Bạn đang xem bài viết 400 Câu Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc Có Đáp Án được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
ĐÊ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN RỜI RẠC
1 2 3 4 5
6
7
8 9 10 11 12 13 14 15
16
17
18
C. {(1,2), (2,2), (3,a)} Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan} D. {{ôtô}, {Lan}, , {ôtô, Lan}}
19
Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}: B.{(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}
20 21
22
23 24
25
26
27
28
29 30 31 32 33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Cho tập A={1,2,4,5,7,9}, tập B={2,4,6,8,10}. Tập A-B là: 3
B. 20 C. 30
44
45
B.100 C.50 D.0
46
Cho biết số phần tử của A B C nếu mỗi tập có 200 phần tử và nếu có 100 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 50 phần tử chung của cả 3 tập. A.100 B.200 C.250 D.350
47
Cho X={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} A = {3, 4, 6}, B={1, 2, 5, 8}, C={5, 6, 7, 8} Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A C) B A.010010010 B.000010010 C.000011000 D.111100000
48
Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={2, 5, 6, 7, 8} Tìm xâu bit biểu diễn tập ̅ A.010011110 B.000111101 4
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
D.1022 Số hàm từ tập A có k phần tử vào tập B có n phần tử là: chúng tôi B.(n-k)! chúng tôi D.(n!/k!) Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11 A.112 B.128 C.64 D.124 Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 và không chứa 6 số 0 liên tiếp A.246 B.248 C.256 D.254 Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11 A.64 B.16 C.32 D.128 Một sinh viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu sinh viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên? A.35 B.75 C.25 D.20 Cho tập A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏi ta cần lấy ít nhất bao nhiêu phần tử từ tập A để chắc chắn rằng có một cặp có tổng bằng 20. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Có 12 sinh viên trong một lớp học. Có bao nhiêu cách để 12 sinh viên làm 3 đề kiểm tra khác nhau nếu mỗi đề có 4 sinh viên làm. A.220 B.3465 C.34650 D.650 Một dãy XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bởi một chữ cái. Y có thể gán một chữ số. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên A.108 B.1000000 C.17576 D.17576000 Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống. 6
67
68
69
70
71
72
73
74
A.410 B.510 C.40 D.50 Kết quả của một cuộc điều tra ở Hà Nội cho thấy 96% các gia đình có máy thu hình, 98% có điện thoại và 95% có điện thoại và máy thu hình. Tính tỷ lệ % các gia đình ở Hà Nội không có thiết bị nào? A.4% B.5% C.1% D.2% Trong lớp CNTT có 50 sinh viên học tiếng Anh; 20 sinh viên học tiếng Pháp và 10 sinh viên học cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số của lớp là 80. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không học tiếng Anh, Pháp. A.0 B.5 C.10 D. 20 Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con của tập A là A.10 B.100 C.1024 D. 1000 Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu? A.10000 B.1010000 C.410+610 D. 1110000 Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11? A. 220 B. 200 C. 142 D. 232 Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11. A. 220 B. 780 C. 768 D. 1768 Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. 64 B. 56 C. 28 D. 32 Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử? A. 2100 7
75
76
77
78
79
80
B. 5050 C. 297 D. 5051 Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ? A. 298 B. 4950 C. 50 D. 9900 Có 20 vé số khác nhau trong đó có 3 vé chứa các giải Nhất, Nhì, Ba. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 20 người, mỗi người giữ một vé? A. 1140 B. 8000 C. 2280 D. 6840 Một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 ủy viên, trong đó số ủy viên nam gấp đôi số ủy viên nữ? A. 22050 B. 315 C. 54600 D. 575 Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó ∑ là: A. 2n-1 B. 2n C. 2n+1 D. 2n -1 Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n k. Khi đó: A. C(n+1,k) = C(n,k-1) + C(n,k) B. C(n+1,k) = C(n-1,k) + C(n-1,k-1) C. C(n+1,k) = C(n,k) + C(n-1,k) D. C(n+1,k) = C(n-1,k-1) + C(n,k-1) Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó: A. (x+y)n = ∑ B. (x+y)n = ∑ C. (x+y)n = ∑ D. (x+y)n = ∑ Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là: A. 25!
81
82
Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r 83
84
85
86
87
88
89
90
A.C(n, r)=C(n+r-1, r) B.C(n, r)=C(n, r-1) C.C(n, r)=C(n, n-r) D.C(n, r)=C(n-r, r) Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạng? A.100 B. 101 C.200 D.201 Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2-x)20 A. C(20,10).210 B. C(20,9).211 C. –C(20,9)211 D. – C(20,10)29 Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầu thủ của một đội quần vợt để đi thi đấu tại một trường khác? A. 252 B. 250 C 120 D. 30240 Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với các vị trí thứ nhất, thứ nhì và thứ ba trong cuộc đua có 12 con ngựa, nếu mọi thứ tự tới đích đều có thể xảy ra? A. 220 B. 1320 C 123 D. 312 Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo từ tập các chữ số{1,3,5,7,9} A. 30 B. 60 C 90 D. 120 Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9} A. 125 B. 60 C. 65 D. 120 Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {0,1,2,3,4,5} A. 48 B. 60 C.90 D. 75 Trong một khoa có 20 sinh viên xuất sắc về Toán và 12 sinh viên xuất sắc về CNTT. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn hai đại diện sao cho một là sinh viên Toán, một là sinh viên CNTT? A. 20 9
91
92
93
94
95
96
97
98
B. 12 C 32 D. 240 Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hoặc có 2 bít đầu tiên là 0 hoặc có 2 bít cuối cùng là 1? A.16 B. 14 C. 2 D.32 Mỗi thành viên trong câu lạc bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏi cần phải tuyển bao nhiêu thành viên để đảm bảo có ít nhất 5 người cùng quê? A. 81 B. 99 C. 101 D. 90 Số xâu nhị phân độ dài 4 có bít cuối cùng bằng 1 là: A. 8 B. 12 C. 16 D. 18 Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời. A.410 B.104 C.40 D.210 Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử: A. 81 B. 64 C. 4 D. 12 Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là: A.1024 B.256 C.16 D.8 Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: A.1024 B. 512 C. 510 D.1022 Số hàm từ tập A có 5 phần tử vào tập B có 4 phần tử là: A.1024 B. 625 C. 5 10
99
100
101
102
103
104
105
106
D. 20 Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 10 bắt đầu bởi 00 A.112 B.128 C.64 D.256 Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 6 và chứa 4 số 0 liên tiếp A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 10 bắt đầu bởi 11 và kết thúc bởi 00 A.64 B.128 C.256 D.1024 Một sinh viên phải trả lời 20 câu hỏi cho một kỳ thi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Biết rằng sinh viên bắt buộc phải lựa chọn phương án nào đó cho 10 câu hỏi đầu tiên, còn 10 câu hỏi sau câu trả lời có thể bỏ trống. Hỏi sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 430 B.410+510 C. 2010 D. 304 + 1 Trong 100 người có ít nhất mấy người cùng tháng sinh? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán rời rạc để chắc chắn sẽ có ít nhất 6 sinh viên đạt cùng một điểm thi nếu thang điểm gồm 5 bậc? A.30 B. 25 C. 26 D. 27 Một dãy XXYYY độ dài 4. X có thể gán bởi một chữ số. Y có thể gán một chữ cái. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên A.102 x 263 B. 102+263 C. 103 x 262 D. 103 + 262 Mỗi sinh viên trong lớp K38CNTT của khoa Công nghệ đều có quê ở một trong 61 tỉnh thành trong cả nước. Cần phải tuyển bao nhiêu sinh viên để đảm bảo trong lớp K38CNTT có ít nhất 2 sinh viên cùng quê? A. 62 B. 122 11
107
108
109
110
111
C. 123 D. 61 Cần phải tung một con xúc xắc bao nhiêu lần để có một mặt xuất hiện ít nhất 3 lần? A.12 B.13 C.18 D.19 Cần tuyển chọn tối thiểu ra bao nhiêu người để chắc chắn có ít nhất 2 người có cùng ngày sinh trong năm 2016? A. 365 B. 366 C. 367 D. 368 Trong lớp CNTT có 45 sinh viên học tiếng Anh; 25 sinh viên học tiếng Pháp và 5 sinh viên không học môn nào. Cho biết sĩ số của lớp là 60. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả tiếng Anh, Pháp. A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} . . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con? A. 10 B. 128 C. 512 D. 256 Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: A. Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu B. Phản xạ- Phản đối xứng – Bắc cầu C . Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu D. Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.
Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: A. Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu 112 B. Phản xạ- Phản đối xứng – Bắc cầu C . Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu D. Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng. Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}: A. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)} 113 B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)} C .{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)} D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)} Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ⇔ 114 . Quan hệ R được biểu diễn là: A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,2)} 12
]
B. [
]
C. [
]
D. [
]
115
116
117
118
119
120
Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ⇔ . Quan hệ R được biểu diễn là: A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)} B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)} C. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)} D. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)} Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1={1}, A2={2,3}, A3={4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)} B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)} C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)} D. {(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)} Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1={1,2}, A2={3,4}, A3={5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)} B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)} C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)} D. {(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,2),(2,1),(5,6),(6,5)} Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: A. A1={1,3,5}, A2={2,4} B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3,5} C. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5} D. A1={1,2}, A2={3,4}, A3={5} Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ⇔ . Xác định phân hoạch do R sinh ra: A. A1={1,3}, A2={2,4}, A3={5} B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5} C. A1={1}, A2={2}, A3={3}, A4={4},A5={5} 13
D. A1={1,3,5}, A2={2,4} Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,2),(2,3),(3,2),(2,1)} A. [
]
[
]
[
]
[
]
B. 121 C.
D.
Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:
122
[
]
[
]
B.
16
[
]
[
]
[
]
C.
D.
