Bạn đang xem bài viết 90 Câu Trắc Nghiệm Môn Kĩ Thuật Nghiệp Vụ Ngoại Thương (Đã Chỉnh Sửa) được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Published on
1. TÀI LIỆU ÔN THI GIỮA KÌ 90 câu TRẮC NGHIỆM MÔN KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG INCOTERM 2000 VÀ INCOTERM 2010 LƯU Ý: Bộ câu hỏi này dựa trên giáo trình QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU – TS. ĐOÀN THỊ HỒNG VÂN. –Edit by Takarin Lê– Câu 1: Incoterms xuất bản lần đầu tiên vào năm nào ? 1936 Câu 2: Incoterms đến thời điểm hiện tại bao gồm bao nhiêu ấn bản được phát hành? 8 Câu 3: Incoterms đến thời điểm hiện tại có bao nhiêu lần sửa đổi và lần sửa đổi cuối cùng vào năm nào? 7 – 2010 Câu 4: Incoterms là … do Phòng Thương mại quốc tế (ICC) phát hành để giải thích… ? Bộ quy tắc – Các điều kiện thương mại quốc tế Câu 5: Năm xuất bản đầu tiên và trình tự các lần sửa đổi của Incoterm ? 1936 – 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000, 2010 Câu 6: Mục đích của Incoterms là: a. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua. b. Giúp các bên mua bán tránh những vụ kiện tụng, làm lãng phí thời gian và tiền bạc. Câu 7: Incoterms không đề cập tới: a. Việc chuyển giao sỡ hữu hàng hoá và các quyền khác về tài sản. b. Hậu quả của sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm hợp đồng cũng như miễn trừ về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định. Câu 8: Incoterms vào năm thứ mấy đã có mở rộng cho cả thương mại nội địa? 2010 Câu 9: ICC là chữ viết tắt của International Chamber of Commerce Câu 10: Incoterms là chữ viết tắt của International Commercial Terms Câu 11: Incoterms là bộ quy tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế: Phòng thương mại quốc tế Câu 12: Incoterms …? Áp dụng cho hàng hoá hữu hình Câu 13: Trong thực tế có hai kiểu nhầm lẫn về Incoterm: a. Incoterms chủ yếu áp dụng cho các hơp đồng vận tải b. Incoterms áp dụng cho tất cả các nghĩa vụ mà bên mong muốn đưa vào trong một hợp đồng mua bán hàng hoá. c. Incoterms áp dụng cho cả hàng hoá hữu hình và vô hình Câu 14: Incoterms được sửa đổi hoàn thiện hơn lần trước…? không phủ định lần trước, nên trong hợp đồng có quyền lựa chọn Incoterms tuỳ theo ý muốn của mình và cần phải ghi thật rõ ràng vào trong hợp đồng. Câu 16: Incoterms 1980 có bao nhiêu điều kiện ? 14
2. Câu 17: Incoterms 1990 và năm 2000 có bao nhiêu điều kiện và được phân thành mấy nhóm? 13 – 4 nhóm Câu 18: Incoterms 2010 có bao nhiêu điều kiện và được phân thành mấy nhóm? 11 – 2 Câu 19: EXW (….)Incoterms 2010 , FCA (…)Incoterms 2010 . điền vào…? Tên địa điểm giao hàng Câu 20: CPT/CIP/DAT/DAP/DDP (….) Incoterms 2010, điền vào chỗ trống: nơi đến quy định Câu 21: FAS/ FOB (…)Incoterms 2010, điền vào …. ? cảng bốc quy định Câu 22: CFR/ CIF (…)Incoterms 2010. Điền vào chỗ trống ? cảng đến quy định Câu 23: EXW-(EX WORKS) (…named place) – Giao tại xưởng (…địa điểm quy định)theo INCOTERMS 2010 thì người bán: a. Kết thúc trách nhiệm cho đến khi đã giao hàng dưới quyền định đoạt củangười mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm quy định. b. Giúp người mua làm thủ tục xuất khẩu khi có yêu cầu với chi phí của người mua. Không phải chịu chi phí đưa hàng lên phương tiệnvận tải do ngườimua chỉ định nếu không có sự chỉ định trước. c. Giao hàng theo đúng hợp đồng đã thoả thuận. Giao các chứng từ có liênquan đến hàng hóa Câu 24: Theo điều kiện EXW (…) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người làm thủ tục thông quan xuất khẩu? người mua Câu 25: Theo điều kiện EXW (…) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người bốc hàng lên phương tiện tiếp nhận? người mua Câu 26: Trong tất cả các điều kiện của Incoterms 2010 thì điều kiện nào người mua chịu chi phí và rủi ro cao nhất? EXW Câu 27: Ở điều kiện EXW … Incoterm 2010, sau khi người mua mua hàng hoá về thì phát hiện các bao bì đóng gói của hàng hoá bị rách, không đảm bảo chất lượng. Trách nhiệm này ai chịu? Người bán Câu 28: Theo điều kiện EXW (…) Incoterms 2010 thì người mua sẽ: Chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận tải, thủ tục xuất nhập khẩu, trách nhiệm dỡ hàng, chi phí vận tải phụ để đưa hàng hoá về xưởng người mua. Câu 29: theo Incoterms 2010 , nhóm các điều kiện EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,DAP, DDP được áp dụng cho: mọi phương tiện vận tải Câu 29: theo Incoterms 2010 , nhóm các điều kiện FAS, FOB, CIF, CFR được áp dụng cho:phương tiệnvận tải đường thuỷ nội địa, đường biển
3. Câu 30: Theo điều kiện FCA (…) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu ? người mua Câu 31: Theo điều kiện FCA (…) Incoterms 2010 thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm thông quan xuất khẩu? người bán Câu 32: Theo điều kiện FCA (…) Incoterms 2010, nếu người mua yêu cầu giao hàng tại xưởng của người bán thì ai có trách nhiệm bốc hàng lên ptvt ? người bán Câu 33: Theo điều kiện FCA (…) Incoterms 2010, nếu người mua yêu cầu giao hàng tại một địa điểm nào đó khác với xưởng người bán thì ai chịu trách nhiệm dỡ hàng xuống phương tiện vận tải phụ? người mua Câu 34: Theo điều kiện FCA (…) Incoterms 2010, thì ai là người trả chi phí vận tải chính? người mua Câu 35: Theo điều kiện FCA (…) Incoterms 2010, ai là người chỉ định phương tiện vận tải phụ, người chuyên chở? người mua Câu 35: Theo điều kiện EXW, ngày 15/9/2014, người bán thông báo cho người mua về việc giao một lô hàng cà phê, ngay sau đó người mua đã nhận được tin báo và hồi âm xác nhận phương tiện vận tải của họ sẽ đến vào chiều 15/9. Tối cùng ngày khoảng 23 giờ, bỗng nhưng lô hàng của người bán bị cháy rụi. Vào sáng ngày 16/9/2014, phương tiện vận tải người mua mới đến nhận hàng nhưng hàng hoá đã bị cháy rụi. Hỏi ai là người chịu rủi ro đối với lô hàng cà phê đó? người mua Câu 36: Theo điều kiện CPT (…) Incoterms 2010, thời điểm chuyển giao rủi ro từ người bán sang người mua ở đâu? Khi hàng hoá giao cho người chuyên chở đầu tiên Câu 37: Theo điều kiện CPT (…) Incoterms 2010, ai là người trả chi phí cho phương tiện vận tải chính? người bán Câu 38: Theo điều kiện CPT (…) Incoterms 2010, ai là người làm thủ tục thông quan nhập khẩu? người mua Câu 39: Theo điều kiện CPT (…) Incoterms 2010 thì người bán có trách nhiệm a. đóng gói, bao bì, dán nhãn hàng hoá b. Bốc hàng lên ptvt phụ c. Bốc hàng lênptvt chính Câu 40: Theo điều kiện CPT (…) Incoterms 2010 thì ai là người dỡ hàng ở phương tiện vận tải phụ ? người mua Câu 41: Điều kiện CIP (…) Incoterms 2010 khác với điều kiện CPT điểm nào? người bán mua bảo hiểm cho người mua Câu 42: Theo điều kiện CPT (…) Incoterms 2010, người bán chỉ định phương tiện vận tải theo thứ tự đường bộ, đường biển, đường hàng không để giao hàng cho người mua. Sau
