Xu Hướng 9/2023 # Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places # Top 13 Xem Nhiều | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places # Top 13 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places, Đáp án Headway 2 Unit 9 Going Places , Unit 9 Going Places Headway, Going Places New Headway, Lời Giải New Headway 3 Unit 12 Trying Your Best, Key Unit 3 Places, Unit 9 Going Places , Unit 6 Going Places Đáp án, Unit 3 Places, Đáp án Unit 6 Going Places, Unit 6 Going Places, Unit 6 People And Places, Life Unit 3 Places, Life A2-b1 Student Book With Online Workbook Unit 3 Places, Headway 4 Unit 13, Headway 2 Unit 10, New Headway 3 Unit 12, Headway 2 Unit 12, Headway 3 Unit 4, Unit 8 Headway 4, Đáp án Bài Tập Headway Unit 12, New Headway 2 Unit 8, Unit 13 Headway 2, Headway 2 Unit 3, Headway 4 Unit 11, Headway 4 Unit 2, Headway 4 Unit 7, Headway 3 Unit 2, Unit 10 Headway 2, Headway 2a Unit 2, Headway Unit 7, Headway 2 Unit 8, Đáp án Headway 2 Unit 7, Đáp án Headway 2 Unit 8, Unit 10 Headway, Unit 6 Headway 2, Unit 9 Headway 2, Unit 9 Headway 2 Đáp án, Đap án Headway 2 Unit 10, Headway 2 Unit 7, Unit 3 Headway, Headway 2 Unit 6 Vâction, Headway 2 Unit 7 Fame, American Headway 2 Unit 3, New Headway Pre Intermediate Unit 8, Unit 4 American Headway, American Headway 2 – Unit 11, Workbook Unit 5 American Headway, Unit 10 New Headway Describing A Place, Tải American Headway 2 Second Edition Unit 4, New Headway Pre-intermediate Unit 1nit 7, Progress Test 2 Unit 7-12 New Headway Intermediate, American Headway 2 Unit 5 Grammar Reference, Bài Giải Headway 4, Bài Giải Headway 2, Lời Giải New Headway 3, Lời Giải New Headway 2, Bài Giải American Headway 4, Bài Giải American Headway 2, American Headway 4 Giải Bài Tập, 6 Going Places, Going Places, Đáp án Unit6 Going Places, Going Places Page 66 67 68 69 , Unit6 Going Places, 8 People And Places, He Specialises In Viruses And Diseases And He Often To Places With Health Problems, Giải Unit 10 Lớp 8, Giải Bài Tập Unit 12 Lớp 11, Giải Bài Tập Unit 8, Giải Bài Tập Anh 8 Unit 14, Giải Bài Tập Unit 10 Lớp 11, Giải Bài Tập Unit 9 Lớp 11, Giải Bài Tập Unit 4, Giải Bài Tập Unit 14 Lớp 12, Giải Bài Tập Unit 11 Lớp 11, Giải Bài Tập Unit 12 Lớp 10, Giai Dap An Cua Unit 7, Giải Bài Tập Unit 14 Lớp 10, Giải Bài Tập Unit 11, Giải Bài Tập Unit 10 Lớp 9, Giải Bài Tập Unit 10 Lớp 12, Giải Bài Tập Unit 10 Lớp 10, Giải Bài Tập Unit 10, Giai Bai Tap Unit 1 Lop 8, Giai Anh Lop 7 Unit 7, Giải Unit 4 More 1, Giải Bài Tập Unit 14 Lớp 6, Giải Bài Tập Unit 14 Lớp 8, Giải Unit 1, Giải Bài Tập Unit 7 Lớp 9, Giải Unit 1 Lớp 9, Giải Bài Tập Unit 9 Lớp 6, Giải Bài Tập Unit 9 Lớp 10, Giải Bài Tập Unit 7 Lớp 6, Giải Bài Tập More 2 Unit 1, Giải Bài Tập Unit 15 Lớp 8, Giải Unit 7 Mai Lan Hương Lớp 7, Unit 1 People Giải, Four Corner 4a Unit 2 Giải,

Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places, Đáp án Headway 2 Unit 9 Going Places , Unit 9 Going Places Headway, Going Places New Headway, Lời Giải New Headway 3 Unit 12 Trying Your Best, Key Unit 3 Places, Unit 9 Going Places , Unit 6 Going Places Đáp án, Unit 3 Places, Đáp án Unit 6 Going Places, Unit 6 Going Places, Unit 6 People And Places, Life Unit 3 Places, Life A2-b1 Student Book With Online Workbook Unit 3 Places, Headway 4 Unit 13, Headway 2 Unit 10, New Headway 3 Unit 12, Headway 2 Unit 12, Headway 3 Unit 4, Unit 8 Headway 4, Đáp án Bài Tập Headway Unit 12, New Headway 2 Unit 8, Unit 13 Headway 2, Headway 2 Unit 3, Headway 4 Unit 11, Headway 4 Unit 2, Headway 4 Unit 7, Headway 3 Unit 2, Unit 10 Headway 2, Headway 2a Unit 2, Headway Unit 7, Headway 2 Unit 8, Đáp án Headway 2 Unit 7, Đáp án Headway 2 Unit 8, Unit 10 Headway, Unit 6 Headway 2, Unit 9 Headway 2, Unit 9 Headway 2 Đáp án, Đap án Headway 2 Unit 10, Headway 2 Unit 7, Unit 3 Headway, Headway 2 Unit 6 Vâction, Headway 2 Unit 7 Fame, American Headway 2 Unit 3, New Headway Pre Intermediate Unit 8, Unit 4 American Headway, American Headway 2 – Unit 11, Workbook Unit 5 American Headway, Unit 10 New Headway Describing A Place, Tải American Headway 2 Second Edition Unit 4,