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với: R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)} Đồ thị biểu diễn quan hệ R là A. 1
3
2
5
6
3
2
5
6
4
138
B. 1
4
C. 17
1
3
2
5
6
4
Nhận xét nào sau đây là SAI A. Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó có tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1 B. Một quan hệ có tính đối xứng khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó là một ma 139 trận đối xứng qua đường chéo chính C. Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó tại mỗi đỉnh đều có khuyên. D. Một quan hệ có tính bắc cầu khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó có cung đi từ đỉnh a đến đỉnh b thì cũng có cung đi từ đỉnh b đến đỉnh c. Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG A. Quan hệ R có tính phản xạ nếu mọi phần tử a thuộc A đều có quan hệ R với 140 chính nó. B. Quan hệ R có tính đối xứng nếu mọi a, b thuộc A thì a phải có quan hệ R với b. C. Quan hệ R có tính bắc cầu nếu mọi a, b, c thuộc A thì a phải có quan hệ R với b và b phải có quan hệ R với c Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}: A. {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (a, c), (a, d)} 141 B. {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (b, a)} C .{(a, a), (a, c), (c, a), (c, c), (c, d), (d, c), (d, d)} D. {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d) , (c, d), (d, c), (d, a), (b, d)} Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: ⇔ . Quan hệ R được biểu diễn là: A. {(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (12, 14), (14, 12)} 142 B. {(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11, 13), (11, 15), (13, 15), (12, 14)} C. {(11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)} D. {(11,11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11,13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)} Cho A={11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ⇔ . Quan hệ R được biểu diễn là: 143
A. {(11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)} B. {(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14,14), (15,15), (11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)} C. {(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12)} D. {(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12), (13, 14), (14, 13), (12, 18
13), (13, 12), (14, 15), (15, 14)} Cho tập A ={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1={1}, A2={2}, A3={3, 4}, A4={5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là: A. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (3, 4), (4, 3), (5, 6), (6, 5)} 144 B. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 2), (2, 1), (3, 4), (4, 3)} C. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (2, 3), (3, 2), (4, 5), (5, 4)} D. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (4, 5), (5, 4), (1, 2), (2, 1), (1, 3), (3, 1)} Cho tập A ={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1={1, 2, 3}, A2={4, 5}, A3={6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: A. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (2,3), (3,2), (4,5), 145 (5,4)} B. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3),(3, 1),(5, 6), (6,5)} C. {(1,1), (1,2), (2,2), (3,4), (3,3), (5,6), (4,4), (5,5), (6,6)} D. {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6, 6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (3,4), (4,3)} Cho tập A={1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 146 A. A1 = {1, 2, 3}, A2={4, 5, 6} B. A1 = {1, 2}, A2={3}, A3={4,5}, A4 ={6} C. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4={5, 6} D. A1 = {1,2}, A2={3, 4}, A3={5, 6} Cho A ={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: ⇔ . Xác định phân hoạch do R sinh ra: A. A ={1,3}, A 1 2={2,4}, A3={5} 147 B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5} C. A1={1}, A2={2}, A3={3}, A4={4},A5={5} D. A1={1,3,5}, A2={2,4} Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(3,2),(2,3)} A.
148
[
]
[
]
[
]
B.
C.
19
D. [
]
Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:
149
150
151
152
153
155
156
157
158
a
159
c
d
B. a
d
b
c 21
b
a
c
d
C. Cho tập A = { a, b, c, d } và quan hệ R ⊆ A x A với: R= {(a,b), (b,a), (a,c), (c,a), (a,d), (b,c), (c,d), (d, d)} Đồ thị biểu diễn quan hệ R là:
A. a
d
b
c
160 B. a
d
b
c
C. a
b
22 d
c
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ? A. Chỉ đúng khi cả P và Q cùng đúng 161 B. Chỉ sai khi cả P và Q cùng sai C. Chỉ đúng khi P đúng Q sai D. Chỉ sai khi P đúng Q sai Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề ? A. 2+3 B. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai. C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại. D. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai. Biểu thức hằng đúng là… ? A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng. B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến 167 mệnh đề. C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai. Biểu thức hằng sai là… ? A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng. B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến 168 mệnh đề. C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai. Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu … ? A. Nếu E có chân trị đúng thì F có chân trị sai và ngược lại. 169 B. E và F cùng có chân trị đúng. C. E và F cùng có chân trị sai. D. E và F có cùng chân trị trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề. Trong các luật sau, luật nào là luật hấp thụ ? A. p(pq) p ; p(pq)p 170 B. p11 ; p00 C. p0p ; p1p D. ppp ; ppp Trong các luật sau, luật nào là luật thống trị? A. p(pq) p ; p(pq)p 171 B. p11 ; p00 C. p0p ; p1p D. ppp ; ppp Trong các luật sau, luật nào là luật luỹ đẳng? A. p(pq) p ; p(pq)p 172 B. p11 ; p00 C. p0p ; p1p D. ppp ; ppp 173 Trong các luật sau, luật nào là luật về phần tử trung hoà ? 24
A. p(pq) p ; p(pq)p B. p11 ; p00 C. p0p ; p1p D. ppp ; ppp Luật P→Q tương đương với luật nào sau đây ? Q 174
B.
Q
C. P D. P Luật nào trong các luật sau là luật phân bố (phân phối) ? A. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) B. p (q r) (p q) r; p (q r) (p q) r 175 C. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) D. Luật nào trong các luật sau là luật đối ngẫu (De Morgan) A. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) B. p (q r) (p q) r; p (q r) (p q) r 176 C. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) D. Luật nào trong các luật sau là luật kết hợp? A. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) B. p (q r) (p q) r; p (q r) (p q) r 177 C. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) D.
25
Luật nào sau đây là luật tương đương (kéo theo 2 chiều) ? A. p q (p q) (q p) 178 B. p q (p q) (q p) C. p q q p D. p q q p Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …? A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản 179 B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …? A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản 180 B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản Giả sử p1, p2, … , pn là các biến mệnh đề. Một biểu thức logic F theo các biến mệnh đề p1, p2, … , pn được gọi là một biểu thức hội cơ bản nếu nó có dạng? 181
A.F = q1 q2 … qn với qj = pj hoặc qj = B. F = p1 p2 … pn C. F = p1 p2 … pn
(j = 1, …, n)
D. F = q1 q2 … qn với qj = pj hoặc qj = (j = 1,… ,n) Giả sử p1, p2, … , pn là các biến mệnh đề. Một biểu thức logic F theo các biến mệnh đề p1, p2, … , pn được gọi là một biểu thức tuyển cơ bản nếu nó có dạng? 182
A. F = q1 q2 … qn với qj = pj hoặc qj = B. F = p1 p2 … pn C. F = p1 p2 … pn
(j = 1, … , n)
D. F = q1 q2 … qnvới qj = pj hoặc qj = (j = 1, … , n) Biểu thức (P Q) (P Q) tương đương logic với biểu thức nào sau đây? A. (P Q) (P Q) 183 B. (P Q) ( C. (
)
) (P Q)
D. ( ) (P Q) Biểu thức (P Q) (P Q) tương đương logic với biểu thức nào? 184
A. (P Q) (P Q)
26
B. (P Q) (
)
C.
(P Q)
D.
(P Q)
Biểu thức (P Q)→Q tương đương logic với biểu thức nào sau đây? A. 1 B. 0 185
C. (P Q) D. (
)Q
Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P → R) khi P = Q = 1, R=0? 186 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Biết chân trị của mệnh đề P→Q là 0, thì chân trị của các mệnh đề PΛQ và Q→P tương ứng là? A. 0 và 1 187 B. 1 và 0 C. 0 và 0 D. 1 và 1 Mệnh đề P(PQ) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây? A. PQ 188 B. Q C. PQ D. P Mệnh đề A. PQ
(PQ) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?