4. khi giao hàng hoá cho ptvt đường bộ, ngày hôm sau khi hàng hoá được đặt trên tàu và do có bão lớn nên tàu bị chìm cùng với lô hàng hoá. Hỏi trách nhiệm rủi ro này ai sẽ chịu? người mua Câu 43: Theo điều kiện DAT (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người thông quan xuất khẩu? người bán Câu 44: Theo điều kiện DAT (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người thông quan nhập khẩu? người mua Câu 45: Theo điều kiện DAT (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bốc hàng và dỡ hàng xuống phương tiện vận tải chính? người bán Câu 46: Theo điều kiện DAT (…) Incoterms 2010, ai là là người chịu chi phí thuê ptvt chính? người bán Câu 47: Theo điều kiện DAT (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người chịu trách nhiệm dỡ hàng xuống ptvt phụ? người mua Câu 48: Theo điều kiện DAT (…) Incoterms 2010, người bán vận chuyển hàng hoá đi trên đường bộ gặp tai nạn nên số hàng hoá bị hỏng. Hỏi ai là người chịu rủi ro này? người bán Câu 49: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, ai là người chịu chi phí thuê ptvt phụ để chở hàng đến nơi người mua?người bán Câu 50: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người thông quan xuất khẩu? người bán Câu 51: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người thông quan nhập khẩu khẩu? người bán – mua Câu 52: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bốc hàng và dỡ hàng xuống phương tiện vận tải chính?người bán Câu 53: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, ai là là người chịu chi phí thuê ptvt chính? người bán Câu 54: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người chịu trách nhiệm dỡ hàng xuống ptvt phụ? người mua Câu 55: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, người bán vận chuyển hàng hoá đi trên hàng không gặp tai nạn nên số hàng hoá bị hỏng. Hỏi ai là người chịu rủi ro này? người bán
5. Câu 56: Theo điều kiện DAP (…) Incoterms 2010, người bán giao hàng khi hàng hoá được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải,….tại…..? sẵn sàng để dỡ- nơi đến quy định Câu 57: Theo điều kiện DDP (…) thì: người bán chịu rủi ro và chi phí cao nhất Câu 59: Trong các điều kiện nào sau đây người bán phải làm thủ tục thông quan nhập khẩu: DDP Câu 60: Theo điều kiện DDP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bốc hàng và dỡ hàng xuống phương tiện vận tải chính? người bán Câu 61: Theo điều kiện DDP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người thông quan xuất khẩu? người bán Câu 62: Theo điều kiện DDP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người thông quan nhập khẩu? người bán Câu 63: Theo điều kiện DDP (…) Incoterms 2010, ai là là người chịu chi phí thuê ptvt chính? người bán Câu 64: Theo điều kiện DDP (…) Incoterms 2010, ai sẽ là người chịu trách nhiệm dỡ hàng xuống ptvt phụ? người bán Câu 65: Theo điều kiện DDP (…) Incoterms 2010, người bán vận chuyển hàng hoá đi trên đường bộ gặp tai nạn nên số hàng hoá bị hỏng. Hỏi ai là người chịu rủi ro này? người bán Câu 66: Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu, mua bảo hiểm cho người mua, thuê ptvt chính và trả chi phí. Người mua chịu rủi ro ngay sau khi hàng hoá được giao cho người chuyên chở đầu tiên. X là CIP Câu 67: Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu, thuê ptvt chính và trả chi phí. Người mua chịu rủi ro ngay sau khi hàng hoá được giao cho người chuyên chở đầu tiên. X là ? CPT Câu 68: Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu,nhập khẩu, thuê ptvt chính và trả chi phí, trả chi phí và chịu trách nhiệm dỡ hàng và bốc hàng lên ptvt chính. X là ? DDP Câu 69: Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người mua thông quan xuất khẩu,nhập khẩu, thuê ptvt chính và trả chi phí, trả chi phí và chịu trách nhiệm dỡ hàng và bốc hàng lên ptvt chính. X là EXW
6. Câu 70: : Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu, thuê ptvt phụ và trả chi phí,nếu người mua giao tại xưởng người bán thì người bán chịu trách nhiệm bốc hàng, còn nếu giao nơi khác thì người bán không chịu trách nhiệm dỡ hàng. X là ? FCA Câu 71: điều kiện FAS và FOB dùng cho vận tải đường biển, thuỷ nội địa Câu 72: điều kiện CFR và CIF dùng cho vận tải đường biển, thuỷ nội địa Câu 73: điều kiện FAS/ FOB (…) Incoterms 2010, điền vào…? cảng bốc quy định Câu 74: điều kiện CFR/ CIF (…) Incoterms 2010, điền vào…? cảng đến quy định Câu 75: theo điều kiện FAS (…) Incoterms 2010, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là? Khi hàng hoá giao ở dọc mạn tàu Câu 76: theo điều kiện FOB (…) Incoterms 2010, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là? Khi hàng hoá đặt trên tàu Câu 77: Theo điều kiện FAS (…) Incoterms 2010, thì người bán có trách nhiệm như sau: a. Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu b. thuê ptvt phụ chở hàng hoá đến cảng đi c. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu Câu 78: Theo điều kiện FOB (…) Incoterms 2010, thì người bán có trách nhiệm như sau: a. Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu b. bốc hàng hoá lêntàu c. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu Câu 79: Theo điều kiện CFR (…) Incoterms 2010, thì người bán có trách nhiệm như sau: thuê ptvt chính chở hàng hoá từ cảng đi đến cảng đến Câu 80: Theo điều kiện CFR (…) Incoterms 2010, thì người bán không có trách nhiệm như sau: a. Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu b. dỡ hàng xuống ptvt chính c. Làm thủ tục thông quan nhập khẩu Câu 81: Giá của CIF có thể được tính bằng cách a. lấy giá FOB cộng với cước phí và bảo hiểm b. lấy giá CFR cộng với bảo hiểm Câu 82: Giá của FOB là 100 USD, giá của CFR là 115 bảo hiểm 1 USD, cước phí 15 USD. Theo đó giá của CIF bằng? 116 USD Câu 83: Điều kiện CIF (…) Incoterms 2010 khác với điều kiện CFR điểm nào? người bán mua bảo hiểm cho người mua Câu 84: theo điều kiện CFR và CIF thì thời điểm chuyển giao rủi ro từ người bán sang người mua là? Khi hàng được xếp lên tàu
Bài 15: Chỉnh Sửa Văn Bản
Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản. Lời giải:
Sự giống nhau và khác nhau về chức nãug cúa phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo vãn bản:
– Sự giống nhau: Cả hai phím đều là phím xoá kí tự;
– Phím Backspace dùng dể xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo, còn phím Delete để xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
Câu 2 trang 81 SGK Tin học lớp 6 Hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste. Lời giải:
Tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste:
* Lệnh Copy: dùng để sao chép phần văn bản đã có sang một vị trí khác có cùng nội dung;
* Lệnh Cut: dùng để di chuyển phần văn bản đã có sang một vị trí mới;
* Lệnh Paste: dùng để dán phần văn bản sang một vị trí mới.