Giải Unit 6 Lớp 6 Places

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Places đưa ra hướng dẫn dịch các bài khóa, trả lời các câu hỏi của các phần: A. Our house (Phần 1 – 7 trang 62 – 64 SGK Tiếng Anh 6), B. In the city (Phần 1 – 5 trang 56 – 67 SGK Tiếng Anh 6), C. Around the house (Phần 1 – 6 trang 68 – 71 SGK Tiếng Anh 6).

Giải SGK tiếng Anh 6 Unit 6 Places

XEM THÊM: Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Your House

A. Our house Phần 1 – 7 trang 62 – 64 SGK Tiếng Anh 6 Unit 6

Hướng dẫn dịch:

– Xin chào. Tôi tên là Thúy. Tôi 12 tuổi và tôi là học sinh. Tôi có một anh trai, Minh. Anh ấy 20 tuổi. Chúng tôi sống trong một căn nhà gần một cái hồ. Nhà chúng tôi có một cái sân.

– Ở đây rất đẹp. Có một con sông và một cái hồ. Có một khách sạn gần hồ. Gần khách sạn có một công viên. Có cây và hoa trong công viên. Gần nhà chúng tôi có một cánh đồng lúa.

Trả lời câu hỏi:

a) How old is Thuy? (Thúy bao nhiêu tuổi?)

b) What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)

c) What’s her brother’s name? (Tên anh trai cô ấy là gì?)

d) How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

e) Where does Thuy live? (Thúy sống ở đâu?)

f) What’s there, near the house? (Cái gì ở đó gần ngôi nhà?)

2. Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)

Ask and answer questions about the picture in exercise A1. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về tranh ở bài tập A1.)

Example

– What are those? They are trees. (Những cái ấy là cái gì? Chúng là cây cối.)

– What is that? It’s a rice paddy. (Kia là cái gì? Đấy là một cánh đồng lúa.)

Gợi ý:

– What is that? It’s a house. (Kia là cái gì? Đấy là một ngôi nhà.)

– What is that? It’s a park. (Kia là cái gì? Đấy là một công viên.)

– What are those? They are flowers. (Chúng là gì? Chúng là các bông hoa.)

– What is that? It’s a hotel. (Kia là cái gì? Đấy là một khách sạn.)

– What is that? It’s a river. (Kia là cái gì? Đấy là một con sông.)

– What is that? It’s a yard. (Kia là cái gì? Đấy là một cái sân.)

– What is that? It’s a lake. (Kia là cái gì? Đấy là một cái hồ.)

3. Write. Complete the sentences. (Viết. Hoàn thành các câu.)

– Our house has a yard. It is near a rice paddy.

– There is a hotel near the lake.

– There is a river and a park.

– There are trees and flowers in the park.

4. Listen. Write the words you hear in your exercise book. (Lắng nghe. Viết các từ bạn nghe được vào trong vở bài tập.)

a) hotel

b) country

c) river

5. Which of these are near your house? Write sentences about your place. (Những thứ nào sau đây gần nhà em? Viết các câu về nơi ở của bạn.)

Example: There is a hotel near our house. (Có một cái khách sạn gần nhà chúng tôi.)

Gợi ý:

a) There is a hotel near our house.

b) There are trees near our house.

c) There is a river near our house.

d) There is a lake near our house.

e) There is a school near our house.

f) There is a rice paddy near our house.

6. Play with words. (Chơi với chữ.)

7. Remember. (Ghi nhớ.)

B. In the city Phần 1 – 5 trang 56 – 67 SGK Tiếng Anh 6 Unit 6

1. Listen and read. Then answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Minh sống trong thành phố với ba, mẹ và chị gái của cậu ấy.

Căn nhà của họ ở ngay bên cạnh một cửa hàng.

Trên đường phố, có một quán ăn, một cửa hàng sách và một ngôi đình.

Hướng dẫn dịch:

Trong vùng, có một bệnh viện, một nhà máy, một bảo tàng và một sân vận động.

Ba của Minh làm việc trong nhà máy. Mẹ cậu ấy làm việc trong bệnh viện.