189 B. P C. P D. Mệnh đề P→Q tương đương logic với mệnh đề nào sau đây? A.
→
190 B. → C. PQ D. P 27
Mệnh đề nào sau đây có dạng chuẩn tắc tuyển? A. (pqr)(p r) (pr ) 191 B. (pqr)(p r) (p ) C. (pqr)(p r) (pq ) D. (pqr)(p r) (pq ) Mệnh đề nào sau đây có dạng chuẩn tắc hội? A. (pqr)(p r) (pr ) 192
B. (pqr)(p r) (p ) C. (pqr) (p r) (pq ) D. (pqr)(p r) (pq )
Phương pháp phản chứng là phương pháp? A. Quy bài toán ban đầu về bài toán con đơn giản hơn. B. Giả sử điều cần chứng minh là sai để từ đó suy ra mâu thuẫn. 193 C. Liệt kê tất cả các khả năng để từ đó đưa ra quyết định. D. Biểu diễn nghiệm của bài toán bằng các dữ kiện ban đầu Quy tắc suy luận nào sau đây là Modus Tollens (Phủ định)? A. (P(P→Q))→Q 194 B. ( (P→Q))→Q C. (
(P→Q))→
D. ( (P→Q))→ Quy tắc suy luận nào sau đây là Modus Ponens (khẳng định)? A. (P(P→Q))→Q 195 B. ( (P→Q))→Q C. (
(P→Q))→
D. ( (P→Q))→ Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận? A. (P(P→Q))→Q 196 B. ((P→Q)(Q→R)) →(P→R) C. ((P→Q)(Q→R)) →(Q→R) D. ((P→Q)(Q→R)) →(P→R) Qui tắc suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: ” Nếu hôm nay trời mưa thì cô ta không đến, 197 Nếu cô ta không đến thì ngày mai cô ta đến, Vậy thì, nếu hôm nay trời mưa thì ngày mai cô ta đến.” A. Modus Ponens (Khẳng định) 28
B. Modus Tollens (Phủ định) C. Tam đoạn luận (Bắc cầu) D. Từng trường hợp Có bao nhiêu trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề (q1,q2,..,qn)? A. 2n 198 B. 2n C. 2n+1 D. 2n-1 Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1,q2,..,qn) là…? A. Bảng liệt kê tất cả các giá trị của biểu thức E theo từng trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn. 199 B. Bảng giá trị của biểu thức E C. Bảng liệt kê các trường hợp của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn. D. Bảng liệt kê các phép toán logic theo các trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề. Cho mô hình suy diễn sau : Ā B ̅ C ̅
200
Công thức cơ sở của mô hình trên là : ̅ A. ((Ā B) ( ̅ C)) ̅ B. ((Ā B) ( ̅ C)) ̅ C. ((Ā B) ( ̅ C)) ̅ D. ((Ā B) ( ̅ C)) Cho mô hình suy diễn sau : A B C ̅ D
B ) Công thức cơ sở của mô hình trên là : A. ((A B) ( C) ( ̅ D)) B ) B. ((A B) ( C) ( ̅ D) B )) C. ((A B) ( C) ( ̅ D)) B ) D.. ((A B) ( C) ( ̅ D)) B ) Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Là phi công thì phải biết lái máy bay. An là phi công nên An biết lái máy bay 202 A. Luật cộng B. Luật rút gọn C. Luật khẳng định 201
29
D. Luât phủ định Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu là sinh viên CNTT của trường DHCN Việt Hung thì phải học Toán rời rạc. An không học Toán rời rạc nên An không phải là sinh viên CNTT của trường ĐHCN Việt Hung. 203 A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận D. Luật tam đoạn luận rời Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Trường chất lượng cao thì có cán bộ giảng dạy giỏi. Trường có cán bộ giảng dạy giỏi thì có sinh viên giỏi. Vậy trường chất lượng cao thì có sinh viên giỏi 204 A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận D. Luật tam đoạn luận rời Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Được khen thưởng nếu học giỏi hoặc công tác tốt. An được khen thưởng, nhưng An không học giỏi nên An phải công tác tốt. 205 A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận D. Luật tam đoạn luận rời Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A
206
207
A ) A. Luật rút gọn B. Luật cộng C. Luật khẳng đinh D. Luật tam đoạn luận Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A B A A. Luật rút gọn B. Luật cộng C. Luật khẳng định D. Luật tam đoạn luận 30
Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A A 208
B A. Luật rút gọn B. Luật cộng C. Luật khẳng định D. Luật tam đoạn luận Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A ̅ ̅
209
A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận rời D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu) Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A ̅
210
211
A A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận rời D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu) Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A B A
A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận rời D. Luật tam đoạn luận Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau : A 212 C 31
(A A. Luật khẳng định B. Luật từng trường hợp C. Luật tam đoạn luận rời D. Luật tam đoạn luận Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ được khen thưởng. Và nếu An nhiệt tình tham gia các hoạt động Đoàn thì An cũng được khen thưởng. Vậy Nếu An học giỏi hoặc tham gia nhiệt tình các hoạt động Đoàn thì An sẽ được khen thưởng. 213 A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận D. Luật từng trường hợp Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ tốt nghiệp loại A. Và nếu An tốt nghiệp loại A thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. Vậy nếu An học giỏi thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. 214 A. Luật khẳng định B. Luật phủ định C. Luật tam đoạn luận D. Luật từng trường hợp Luật nào sau đây là luật kéo theo ? A. p 215 B. p C. p D. p
q̅ q̅ qp qp
q q q q
Luật nào trong các luật sau là luật giao hoán? A. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) 216 B. p q q p ; p q q p C. p q q p; p q q p D. p q ̅ ̅ ; p q ̅ ̅ Luật nào trong các luật sau là luật kết hợp? A. p (q r) (p q) (p r); p (q r) (p q) (p r) 217 B. p q q p ; p q q p C. (p q) r ( p r) q ; ( p q) r p r q) D.( p q) r p q r ); ( p q) r p q r ) 218 Luật nào trong các luật sau là luật lũy đẳng? 32
A. q q q ; q q q B. q q ; q q C. p q q p D. q 0 ; q 1 Luật nào trong các luật sau là luật hấp thụ? A. q q q ; q q q 219 B. p q q p C. pp q) p ; pp q) p D.( p q) r p q r ); ( p q) r p q r ) Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P → R) khi P = Q = 0, R=1? 220 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P → R) khi P = R = 0, Q=1? 221 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Q=1; R=0?
( Q → R ) và (P → R) khi P = 1,
222 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( X→Y ) Y=Z=1?
( Y → Z ) và (X →Z) khi X =
223 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( X→Y ) Y=Z=0?
( Y → Z ) và (X →Z) khi X =
224 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 225 Xác định chân trị của biểu thức (
X→Y ) 33
(
Y → Z ) và (X →Z) khi X =
Y=Z=0? A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức (
X→Y )
(
Y → Z ) và ( X →Z) khi X =
Y=Z=1? 226 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( X→ Y ) v ( Y → Z ) và ( X → Z) khi X = Y=0, Z= 1? 227 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( X→ Y ) = Y=0, Z= 1?
( Y → Z ) và ( X → Z) khi X
228 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Xác định chân trị của biểu thức ( Y=0, Z= 1?
X→Y )
229 A. 1 và 1 B. 0 và 0 C. 1 và 0 D. 0 và 1 Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề A. Hôm nay không phải Thứ hai 230 B. Lan học giỏi Tin học C. Không phải Hiếu được khen thưởng D. Thật vui vì Lan ở nhà. Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề A. Có ai ở nhà không? 231 B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam C. Hôm nay trời mưa D. 2+1=5 232
Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề chúng tôi là sinh viên khoa CNTT 34
(
Y → Z ) và ( X →Z) khi X =
B.An không phải học Trí tuệ nhân tạo C. X là sinh viên không phải học Trí tuệ nhân tạo D. An là sinh viên CNTT nhưng không phải học Trí tuệ nhân tạo. Câu nào sau đây là một mệnh đề A. Hãy cẩn thận! 233 B. X+Y=1 C. An hôm nay có phải đi học không? D. An là học sinh giỏi. Dạng chuẩn tắc HỘI của công thức: (A B) (B A) là A. (A B C) (B B A) 234 B. (A B C) (B B A) C. ) D ) Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức (A B) (B A) là: A. 1 235 B. C. D
)
Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức A. 1 236 B. C. D
) là:
)
Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức A. A 237 B. C. D. ) Dạng chuẩn tắc HỘI của công thức A. A 238 B. C. D. )
là:
là:
Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức A. A 239 B. C. D. ) Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức (A B) 240 A. B. 35
là:
B
) là:
C. D. Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức (A B) A. 241 B. C. D.
B
Dạng chuẩn tắc HỘI của công thức (A B)
) là:
B
) là:
A. 242 B. C. D. Dạng chuẩn tắc HỘI của công thức (A B) A. 243 B. C. D. Dạng chuẩn tắc HỘI của công thức ( A B) A. 244 B. C. D.
B
Dạng chuẩn tắc TUYỂN của công thức ( A B) A. 245 B. C. D.
) là:
B
) là:
B
Cho công thức logic mệnh đề : A = với p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị của A là gì? 246 A. 0 B. 1 C. Không xác định được Cho công thức logic mệnh đề : A = với p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị của A là gì? 247 A. 0 B. 1 C. Không xác định được Cho công thức logic mệnh đề : A = với p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị của A là gì? 248 A. 0 B. 1 C. Không xác định được 36
) là:
Cho công thức logic mệnh đề : A = với p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị của A là gì? 249 A. 0 B. 1 C. Không xác định được Cho biết giá trị của công thức sau: 250 A.1 B.0 Xác định hàm Boole f được cho bởi mạch sau?
251 A. A.B.C+(A+D) B.
.B.C(
C.
.B.C+(
D. A.
)
.(
) )
Xác định hàm Boole f được cho bởi mạch sau?
252
A. AC+BC+AB ̅ B. ̅C+BC+AB ̅ C. AC+B ̅ +BC ̅ D. A ̅ +B ̅ +̅BC 37
253
254
255
256
257
258
Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức sau? A. X.0=0 B. X.1=1 C. X+0=X D. X+1=1 Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức sau? A. X+0=X B. X+1=X C. X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z D. (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ Hàm Boole f=x+xy tương đương với hàm nào sau đây? A. f=xy B. f=y C. f=x+y D. f=x Đại số Boole là…? A. Một tập hợp với 2 phép toán cộng (+) và nhân (.) B. Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.) và lấy phần bù. C. Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.) và lấy phần bù; các phép cộng, nhân thoả các tính chất giao hoán, kết hợp, phân bố và có phần tử trung hoà. D. Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.); các phép cộng, nhân thoả các tính chất giao hoán, kết hợp, phân bố và có phần tử trung hoà. Giả sử x1,x2, …, xn là các biến Boole. Một từ đơn là…? A. Một hàm boole có dạng xi B. Một hàm boole có dạng ̅ C. Một hàm boole có dạng xi . ̅ D. Một hàm boole có dạng xi hoặc ̅ Một biểu thức Boole theo các biến x1,x2, …, xn là một tích cơ bản nếu…? A. Nó có dạng xi. ̅ B. Nó có dạng x1. x2… xn. C. Nó có dạng y1. y2… yn trong đó yi= xi hoặc yi = ̅ (i=1,2,..,n) D. Nó có dạng ̅ ̅ …̅ Đầu ra của cổng logic sau là gì?
