 – x; -3)
Ta được hai điểm C 1(1; 2); C 2(-1; 2)
Bài Tập Trắc Nghiệm Hình Học 10 Chương 1 Có Đáp Án
Nguyễn Xuân Nam
PAGE 12
Trang PAGE 22
HÌNH HỌC 10-CHƯƠNG I
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTƠ.
Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.
C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.
Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì …
A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.
Cho điểm phân biệt ,,. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. ,, thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
B. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
C. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Vectơ-không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện đủ để vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và .
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và .
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ .
D. Cả A, B, C đều sai.
Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có vô số vectơ mà . B. Có duy nhất một mà .
C. Có duy nhất một mà . D. Không có vectơ nào mà .
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Chọn khẳng định đúng.
A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.
D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.
Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
A. . B. . C. . D. .
Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai
A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý.
C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là . D. Là vectơ có độ dài không xác định.
Véc tơ có điểm đầu điểm cuối được kí hiệu như thế nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. và cùng hướng.
Cho tam giác có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh,, ?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. . B. .
C. . D. không cùng phương.
Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Cho điểm ,, không thẳng hàng, là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác đều , cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. cùng hướng với .
Gọi là trung điểm của đoạn . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. . B. và cùng hướng.
C. và ngược hướng. D. .
Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình vuông.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cho ba điểm ,, phân biệt. Khi đó :
A. Điều kiện cần và đủ để ,,thẳng hàng là cùng phương với .
B. Điều kiện đủ để ,,thẳng hàng là cùng phương với .
C. Điều kiện cần để ,,thẳng hàng là cùng phương với .
D. Điều kiện cần và đủ để ,, thẳng hàng là .
Cho đoạn thẳng , là trung điểm của . Khi đó:
A. . B. cùng hướng .
C. . D. .
Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. không cùng phương .
Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Cho lục giác đều tâm . Ba vectơ bằng vecto là:
A. . B. . C. . D. .
Cho tứ giác . Nếu thì là hình gì? Tìm đáp án sai.
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Cho lục giác đều , tâm . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. . B. . C. . D. Cả A,B,C đều đúng.
Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa .
A. Vô số. B. điểm. C. điểm. D. không có điểm nào.
Chọn câu sai :
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ được kí hiệu là .
C. . D. .
Cho khẳng định sau
(1). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi .
(2). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi .
(3). Nếu thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
(4). Nếu thì điểm ,,,theo thứ tự đó là đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Vectơ đối của là vectơ ngược hướng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ .
B. Vectơ đối của vectơ là vectơ .
C. Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm bất kì ta luôn có thể viết : .
D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.
Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Cho lục giác đều tâm . Các vectơ đối của vectơ là:
A. . B. .
C. . D. .
Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ điểm phân biệt cho trước là
A. . B. . C. . D. .
Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Cho tam giác đều với đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. . B. . C. . D. .
Cho hai điểm phân biệt và . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác với trục tâm . là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. và . B. và .
C. và . D. và và .
TỔNG HAI VÉC TƠ
Cho hình bình hành ,với giao điểm hai đường chéo là . Khi đó:
A. . B. . C. . D..
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm của tam giác , với là trung điểm của .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Cho 4 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
B. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
C. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
D. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
Chọn khẳng định sai
A. Nếu là trung điểm đoạn thì .
B. Nếu là trung điểm đoạn thì .
C. Nếu là trung điểm đoạn thì .
D. Nếu là trung điểm đoạn thì .
Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Cho hình bình hành tâm . Khi đó
A.. B. . C. . D. .
Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác đều cạnh . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. .
Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chữ nhật biết vàthì độ dài = ?
A. . B. . C. . D. .
Cho 6 điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Gọi là trọng tâm tam giác vuôngvới cạnh huyền . Tổng hai vectơ có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D.
Cho hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Chỉ ravectơtổng trong các vectơsau:
A. . B. . C. . D. .
Cho là trọng tâm tam giác vuông, cạnh huyền . Độ dài vectơ bằng:
A. . B. . C.. D. .
Cho hình thoi tâm, cạnh bằng và góc .bằng . Kết luận nào sau đây đúng:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Cho 4 điểm bất kì. Chọn kết quả đúng.
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giácABC. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Hỏi bằng vec tơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Cho hình vuông cạnh , tâm . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài ?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác đều cạnh. Khi đó=
A. . B. . C. . D. .
Cho 6 điểm . Tổng véc tơ : bằng
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Cho hình bình hành . Khẳng định sai
A. . B. . C. . D. .
Cho vuông tại và , . Véctơ có độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Chọn đẳngthức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
B. là trọng tâm tam giác .
C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
D. thuộc trung trực của .
Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó vectơ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình bình hành có tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Kết quả bài toán tính : là
A. . B. . C. . D. .
Chọn kết quảsai
A. . B. . C. . D. .
Vectơ tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho . Điểm thỏa mãn thì điểm là
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác .
Cho hình thang có song song với . Cho . Gọi là trung điểm của . Khi đó :
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác đềucạnh, trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác đềucó cạnh bằng , là trung điểm cạnh . Vectơ có độ dài là:
A. . B. . C. . D. .
Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác . Tập hợp những điểm sao cho: là:
A. nằm trên đường trung trực của .
B. nằm trên đường tròn tâm ,bán kính với nằm trên cạnh sao cho .
C. nằm trên đường trung trực của với lần lượt là trung điểm của và .
D. nằm trên đường tròn tâm , bán kính với nằm trên cạnh sao cho .
Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.. B.. C.. D..
Cho hai điểm phân biệt. Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thẳnglà:
A.. B.. C.. D..
Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.. B.. C.. D..
Chọn khẳng định sai:
A. Nếu là trung điểm đoạn thì .
B. Nếu là trung điểm đoạn thì .
C. Nếu là trung điểm đoạn thì .
D. Nếu là trung điểm đoạn thì .
Cho hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.. B.. C.. D..
Cho 4 điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.. B..
C.. D..
Cho hình vuông cạnh, tâm . Khi đó:
A.. B.. C.. D..
Cho tam giác , khẳng định nào sau là đúng?
A.. B.. C.. D..
Cho ba vectơ đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ cùng hướng, hai vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.Hai vectơ cùng hướng. B.Hai vectơ ngược hướng.
C.Hai vectơ đối nhau. D.Hai vectơ bằng nhau.
Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.. B..
C.. D..
Gọi là trọng tâm tam giác vuông với cạnh huyền. Vectơ có độ dài bằng bao nhiêu?
A.. B.. C.. D..
Cho tam giác đều cạnh , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A.. B..
C.. D..
A.ngược hướng. B.cùng độ dài.
C.cùng hướng. D..
Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?
A.. B..
C.. D..
Cho hình vuông cạnh, độ dài vectơ bằng:
A.. B.. C.. D..
Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vectơ là:
A.. B.. C.. D..
Cho hình bình hành tâm. Khi đó
A.. B.. C.. D..
Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.. B..
C.. D..
Cho tam giác đều cạnh. Gọi là trọng tâm. Khi đó giá trị là:
A.. B.. C.. D..
Chỉ ra vectơ tổng trong các vectơ sau:
A.. B.. C.. D..
Cho hình bình hành và điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.. B..
C.. D..
Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.. B..
C.. D..
Cho tam giác có lần lượt là trung điểm của. Khi đó, các vectơ đối của vectơ là:
A.. B.. C.. D..
Cho hình bình hành có tâm. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.. B.. C.. D..
Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.. B.. C.. D..
Cho tam giác đều có cạnh bằng, là trung điểm cạnh . Vectơ có độ dài là:
A.. B.. C.. D..
Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó vectơ là:
A.. B.. C.. D..
Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.. B.. C.. D..
A.. B.. C.. D..
Chọn kết quả sai:
A.. B..
C.. D..
Kết quả bài toán tính : là:
A.. B.. C.. D..
Cho hình bình hành có tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.. B.. C.. D..
Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó vectơ bằng:
A.. B.. C.. D..
Cho . Điểm thỏa mãn thì điểm là:
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
D. Trọng tâm tam giác .
Chọn đẳng thức đúng:
A.. B.. C.. D..
Cho 3 điểm. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.. B.. C.. D..
Cho 4 điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.. B.. C.. D..
Cho hình bình hành,với giao điểm hai đường chéo là. Khi đó:
A.. B.. C.. D..
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm của tam giác, với là trung điểm của.
A.. B..
C.. D..
Cho tam giác đều cạnh . Khi đó
A.. B.. C.. D..
Cho tam giác đều có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu?
A.. B.. C.. D..
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. .
Cho 4 điểm. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.. B..
C.. D..
Cho hình bình hành tâm. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.. B..
C.. D..
Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
A.. B..
C.. D..
Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
B. là trọng tâm tam giác .
C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
D. thuộc trung trực của .
Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. B. C. D.
Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và . Khi đó cường độ lực của là:
A.. B.. C.. D..
Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và góc . Khi đó cường độ lực của là:
A.. B.. C.. D..
Lời giải
A.. B..
C.. D..
TÍCH CỦA HAI VECTO VỚI MỘT SỐ
Chọn phát biểu sai?
A. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
B. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
C. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
D. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
.
Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác có trọng tâm và trung tuyến . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. , với mọi điểm.
C. . D. .
Cho hình bình hành. Tổng các vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong hình vẽnào sau đây:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Cho ba điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
A. . B. .
C. . D. .
Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác với trung tuyến .
A. . B. .
C. . D. .
Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác , gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác , gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Câu nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Nếu là trọng tam giác thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác có trung tuyến và trọng tâm. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Gọi là trung tuyến của tam giác và là trung điểm của. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho đoạn thẳng và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Cho tam giác có lần lượt là trung điểm của . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho vectơ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ bằng nhau. B. Hai vectơ ngược hướng.