Answer true or false. (Trả lời đúng hay sai.)

a) Minh lives in the country. False (Minh sống ở nông thôn.)

b) There are four people in his family. True (Có 4 người trong gia đình Minh.)

c) Their house in next to a bookstore. False (Nhà của họ ngay bên cạnh cửa hàng sách.)

d) There is a museum near their house. True (Có một bảo tàng ở gần nhà họ.)

e) Minh’s mother works in a factory. False (Mẹ của Minh làm việc trong nhà máy.)

f) Minh’s father works in a hospital. False (Ba của Minh làm việc trong bệnh viện.)

2. Read exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn thành câu.)

a) Minh and his family live in the city.

b) On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

c) His mother works in a hospital.

d) Minh’s house is next to a store.

e) His father works in a factory.

3. Listen. (Nghe.)

Write the words you hear in your exercise book. (Viết các từ bạn nghe được vào vở bài tập.)

Đáp án:

a) museum

b) bookstore

c) river

d) street

4. Play with words. (Chơi với chữ)

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường,

Trong một thành phố.

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường,

Trong một thành phố.

Gần một nhà hàng

Nơi bạn bè gặp gỡ

Để ăn.

5. Remember. (Ghi nhớ.)

C. Around the house Phần 1 – 6 trang 68 – 71 SGK Tiếng Anh 6 Unit 6

Hãy nhìn ngôi nhà này.

Trước nhà có một cái sân lớn.

Sau nhà có những cây cao.

Sau những cây cao có những ngọn núi.

Bên trái ngôi nhà có một cái giếng.

Bên phải ngôi nhà có những bông hoa.

a) Where is the yard? (Cái sân ở đâu?)

b) Where are the tall trees? (Các cây cao ở đâu?)

c) Where are the mountains? (Các ngọn núi ở đâu?)

d) Where is the well? (Cái giếng ở đâu?)

e) Where are the flowers? (Những bông hoa ở đâu?)

f) Where is the house? (Ngôi nhà ở đâu?)

2. Listen and find the right picture. Then write about the three houses in your exercise book. (Lắng nghe và tìm bức tranh đúng. Sau đó viết về ba ngôi nhà vào vở bài tập của em.)

a) Which is Ba’s house?

b) Which is Lan’s house?

c) Which is Tuan’s house?

3. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Hướng dẫn dịch:

Hiệu photo bên cạnh tiệm bánh mì.

Rạp chiếu phim ở giữa tiệm bánh mì và hiệu thuốc tây.

Nhà hàng đối diện hiệu thuốc.

Đồn công an ở bên cạnh nhà hàng.

Cửa hàng đồ chơi ở giữa đồn công an và hiệu sách.

Những đứa trẻ đang ở trong hiệu sách.

4. Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)

a) Ask and answer questions about the picture in exercise C3. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về bức tranh trong bài tập C3.)

– Where is the bakery?

It is between the photocopy store and the movie theatre.

– Where’s the police station?

It’s opposite the movie theatre.

– Where’s the drugstore?

It’s next to the movie theatre.

– Where’s the restaurant?

It’s opposite the drugstore.

b) Play a guessing game. (Chơi trò chơi đoán.)

Example:

It’s opposite the movie theatre. What’s it? (Nó đối diện với rạp chiếu phim. Đó là cái gì?)

It’s the police station. (Đó là đồn công an.)

That’s right. (Đúng rồi.)

1) It’s next to the bakery. What’s it?

It’s the photocopy store.

That’s right.

2) It’s between the bakery and the drugstore. What is it?

It’s the movie theatre.

That’s right.

3) It’s next to the bakery. What is it?

It’s the movie theatre.

That’s right.

4) It’s opposite the bookstore. What is it?

It’s the photocopy store.

That’s right.

5) It’s next to the movie theatre. What is it?

It’s the drugstore.

That’s right.

5. Ask and answer questions about your home with a partner. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về ngôi nhà của em với bạn học.)

a) What is in front of your house? (Trước nhà bạn có cái gì?)

b) What is behind your house? (Sau nhà bạn có cái gì?)

c) What is to the left of your house? (Bên trái nhà bạn có cái gì?)

d) What is to the right of your house? (Bên phải nhà bạn có cái gì?)

slum (n): con hẻm

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 8: Places

A. Asking the way (Phần 1-5 trang 79-82 SGK Tiếng Anh 7)

2. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học.)

Du khách: Xin lỗi. Gần đây có cửa hàng đồ lưu niệm không vậy?

Nga : Có. Có một tiệm ở đường Hàng Bài.

Du khách: Em có thể vui lòng chỉ tôi cách đến đó không?

Nga : Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ hai bên trái. Cửa hàng đồ lưu niệm ở bên tay phải, đối diện với Bưu điện.

Du khách: Xin lỗi. Em có thể vui lòng chỉ tôi đường đến siêu thị?

Lan : Siêu thị à? Được. Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ nhất phía tay phải. Siêu thị ở ngay trước mặt chú.

3. Look at this street map. Practice the dialogue with a partner.

(Nhìn vào bản đồ đường này. Luyện tập hội thoại với bạn học.)

Ask for and give directions to these places. ( Hỏi đường và chỉ đường tới những địa điểm này.)

bank restaurant police station hotel shoe store post office bookstore school

A: Where is the police station?