259 A. AB B.
+
C. . D. A+B 260 Đầu ra của cổng logic sau là gì? 38
A. AB B.
+
C. . D. A+B Đầu ra của cổng logic sau là gì? A. 261 B.
+
C. . D. A+B Đầu ra của cổng logic sau là gì?
262 A. B. A.B C. D. A+B Một đơn thức là? A. Một tích khác không của một số hữu hạn các từ đơn (xi hoặc ̅ ) 263 B. Một tổng khác không của một số hữu hạn các từ đơn (xi hoặc ̅ ) C. Một tích khác không của đúng n từ đơn D. Một tổng khác không của đúng n từ đơn Công thức đa thức là? A. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tích của các tích cơ bản (từ tối tiểu) 264 B. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các tích cơ bản (từ tối tiểu) C. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các từ đơn D. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các đơn thức Dạng chính tắc tuyển (nối rời chính tắc) của hàm Boole là…? A. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các tích cơ bản (từ tối tiểu) 265 B. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tích của các tích cơ bản (từ tối tiểu) C. Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các đơn thức 39
Chọn đáp án đúng để điền vào dấu … trong câu sau: “Một tế bào là một tập hợp gồm …. ô kề nhau có giá trị bằng 1” 266 A. 2n (n = 0,1,2…) B. 2n (nZ+) C. n(nZ+) Trong bảng Karnaugh, 2 ô gọi là kề nhau nếu…? A. Chúng nằm trên cùng 1 hàng B. Chúng nằm trên cùng 1 cột 267 C. Nếu chúng cùng nằm trên 1 hàng, 1 cột hoặc chúng là ô đầu, ô cuối của cùng một hàng hoặc 1 cột nào đó D. Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặc chúng là ô đầu và ô cuối của cùng một hàng hoặc 1 cột nào đó Tế bào sau là biểu đồ Karnaugh của đơn thức nào?
268
A. yt B. xt C. y ̅ D. z. ̅ Cho bảng Kar(f) như sau
269
A. xz B. zyt 40
C. ̅ . ̅ z Cho bảng Kar(f) sau: Đơn thức nào sau đây không phải là một tế bào tối đại của bảng Kar(f)?
270
A. xy B. ̅ . ̅ ̅ C. xz D. x ̅ Cho hàm Boole như sau:
Bảng Karnaugh sau là bảng Karnaugh của hàm Boole f ở trên đúng hay sai
271
A. Đúng B. Sai
41
272
A. 3 B. 2 C. 1
273
A. 4 B. 5 C. 6
274
A. B. C. Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây 275 z
x
x
1
1
̅
̅
1
̅ 42
z
1
1
̅
1
1
̅
1
1
̅
y
1 1
t 1
y
t
̅
̅
A.3 B. 4 C. 5 D.6 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây x
276
̅
x
̅ ̅
z
1
1
z
1
1
t
̅
1
1
t
̅
1
1
̅
y
̅
̅
y
A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây x x ̅ ̅ ̅ z 1 1 z 1 1 t ̅ 1 1 t 277 ̅ 1 1 ̅ y y ̅ ̅ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây 278
x
x
̅
̅
43
z
1
z
1
1
1
̅
1 t
̅
t
̅ ̅
1
1
1
y
y
̅
̅
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây
z
x
x
̅
̅
1
1
1
1
1
1
z
̅
t
̅
279
̅
t 1
1
1
1
̅
y
y
̅
̅
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây
z 280
x
x
1
1
z
1
̅
̅
̅ ̅
1 1
̅
t 1 1
̅
y
y
t ̅
̅
A. 3 B. 4 44
C. 5 D. 6 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây x
x
̅
1
1
1
z
1
1
̅
1
1
z
281
̅ ̅
t 1
̅
t ̅
1 ̅
y
̅
y
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây x x ̅ ̅ ̅ z 1 1 1 1 z 1 1 t 1 1 t ̅ ̅ ̅ 1 1 1 1 282 y y ̅ ̅ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh dươi đây
283
̅
̅
x
x
z
1
1
z
1
1
1
1
1
1
1
1
y
̅
̅ ̅ ̅
y
̅
t t ̅
A. 2 B. 3 45
284
x
x
z
1
1
z
1
1
̅
̅ ̅
t
̅
t ̅
̅ ̅
y
̅
y
z
285
x
x
̅
̅
1
1
1
1
̅
z
t
̅
t ̅
̅ ̅
y
y
̅
x
̅
̅
286 z z
1
̅
1 t
46
̅ ̅
t 1 ̅
̅
1 y
̅
y
287
1
1
1
̅
1
z
t
̅
t
̅
1
1
1
1
̅
y
y
̅
̅
288
̅
̅
x
x
z
1
1
z
1
1
t
̅
1
1
t
̅
1
1
̅
y
̅
̅
y
̅
x
x
̅
̅
z
1
1
1
z
1
1
1
t
̅
1
1
1
t
̅
1
1
1
̅
y
y
̅
̅ ̅
290
̅
̅
x
x
z
1
1
1
z
1
1
1
t
̅
1
1
1
t
̅
1
1
1
̅
y
̅
̅
̅
y
̅
̅
z
1
1
1
z
1
1
1
t
̅
1
1
1
t
̅
1
1
1
y
y
̅
x
291
̅
̅
̅
48
292
̅
z
1
1
1
z
1
1
1
t
̅
1
1
1
t
̅
1
1
1
y
̅
̅
y
̅
293
x
x
̅
̅
z
1
1
1
1
z
1
1
1
1
t
̅
1
1
1
1
t
̅
̅
̅ ̅
y
y
̅
294
x
x
̅
̅
Z
1
1
1
1
z
1
1
1
1
̅ ̅
̅
t t
1
1
1
1
̅
y
y
̅
̅
49
x
̅
x
̅ ̅
Z
295
z
1
1
1
1
t
̅
1
1
1
1
t
̅
1
1
1
1
̅
y
y
̅
̅
z
x
x
̅
̅
1
1
1
1
̅
z 296
t
̅
1
1
1
1
̅
1
1
1
1
̅
y
y
̅
t ̅
z
1
̅
1 ̅
1 1 y
y
̅
A. 1 50
x
̅
̅
1 1
1
̅
y
1
298 y
̅
x
̅
̅
z
1
̅
1
1
1
y
y
̅
299 ̅
̅
̅
z
1
1
1
̅
1
1
y
y
x
300 ̅
̅
x
x
̅
̅ 51
z
1
̅ ̅
1
1
1
1
y
y
1
̅
x
z
1
1
̅
1
̅
̅
1 1
302 ̅
y
̅
y
x
̅
̅
z
1
1
̅
1
1
303
̅
y
y
̅
x
̅
̅
z
1
1
1
1
̅
1
1
̅
y
304 1 y
̅ 52
x
̅
z
1
1
1
̅
1
̅
1
305 ̅
y
y
̅
̅
̅
z
1
1
1
̅
1
x
1
306 ̅
y
y
̅
x
z
1
1
̅
1
1
̅
y
̅
̅
y
̅
307
x
̅
z
1
1
̅
1
1
y
y
x
̅
̅
̅
z 309
x
x
̅
̅
1
1
1
1
̅
y
y
̅
̅
x
̅
̅
1
1
1
1
̅
y
y
̅
z ̅
310
̅
z
1
1
̅
1
1
x 311
x
54
̅
y
y
̅
312
x
̅
̅
z
1
1
̅
1
1
̅
y
y
̅
1
̅
1
x
̅
̅
y
y
̅
313 ̅
x
̅
z
1
̅
1
̅
314 ̅
y
y
̅
A. ̅ B. x. ̅ C. x D. ̅ 55
315
x
z
1
̅
1 ̅
y
̅
̅
y
̅
x
̅
̅
z
1
̅
1
316 ̅
y
y
̅
x
z
̅
̅
1
1
y
̅
̅
317 ̅
y
318
x
x
1
1
̅
̅
z ̅
56
̅
y
y
̅
z 319
x
x
1
1
̅
y
̅
̅
y
̅
̅
x
̅
̅
1
1
y
̅
z 320
̅ ̅
y
x
̅
1
̅
1
321 ̅ ̅
y
y
̅
x
̅
1
1
y
y
̅
z 322
̅ ̅
̅
57
x
̅
1
1
y
y
̅
̅ ̅
̅
x
̅
̅
z 324 ̅
1 ̅
1 y
y
̅
̅
y
1
̅
1
58
331
B. G không có đường đi Euler Nếu G = (V, E) là một đơn đồ thị vô hướng thì? 332 C. 2 cặp đỉnh bất kỳ được nối với nhau bởi nhiều nhất là 1 cạnh Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướng. Đỉnh x gọi là đỉnh treo nếu? 333 B. x có bậc 1 Cho G là đơn đồ thị có hướng. Cho biết đâu là tính chất đúng của G? 334 C. Giữa 2 đỉnh bất kỳ i,j có nhiều nhất là 1 cung nối; có kể đến thứ tự các đỉnh i,j Cho đồ thị G=(V,E). Ta nói hai đỉnh u,v V là kề nhau nếu? 335 B. Có cung (cạnh) nối u với v Đồ thị vô hướng G=(V,E) được gọi là liên thông nếu? D. Giữa 2 cặp đỉnh u,v E bất kỳ của đồ thị G đều có đường đi Ma trận kề của đồ thị vô hướng G=(V,E) có tính chất? 337 A. Là ma trận đối xứng. 336
59
Đồ thị vô hướng G có n đỉnh, mỗi đỉnh có bậc bằng 6 thì có bao nhiêu cạnh? 338 C. 3n cạnh D. n cạnh Đồ thị đầy đủ n đỉnh có bao nhiêu cạnh? 339 D. n(n-1)/2 Cho biết đâu là chu trình đơn của đồ thị?
