Xu Hướng 3/2023 # 60 Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Chất Khí Chọn Lọc, Có Đáp Án (Phần 1). # Top 5 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # 60 Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Chất Khí Chọn Lọc, Có Đáp Án (Phần 1). # Top 5 View

Bạn đang xem bài viết 60 Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Chất Khí Chọn Lọc, Có Đáp Án (Phần 1). được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

60 bài tập trắc nghiệm chương Chất khí chọn lọc, có đáp án (phần 1)

Câu 1: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?

A. n/p B. n/T C. p/T D. nT

Câu 2: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:

A. không phụ thuộc vào nhiệt độ

B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut

D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

Câu 3: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau là:

A. Bằng nhau

B. Ở phòng nóng nhiều hơn

C. Ở phòng lạnh nhiều hơn

D. Tùy kích thước của cửa

Câu 4: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:

A. 14cm B. 15cm C. 20cm D. 22cm

Hiển thị lời giải

p 1 = p 0 + h , V 1=S.l 1

p 2 = p 0 + h.cos30° , V 2 = S.l 2

Câu 5: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27°C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:

A. 500°C B. 227°C C. 450°C D. 380°C

Hiển thị lời giải

Câu 6: Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?

A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.

B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

C. Chuyển động hoàn toàn tự do.

D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

Câu 7: Tìm câu sai.

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.

B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.

D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

Câu 8: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:

A. 87°C B. 360°C C. 350°C D. 361°C

Hiển thị lời giải

Câu 9: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là:

A. 4 lít.

B. 8 lít.

C. 12 lít.

D. 16 lít.

Câu 10: Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?

A. Đường hypebol .

B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p o.

Câu 11: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?

A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cm

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?

A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.

B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.

C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.

D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.

Câu 13: Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ:

A. Giảm, tỉ lệ thuận với áp suất.

B. Tăng, không tỉ lệ với áp suất.

C. Không thay đổi.

D. Tăng, tỉ lệ nghịch với áp suất.

Câu 14: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0 0C; 1,013.105Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm 2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p o = 105 Pa.

A. 323,4°C B. 121,3°C C. 115°C D. 50,4°C

Hiển thị lời giải

Câu 15: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 37 o C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 12°C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?

A. 200 B. 150 C. 214 D. 188

Câu 16: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Boyle-Marriot?

B. pV = const.

C. p/V = const.

D. V/p = connst.

Câu 17: Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11,28.10 26 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có N A = 6,02.10 23 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là?

Hiển thị lời giải

Câu 18: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:

A. Nước đông đặc thành đá

B. tất cả các chất khí hóa lỏng

C. tất cả các chất khí hóa rắn

D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại

Câu 19: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B

có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:

A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273°C

B. Khi t = 0°C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B

C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ

D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A

Câu 20: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:

A. Áp suất khí không đổi

B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi

C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ

D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

Câu 21: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100°C lên 200°C thì áp suất trong bình sẽ:

A. có thể tăng hoặc giảm

B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ

C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ

D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ

Câu 22: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?

A. Khối lượng riêng của khí

B. mật độ phân tử

C. pV

D. V/p

Câu 23: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27°C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17°C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng:

A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm

Câu 24: Hằng số của các khí có giá trị bằng:

A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0°C.

B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0°C.

C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó.

D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì.

Câu 25: Một khối cầu cứng có thể tích V chứa một khối khí ở nhiệt độ T. Áp suất của khối khí là p. Có bao nhiêu mol khí Hêli trong khối cầu:

Câu 26: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:

A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B

B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A

C. Số nguyên tử ở hai bình như nhau

D. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Câu 28: Ở nhiệt độ 0°C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10-10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:

A. 8,9.10 3 lần.

B. 8,9 lần.

C. 22,4.10 3 lần.

D. 22,4.10 23 lần.

Hiển thị lời giải

Câu 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T 1 và thể tích V 1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V 2 = 1,5 V 1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:

A. 1,5T 1 B. 2T 1 C. 3T 1 D. 4,5T 1

Hiển thị lời giải

Câu 30: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

77 Câu Trắc Nghiệm Vật Lí 10 Chương 5 Chọn Lọc, Có Đáp Án.

Phần dưới là 77 câu trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 5: Chất khí chọn lọc, có đáp án. Bạn vào tên bài để tham khảo các Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 10 tương ứng.

Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí (có đáp án)

Câu 1: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?

A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra

B. Các phân tử chuyển động không ngừng.

C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.

D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng.

Câu 2: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu 3: Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Có thể tích riêng không đáng kể.

B. Có lực tương tác không đáng kể.

C. Có khối lượng không đáng kể.

D. Có khối lượng đáng kể.

Câu 4: Tìm câu sai.

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.

Câu 5: Tìm câu sai.

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.

B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.

D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

Câu 6: Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có N A = 6,02.10 23 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là

A. 3,24.10 24 phân tử.

B. 6,68.10 22 phân tử.

C. 1,8.10 20 phân tử.

D. 4.10 21 phân tử.

Hiển thị đáp án

Chọn B

Câu 7: Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng cảu bao nhiêu mol khí ôxi?

A. 0,125 mol.

B. 0,25 mol.

C. 1 mol.

D. 2 mol.

Câu 8: Ở nhiệt độ 0 oC và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10-10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa

A. 8,9.10 3 lần.

B. 8,9 lần.

C. 22,4.10 3 lần.

D. 22,4.10 23 lần.

Hiển thị đáp án

Chọn A.

V = 22,4 ℓ = 22,4.10-3 m3.

Câu 9: Biết khối lượng của 1 mol nước là μ = 18.10-3kg và 1 mol có N A = 6,02.10 23 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = 10 3 kg/m 3. Số phân tử có trong 300 cm 3 là

A. 6,7.10 24 phân tử.

B. 10,03.10 24 phân tử.

C. 6,7.10 23 phân tử.

D. 10,03.10 23 phân tử.

Hiển thị đáp án

Chọn B.

Số phân tử nước bằng:

Câu 10: Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11,28.10 26 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có N A = 6,02.10 23 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là

Hiển thị đáp án

Chọn A.

Vì thế, khí đã cho là CH4. Khối lượng của 1 phân tử khí CH4 là

Trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt (có đáp án)

Câu 1: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích

A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất.

B. không đổi.

C. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất.

D. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.

C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.

D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.

Câu 3: Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

Câu 4: Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?

Hiển thị đáp án

Chọn C.

Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt:

Câu 6: Một xilanh chứa 150 cm 3 khí ở 2.10 5 pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm 3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng

Câu 7: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển p o = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1,36.10 4 kg/m 3. Thể tích bọt khí đã tăng lên

A. 1,74 lần.

B. 3,47 lần.

C. 1,50 lần.

D. 2 lần.

Hiển thị đáp án

Chọn A.

Câu 8: Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối là

A. 4 lít.

B. 8 lít.

C. 12 lít.

D. 16 lít.

Câu 9: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là

A. 3.10 5 Pa, 9 lít.

B. 6.10 5 Pa, 15 lít.

C. 6.10 5 Pa, 9 lít.

D. 3.10 5 Pa, 12 lít.

Hiển thị đáp án

Chọn B.

Câu 10: Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 10 5 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm 3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 10 5 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng

Hiển thị đáp án

Chọn C.