B: The police station is between the post office and the museum. It’s opposite the stadium.

A: Where is the shoe store?

B: The shoe store is between the restaurant and the hotel. It’s opposite the supermarket.

A: Where is the bookstore?

B: The bookstore is next to the souvenir shop. It’s opposite the school.

A: Where is the restaurant?

B: The restaurant is next to the shoe store/ the bank. It’s opposite the supermarket/ the hospital.

B: The hotel is next to the bank/ the shoe store. It’s opposite the post office.

A: Where is the post office?

B: The post office is next to the school/ the police station. It’s opposite the hotel.

B: The school is next to the post office. It’s opposite the bookstore.

Now, look at the street map again. Listen and write the places. ( Bây giờ nhìn lại bản đồ đường phố. Nghe và viết các nơi chốn.)

1. souvenir shop 4. drugstore 2. shoe store 5. hospital 3. hotel

4. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học.)

Lan: Bạn quê ở Huế. Nó cách Hà Nội bao xa vậy Hoa?

Hoa: Mình không chắc. Nó xa lắm. Phải mất khoảng 18 giờ để đến Hà Nội bằng xe đò.

Lan: Hãy ước chừng thử xem.

Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 680 km.

Lan: Và từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?

Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 1 030 km.

5. Look at this table of distances in km. Ask and answer questions with a parner.

(Hãy nhìn vào bảng khoảng cách tính theo km. Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học.)

A: How far is it from Vinh to Ha Noi?

A: How far is it from Hue to Ha Noi?

A: How far is it from Da Nang to Ha Noi?

A: How far is it form Ho Chi Minh City to Ha Noi?

B. At the post office (Phần 1-5 trang 83-85 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen and read. Then practice with a partner.

(Nghe và đọc. Sau đó luyện tập với bạn học.)

Liz: Xin lỗi. Em muốn gửi lá thư này đi Mỹ. Bao nhiêu tiền ạ?

Liz: Và em cần một vài phong bì. Mấy phong bì này giá bao nhiêu ạ?

Liz: Vâng. Em sẽ lấy chúng. Xin hỏi tất cả là bao nhiêu tiền ạ?

Nhân viên: À, tem cho lá thư của em là 9 500 đồng. Các phong bì là 2 000. Vậy tất cả là 11 500 đồng.

Nhân viên: Đây là tiền thừa của em. Cám ơn.

Now answer the questions. ( Bây giờ trả lời các câu hỏi.)

2. Listen and read. Then answer the questions.

(Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Nga: Hoa này, bạn muốn đến bưu điện để làm gì?

Hoa: Mình muốn mua vài con tem cho thư trong nước và vài tem gửi đi nước ngoài. Mình có người bạn tâm thư ở Mỹ. Bạn ấy tên Tim.

Nga: Thú vị nhỉ! Các bạn có thường xuyên viết thư cho nhau không?

Hoa: Rất thường xuyên – khoảng 1 lần một tháng. Bạn ấy kế cho mình nghe về cuộc sống của bạn ấy ở Mỹ. Ồ, mình cần mua một thẻ điện thoại ở bưu điện nữa.

Nga: Sao bạn lại cần thẻ điện thoại?

Hoa: Mình gọi điện cho bố mẹ mỗi tuần một lần.

Nga: Được. Bưu điện đây rồi. Chúng mình hãy vào và mua những thứ bạn cần đi.

3. Complete the dialogue. Then make similar dialogues; use the words in the box.

(Hoàn thành bài hội thoại. Sau đó làm các cuộc hội thoại tương tự; sử dụng các từ trong hộp.)

postcard(s) stamp(s) envelope(s) phone card(s) writing pad(s)

Hai cuộc hội thoại tương tự:

Clerk: Hello. Can I help you?

Tuan: I’d like a writing pad. The good one.

Clerk: Here you are. Is that all?

Tuan: Ah, I also need some envelopes. How much is that altogether?

Clerk: Well, the writing pad is ten thousand dong. Five envelopes are one thousand. That’s eleven thousand dong altogether.

Tuan: Here is fifteen thousand dong.

Clerk: Thanks. Here is your change.

Linh: Hello, I would like some postcards of Ho Chi Minh City. Do you have them?

Clerk: Yes, of course. Here you are. They’re very beautiful. You canchoose the ones you like.

Linh: I’ll get three postcards with different sights.

Linh: Oh, I also need a phone card. I’d like a one-hundred-thousand card. So, how much is that altogether?

Clerk: Well, three postcards are fifteen thousand dong. The phone card is one hundred thousand dong. That’s one hundred and fifteen thousand dong.

Linh: Here is one hundred and twenty thounsand dong.

Clerk: Thank you. Here is your change.

4. Listen and write the price of each of these five items.

(Nghe và viết giá của 5 món đồ này.)

– Five stamps: 500 dong each, 2,500 dong in total.

– A packet of envelopes: 2,000 dong.

– A writing pad: 3,000 dong.

– A pen: 1,500 dong.

– A phone card: 50,000 dong.