340
A. a,b,c,d,e,c,a Cho biết đâu là chu trình sơ cấp của đồ thị?
341
Đồ thị vô hướng liên thông G=(V,E) là đồ thị nửa Euler khi và chỉ khi? 346 C. Có đúng 2 đỉnh bậc lẻ, các đỉnh khác bậc chẵn. Đồ thị vô hướng liên thông G=(V,E) là đồ thị Euler khi và chỉ khi? D. Tất cả các đỉnh đều bậc chẵn Một đơn đồ thị vô hướng liên thông có 9 đỉnh, các đỉnh có bậc lần lượt là 2, 2, 2, 348 3, 3, 3, 4, 4, 5. Tìm số cạnh của đồ thị? D. 14 349 Cho đồ thị G có trọng số như hình sau: 347
60
G là đồ thị có phải đồ thị Euler không? Vì sao? A. Có vì các đỉnh của đồ thị đều có bậc chẵn B. Không, vì nó chứa các đỉnh bậc lẻ (a,k,m,c,d,h) C. Không, vì nó chứa các đỉnh bậc chẵn (a,k,m,c,d,h) D. Có, vì nó chứa các đỉnh bậc chẵn (a,k,m,c,d,h) Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến các đỉnh còn lại trong đồ thị sau. Đỉnh E được gán trọng số nhỏ nhất là?
350
A. 6 Chu trình Hamilton là…? 351 D. Là chu trình sơ cấp đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị, mỗi đỉnh đúng 1 lần Hãy cho biết đồ thị nào sau đây là đồ thị Euler?
352
353
354
355 356 357
A. Đồ thị A Cây là đồ thị vô hướng liên thông…? C. Không có chu trình Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông có n đỉnh. T là cây khung (cây bao trùm) của đồ thị G. Khẳng định nào sau đây không tương đương với các khẳng định còn lại? D. T liên thông và các đỉnh đều có bậc chẵn Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông có n đỉnh. T=(V,H) được gọi là cây khung (cây bao trùm) của đồ thị G nếu…? C. T liên thông, có n-1 cạnh và HE Cây là đồ thị vô hướng liên thông…? C. Không có chu trình Cho ma trận kề của đồ thị G= (V,E) như sau: 61
Cho ma trận kề của đồ thị G= (V,E) như sau:
C.
359 Cho đồ thị G như hình vẽ: 62
Tìm cây bao trùm nhỏ nhất theo thuật toán Prim?
D. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
Cho đồ thị G như hình vẽ: Tìm cây bao trùm nhỏ nhất theo thuật toán Kruskal?
360
D. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (8,11), (8,9),(5,6),(9,10),(5,8), (1,2)}
364
Tìm cây khung của đồ thị theo thuật toán DFS(f) (ưu tiên theo chiều sâu gốc f) A.
63
Cho đồ thị G như hình vẽ:
Tìm cây khung của đồ thị theo thuật toán BFS(f) (ưu tiên theo chiều rộng gốc f)? C. 365
366 Tìm cây bao trùm của đồ thị G được xây dựng bằng thuật toán DFS(1)
64
A. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,7),(7,6)} Tìm cây bao trùm của đồ thị G được xây dựng bằng thuật toán BFS(1)
367
B. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,6),(3,5),(3,7)} Cho đồ thị như hình vẽ:
368
Tìm chu trình Hamilton của đồ thị? A. 1,2,3,6,7,8,9,10,5,4,1. Cho đồ thị G như hình vẽ
369 Thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến các đỉnh còn lại, nhãn cực tiểu của đỉnh 4 là bao nhiêu? C. 9 65
Cho đồ thị G như hình vẽ
370 Thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến đỉnh 9 cho kết quả đường đi ngắn nhất là? B. 1→3→4→8→9 Cho đồ thị như hình vẽ:
371
Thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến các đỉnh còn lại, nhãn cực tiểu của đỉnh 5 là bao nhiêu? B. 11 Cho đồ thị như hình vẽ:
372
Đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến đỉnh 9 là…? C. 1→3→5→8→9 Thuật toán Dijkstra áp dụng cho? 373 C. Đồ thị vô hướng, có hướng có trọng số không âm 374 Thuật toán Dijkstra được dùng để? 66
D. Tìm đường đi ngắn nhất từ 1 đỉnh đến các đỉnh còn lại của đồ thị Thuật toán Prim dùng để…? 375 D. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị Có thể xây dựng cây khung của đồ thị (không trọng số) bằng thuật toán….? 376 A. BFS,DFS
377
378
379
380
381
Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. B. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. C. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. D. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. B. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. C. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. D. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. B. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh. C. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh. D. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A. G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung (cùng chiều) nối với nhau và có thể có khuyên. B.G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung nối với nhau và không có khuyên. C.G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và không có khuyên. D.G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và có thể có khuyên Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A. G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung (cùng chiều) nối với nhau và có thể có khuyên. B.G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau 67
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần. chúng tôi G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi 390 đường đơn đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần. C. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua các cạnh trong G. chúng tôi G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các đỉnh trong G. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần. chúng tôi G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ 391 khi đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần. C. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G. chúng tôi G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi 68
đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G. 392 Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 393 Cho đồ thị G =. Chu trinh sơ cấp trong G là: B. Chu trình mà trong chu trình đó mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần.. Cho đồ thị G bất kỳ, số đỉnh bậc lẻ trong G luôn luôn là một số: 394 A. Số chẵn Cho G= là đồ thị bất kỳ. Bậc của đồ thị G bằng … 395 A. Hai lần số cạnh Cho đồ thị G có bậc là 10. Số cạnh của đồ thị G là: 396 B. 5 Cho đồ thị G có 5 đỉnh có bậc lần lượt là 2, 2, 3, 4, 5 397 Bậc của đồ thị G là: B. 16 Cho đồ thị vô hướng cạnh có trọng số như hình vẽ.
398
Cây khung nhỏ nhất có tổng trọng số là: B. 10 Một cây có ít nhất mấy đỉnh treo? 399 B. 2 Cho đồ thị G có 9 đỉnh có bậc lần lượt là 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 4,5 400 Số cạnh của đồ thị G là: C. 14
69
Bài Giải Toán Rời Rạc
Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Toán 8 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập 17 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập 62 Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 9, Toán 9 Giải Bài Tập Sgk, Giải Bài Toán Vận Tải, Giải Bài Tập Toán 6 Sgk, Giải Bài Tập Toán 6 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 7, Giải Bài Tập 9 Toán, Giải Bài Tập Toán 7 Sgk, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 3, Giải Bài Tập Toán 8, Giải Bài Tập Toán 8 Sgk, Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2, Toán 9 Giải Bài Tập, Giải Bài Toán Tối ưu, Giải Bài Tập Toán 7 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Tìm X Lớp 4, Bài Giải Vở Bài Tập Toán, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 95, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Giải Toán 7 Tập 2 Bài 2, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán Lớp 5, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán, Giải Toán 8 Bài 3 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 101, Giải Bài Toán Tìm Y Lớp 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 102, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 92, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 96, Giải Toán 8 Tập 2 Bài 1, Giải Bài Toán Tìm Y, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 103, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 100, Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Giai Toan, Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Bài 101, Giải Bài Tập Toán Bài 99, Giải Bài Tập Toán Kì 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 1, Giải Bài Tập Toán Lớp 1 Bài 71, Giải Bài Tập Toán Lớp 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 3, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 100, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2, Giải Toán 7 Tập 2 Bài 1, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 6, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 6, Toán 6 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập 55 Sgk Toán 8 Tập 2, Toán Lớp 3 Bài Giải, Bài Giải Kế Toán Chi Phí Ueh, Toán Lớp 7 Giải Bài Tập, Toán Lớp 2 Bài Giải, Toán Lớp 3 Giải Bài Tập, Toán 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán, Bài Giải Toán 8, Bài Giải Toán 9, Bài Giải Toán 9 Tập 2, Bài Giải Toán Bài Thơ, Bài Giải Toán Cần Thơ, Bài Giải Toán Có Lời Văn, Giải Bài Tập 43 Sgk Toán 8 Tập 2, Toán 7 Giải Bài Tập, Toán Lớp 4 Giải Bài Tập, Toán Lớp 8 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập 42 Sgk Toán 8, Bài Giải Mẫu Toán Lớp 5,
Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Toán 8 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập 17 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập 62 Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 9, Toán 9 Giải Bài Tập Sgk, Giải Bài Toán Vận Tải, Giải Bài Tập Toán 6 Sgk, Giải Bài Tập Toán 6 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 7, Giải Bài Tập 9 Toán, Giải Bài Tập Toán 7 Sgk, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 3, Giải Bài Tập Toán 8, Giải Bài Tập Toán 8 Sgk, Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2, Toán 9 Giải Bài Tập, Giải Bài Toán Tối ưu, Giải Bài Tập Toán 7 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Tìm X Lớp 4, Bài Giải Vở Bài Tập Toán, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 95, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Giải Toán 7 Tập 2 Bài 2, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán Lớp 5,
400 Câu Trắc Nghiệm Môn Vật Lý Lớp 9
Câu trắc nghiệm môn Vật lý lớp 9
Câu trắc nghiệm môn Vật lý lớp 9
Đề thi 400 câu trắc nghiệm Vật lý lớp 9 theo từng chương là tài liệu ôn thi học kỳ 1, thi hết học kỳ 2 cực kỳ hữu ích. Bộ đề trắc nghiệm Vật lý lớp 9 này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được sắp xếp theo từng chương và từng bài cụ thể rõ ràng giúp các bạn tự kiểm tra cũng như ôn tập kiến thức Vật lý được chắc chắn và hiệu quả nhất.