C. Hai vectơ cùng phương. D. Hai vectơ đối nhau.
Gọi là giao điểm hai đường chéo và của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. . B. . C. . D. .
Cho hình vuông cạnh . Tính?
A. . B. . C. . D. .
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác ABC và Ithỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. . B. . C. . D.
Phát biểu nào là sai?
A. Nếu thì . B. thì thẳng hàng.
C. Nếu thì thẳng hàng. D. .
Cho hai tam giác và lần lượt có trọng tâm là và . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Nếu là trọng tâm tam giác thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Cho không cùng phương, . Vectơ cùng hướng với là:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình bình hành , điểm thoả mãn: . Khi đó là trung điểm của:
A. . B. . C. . D. .
Cho tam giác , tập hợp các điểm sao cho là:
A.một đường thẳng đi qua trọng tâm c
25 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 4 Cực Hay Có Đáp Án (Phần 2).
Câu 14: Một ô tô khối lượng 3 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đường nằm ngang. Người ta tác dụng một lực hãm lên ô tô và ô tô chuyển động chậm dần đều, sau khi đi được 10 thì dừng lại. Cường độ trung bình của lực hãm là
A. 15000 N.
B. 1500 N.
C. 10000 N.
D. 1000 N.
Hiển thị đáp án
Chọn A.
Câu 15: Một vật khối lượng 3 kg đặt ở một vị trí trong trọng trường. Lấy g = 10 m/s 2. Nếu tại mặt đất thế năng trọng trường của vật là – 900 J thì mốc thế năng được chọn có độ cao cách mặt đất là
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 30 m.
D. 35 m.
Hiển thị đáp án
Chọn C.
Theo đề bài:
Câu 16: Khi bị nén 3 cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng
A. 200 N/m.
B. 40 N/m.
C. 500 N/m.
D. 400 N/m.
Câu 17: Một lò xo có độ dài ban đầu là 10 cm. Người ta kéo dãn để lò xo dài 14 cm. Biết k = 150 N/m. Thế năng đàn hồi lò xo khi đó là
A. 2 J.
B. 0,2 J.
C. 1,2 J.
D. 0,12 J.
Câu 18: Một lò xo được treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m và chiều dài tự nhiên 10 cm. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân khối lượng 100 g. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 25 cm. Lấy g = 10 m/s 2, bỏ qua khói lượng của lò xo, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng tổng cộng của hệ (lò xo + quả cân) bằng
A. 0,0125 J.
B. 0,0625 J.
C. 0,05 J.
D. 0,02 J.
Hiển thị đáp án
Chọn A.
Câu 19: Trong một hệ kín, đại lượng luôn được bảo toàn là
A. động năng.
B. thế năng.
C. cơ năng.
D. động lượng.
Câu 20: Trong dao động của một con lắc đơn, tại vị trí cao nhất thì
A. cơ năng bằng 0.
B. thế năng đạt giá trị cực đại.
C. động năng đặt giá trị cực đại.
D. thế năng bằng động năng.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là sai? Khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế thì
A. cơ năng có giá trị không đổi.
B. độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
C. độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng.
D. động năng biến thiên tỉ lệ nghịch với thế năng.
Câu 22: Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu rơi tự do từ điểm M cách mặt đất 10 m. Tại điểm N động năng của vật gấp 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m/s 2, bỏ qua mọi lực cản của không khí. Thời gian chuyển động của vật trên đoạn MN là
A. 1,5 s.
B. 0,2 s.
C. 1,2 s.
D. 0,5 s.
Hiển thị đáp án
Chọn C.
Câu 23: Một vật nhỏ được treo vào đầu tự do của một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài 1 m. Ban đầu kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30° rồi chuyền cho vật vận tốc 0,5 m/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s 2. Tại vị trí vật có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì góc hợp giữa dây treo hợp với phương thẳng đứng là
A. 27,13°.
B. 32,21°.
C. 15,64°.
D. 28,75°.
Hiển thị đáp án
Chọn A.
Câu 24: Một viên đạn khối lượng 1 kg bay với tốc độ 100 m/s đến cắm vào một toa xe chở cát có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 1m/s. Nhiệt lượng tỏa ra trong trường hợp xe đi ngược chiều với đạn bằng
A. 5906,2 J.
B. 5093,8 J.
C. 6038,5 J.
D. 5385,2 J.
Câu 25: Một vật khối lượng 1,5 kg chuyển động tới va chạm đàn hồi xuyên tâm với một vật khác lúc đầu đứng yên. Vật thứ nhất sau va chạm tiếp tục chuyển động theo phương ban đầu nhưng với vận tốc bằng một nửa vận tốc đầu của nó. Khối lượng của vật bị va chạm là
A. 4,5 kg.
B. 1 kg.
C. 0,75 kg.
D. 0,5 kg.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Cập nhật thông tin chi tiết về 200 Câu Trắc Nghiệm Toán 10 Chương 2 (Có Đáp Án): Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ. trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!