– What is the total cost? ( Giá tiền tổng cộng là bao nhiêu?)

– How much change will Mrs. Robinson have from 60,000 dong? ( Bà Robinson nhận được bao nhiêu tiền thừa từ 60 000 đông?)

5. Answer the following questions.

Giải Bài Tập Anh Văn 10, Unit 6: Historical Places.

+ Hãy kể tên một vài địa danh lịch sử mà em biết ở Việt Nam.

+ Có phải Văn Miếu – Quốc Tử Giám là một địa danh lịch sử không?

+ Em biết gì về nơi này?

(Học sinh tự trả lời theo hiểu biết của mình.)

Văn Miếu – Quốc Tử Giám là một di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng của Hà Nội. Được xây dựng năm 1070 thời nhà Lý, Văn Miếu tiêu biểu cho cách nghĩ và ứng xử theo Nho giáo. Sáu năm sau Quốc Tử Giám Trường đại học đầu tiên của Việt Nam được thành lập trên mảnh đất Văn Miếu. Từ 1076 đến 1779. Quốc Tử Giám đã đào tạo nên hàng ngàn tài năng cho đất nước. Năm 1482 Văn Miếu là nơi tưởng nhớ các nhà bác học kiệt xuất của đất nước. Tên tuổi, nơi sinh và thành tích của các nhà bác học đầu tiên trong các cuộc thi hương được khắc trên những tấm bia đá. Những tấm bia này do những chú rùa khổng lồ cõng trên lưng ngày nay vẫn còn và thu hút sự chú ý của rất nhiều du khách.

Sau hơn 900 năm tồn tại, Văn Miếu là một ví dụ về nét kiến trúc Việt Nam truyền thống được gìn giữ cẩn thận. Những cây đa ở Văn Miếu đã chứng kiến nhiều lễ hội và các cuộc thi hương trong suốt thời kỳ phong kiến vẫn sum suê. Văn Miếu – Quốc Tử Giám là niềm tự hào của người Việt Nam.

Task 1. Em hãy chọn từ trong số A, B hoặc C có nghĩa phù hợp với từ in xiên nhất.

Đáp án: 1. B 2. A 3. C 4. B 5. C

Task 2. Em hãy quyết định xem những lời phát biểu sau đúng (T) hay sai (F).

Đáp án: 1. F 2. T 3. F 4. F 5. T 6. T

+ When and where was it built?(Chúng được xây lúc nào và ở dâu?)It was built in 1070 in the Ly Dynasty in Hanoi.

B. SPEAKING;

+ What was its functions?(Nhiệm vụ của chúng là gì?)Its functions were educating talented men for Viet Nam and memorializing the most brilliant scholars of the nation.

Câu hỏi và câu trả lời gợi ý:

+ What is special about the stelae there?(Có gì đặc biệt về các bia mộ ở đó?)The names, places of birth and achievements of first comers in Royal examinations were engraved on the stone stelae, which were carried on the backs of giant tortoises.

Task 1. Một du khách nước ngoài đã ghi chép đôi điều về Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh, cùng với bạn em. hãy hỏi và trả lời câu hỏi theo ghi chép của du khách ấy.

Bài giới thiệu gợi ý:

A: Where is president Ho Chi Minh’s Mausoleum situated?B: It is situated in lia Dinh District in Hanoi.A: When did the construction of the Mausoleum start?B: It started in September 1973.A: When did it finish?B: It finished in August 1975.A: How many floors are there in the Mausoleum?B: There are three floors.A: What is the use of each floor?B: The first floor is a stand for important meetings organised at Ba Dinh Square. The second floor is the place where the late president is lying and the third floor is the roof.A: On what days can we visit the Mausoleum?B: We can visit it on Tuesday, Wednesday, Thursday, Saturday and Sunday.A What time can we visit the Mausoleum?B: We can visit it from 7:30 to 10:30 a.m in summer and from 8:00 to 11:00 a.m in winter.A: Can we visit the Mausoleum in October? Why or why not?B No. we can’t. Because it is usually closed for maintenanceA: Can we take photographs inside the Mausoleum?B. No. we can’t.

Hue, the former imperial Capital of Vietnam, is on the romantic Huong River, not far front the Truong Son Range. It’s in the Central Vietnam. 645 kilometre from Hanoi and 1071 kilometre from Ho Chi Minh City. It was built in 1832, and considered as a World Cultural Heritage by UNESCO in 1993. Hue comprises three sections: the Royal Citadel, the Imperial Enclosure and the Forbidden Purple City. If you have a chance to travel to Hue, come to visit it and you will see how beautiful it is. In fact. Hue is a very beautiful and poetic City with trees on both sides of many streets and large pavements for people to walk. Corning to Hue, you should spend a little time visiting the imperial palace of the Nguyen Dynasty. temples, pagodas, and royal tombs. Hue is also famous for the Huong River. Mount Ngu Binh and its old garden houses. Where you can see shady trees, bonsai, orchid flowers and so on.