V 1 = 20.0,125 + 2,5 = 5 lít.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Chương Chất Khí, Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 10, Có Đáp Án Và Lời Giải

Lý thuyết vật lý trọng tâm

Bài kiểm tra vật lý 15 phút

Bài tập vật lý ôn luyện theo Level

I. Cấu tạo chất. 1. Cấu tạo chất. + Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. + Các phân tử chuyển động không ngừng. + Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 2. Lực tương tác phân tử. + Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có lực hút và lực đẩy. + Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút, khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực hút mạnh hơn lực đẩy. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác không đáng kể. 3. Các thể rắn, lỏng, khí. Vật chất được tồn tại dưới các thể khí, thể lỏng và thể rắn. Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. Ở thể rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này. Các vật rắn có thể tích và hình dạng riêng xác định. Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao đông xung quang vị trí cân bằng có thể di chuyển được. Chất lỏng có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó. II. Thuyết động học phân tử chất khí. 1. Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. + Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. + Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng ; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. + Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình. 2. Khí lí tưởng. Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm gọi là khí lí tưởng.

Top 60 Đề Thi Toán Lớp 7 Chọn Lọc, Có Đáp Án

Top 8 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 1 Đại số có đáp án Top 8 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 2 Đại số chọn lọc, có đáp án Top 8 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 1 Hình học chọn lọc, có đáp án Top 8 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 2 Hình học chọn lọc, có đáp án Top 12 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Đại số

Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm)

Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm + Tự luận)

Top 24 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 4 Đại số

Phần Đơn thức – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)

Phần Đơn thức – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)

Phần Đa thức – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)

Phần Đa thức – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)

Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm)

Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm + Tự luận)

Top 24 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Hình học

Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)

Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)

Các đường đồng quy của tam giác – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)

Các đường đồng quy của tam giác – Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)

Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm)

Đề kiểm tra 1 tiết (Trắc nghiệm + Tự luận)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 1 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận 1)

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. x 1

B. x ≥ -1

C. x < 0

D. x ≥ 0

Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ ?

Câu 3. Cho . Giá trị của x bằng:

A. 3

B. 7

C. 4

D. 2

Câu 5. Kết quả nào sau đây là đúng ?

Câu 6. Câu nào trong các câu sau SAI:

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

Câu 2. Tìm x biết:

Câu 3. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi chi đội.

Câu 4. Cho .

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 1 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận 2)

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Nếu thì x = ?

Câu 3. Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:

Câu 4. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?

Câu 5. Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng:

A. -10

B. -9

C. -8

D. -7

Câu 6. Cho thì m 3 bằng:

A. 3

B. 9

C. 729

D. 81

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính:

Câu 2 (2 điểm). Tìm x biết:

Câu 3 (1 điểm). Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.

Câu 4 (1 điểm).Cho tỉ lệ thức .

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 1 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận 3)

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Cho tỉ lệ thức , suy ra:

Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:

Câu 3. Các số được biểu diễn trên trục số bởi:

A. Một điểm duy nhất

B. Bốn điểm

C. Ba điểm

D. Hai điểm

Câu 4. Cách viết nào sau đây là đúng:

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức( tính hợp lí nếu có thể):

Câu 2. Tìm x, biết:

Câu 3. Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động trồng cây. Biết số cây trồng lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỷ lệ với 7; 8; 9 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7C là 6 cây. Tính số cây trồng được bao nhiêu?

Câu 4 Cho tỉ lệ thức

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 1 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận 4)

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. Q ⊂ Z

B. Z ⊂ N

C. N ⊂ Q

D. Q ⊂ N

Câu 2. Kết quả của phép tính là:

Câu 3. Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:

A. 17,64;

B. 17,65;

C. 17,658;

D. 17,66.

Câu 4. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:

A.

Câu 6. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Tính

Câu 2. (2 điểm): Tìm x

Câu 3. (3 điểm)

a) Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = – 44

b) Tính số đo 3 cạnh của một tam giác, biết rằng 3 cạnh của tam giác đó tỉ lệ với 4;5;3 và chu vi tam giác là 120cm.

Câu 4. (0,5 điểm): Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 2 3000 và 3 2000

Cập nhật thông tin chi tiết về 60 Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Chất Khí Chọn Lọc, Có Đáp Án (Phần 1). trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!