Câu 3 trang 81 SGK Tin học lớp 6 Thực hiện các thao tác sau đây và cho nhận xét về kết quả: * Nháy đúp chuột trên một từ; * Nhấn giữ phím Ctrl và nháy (hay nháy đúp) chuột trên một câu; * Đưa con trỏ chuột sang lể trái văn bản đến khi con trỏ có dạng ý thì nháy chuột; nháy đúp chuột và nháy chuột liên tiếp ba lần. Lời giải:
Kết quả thực hiện một số thao tác:
* Nháy đúp chuột trên một từ thì từ đó được chọn ( bôi đen).
* Nhấn giữ phím Ctrl và nháy (hay nháy đúp) chuột trên một câu thì câu đó được chọn ( bôi đen cả câu).
Câu 4 trang 81 SGK Tin học lớp 6
Điền vào bảng sau tác dụng của các nút lệnh tương ứng
Lời giải: Câu 5 trang 82 SGK Tin học lớp 6 Em có thể khôi phục (Undo)bao nhiêu thao tác trước đó :
A. Chỉ được một thao tác .
B. 16 Thao tác
C. Nhiều hơn 16 thao tác
Lời giải:
Đáp án đúng là C : Theo mặc định thì số lần Undo tối đa trong Word là 16 lần, nhưng ta có thể tăng lên nhiều hơn 16 lần.
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Lớp 5
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 5 có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 5
Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 5 là tài liệu tham khảo hay. Những bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 5 này sẽ giúp hệ thống kiến thức học tập cho học sinh cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi cho quý thầy cô. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Câu 1: Phong trào kháng chiến chống Pháp lớn nhất ở Nam Kì khi Pháp xâm lược nước ta do ai lãnh đạo?
A. Nguyễn Trung Trực
B. Trương Định
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Hồ Xuân Nghiệp
Đáp án: B. Trương Định
Câu 2: Bình Sơn ngày nay thuộc tỉnh:
A. Quảng Ngãi
B. An Giang
C. Long An
D. Quảng Nam
Đáp án: A
Câu 3: Tân An ngày nay thuộc tỉnh
A. An Giang
B. Hà Tiên.
C. Long An.
D. Vĩnh Long
Đáp án: C
Câu 4: Trương Định chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp từ khi nào?
A. Từ cuối năm 1959
B. Khi nhà Nguyễn kí hòa ước.
C. Khi Pháp vừa tấn công Gia Định
D. Khi Pháp chiếm ba tỉnh miền Đông
Đáp án: C
Câu 5: Triều đình nhà Nguyễn kí hòa ước, nhường ba tỉnh miền Đồng Nam Kì cho Pháp khi nào?
A. Năm 1959
B. Khi Pháp vừa đánh Gia Định
C. Khi Trương Định chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp.
D. Năm 1862
Đáp án: D
Câu 6: Khi nghĩa quân Trương Định đang thu được thắng lợi thì triều đình nhà Nguyễn làm gì?
A. Kí hòa ước.
B. Buộc Trương Định giải tán nghĩa binh.
C. Ban chức lãnh binh An Giang cho Trương Định
D. Nhường ba tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp.
Đáp án: A
Câu 7: Vua ban cho Trương Định chức lãnh binh ở:
A. Hà Tiên
B. Vĩnh Long.
C. An Giang.
D. Long An
Đáp án: C
Câu 8: Dân chúng và nghĩa quân muốn gì khi Trương Định đang băn khoăn, suy nghĩ?
A. Suy tôn Trương Định làm chủ soái.
B. Tiếp tục kháng chiến
C. Phải tuân lệnh vua.
D. Tôn Trương Định làm “Bình Tây Đại nguyên soái”.
Đáp án: D
Câu 9: Lãnh binh là chức quan
A. Võ
B. Văn
C. Chức quan võ chỉ huy quân đội một tỉnh.
D. Chức quan đứng đầu tỉnh.
Đáp án: C
Câu 10: Trương Định đã quyết định như thế nào trước niềm tin yêu của nghĩa quân và dân chúng?
A. Nhận chức lãnh binh.
B. Từ chối chức lãnh binh.
C. Phất cao cờ “Bình Tây”
D. Ở lại cùng nhân dân chống giặc.
Đáp án: D
Câu 11: Đứng trước sự phát triển khoa học kĩ thuật của Châu Âu và tư tưởng bảo thủ của triều đình nhà Nguyễn, ai là người có chủ trương đổi mới đất nước?
A. Nguyễn Lộ Trạch
B. Phạm Phú Thứ.
C. Nguyễn Trường Tộ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án: C
Câu 12: Sau khi từ Pháp trở về, Nguyễn Trường Tộ đã trình lên vua Tự Đức bản điều trần trong đó bày tỏ:
A. Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản.
B. Đề nghị không cho thương nhân nước ngoài vào nước ta làm ăn mua bán.
C. Mở trường dạy đóng tàu, đúc súng và dạy cách sử dụng máy móc.
D. Cả A và C đúng.
Đáp án: D
Câu 13: Thông qua bản điều trần, Nguyễn Trường Tộ mong muốn điều gì cho đất nước?
A. Muốn nhân dân thoát khỏi cảnh nghèo đói.
B. Muốn đất nước cải cách, phải tiếp cận với khoa học tiên tiến trên thế giới lúc bấy giờ.
C. Ông mong muốn xóa bỏ chế độ phong kiến đương thời.
D. Cả A và B đúng.
Đáp án: B
Câu 14: Nguyễn Trường Tộ được người đời sau kính trọng là bởi:
A. Ông lập được nhiều chiến công trong việc đánh Pháp.
B. Ông giải quyết được nhiều công ăn việc làm cho nhân dân.
C. Ông có công trong việc khai phá, mở rộng bờ cõi.
D. Ông là người biết nhìn xa trông rộng, có lòng yêu nước nồng nàn với mong muốn tha thiết canh tân đất nước.
Đáp án: D
Câu 15: Nguyễn Trường Tộ từ Pháp trở về đã kể cho các quan trong triều nghe thay đổi gì ở xã hội Pháp mà ông chứng kiến?