While you listen

Task 3. Theo nhóm, em hãy hỏi các thành viên khác của nhóm về một địa danh lịch sử mà họ đã từng đến hay biết về, ghi chú lại thông tin chính rồi tường thuật lại những gì em đã biết về địa danh này.(Học sinh tự trả lời.)

1. Norte Dame Cathedral in Ho Chi Minh City2. Ha Long Bay3. The Huc Bridge(Hoan Kiem Lake) in Hanoi4. Noon Gate in Hue Imperial City

Task 1. Nghe và chọn câu trả lời trong số A, B hoặc C để hoàn thành câu đúng nhất.

Đáp án:

Đáp án: 1. B 2. A 3. C 4.C 5.C

+ Lời trong băng:

Task 2. Em hãy nghe băng một lần nữa và trả lời câu hỏi.

1. It lies on the Thu Bon River. 30 kilometre South of Da Nang.2. It was known as a major trading center in Southeast Asia between the 16th, and 17th centuries.3. Hoi An is now famous for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets.4. They were made of wood and their pillars were carved with ornamental designs.5. It was built in 1855. / It is 151 years old.6. The house now looks almost exactly as it did in the early 19th century.7. In 1999.

The ancient town of Hoi An lies on the Thu Bon River, 30 kilometre South of Da Nang. It was formerly a major trading center in Southeast Asia between 16th and 17th centuries. Hoi An was also an important port for Dutch, Portuguese, Italian. Chinese, Japanese and other merchant vessels from the Far East.

Hoi An is famous for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets. All the houses were made of wood and their pillars were carved with ornamental designs.

In recent years. Hoi An has become a popular tourist destination in Viet Nam In 1999. It was certified by UNESCO as a World Cultural Heritage Site.

Task 1. Biểu đồ cho ở bên phải cung cấp một số thông tin bởi Tổng Cục Du Lịch Việt Nam về các lượt du khách từ Mỹ. Pháp và Úc đến Việt Xam trang năm 2011 và 2002. Hãy nghiên cứu biểu đồ và trả lời câu hỏi theo sau.

1. The U.S.A.2. 99,700 French visitors arrived in Vietnam in 2001.3. Australia has the smallest number of visitors to Vietnam in 2002.4. No. it isn’t.5. France has more visitors to Vietnam in 2002.6. The number of American visitors to Vietnam in 2002 increased by 29.497 in comparison with that in 2001.

Task 2. Em hãy viết đoạn mô tả biểu đồ trên dựa vào câu trả lời ở bài tập 1.

The chart shows the number of visitor arrivals to Vietnam from the U.S.A, France and Australia in 2001 and 2002. The statistics were provided by Vietnam National Administration of Tourism. It is clear from the chart thai the number of visitors to Vietnam from the U.S.A, France and Australia in 2002 is higher than that in 2001. According to the chart. the U.S.A has the biggest number of visitors to Vietnam with 230,470 visitors in 2001 and 259,967 in 2002. France ranks the second with 99,700 visitors in 2001 and 111,546 in 2002. Australia has a bit fewer visitors than Trance although the number of Australian visitors to Vietnam increased from 84.085 in 2001 to 96.924 in 2002.

Unit 6 Lớp 7: Let’S Go

Unit 6: After School

B. Let’s go! (Phần 1-5 trang 64-67 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen. Then practice in groups of four. (Nghe. Sau đó luyện tập theo nhóm 4 người.)

Bài nghe: Nội dung bài nghe:

Ba: What should we do this evening?

Nam: What about going to the movies?

Lan: There aren’t any good movies on at the moment. Let’s go to my house. We can listen to some music.

Hoa: I’m sorry. Lan. I can’t come. I have too many assignments.

Nam: Hoa! It is on Sunday tomorrow. Why don’t you relax? Ba: Come on. Let’s go to Lan’s house.

Lan: Are you going to come, Hoa? It’ll be Tun.

Hoa: OK. I’ll come. Thanks.

Nam: Great! Now you’re learning to relax.

Hướng dẫn dịch:

Ba: Chiều tối nay chúng ta nên làm gì?

Lan: Lúc này chẳng có phim nào hay cả. Chúng ta hãy đến nhà mình chơi. Chúng ta có thể nghe nhạc.

Nam: Hoa này! Ngày mai là Chủ Nhật mà. Sao bạn không nghỉ ngơi?

Ba: Đi nào. Chúng ta hãy đến nhà Lan đi.

Lan: Hoa, bạn sẽ đến chứ? Sẽ vui lắm đấy.

Hoa: Được rồi. Mình sẽ đến. Cảm ơn.

Nam: Tuyệt lắm! Giờ bạn đang học cách thư giãn đấy.

Trả lời câu hỏi:

a) What does Nam want to do? ( Nam muốn làm gì?)

b) Why doesn’t Lan want to go to the movie? ( Tại sao Lan không muốn đi xem phim?)

c) What does Lan want to do? ( Lan muốn làm gì?)

d) Why doesn’t Hoa want to go to Lan’s house? ( Tại sao Hoa không muốn đến nhà Lan?)

e) What day is it? ( Hôm nay là thứ mấy?)