Bộ đề thi môn Vật lý lớp 9 năm 2015 – 2016
CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
Câu 1: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là:
A. R’ = 4R.
B. R’= R/4.
C. R’= R+4.
D. R’ = R – 4.
Câu 2: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là (Biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là 2Ω)
Câu 3: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8. Chiều dài dây thứ hai là:
Câu 4: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1, l 2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
Câu 5: Chọn câu trả lời sai: Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3Ω, được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l 1=1/3, l 2 = 21/3 và có điện trở tương ứng R 1, R 2 thỏa:
C. Điện trở tương đương của R 1 mắc song song với R 2 là
D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R 2 là R nt = 3Ω.
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0.5mm 2 và R 1 =8,5Ω. Dây thứ hai có điện trở R 2 = 127,5Ω, có tiết diện S 2 là:
Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là:
A. R = 9,6Ω. B. R = 0,32Ω. C. R = 288Ω. D. R = 28,8Ω.
Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:
A. 12Ω. B. 9Ω. C. 6Ω. D. 3Ω.
Câu 9: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S 1, S 2, điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
Câu 10: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l 1 =150 m, có tiết diện S 1 =0,4 mm2 và có điện trở R 1 bằng 60Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l 2= 30m có điện trở R 2=30Ω thì có tiết diện S 2 là
Câu 11: Biến trở là một linh kiện:
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 12: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi:
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 13: Trên một biến trở có ghi 50 – 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
A.U = 125 V. B. U = 50,5V. C.U= 20V. D. U= 47,5V.
Câu 14: Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất p= 1,1.10-6Ωm, đường kính tiết diện d 1 = 0,5mm, chiều dài dây là 6,28m. Điện trở lớn nhất của biến trở là:
A. 3,52.10-3 Ω B. 3,52Ω C . 35,2Ω D. 352Ω
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 16: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là
A.Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
B.Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
Câu 18: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 19: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có mối quan hệ:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.
D. Không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 20: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.
B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.
D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.
Câu 21: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. 1,5A. B. 2A. C. 3A. D. 1A.
Câu 22: Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I
A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn.
B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn.
C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ.
D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn.
Câu 23: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A.Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 24: Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 25: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
Câu 26: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở
Câu 27: Mắc một dây dẫn có điện trở
Câu 28: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế ^V thì cường độ dòng điện qua nó là:
Câu 29: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Đặt vào hai đầu hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A.. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
Câu 31: Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là bao nhiêu?
Câu 32: Khi đặt một hiệu điện thế 4,5V vào một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ là 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Quốc Tế Có Đáp Án
Câu hỏi 1: Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của ” Lý thuyết lợi thế tương đối ” của Davird Ricacdo. a; Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng. b; Thương mại hoàn toàn tự do. c: Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất. d: Có sự điều tiết của chính phủ. chọn câu d. Câu hỏi 2: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và… a. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước b. Cấm nhập khẩu. c. Bán phá giá; d. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật, chọn câu d. Câu hỏi 3: Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giầu có của các quốc gia”. Ông là ai? a. Ardam Smith b. David Ricacdo c. Henry George d. Sam Pelzman Chọn câu a. Câu hỏi 4: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và… a. Xuất khẩu tại chỗ b. Bán hàng cho người dân. c. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài; d. Bán hàng cho người nước ngoài, Chọn câu a. Câu hỏi 5: Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc: a. Phải có lợi cho mình b. Ngang giá. c. Có lợi cho bên kia d. Kẻ mạnh thì được lợi hơn Chọn câu b. Câu hỏi 6: Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào: a. 20/12/2006 b. 7/11/2006 c. 20/11/2006 d. 21/12/2006 Chọn câu a. Câu hỏi 7: Vào ngày 07/11/2006 Việt nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt nam là thành viên thứ: a. 149 b. 150. c. 151 d. 152
Chọn câu b. Câu hỏi 8: Năm 2006 Việt nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục: a. Trên 20 tỷ USD b. Trên 30 tỷ USD. c. Trên 10 tỷ USD d. Trên 05 tỷ USD Chọn câu c. Câu hỏi 9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là: a. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước b. Thả nổi c. Tự do. d. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát Chọn câu a. Câu hỏi 10: Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra: a. Xuất khẩu tăng b. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. c. Đầu tư nước ngoài vào giảm d. Gây ra các tệ nạn xã hội Chọn câu d. Câu 11. Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì: a, tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD. b, tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên. c, a và b. d, không có phương án nào đúng. Chọn câu c Câu chúng tôi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới : a, cầu của đồng USD giảm. b, cầu của đồng USD không đổi. c, cầu của USD tăng. d, không có phương án nào đúng. Chọn câu c. Câu 13. Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào: a, hệ thống tiền tệ giamaica. b, chế độ bản vị vàng hối đoái c, hệ thống tiền tệ châu âu ( EMS ) d, cả a và c . chọn câu d. Câu 14.giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Giả dụ sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2 % và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu : a, 1USD = 17.255 VND b, 1USD = 17.200 VND c, 1USD = 16.255 VND d, 1USD = 17.500 VND
a)Chế độ nước ưu đãi nhất. b)Ngang bằng dân tộc. c)Tương hỗ. d)Cả ba đáp án trên. Câu 3: Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại? a)Thuế quan. b)Quota. c)Trợ cấp xuất khẩu. d)Trợ cấp nhập khẩu. Câu 4: Những nhân tố nào là chủ thể của nền KTQT? a)Các quốc gia độc lập có chủ quyền. b)Các tổ chức KTQT c)Các liên kết KTQT d)Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế? a)Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản. b)Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực. c)Hội nhập KTQT. d)Quan hệ quân sự. Câu 6: Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền KTQT? a)Toàn cầu hoá. b)Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ. c)Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương. d)Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng. Câu 7: Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất(1867-1914)? a)Là chế độ bản vị vàng. b)Là chế độ bản vị vàng hối đoái. c)Là chế độ tỷ giá cố định. d)Không đáp án nào đúng Câu 8: Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại VN: a)Khối lượng vốn đàu tư trực tiếp nước ngoài vào Vn khá lớn qua các năm. b)Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác. c)Dầu tư nước ngoài vào Vn mẩt cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng. d)A và d. Câu 9: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà? a)Giảm việc làm trong nước. b)Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. c)Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài. d)Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước. Câu 10: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái? a)Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia. b)Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia. c)Sự can thiệp của chính phủ. d)cả 3 đáp án trên.
Câu 11: Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton woods là: A.Bản vị vàng. B.Bản vị vàng hối đoái. C.Thành lập hai tổ chức: IMF và WB. D.Không đáp án nào đúng. Câu 12: Có hai nước: Việt Nam và Nhật Bản, có tỷ giá hối đoái 1JPY=130Vnd. Tỷ lệ lạm phát của VN la 8%/năm, của Nhật là 5%/năm. Hỏi tỷ giá hối đoái sau lạm phát bằng bao nhiêu? A.1JPY=133,71Vnd. B.1JPY=140,2Vnd. C.1JPY=129Vnd. D.1JPY=131Vnd. Câu 13: Mức lãi xuất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho: A.Mức đầu tư trong nước tăng. B.Mức tiết kiệm trong nước tăng. C.Mức đầu tư trong nước giảm. D.B và C. Câu 14: Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế? A.Đẩu tư ra nước ngoai. B.Đầu tư nước ngòai vào trong nước. C.Vay ngân hàng. D.Vốn ODA. Câu 15: Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào? A.Tỷ giá hối đoái cố định. B.Tỷ giá hối đoái thả nổi. C.Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý. D.Không đáp án nào đúng. Câu 16: Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là? A.Chính phủ. B.Người tiêu dùng. C.Nhà cung cấp. D.Cả ba đối tượng trên. Câu 17: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho: A.Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn. B.Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi. C.Xúât khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi. D.Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn. Đáp án: 1c 2d 3d 4d 5d 6d 7a 8d 9d 10d. 11C 12A 13D 14D 15C 16A 17ª Câu 1 : Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40 , nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế .Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là : A Nguyên tắc đối xử quốc gia B Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ Nguyên tắc đối xử quốc gia C Nguyên tắc không can thiệp vào
D Nguyên tắc đối xử quốc gia
công việc nội bộ của các n ước thành viên . Nguyên tắc bình đẳng Chọn câu B
Nguyên tắc bình đẳng
Câu 2 Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là A T ự do ho á th ư ơng m ại B Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh t ế C Bảo hộ mậu dịch Chọn câu D
D Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