A. Chuyện đèn điện không có dầu vẫn sáng.
B. Khi làm nông nghiệp, người nông dân Pháp vẫn phải dùng cày bằng sức người.
C. Xe đạp hai bánh chạy băng băng mà vẫn không đổ.
D. Cả A và C đúng.
Câu 16: Vua Tự Đức khi nghe đề nghị canh tân của Nguyễn Trường Tộ đã:
Đáp án: D
A. Đồng ý và cho thực hiện ngay.
B. Không nghe theo, vì cho rằng những phương pháp cũ cũng đủ để điều khiển đất nước.
C. Có thực hiện nhưng không triệt để.
D. Cho bắt Nguyễn Trường Tộ vào ngục, bởi ông có tư tưởng thân Pháp.
Câu 17: Năm 1884, sau khi triều đình Huế kí hiệp ước công nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp trên toàn bộ nước ta, trong nội bộ triều đình Huế đã nảy sinh những quan điểm nào?
Đáp án: B
A. Hòa hoãn, thương thuyết với Pháp.
B. Cương quyết cùng nhân dân tiếp tục chiến đấu chống Pháp, giành lại độc lập dân tộc.
C. Cầu cứu nhà Thanh đưa quân sang đánh Pháp.
D. Cả A và B đúng.
Câu 18: Được tin Tôn Thất Thuyết chuẩn bị lực lượng đánh Pháp. Thực dân Pháp đã sử dụng âm mưu nào để đối phó với Tôn Thất Thuyết?
Đáp án: C
A. Mời Tôn Thất Thuyết cộng tác với Pháp.
B. Mời Tôn Thất Thuyết đến giả vờ họp rồi bắt ông.
C. ám sát Tôn Thất Thuyết để loại trừ nguy cơ “tạo phản”
Câu 19: Cuộc khởi nghĩa nào thuộc phong trào khởi nghĩa hưởng ứng Chiếu Cần Vương?
D. Bắt cóc những người thân nhằm gây sức ép với ông.
Đáp án: B
A. Khởi nghĩa Ba Đình (Thanh Hóa).
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy (Hưng Yên)
C. Khởi nghĩa Hương Khê (Hà Tĩnh).
Câu 20: Vào đêm mồng 4 rạng sáng 5 / 7 / 1885, trong cảnh vắng lặng kinh thành Huế, việc gì đã xảy ra?
D. Cả A, B và C đúng.
Đáp án: D
A. Cảnh thả đèn trên sông Hương.
B. Âm thanh của những thoi dệt vải.
C. Tiếng súng “thần công” nổ rầm trời, lửa cháy sáng rực
Câu 21: Trước sự uy hiếp của kẻ thù, lí do nào khiến Tôn Thất Thuyết phải nổ súng sớm?
D. Cả A và B đúng.
Đáp án: C
A. Để dành thế chủ động.
B. Để đe dọa kẻ thù.
C. Để phản đối việc triều đình Huế chấp nhận làm tay sai cho giặc.
Câu 22: Để chuẩn bị kháng chiến lâu dài, Tôn Thất Thuyết đã cho lập căn cứ ở địa phương nào?
D. Vì triều đình Huế buộc yêu cầu nổ súng.
Đáp án: A
A. Vùng rừng núi từ Quảng Trị đến Thanh Hóa.
B. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
C. Vùng núi Quảng Nam.
Câu 23: Tại sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị), Tôn Thất Thuyết đã làm gì?
D. Vùng núi Lạng Sơn.
Đáp án: A
A. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi, ra chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên giúp vua cứu nước.
B. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi cho xây dựng kinh thành mới ở đây.
C. Tôn Thất Thuyết chủ trương nối lại liên lạc với Pháp để hòa đàm.
Câu 24: Vào những năm cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, sau khi dập tắt phong trào đấu tranh vũ trang của nhân dân ta, thực dân Pháp đã:
D. Tôn Thất Thuyết xin từ quan, lui về ở ẩn.
Đáp án: A
A. Tập trung đầu tư phát triển kinh tế.
B. Đẩy mạnh và phát triển hệ thống giáo dục trên cả nước.
C. Đặt ách thống trị và tăng cường bóc lột, vơ vét tài nguyên của nước ta.
Câu 25: Từ cuối thế kỉ XIX, ở Việt Nam ta đã xuất hiện ngành kinh tế mới nào?
D. Từ bỏ dã tâm xâm lược nước ta, chuyển giao chính quyền cho triều đình Huế.
Đáp án: C
A. Nền công nghiệp khai khoáng.
B. Ngành dệt.
C. Ngành sản xuất xi măng, điện, nước.
Câu 26: Những thay đổi về chính trị và kinh tế nước ta cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào?
D. Cả A, B và C đúng.
Đáp án: D
A. Một số người làm ăn phát đạt đã trở thành chủ xưởng hoặc nhà buôn lớn.
B. Bộ máy cai trị thuộc địa hình thành.
C. Thành thị phát triển, buôn bán mở mang đã làm xuất hiện tầng lớp viên chức, trí thức, chủ xưởng nhỏ.
Câu 27: Những thay đổi kinh tế đã tạo ra giai cấp, tầng lớp mới nào trong xã hội?
D. Cả A, B, C đúng.
Đáp án: D
A. Địa chủ
B. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức…
C. Nông dân
Câu 28: Giai cấp công nhân Việt Nam, chủ yếu xuất thân từ:
D. Quan lại phong kiến.
Đáp án: B
A. Nông dân bị mất ruộng đất, nghèo đói.
B. Giới trí thức không được trọng dụng
C. Thợ thủ công không có việc làm.
Câu 29: Vào những năm đầu thế kỉ XX, nước ta có khoảng bao nhiêu vạn công nhân?
D. Nhà buôn bị phá sản.
Đáp án: A
A. Khoảng 6 vạn công nhân.
B. Khoảng 10 vạn công nhân.
C. Khoảng 20 vạn công nhân.
Câu 30: Vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, người nông dân rơi vào hoàn cảnh:
D. Khoảng 1 vạn công nhân
Đáp án: B
A. Như trâu kéo cày.
B. Trở thành người bần cùng.
C. Mất ruộng đất vào tay địa chủ và trở thành người làm thuê.
Câu 31: Phan Bội Châu xuất thân từ:
D. Cả A, B và C đúng.
Đáp án: D
A. Một gia đình quan lại
B. Một gia đình địa chủ
C. Một gia đình nông dân
Câu 32: Để tìm con đường cứu nước, năm 1905, Phan Bội Châu đã đến nước nào?
D. Một gia đình nhà nho nghèo
Đáp án: D
A. NướcTrung Hoa.
B. Nước Anh
C. Nước Nga
Câu 33: Khi Phan Bội Châu gặp gỡ một số người Nhật Bản. Tại đây họ hứa giúp đỡ những gì?
D. Nước Nhật
Đáp án: D
A. Hứa cung cấp lương thực.
B. Cam kết đầu tư xây dựng một số căn cứ quân sự ở Việt Nam
C. Hứa giúp đỡ đào tạo về kĩ thuật, quân sự cho thanh niên yêu nước Việt Nam.
Câu 34: Tại sao sống trong điều kiện khó khăn thiếu thốn ở Nhật, nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng say học tập?
D. Hứa xây dựng một số trường tại Việt Nam
Đáp án: C
A. Vì mong muốn học tập xong để trở về cứu nước.
B. Vì mong muốn học tập xong để trở về nước phục vụ cho chính quyền thực dân.
C. Vì mong muốn học tập xong để mau chóng sang Pháp làm việc
Câu 35: Trước sức ép của thực dân Pháp, chính phủ Nhật đã quyết định:
D. Vì mong muốn xin được một công việc ổn định tại Nhật.
Đáp án: A
A. Mời Phan Bội Châu và những người du học ở lại Nhật cộng tác.
B. Trục xuất Phan Bội Châu và những người du học ra khỏi Nhật Bản
C. Bắt và chuyển giao Phan Bội Châu và những người du học cho thực dân Pháp.
Câu 36: Mốc thời gian nào đánh dấu sự tan rã của phong trào Đông Du?