2. Attend youth organizations

3. Learn to play a musical instrument such as the guitar

4. Go shopping

5. Watch television

6. Go to the movies

7. Listen to music

8. Collect things such as stamps or coins

9. Make models of things such as cars or planes

10. Help old people with their shopping or cleaning

Hướng dẫn dịch: Một cuộc điều tra của tạp chí về lứa tuổi 13 cho biết những gì mà thanh thiếu niên Mỹ thích làm trong thời gian rảnh rỗi của họ. Đây là 10 hoạt động phổ biến hàng đầu.

1. Ăn tại những nhà hàng bán thức ăn nhanh

2. Tham gia các tổ chức thanh niên

3. Học chơi một nhạc cụ, chẳng hạn đàn ghi ta

4. Đi mua sắm

5. Xem truyền hình

6. Đi xem phim

7. Nghe nhạc

8. Sưu tầm những đồ vật như tem thư hoặc tiền đồng

9. Làm các mô hình đồ vật như ô tô hoặc máy bay

10. Giúp đỡ người già trong việc đi chợ hoặc dọn dẹp

In a group of four, ask your friends what they like doing in their free time. Make a list of your group’s favorite leisure activities ( Trong nhóm bốn người, hãy hỏi bạn em họ thích làm gì trong giờ nhàn rỗi. Ghi một danh sách các hoạt động được ưa thích trong giờ rảnh của nhóm em.)

Viet: What do you do in your free time, Nam?

Viet: What about you, Minh?

Minh: Me? In my free time, I usually play soccer. And you, Hoa?

Hoa: Oh, I often listen to music and read books. What do you do in your free time, Viet?

Viet: I usually listen to music.

Leisure Activities of My Group 3. Listen. Then practice with a partner. Make similar dialogues. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học. Tạo các cuộc hội thoại tương tự.) Bài nghe: Nội dung bài nghe:

Nga: It’s my birthday on Sunday. Would you like to come to my house for lunch?

Lan: Yes, I’d love to. What time?

Nga: At one o’clock.

Lan: I’ll be there.

Nga: I’ll see you on Sunday.

Nga: After lunch, we’re going to see a movie. Will you join us?

Lan: I’m not sure. I will call you tomorrow.

Nga: OK.

Lan: Thanks for inviting me.

Nga: It’s my pleasure.

Nga: What about you, Hoa? Would you like to come, too?

Hoa: I’d love to, but I’m going to a wedding on Sunday.

Nga: That’s too bad.

Hoa: Sorry, I can t come. Thanks anyway.

Nga: You’re welcome.

Lan: Ừ, mình thích lắm. Mấy giờ vậy?

Nga: Lúc 1 giờ.

Lan: Mình sẽ đến đó.

Lan: Mình không chắc lắm. Mình sẽ điện thoại cho bạn ngày mai.

Nga: Được.

Nga: Đó là niềm vui của mình mà.

Hoa: Mình thích lắm, nhưng mình sẽ đi dự đám cưới vào ngày Chủ Nhật rồi.

Nga: Tiếc nhi?

Hoa: Xin lỗi, mình không đến được. Dù sao cũng cám ơn bạn.

Nga: Không có chi.

Hai đoạn hội thoại tương tự: 1.

Minh: Hi, Hong. What are you doing tomorrow night?

Hong: Nothing. Why?

Minh: There’s a good film on at the “Rex” cinema. Would you like to see?

Hong: I’d love lo. What time does the film start?

Minh: At 7 pm. I’ll come and pick you up at 6.30. Ok?

Hong: Thanks a lot. I’ll be waiting for you.

Minh: See you then. Bye.

Hong: Bye.

2.

Loan: Hi, Linh.

Linh: Hi, Loan. How’s everything?

Loan: All rislit. Now, listen. Some friends of mine and I are going to have a picnic in Dam Sen park this weekend. Will you join us?

Linh: I’d love to, but it’s my sister’s birthday this weekend. I’m really sorry. I can’t come.

Loan: What a pity! Next time perhaps.

Linh: Ok. Thanks anyway. Goodbye.

Loan: Bye.

Some young people work as hospital volunteers. In America, they are called candy stripers’ because of the striped pink and white uniform they wear. Others are concerned about the environment and work on neighborhood clean-up campaigns.

Hướng dẫn dịch: Phục vụ cộng đồng

Con người ngày nay sống lâu hơn nên có nhiều người già hơn. Nhiều người trẻ đang làm dịch vụ cộng đồng. Họ giúp đỡ những người già. Họ đi mua sắm cho người già. Họ làm việc nhà, dọn dẹp sân và thậm chí còn sơn nhà cho những người già nữa.

Một số người trẻ đang làm việc như những người tình nguyện ở bệnh viện. Ở Mỹ, họ được gọi là ‘Kẹo sọc’ (Hộ lý tình nguyện) bởi vì họ mặc đồng phục trắng sọc hồng. Những người khác quan tâm đến môi trường và làm việc theo các chiến dịch tổng vệ sinh khu phố.

a) How do some teenagers help the community? ( Một thanh thiếu niên giúp đỡ cộng đồng như thế nào?)

b) How do Vietnamese teenagers help the community? ( Các thanh thiếu niên Việt Nam giúp đỡ cộng đồng như thế nào?)