Câu 3 Trong lí thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau: 1 Thế giới có 2 quốc gia ,SX 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc SX một mặt hàng 2 Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân Ngoài ra còn 1 giả định là gì? A Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định B Giá cả hoàn toàn do thị trường quyết định C Công nghệ 2 nước là cố định D Thương mại hoàn toàn tự do Chọn câu A Câu 4 Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiên nay l à : A Khu vực hoá và toàn cầu h á B C ách m ạng khoa h ọc c ông ngh ệ ph át tri ển C Sự phát triển của vòng cung châu Á – TBD D Sự đối đầu đối thoại, biệt lập hợp tác.Và 3 xu hướng trên Chọn câu D Câu 5 Xét về tổ chức và quản lí , đầu tư quốc tế phân ra mấy loại ? A3 B4 C 2 D5 Chọn câu C Câu 6 Tính chất của đầu tư quốc tế là : A Tính bình đẳng và tự nguyện B Tính đa phương và đa chiều C Vừa hợp tác vừa cạnh tranh D Cả 3 tính chất trên Chọn câu D Câu 7 Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua mấy giai đoạn? A2 B3 C4 D5 Chọn câu C Câu 8 Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế ? A Điều tiết XNK, bảo hộ thị trường nội địa B Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước C Giảm thất nghiệp trong nước…. D Tất cả Chọn câu D Câu 9
D Nhập khẩu của Mỹ tăng Chọn câu A 1. Xu hớng vận động chủ yếu của nền kinh tế TG a. Sự phát triển mang tính chất bùng nổ của KH – CN b. Quá trình quốc tế hoá đời sống KTTG diễn ra với quy mô ngày càng lớn và tốc độ ngày càng cao c. Nền KTTG chuyển từ lỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển của vòng cung Châu á TBD d. Cả 3 câu trên ( Đúng) 2. Nội dung của QHKTQT gồm các hoạt động cơ bản a. TMQT, HTQT về KT và KH – CN b. TMQT, hợp tác đầu t quốc tế, HTQT về KT và KH – CN, các dịch vụ thu ngoại tệ (Đúng) c. Nhập khẩu, xuất khẩu d. TMQT và các dịch vụ thu ngoại tệ 3. Quản điểm của Đảng trong Đại hội X về phát triển KTĐN a. 6 quan điểm b. 7 quan điểm c. 8 quan điểm d. 9 quan điểm 4. Nội dung của TMQT gồm các hoạt động cơ bản a. XK và NK b. XK, NK, táI XK và chuyển khẩu c. XK, NK, táI XK và chuyển khẩu, gia công thuê nớc ngoài và xuất khẩu tại chỗ (Đúng) d. XK, NK, gia công thuê nớc ngoài và xuất khẩu tại chỗ 5. Theo lý thuyết lợi ích tuyệt đối của A.Smith thì trong trao đổi quốc tế a. tất cả các nớc đều có lợi b. nớc nào có sản phẩm có hàm lợng KH – CN cao hơn thì sẽ đợc lợi còn nớc kia sẽ bất lợi c. các nớc đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá sx và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối(Đúng) d. các nớc bị bất lợi trong việc sx 2 mặt hàng so với nớc kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế 6. Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricacđo thì trong trao đổi quốc tế a. tất cả các nớc đều có lợi (Đúng) b. nớc nào có sản phẩm có hàm lợng KH – CN cao hơn thì sẽ đợc lợi còn nớc kia sẽ bất lợi c. các nớc đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá sx và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối d. các nớc bị bất lợi trong việc sx 2 mặt hàng so với nớc kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế 7. có thể nói lý thuyết lợi thế so sánh chính là lý thuyết lợi ích tuyệt đối mở rộng? a. không thể vì bản chất khác nhau b. đúng vì nó hoàn thiện những mặt hạn chế của lý thuết lợi ích tuyệt đối(Đúng) c. đúng vì nó cùng đề cập đến vấn đề trao đổi QT d. sai vì 2 ông nghiên cứu ở 2 thời điểm khác nhau và hoàn cảnh thế giới lúc này cũng khác nhau 8. Xu hớng tự do hoá TM và bảo hộ mậu dịch a. về nguyên tắc 2 xu hớng này đối ngịch nhau b.2 xu hớng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau c. trên thực tế 2 xu hớng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá d. tất cả các ý trên (Đúng) 9. Đầu t QT, các nhà đầu t thờng thích đầu t nhiều vốn vào các nớc a. kém phát triển b. đang phát triển
c. phát triển(Đúng) d. b và a 10. yếu tố ảnh hởng đến tỷ giá hối đoái a. mức chênh lệch lạm phát giữa các QG b. tình trạng cán cân thanh toán QT c. sự chênh lệch lãI suet và những yếu tố tâm lý d. a,b,c (Đúng) 11.cho biết 2 nước việt nam và thái lan trong nam nay có tỷ giá hối đoái là 1 thaibaht = 450 vnd. trong năm trước chỉ số lạm phát cuat thái lan là 11%, của Việt Nam là 9%. Hỏi trong năm đó tỷ giá hối đoái 2 nước là bao nhiêu? a.1 THB = 455,75 VND (ĐÚNG) b.1 THB = 500,73 VND c.1 THB = 444,32 VND d.1 THB = 449,23 VND 12.Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý a. là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định b. có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu c. chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật (ĐÚNG) d. tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát 13.Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điểu chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ a. mua ngoại tệ , bơm thêm tiền vào lưu thông b. mua nội tệ vào , bơm ngoại tệ vào lưu thông (ĐÚNG) c. điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương d. không có câu nào đúng 14.Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền? a. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng b.Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của MỸ rất dễ dàng, và là mối đe doạ đối với hàng hoá trong nước của Mỹ (ĐÚNG) c. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình d. không có câu nào đúng 15. Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945-1971) có đặc điểm a. lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB (ĐÚNG) b. áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn c. các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý d. không câu nào đúng Câu hỏi 1: Thuế quan là loại thuế: a. Đánh vào hàng hóa xuất khẩu b. Đánh vào hàng hóa nhập khẩu c. Đánh vào hàng hóa quá cảnh d. Cả a, b, c
Câu hỏi 2. có
CFSXX ( I ) CFSXY ( I ) CPSXX ( II ) CFSXY ( II )
Câu hỏi 8. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ: a. Có lợi cho nhập khẩu b. Có lợi cho xuất khẩu c. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu d. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu. Câu hỏi 9. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ: a. Hạn chế xuất khẩu tư bản b. Hạn chế nhập khẩu tư bản c. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản d. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản Câu hỏi 10. Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ: a. Bản vị Vàng b. Bản vị Vàng hối đoái c. Hệ thông Giamaica d. Hệ thống tiền tệ EMS. Câu 11.
Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào của cán cân thanh toán.
a)Tài khoản vãng lai. b)Tài khoản vốn. c)Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia. d)Tài khoản chênh lệch số thống kê. Câu 1 2.
Có 2 nước Đức và Việt Nam.Tỷ giá hối đoái là:
1ECU=22000VNĐ.Tỷ lệ lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6 %. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm phát (với giả định các yếu tố khác không đổi) a)1ECU=21170VNĐ b)1ECU=22863VNĐ c)1ECU=7333VNĐ d)1ECU=66000VNĐ Câu 13. Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất thì a) Lượng tiền thực tế giảm b)Lượng tiền thực tế tăng c)Lượng tiền thực tế không thay đổi d) Không câu nào đúng Câu 14. Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào a)Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán hoặc
b)Hỗ trợ chương trình c)Hỗ trợ dự án d) Không phải các phương án trên Câu 15. Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu,lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào a) Lý thuyết lợi ích cận biên b)Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm c)Lý thuyết về quyền lực thị trường d)Lý thuyết chiết trung
Đáp Án : 1.d
2. b 3. a 4. c 5. b 6. b 7. d 8. b 9. a 10. b 11. a 12 .b 13. b
14 .a 15 .d
Câu1:Xu hớng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới a.Khu vục hoá toàn cầu hoá b.Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ c.Sự đối thoại chuyển sang đối đầu , hợp tác chuyển sang biệt lập (d).a&b Câu 2:Thơng mại quốc tế không bao gồm nội dung nào sau đây: a.Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ b.Gia công quốc tế (c). Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh d. Tái xuất khẩu , chuyển khẩu Câu 3:Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các hoạt động mâu dịch quốc tế: (a). Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A Smith b. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D. Ricardo c. Lý thuyết về đầu t d. Cả b và c Câu4:Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thơng mại a.Thuế b.Hạn ngạch c.Trợ cấp xã hội (d).Tất cả các câu trên Câu5:Nguyên tắc cơ bản điểu chỉnh quan hệ thơng mại quốc tế a. Chế độ đãi ngộ quốc gia b. Cấm nhập khẩu c. Chế độ u đãi nhất (d). Cả a và c Câu 6:Tác động tích cực của đầu t quốc tế đối với nớc tiếp nhận đầu t a. Làm nguồn tài nguyên của nớc tiếp nhận đầu t thêm dồi dào và phong phú b. Giảm bớt các tệ nạn xã hội
(c).Giải quyết khó khăn do thiếu vốn d. Tất cả đều sai Câu 7:Hình thức của đầu t trực tiếp nớc ngoài a.Hỗ trợ phát triển chính thức b. Mua cổ phiếu và trái phiếu c. Vay u đãi (d). Tất cả đều sai Câu 8 Hiệp hội các nớc Đông Nam A (ASEAN) thành lập năm a. 1952 b. 1963 (c).1967 d.1968 Câu 9:Theo hiệp định CEPT các nớc sẽ tiến hành cắt giảm thuế quan (a).0-5% b.5-10% c.10-15% d.15-20% Câu 10:Trong các nguyên tắc sau đâu là nguyên tắc của APEC a. Nguyên tắc tự do hoá thơng mại , thuận lợi hoá thơng mại b. Nguyên tắc đầu t không ràng buộc c. Nguyên tắc nhất trí (d). Cả a và b Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi trường hợp sau : 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế : a/. Nền kinh tế một quốc gia b/.Các chủ thể kinh tế quốc tế c/.Các quan hệ kinh tế quốc tế d/.b và c 2. Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại,khái niệm “mở cửa “có nghĩa là: a/.”Mở toang cửa”, “thả cửa một cachs tuỳ tiện” b/.Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật c/.Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại,khoa học công nghệ,trao đổi và phân công lao động quốc tế d/.Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu 3. Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu: a/.Xuất khẩu hàng hoá vô hình b/.Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế c/.Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công d/.Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác 4. Theo lý thuyết :Lợi thế so sánh của David Ricardo Cho bảng lợi thế so sánh của hai quốc gia A và B về hai mặt hàng: Quốc gia ảẩ A
B
X
12
2
Y
8
4
a/. Quốc gia A nên sản xuất mặt hàng X, quốc gia B nên sản xuất mặt hàng Y b/. Quốc gia A nên sản xuất mặt hàng Y,quốc gia B nên sản xuất mặt hàng X c/. Cả hai quốc gia nên sản xuất cả hai mặt hàng d/. Tất cả các ý kiến trên đều sai 5. Chức năng của thương mại quốc tế: a/.Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân b/.Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia c/.Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia d/.a và c 6. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư: a/.Của tư nhân,công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó b/.Mua cổ phiếu,trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác c/. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước d/.Dùng cải cách hành chính,tư pháp,tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước 7. Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là: a/.Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước b/.Đáp ứng nhu cầu mua bán ,trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển,thanh toán quốc tế c/.Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài d/.Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia 8. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa: a/.Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay b/.Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định c/.Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối d/.Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm xác định trong tương lai 9. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì: a/.Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu b/.Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước c/.Điếu chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại d/.Tất cả các ý kiến trên 10. Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là: a/.Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á b/.Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực c/.Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN d/.Tăng giá dầu thô 11.Năm nay tỷ giá hối đoái giữa VND và USD là:1USD =16080VND. Giả sử năm sau tỷ lệ lạm phat của Việt Nam là 6% và của Mỹ là 3%, thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là: a/. 16824 b/. 16548 c/.15625 d/. 16080 12. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ : a/. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm bd/. Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối c/. Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ
để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức d/. Không có câu nào ở trên 13. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm ; a/. Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài b/. Giảm dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài c/. Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu d/. a và c 14. Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ a/. Thứ nhất b/. Thứ hai c/.Bretton woods d/. Giamaica 15. Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái a/. Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ b/. Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát c/. Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia d/. Tất cả các ý kiến trên Đáp án: 1 : d 2 : c 3 : b 4 : a 5 : d 6 : a 7 : b 8 : c 9 : c 10: b 11 . b 12 . b 13 . b 14 . c 15 . d Câu 1: Nền kinh tế thế giới theo cách tiếp cận hệ thống bao gồm: a. Các chủ thể kinh tế quốc tế b. Các quan hệ kinh tế quốc tế c. Các tập đoàn , công ty đa quốc gia, xuyên quốc gia (d)Cả a &b Câu 2:Trong những đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nền kinh tế thế giới. a. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ (b)Các quốc gia chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại c. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới d. Tốc độ tăng trởng kinh tế thế giới có xu hớng phát triển chậm và không đều nhau song song các nớc và khu vực Câu 3: Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm: a. Thơng mại quốc tế b. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ (c.)Quan hệ ngoại giao quốc tế d. Hợp tác đầu t quốc tế Câu 4 Chức năng của thơng mại quốc tế a. Làm thay đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân b. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân c. Cả a&b (d)Tất cả đều sai Câu 5:Những nguyên tắc sau nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thơng mại quốc tế a. Chế độ nớc u đãi nhất (b)Độc lập bình đẳng không can thiệp vào nội bộ của nhau c.Nguyên tắc ngang bằng dân tộc hay chế độ đãi ngộ quốc gia d. Tất cả đều sai Câu 6;Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu t quốc tế
(a)Lý thuyết về bàn tay vô hình của A.Smith b. Lý thuyết lợi ích cận biên c. Lý thuyết triết trung d. Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm Câu 7 Nhiệm vụ của chính sách thơng mại quốc tế a.Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nớc xâm nhập và mở rộng thị trờng ra nớc ngoài b. Bảo vệ thị trơng nội địa c. Cả a&b đều sai (d)Cả a&b đều đúng Câu 8:Đặc điểm của ngoại thơng VN: a. Tốc độ tăng trởng khá cao. b. Thị trơng của hoạt động ngoại thơngngày càng mở rộng c. Xây dựng đợc các mặt hàng có qui mô lớn và đợc thị trờng chấp nhận (d) Cả a .b và c Câu 9.Để đánh gia hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế ngời ta sử dụng tiêu thức a. Điều chỉnh (b)Khả năng sinh lời c. Dự trữ d. Độ tin cậy Câu 10:VN là thành viên của các tổ chức kinh tế nào a. ASEAN b. EURO c. APEC (d) Cả a &c Câu 1. Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới: a. Khu vực hóa và toàn cầu hóa b. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ c. Xu hướng đối đầu sẽ không còn diễn ra d. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương Câu 2. Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới: a. Hoàn thiện hệ thống chính trị luật pháp b. Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp c. Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu d. Tất cả các phương án trên Câu 3. Hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động thương mại quốc tế: a. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mỹ b. Malaysia nhập lao động từ Trung Quốc c. Một Việt kiều gửi tiền về nước cho người thân d. Một dịch vụ viễn thông của Anh được đưa ra sử dụng tại Việt Nam Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith b. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế c. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới d. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định Câu 5. Giả sử trên thế giới có hai quốc gia (I, II) chỉ sản xuất 2 loại mặt hàng, khả năng sản xuất 2 loại mặt hàng trên ở mỗi quốc gia được cho ở bảng sau:
Quốc gia
I
II
7
2
Y
6
5
13 . Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế có những dạng nào sau đây : a/. Cân bằng b/. Thặng dư c/. Thâm hụt d/. Chiều dòng tiền trong nước và nước ngoài có sự thay đổi 14 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về tỷ giá hối đoái: a/. Tỷ giá hối đoái không phụ thuộc vào lạm phát,lãi suất b/. Tỷ giá hối đoái lá giá cả của một đơn vị tiền tệ một quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác c/. Chính phủ không đủ khả năng làm thay đổi tỷ giá d/. Tỷ giá hối đoái thực tế là mức giá thị trường của một đồng tiền tính bằng đồng tiền khác vào một thời điểm nhất định 15 . Cho biết 1DEM=0,4USD . Nếu tỷ lệ lạm phát tại đức là 5%,tại Mỹ là 4% thì tỷ lệ trên sẽ thay đổi là : 0.4 5% 3% USD a/. 1DEM = 0.4 3% b/. 1DEM = 5% USD 0.4 (1 4%) c/. 1DEM = (1 5%) USD 0.4 (1 5%) d/. 1DEM = (1 4%) Đáp án: 1. c 2. d 3. c 4. c 5. a 6. c 7. d 8. b 9. d 10. c 11.d 12.d 13.d 14.b 1 5.c Chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau: 1. Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm: a. Các quốc gia trên thế giới b. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế c. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế d. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia) cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế 2. Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng: a. Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mô toàn cầu b. Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia c. Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất d. Cả a, b, c 3. Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa: a. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế b. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn c. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia d. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế 4. Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm: a. Chủ thể ở cấp độ quốc gia b. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia c. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia d. Cả a, b, c 5. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng: a. Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi b. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất định
c. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối d. b và c 6. Cho biết tình hình sản xuất mặt hàng X và Y ở 2 quốc gia như sau: Quốc gia
I
II
6
1
Y
4
2
Với những giả định như trong lý thuyết lợi thế tương đối, 2 quốc gia trên sẽ có lợi nếu trao đổi hàng hóa theo tỷ lệ: a. X/Y = 1 b. X/Y < 1/2 c. X/Y = 3/4 d. a và c 7. Tác động của thuế quan nhập khẩu: a. Phân phối lại thu nhập b. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu c. Khuyến khích xuất khẩu d. Không phải các phương án trên 8. Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ: a. Hạn ngạch nhập khẩu b. Các kế hoạch phát triển kinh tế c. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia d. Cả a, b, c 9. Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA): a. Viện trợ đa phương b. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại c. Viện trợ lương thực thực phẩm d. Giúp đỡ kỹ thuật 10. Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất muộn nhất) a. ASEAN – APEC – AFTA – WTO b. APEC – ASEAN – AFTA – WTO c. ASEAN – AFTA – APEC – WTO d. AFTA – ASEAN – APEC – WTO 11. ODA nằm trong tàikhoản nào trong số các tài khoản sau: a. Tài khoản vãng lai b. Tài khoản vốn c. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia d. Tài khoản chênh lệch số thống kê 12. Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây xảy ra: a. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm b. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng c. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm d. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng 13. Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế: a. Đầu tư không đổi b. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng c. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
d. Không phải các phương án trên 14. Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào: a. 1867 – 1914 b. 1922 – 1939 c. 1944 – 1971 d. 1978 đến nay 15. Việc ra đời hai tổ chức tài chính quốc tế World Bank và IMF là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào: a. Bretton Woods b. Giamaica c. EMS d. Không phải các phương án trên Đáp án: 1. d 2. d 3. c 4. d 5. d 6. d 7. a 8. d 9. b 10.c 11. a 12. d 13. c 14. b 15. a Câu 1: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào. a, Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển. b, Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển. c, Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế. d, Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất , phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế. ĐA: d Câu 2: Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm. a, Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập. b, Các công ty ,đơn vị kinh doanh. c, Các thiết chế, tổ chức quốc tế. d, Tất cả các phương án trên. ĐA: d Câu 3: Các nhận định nào sau đây là đúng. a,Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia. b, Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu. c, Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuôn theo quy luật khách quan. d, Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa. ĐA: c, Câu4:Trong các trường hợp sau đâu là hình thức tái xuất khẩu: a,Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà trong nước không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu . b,Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo xuân-hè. c,Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang EU. d,Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau đó tiếp tục xuất khẩu sang Châu Âu. ĐA: c Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng: a,Quan hệ kinh tế quốc tế chính là sự thể hiện của thương mại quốc tế. b,Qua thương mại quốc tế các nước đang phát triển tiếp nhận được nguồn vốn từ bên ngoài để phát triển kinh tế. c,Thương mại quốc tế là sự trao đổi giá trị giữa các nền kinh tế. d,Thương mại quốc tế là tòan bộ họat động mua bán trao đổi hàng hóa ,dịch vụ giữa các quốc gia. ĐA:d Câu 6 :Tìm nhận định đúng a, một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn. b, quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó.
Cập nhật thông tin chi tiết về 400 Câu Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc Có Đáp Án trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!