D. Giới thiệu Phan Bội Châu và những người du học cho chính quyền ở Đông Dương để làm việc.
Đáp án: B
A. Năm 1904
B. Năm 1908
C. Năm 1905
D. Năm 1909.
Đáp án: D
Câu 37. Nguyễn Tất Thành sinh vào ngày, tháng, năm nào?
a. 19 – 5 – 1980
b. 19 – 5 – 1890
c. 19 – 5 – 1089
Câu 38. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào năm nào, từ đâu?
a. 1911, tại cảng Nhà Rồng.
b. 1912, tại ga Sài Gòn.
c. 1913, tại nhà anh Lê.
Câu 39. Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết ra đi tìm đường cứu nước ?
a. Muốn đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào.
b. Thấu hiểu tình cảnh đất nước và nỗi thống khổ của nhân dân.
c. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
Câu 40. Những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nước ngoài?
a. Không có tiền.
b. Không có người đi cùng.
c. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
Câu 41. Bác hồ đọc “Tuyên Ngôn Độc Lập” nhằm mục đích gì?
a. Tuyên bố cho cả nước và thế giới biết quyền độc lập và tự do của nước ta.
b. Tuyên bố chấm dứt ách đô hộ của thực dân và đế quốc.
c. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
Câu 42. Lời khẳng định của bác Hồ ở cuối bản “Tuyên ngôn Độc lập” thể hiện điều gì?
a. Nước Việt Nam là một nước hoàn toàn độc lập tự do.
b. Dân tộc Việt Nam đồng lòng đem tất cả tinh thần và lực lượng kể cả tính mạng để bảo vệ Tổ quốc.
c. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
Câu 43. Ý nghĩa lịch sử của “Tuyên ngôn Độc lập”?
a. Chấm dứt triều đại phong kiến nhà Nguyễn.
b. Khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà.
c. Khẳng định quyền độc lập – tự do của dân tộc.
Câu 44. Ngày quốc khánh của nước Việt Nam là?
a. 2 – 9
b. 12 – 9
c. 19 – 8
Câu 45. Chiến dịch điện biên phủ bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
a. 13 -3 -1945 đến 7 -5 – 1954.
b. 1 – 5 – 1954 đến 25 – 7 – 1954.
c. 30 – 3 – 1954 đến 25 – 5 – 1954.
Câu 46. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt?
a. 2 đợt.
b. 3 đợt.
c. 4 đợt.
Câu 47. Ta giành thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ sau bao nhiêu ngày đêm?
a. 55 ngày đêm.
c. 65 ngày đêm.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 5 làm trực tuyến
Kĩ Thuật Giải Hệ Phương Trình
Published on
2. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Coi PT (2) là phương trình ẩn y tham số x ta có 2 ‘ 9D = x từ đó ta được nghiệm ( ) ( ) 5 4 3 4 4 é = + ê = -êë y x y x Thay (3) vào (1) ta được: ( ) ( )( ) 2 4 0 5 4 5 4 4 5 0 4 é = – Þ =ê+ = + – Û ê = Þ =ë x y x x x x y Thay (4) vào (1) ta được: ( ) ( )( ) 2 4 0 4 5 4 4 0 4 = Þ =é – = + – Û ê = Þ =ë x y x x x x y Vậy nghiệm của hệ là: (0;4) , (4;0) , 4 ;0 5 æ ö -ç ÷ è ø II.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Điểm quan trọng nhất trong hệ dạng này là phát hiện ẩn phụ ( ) ( ), ; ,= =a f x y b g x y có ngay trong từng phương trình hoặc xuất hiện sau một phép biến đổi hằng đẳng thức cơ bản hoặc phép chia cho một biểu thức khác 0. Ví dụ 4. Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 1 4 1 1 2 2 ì + + + =ï í + + – =ïî x y y x y x y x y Giải . Dễ thấy 1=y không thỏa mãn PT(1) nên HPT ( ) 2 2 1 4 1 2 1 ì + + + =ï ï Û í æ ö+ï + – =ç ÷ïè øî x y x y x y x y Đặt 2 21 , 2 1 + =ì+ = = + – Þ í =î a bx a b y x aby giải hệ ta được 1= =a b từ đó ta có hệ 2 1 3 ì + = í + =î x y x y Hệ này bạn đọc có thể giải dễ dàng. Ví dụ 5. Giải hệ phương trình ( ) ( ) 2 2 2 3 4 4 7 1 2 3 ì + + + =ï +ï í ï + = ï +î xy x y x y x x y Giải . Điều kiện : 0+ ¹x y HPT ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 3 7 1 3 ì + + – + =ï +ï Û í ï + + + – = ï +î x y x y x y x y x y x y www.VNMATH.com
5. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Hy vọng một số ví dụ trên sẽ giúp bạn phần nào kĩ năng giải hệ. Để kết thúc bài viết mời các bạn cùng giải các hệ phương trình sau BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 2 3 3 22 4 2 3 2 2 3 83 2 16 1) 2) 2 4 33 2 6 2 2 1 13 9 3) 4) 4 2 3 48 48 155 0 4 1 ln 2 ì + =- – =ì ï í í + – – = – =î ïî + – – = +ì + =ï í + – – – + = + + + + =ïî x yxy x y x y x y x y x x y x yx y y x y y x y x y x 0 ì ï í ïî 3 2 2 22 2 2 2 22 3 2 2 22 4 1 3 5 5) 6) 044 2007 2 01 7) 8) 2 3 6 12 13 0 2007 1 ì ì + =+ + + + = – + – + -ï ï í í + + – =+ + + = ïï îî ì = -ï ì – + =-ï í í + + – + =ï = – ï -î x y x yx x x y y y x xy y yx y x y y e x y x yy x x x y x e x ï ïî www.VNMATH.com
6. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tham khảo Tạp chí THTT 400- 2010 Bài toán 1: (A- 2008) Giải hệ phương trình: ( ) 2 3 2 4 2 5 4 5 1 2 4 x y x y xy xy x y xy x ì + + + + = -ïï í ï + + + = – ïî Lời giải: Hệ đã cho tương đương với ( ) 2 3 2 22 5 4 5 4 x y x y xy xy x y xy ì + + + + = -ïï í ï + + = – ïî Suy ra ( ) ( ) 22 2 2 x y xy x y x y+ + + = + ( )( )2 2 1 0x y x y xyÛ + + – – = a) 2 2 0 0 5 4 x y x y xy ì + = ï + = Þ í = -ï î (I) Hệ (I) có nghiệm ( ) 3 3 5 25 ; ; 4 16 x y æ ö = -ç ÷ è ø b) 2 2 1 2 1 0 3 2 x y x y xy xy ì + = -ïï + – – = Þ í ï = – ïî (II) Hệ (II) có nghiệm ( ) 3 ; 1; 2 x y æ ö = -ç ÷ è ø Vậy hệ đã cho có hai nghiệm ( );x y là 3 3 5 25 ; 4 16 æ ö -ç ÷ è ø ; 3 1; 2 æ ö -ç ÷ è ø . Bài toán 2: (B- 2009) Giải hệ phương trình: 2 2 2 1 7 1 13 xy x y x y xy y + + =ì í + + =î Lời giải: Dễ thấy 0y ¹ nên hệ đã cho tương đương với 2 2 2 11 77 1 113 13 xx xx y yy y x xx x y y y y ìì + + =+ + = ïïï ï Ûí í æ öï ï+ + = + – =ç ÷ï ïî è øî www.VNMATH.com
12. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Dạng 2: Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất Dạng tổng quát: 2 2 0 0 ax by cxy dx fy e Ax By C ì + + + + + = í + + =î Phương pháp: Từ phương trình bậc nhất, rút một ẩn theo ẩn còn lại và thay vào phương trình bậc hai. Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2 2 2 7 0 2 2 4 0 x y y x x y – – =ì í – + + + =î 2) 2 4 9 6 3 6 3 0 x y x xy x y + =ì í + – + =î 3) 2 2 2 1 0 12 2 10 0 x x y x x y ì + + + =ï í + + + =ïî 4) ( )( ) 2 2 1 2 2 0 3 1 0 x y x y xy y y ì + + + + =ï í + + + =ïî 5) 2 2 2 3 7 12 1 1 0 x xy y y y x y ì – + = + – í – + =î 6) ( )( )2 3 2 5 3 0 3 1 x y x y x y ì + – – – =ï í – =ïî 7) 2 2 11 5 2 3 12 x y x y ì + = í + =î 8) 2 2 9 4 6 42 40 135 0 3 2 9 0 x y xy x y x y ì + + + – + = í – + =î 9) 2 2 7 9 12 5 3 5 0 2 3 1 x y xy x y x y ì + – + + + = í – =î 10) 2 2 6 2 0 8 0 x y x y x y ì + + + = í + + =î 11) 2 2 2 6 2 3 x xy y x y x y ì + + – – = í – =î 12) 2 10 2 5 x xy x x y ì + + = í – = -î 13) 3 2 1 2 4 x y x y x y x y + -ì – =ï -í ï – =î 14) 2 2 1 1 1 3 2 3 1 1 1 9 4 4 x y x y ì – =ï ï í ï – = ïî 15) ( ) 2 2 1 1 1 1 3 1 1 1 41 x y yx ì + =ï +ï í ï – = ï +î 16) ( ) ( ) 4 2 4 117 0 25 x y x y x y ì + + + – =ï í – =ïî 17) 3 3 1 7 x y x y – =ì í – =î 18) ( )( )2 2 18 18 18 17 12 12 1 0 3 4 0 x x y x xy x y ì + + – – – =ï í + =ïî 19) ( )( )2 2 45 5 x y x y x y ì – – =ï í + =ïî www.VNMATH.com
13. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Dạng 3: HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 1 Dạng tổng quát: ( ) ( ) ; 0 ; 0 f X Y g X Y ì =ï í =ïî (*) Trong đó hoán vị giữa ,X Y thì biểu thức ( ) ( ); , ;f X Y g X Y không thay đổi. Phương pháp: + Đặt . S X Y P X Y = +ì í =î . Thay vào hệ (*), tìm ra ,S P . + Lúc đó, ,X Y là nghiệm của phương trình 2 0t St P- + = (1) Các nhận xét: * Do tính đối xứng của ,X Y nên nếu phương trình (1) có các nghiệm 1 2,t t thì hệ (*) có nghiệm ( ) ( )1 2 2 1; , ;t t t t . * Cũng do tính đối xứng nên để hệ (*) có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là X Y= (thay vào hệ tìm tham số, sau đó thay vào hệ (*) để tìm điều kiện đủ) * Do ,X Y là nghiệm của phương trình 2 0t St P- + = nên điều kiện cần và đủ để hệ (*) có nghiệm là: Phương trình (1) có nghiệm trên tập giá trị của ,X Y . Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2 2 4 2 x xy y x xy y ì + + = í + + =î 2) 2 2 5 13 x xy y x y xy + – =ì í + + =î 3) 2 2 4 2 2 4 7 21 x xy y x x y y ì + + =ï í + + =ïî 4) 2 2 4 2 2 4 5 13 x y x x y y ì + =ï í – + =ïî 5) 6 12 2 2 2 3 x y z xy yz zx x y z ì ï + + = ïï + + =í ï ï + + = ïî 6) 2 2 2 2 1 1 5 1 1 9 x y x y x y x y ì + + + =ï ï í ï + + + = ïî 7)* 2 2 2 2 1 1 4 1 1 4 x y x y x y x y ì + + + =ï ï í ï + + + = ïî 8) 2 2 7 5 x xy y x y ì – + = í + =î 9) 2 2 18 12 x y y x x y ì + =ï í ï + =î 9)* 2 2 2 4 3 2 x y z x y z xyz + + =ì ï + + =í ï =î 10) 3 3 7 ( ) 2 x y xy x y ì + = í + = -î 11) 3 3 3 1 4 1 x y z xy yz xz x y z + + =ì ï + + = -í ï + + =î 12)* 2 2 2 6 7 14 x y z xy yz xz x y z + + =ì ï + – =í ï + + =î 13) 4 4 2 2 17 3 x y x y xy ì + =ï í + + =ïî 14) 2 2 5 6 x xy y x y xy + + =ì í + =î 15) 2 2 18 ( 1). ( 1) 72 x x y y x x y y ì + + + = í + + =î 16) 3 3 19 ( )(8 ) 2 x y x y xy ì + = í + + =î 17) 2 2 7 2 5 2 x y xy x y xy ì + + =ïï í ï + = ïî 18) 9 ( ) 20 x x y y x y x y ì + + =ï ï í +ï = ïî www.VNMATH.com
14. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 19) 3 ( ) 2 x x y y x y x y ì – + =ï ï í -ï = ïî 20) 2 2 19 7 x xy y x xy y ì – + = í + + = -î 21) 2 2 11 3( ) 28 x y xy x y x y + + =ì í + + + =î 22) 2 2 1 1 2 x y x y ì + = ï í + =ï î 23) 2 ( 2)(2 ) 9 4 6 x x x y x x y + + =ì í + + =î 24) ( ) ( )2 2 2 2 1 1 5 1 1 49 x y x y x y x y ì æ ö + + =ï ç ÷ ï è ø í æ öï + + =ç ÷ï è øî 25) 11 6 6 11 x y xy xy x y + + =ì ï í + + =ï î 26) 5 5 9 9 4 4 1x y x y x y ì + =ï í + = +ïî 27) ( ) ( ) 2 2 2 2 4 4 3 5 7 155 xy x y x y x y ì – + =ï í – + =ïî 28) 30 35 x y y x x x y y ì + =ï í + =ïî 29) 4 4 x y x y xy ì + =ï í + – =ïî 30) 7 1 78 x y y x xy x xy y xy ì + = +ï í ï + =î 31) 1 1 3 1 1 1 1 6 x y x y y y y x ì + + + =ï í + + + + + + + =ïî 32) 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 x y z xy yz zx xyz ì + + =ï ï ï + + =í ï ï =ï î Dạng 3: HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 2 Hệ phương trình được gọi là hệ đối xứng loại 2 khi thay X bởi Y hoặc thay Y bởi X thì hệ phương trình không thay đổi. Dạng tổng quát: ( ) ( ) ; 0 (*) ; 0 f X Y f Y X ì =ï í =ïî Phương pháp: Nếu ( );f X Y là đa thức thì thông thường hệ (*) được giải như sau: Biến đổi (*) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ; ; 0 . ; 0 ; 0 ; 0 f X Y f Y X X Y g X Y f X Y f X Y ì ì- = – =ï ï Û Ûí í = =ï ïî î Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 3 3 3 8 3 8 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 2) 4 3 4 3 y x y x x y x y ì – =ïï í ï – = ïî 3) 3 3 3 4 2 3 4 2 x x y y y x ì + = +ïï í ï + = + ïî 4) 2 2 2 2 2 5 4 2 5 4 x y y y x x ì – = +ï í – = +ïî www.VNMATH.com
15. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 4) 3 3 2 2 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 5) 2 2 2 2 2 3 2 3 y y x x x y ì + =ï ï í +ï = ïî 6) 1 3 2 1 3 2 x y x y x y ì + =ï ï í ï + = ïî 7) 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 x x y y y x ì – = -ï í – = -ïî 7) 2 2 1 2 1 2 x y y y x x ì = +ïï í ï = + ïî 8) 2 2 2 4 2 4 x x y y y x ì = + +ï í = + +ïî 9) 2 2 2 4 5 2 4 5 x y y y x x ì = – +ï í = – +ïî 10) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 11) 2 2 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 12) 2 2 1 1 xy x y yx y x ì + = -ï í + = -ïî 13) 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y y x y x ì – = +ï í – = +ïî 14) 3 3 y x x y ì =ï í =ïî Dạng 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP Hệ phương trình đại số đẳng cấp bậc hai theo ,x y . Dạng tổng quát: 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 a x b xy c y d a x b xy c y d ì + + =ï í + + =ïî (*) Phương pháp: + Giải hệ khi 0x = . + Khi 0x ¹ , đặt y tx= thế vào hệ (*), khử x được phương trình theo t . + Giải t , rồi tìm ,x y . Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 1 1 1 11 1 1 1 2 2 22 2 2 2 22 2 2 2 (1) (1) . LËp tû (2)(2) x a b t c t da x b tx c tx d x a b t c t da x b tx c tx d ìì + + =+ + =ï ï Ûí í + + =+ + =ï ïî î Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2 2 2 2 3 1 3 3 13 x xy y x xy y ì – + = -ï í – + =ïî 2) 2 2 2 2 3 2 11 2 3 17 x xy y x xy y ì + + =ï í + + =ïî 3) ( ) 3 3 7 2 x y xy x y ì – =ï í – =ïî 4) 2 2 5 2 5 2 2 x xy y y x x y xy ì + – = ï í – = – -ï î 5) 3 2 3 3 2 3 1 2 2 x xy y x x y y ì – + =ï í – + =ïî 6) 2 2 2 3 0 2 x xy y x x y y ì – – =ï í + = -ïî 7) 2 2 2 2 3 5 5 37 5 9 3 15 x xy y x xy y ì + – =ï í – – =ïî 8) 2 2 2 2 4 2 1 2 4 x xy y x xy y ì – + =ï í – + =ïî 9) 3 2 2 3 3 2 2 3 6 3 2 2 x x y xy y y x y xy ì + + + =ï í + – =ïî 10) 2 2 2 2 3 1 2 2 8 x xy y x xy y ì – + = -ï í + + =ïî 11) 2 2 2 2 2 3 2 2 4 x xy y x xy y ì + – = -ï í – + =ïî 12) 3 3 2 2 7 2 3 16 y x x y xy ì – =ï í + =ïî 13) 3 3 2 2 3 1 2 2 x y x y xy y ì + =ï í + + =ïî 14) 2 2 2 2 3 5 4 3 9 11 8 13 x xy y y xy x ì – – = -ï í + – =ïî 15) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 13 25 x y x y x y x y ì – + =ï í + – =ïî www.VNMATH.com
19. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 2 2 2 2 2 2 2 1 6 1 5 1 6 (1) 1 5 2 (2) x x y y x x y y x x y y x x x y y y ì æ ö + =ï ç ÷ ï è ø Û í ï æ ö + = ç ÷ï è øî ì æ ö + =ï ç ÷ ï è ø Û í ïæ ö æ ö æ ö + = +ç ÷ ç ÷ ç ÷ï è ø è ø è øî Thay (1) vào (2). 12) Giải hệ phương trình: 6 5 2 x y x y x y x y xy + -ì + =ï – +í ï =î Gợi ý: Phương trình (1) có dạng bậc hai. 13) Giải hệ phương trình: a) 2 2 20 136 x y x y x y ì + + + =ï í + =ïî b) 2 1 1 3 2 4 x y x y x y ì + + – + =ï í + =ïî c) 2 2 6 20 x y y x x y y x ì + =ï í + =ïî d) 2 2 2 8 2 4 x y xy x y ì + + =ï í + =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 (1) 2 2 16 2 2 2 2 2 2 2 2 0 x y xy x y x y xy x y x y x y x y x y Û + = – Û + = + – Û + = + Û + = + Û – = e) 2 2 5 2 21 x y y x x y xy ì + =ï í ï + + =î 14) Giải hệ phương trình: ( ) ( )2 23 3 3 3 2 3 6 x y x y xy x y ì + = +ï í ï + =î Gợi ý: Đặt 3 3,u x v y= = 15) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 3 3 0 x y x x y y x y x y +ì + =ï +ï í -ï – = ï +î Gợi ý: Biến đổi: 2 2 2 2 2 2 3 (1) 3 (3) 3 (2) 0 (4) 3 1 (3) (4) 2 3 3 2 xy y xy y x y xy x xy x y y xy y y y + Þ + = + – Þ – = + æ ö- + Þ + = Þ = ç ÷ è ø 16) Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 12 0 8 12 x xy y x y ì + + =ï í + =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( )3 2 2 2 Thay (2) vµo (1): 2 8 0 §©y lµ pt ®¼ng cÊp bËc 3. x xy x y yÞ + + + = 17) Giải hệ phương trình: a) ( ) ( ) 2 2 1 2 10 2 2 3 2 x y x y x y x y ì + + =ï -ï í +ï = ï -î b) 1 3 2 4 2 x x y x x y ì + =ï +ï í ï = – ï +î c) 2 2 25 2 ( ) 10 x y xy y x y ì + = – í + =î d) ( ) ( ) 22 2 2 2 19 7 x xy y x y x xy y x y ì + + = -ï í – + = -ïî www.VNMATH.com
20. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Gợi ý d): Phương trình (1) đẳng cấp bậc 2. 18) Giải hệ phương trình: a) 2 2 2 2 12 12 x y x y y x y ì + + – =ï í – =ïî Gợi ý: Đặt 2 2 ,u x y v x y= – = + 2 1 2 u y v v æ ö Þ = -ç ÷ è ø b) 20 16 5 y x y x y x x x y x y y ì = + + -ï ï í ï = + – – ï î Gợi ý: Nhân vế theo vế 2 phương trình. c) 2 2 2 2 3 1 0 4 5 2 1 0 x x y x x y ì – – + =ï í + – – =ïî Gợi ý: Nhân (1) với 2- , khử y . d) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 3 15 x y x y x y x y ì – – =ï í + + =ïî Gợi ý: Cách 1: Hpt đẳng cấp bậc 3. Cách 2: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 4 3 2 15 x y x y xy x y x y xy ì é ù+ + – = ï ë û Û í é ùï + + – = ë ûî 19) Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 16 2 4 33 xy x y x y x y – – =ì í + – – =î Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) 2 2 2 2 6 4 32 2 4 33 3 2 16 8 65 0 xy x y x y x y xy x y x y x y – – =ì Û í + – – =î – – =ìï Û í + – + – =ïî 20) Giải hệ phương trình: a) 2 2 2 2 x y x y ì + – =ï í – + =ïî Gợi ý: Cách1: Biến đổi: § 2 2 2 2 2 2 2 2TX y x x y x x y x y x ì ì- = – + =ï ï Û Ûí í – = – + =ïï îî x yÞ = Cách 2: LÊy (1) (2) : 2 2 2 2 x y x y x y y x x y x y x y – Þ – = – – – – – Û = Þ = + – + – 21) Giải hệ phương trình: 6 2 3 6 2 3 x y y x ì + – =ï í + – =ïî Gợi ý: Cách 1: Biến đổi: ( ) (1) (2) 6 6 6 6 1 1 0 6 6 x y x y x y y x x y x y x y x y x y x y – Þ – = – – – – – Û = + – + – æ ö Û – + =ç ÷ç ÷+ – + -è ø Û = Cách 2: Bất đẳng thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 12 6 12 6 6 24 6 1 1 6 6 1 1 6 6 6 24 6 DÊu ” ” x·y ra khi chØ khi 6 3 x y y x x y y x x y x y y x y x x y y x x y y x x y ì + – =ï Û í ï + – = î Þ + – + + – = ì + – £ + + -ï í ï + – £ + + – î Þ + – + + – £ ì = -ï = í = -ïî Û = = 22) Giải hệ phương trình: a) 2 2 2 2 3 4 0 2 2 11 6 2 0 x xy y y x xy y x y ì + – + + =ï í + – + + – =ïî www.VNMATH.com
21. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Gợi ý: Thùc hiÖn: (1) 2 3´ – Cách khác: Thử 0x = . Đặt y kx= . b) 2 2 2 2 2 1 0 3 2 0 x x y x y x y ì + + – =ï í + – + – =ïî Gợi ý: ( ) 2 2 1 (1) 1 1 y x x y y x = +é Û + = Û ê = – -ë c) 2 3 2 2 2 2 4 3 0 2 0 x y x x y x y ì + – + =ï í – + =ïî Gợi ý: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 2 2 2 3 2 1 1 0 (1) 2 (2) 1 2 (2) : 1 1 1 1 1 (1) 2 1 1 0… x y x y x x y x x y ì – + + = ï Û í =ï +î – £ £ Þ – £ £ + Þ – + + ³ 23) Giải các hệ phương trình sau: 1) ( ) 3 2 2 3 2 64 2 6 y x x y x y ì + = -ï í + = +ïî Gợi ý: ( ) 3 2 3 2 2 (2) : 6 2 8 2 8 0, 2 64 8 y x y y x x y x y + = + ³ Û ³ ì + ³ï Þ Þ = =í – £ïî 2) 2 2 2 2 1 1 3 1 1 3 2 7 xy x y x y x y xy ì + = -ï ï í +ï + = – ïî Gợi ý: 2 2 1 1 3 1 1 2 7 xy x y xy x y xy ì + = -ï ï Û í ï + + = – ïî 2 1 1 3 1 1 §Æt 1 1 3 xy x y u x y v xyxy x y ì + = – ìï = +ï ï Û í í æ öï ï =+ = – îç ÷ïè øî 3) 1 6 7 2 x y x y xy ì + =ï í ï + =î Gợi ý: Quy đồng (1), khử xy .Hoặc chia (2) cho xy . 4) ( ) 2 1 3 4 5 5 x x y x y ì + + + =ï í + – + =ïî Gợi ý: Đánh giá BĐT ở phương trình (2). 5) 2 2 5 2 3 2 x y xy x y y x ì + =ïï í ï – = ïî Gợi ý: Hệ đẳng cấp. Hoặc chia (1) cho xy . 6) 3 2 2 2 3 4 1 1 x y x x x y ì + + =ï í ï – + + =î Gợi ý: TXĐ 2 1 1 1x x³ Û – £ £ 3 2 (1) : 3 4.x y x+ + ³ 7) 8 5 11 x x x y y x ì + =ï í – = -ïî Gợi ý: Phương pháp thế. CM pt vô nghiệm. 8) 3 31 1 3 9 x y x y ì – + – =ï í + =ïî Gợi ý: Đặt 3 31, 1u x v y= – = – 9) 2 2 7 3 2 23 x y x y x y ì + + + + =ï í + =ïî Gợi ý: Phương pháp thế. Hoặc đặt , 2 2u x y v x y= + = + + 10) 2 2 2 4 3 0 2 1 3 x xy y x x y xy ì + + =ï í + + = -ïî Gợi ý: Phương trình (1) đẳng cấp bậc 2. 11) 3 2 3 2 3 3 1 5 x x y x x xy y ì + = – -ï í + + =ïî Gợi ý: ( ) 3 2 3 3 3 (1) 3 3 1 1 1 x x x y x y y x Û + + + = Û + = Û = + www.VNMATH.com
22. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 12) 5 2 7 2 5 7 x y x y ì + + – =ï í – + + =ïî 13) 5 5 5 8 x y x y ì + =ï í + + + =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 5 5 13 5 5 3 5 5 13 5 5 3 5 5 §Æt u 5, v 5 x x y y x x y y x x y y x x y y x x y y ì + + + + + = ï Û í + – + + – =ï î ì + + + + + = ïï Û í + =ï + + + +ïî = + + = + + 14) 2 2 7 2 1 3 1 7 x y x y x y ì + + + + =ï í + + + =ïî Gợi ý: Biến đổi: LÊy (1) (2) 3 1 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 2 x y y x x y x y x y x y y x x y – Þ + – + = + – + + – – – – Û = + + + + + + + 15) ï ï î ïï í ì = + – = + + 4) 2 1 4( 32) 2 1 4( y xy x xy 16) ï ï î ïï í ì =++ =++ 49) 1 1)(( 5) 1 1)(( 22 22 yx yx xy yx 17) ( ) 2 3 1 8 9 y x y x y x y ì – + = -ï í + = – -ïî Gợi ý: ( ) 2 (1) 3 1 0 0 3 0 9 (2) : TX§: 9 0 9 x y y x y x y x y x y Û – – = – + £ Û £ – £ Û £ – £ – – ³ Û – ³ 18) ( ) ( ) 3 3 2 6 6 8 x y x y x y x y ì + + – =ï í + – =ïî Gợi ý: 3 3 3 3 3 3 6 HÖ 8 0 6 (I) 8 0 6 (II) 8 x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y ì + + – =ï Û í + – =ïî é – ³ì êï + + – =êí êï + – =êî Û ê – <ìê ïê + + – =íê ïê + – = -îë www.VNMATH.com
Cập nhật thông tin chi tiết về 90 Câu Trắc Nghiệm Môn Kĩ Thuật Nghiệp Vụ Ngoại Thương (Đã Chỉnh Sửa) trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!