5. Play with words. (Chơi với chữ.) Bài nghe: Hướng dẫn dịch: Remember. (Ghi nhớ.)

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 6 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Lời Giải New Headway 2

Lời Giải New Headway 2, Lời Giải New Headway 3, Bài Giải Headway 4, Bài Giải Headway 2, American Headway 4 Giải Bài Tập, Bài Giải American Headway 2, Lời Giải New Headway 3 Unit 12 Trying Your Best, Bài Giải American Headway 4, Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places, Đáp án Headway 2, Headway 2, Đáp án Headway 5, New Headway 3, Đáp án Headway 3, Đáp án Headway 4, Đáp án New Headway 1, New Headway 2, Headway, New Headway Pdf, Headway 3, Headway 4, Đáp án New Headway 3, New Headway Pre Intermediate, New Headway 3 Unit 12, Headway 3 Third Edition, Unit 9 Headway 2, New Headway Elementary, Answer Headway 2, Headway Unit 7, Going Places New Headway, Headway 4 Unit 7, New Headway 2 Unit 8, New Headway Pre Intermediate Pdf, Unit 9 Headway 2 Đáp án, Đáp án Bài Tập Headway Unit 12, New Headway 3rd Edition Pdf, New Headway English Course, Unit11 New Headway, Đáp án Headway 2 Unit 7, Đáp án Headway 2 Unit 8, Looking Good Headway, Ebay Headway 2, Headway 2 Unit 7, Đap án Headway 2 Unit 10, American Headway 5, Đáp án American Headway 4, Headway 3 Unit 4, Headway 4 Unit 2, American Headway 4, Đáp án New Headway English Course, Headway Intermediate Pdf, Đáp An Headway 4 Unit11, Headway 3 Unit 2, American Headway 2, Unit1 Headway, Headway 2a Unit 2, Unit 10 Headway, Headway 2 Unit 8, Bài Tập Trang 23 New Headway 1, Headway 2 Unit 3, Headway 2 Unit 12, Unit 3 Headway, American Headway 4 Đáp án, American Headway Second, Headway 4 Unit 11, America Headway 4, American Headway, Headway 4 Unit 13, American Headway 1, Unit 13 Headway 2, Trang 11 Headway New, Headway 4 Answer, Unit 10 Headway 2, Unit 8 Headway 4, Đáp án American Headway 5, Headway 2 Unit 10, Unit 6 Headway 2, Headway 3rd Edition Pre-intermediate Pdf, Headway 2 Unit 7 Fame, Unit10 New Headway Writing, Headway 4 Workbook Answer Key, Headway Unit4 The Marketplace, Giáo Trình New Headway, Giáo Trình Headway 1, Headway 2 Unit 6 Vâction, 1 Test B Headway Digital, Headway 2 Workbook Answer Key, Đáp án Sách Headway 2 Second Edition, New Headway Elementary Answer Key, Đáp án Headway 2 Unit 9 Going Places , New Headway Intermediate The Third Edition Pdf, Đáp án New Headway – Intermediate – The Third Edition, New Headway Pre Intermediate Unit 8, Answer Key New Headway Pre-intermediate, American Headway 2 Unit 3, American Headway Level 2, Giáo Trình Headway, American Headway 2 – Unit 11, American Headway Starter, Đáp án American Headway Starter,

Lời Giải New Headway 2, Lời Giải New Headway 3, Bài Giải Headway 4, Bài Giải Headway 2, American Headway 4 Giải Bài Tập, Bài Giải American Headway 2, Lời Giải New Headway 3 Unit 12 Trying Your Best, Bài Giải American Headway 4, Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places, Đáp án Headway 2, Headway 2, Đáp án Headway 5, New Headway 3, Đáp án Headway 3, Đáp án Headway 4, Đáp án New Headway 1, New Headway 2, Headway, New Headway Pdf, Headway 3, Headway 4, Đáp án New Headway 3, New Headway Pre Intermediate, New Headway 3 Unit 12, Headway 3 Third Edition, Unit 9 Headway 2, New Headway Elementary, Answer Headway 2, Headway Unit 7, Going Places New Headway, Headway 4 Unit 7, New Headway 2 Unit 8, New Headway Pre Intermediate Pdf, Unit 9 Headway 2 Đáp án, Đáp án Bài Tập Headway Unit 12, New Headway 3rd Edition Pdf, New Headway English Course, Unit11 New Headway, Đáp án Headway 2 Unit 7, Đáp án Headway 2 Unit 8, Looking Good Headway, Ebay Headway 2, Headway 2 Unit 7, Đap án Headway 2 Unit 10, American Headway 5, Đáp án American Headway 4, Headway 3 Unit 4, Headway 4 Unit 2, American Headway 4, Đáp án New Headway English Course,

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Giải Headway 2 Unit 9 Going Places trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!