Bạn đang xem bài viết Bài Giải Tiếng Anh Lớp 7 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tiếng Anh 7 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng A N H, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7, Giải Tiéng Anh 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Giải Bài Tập Tiếng Anh 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh, Giải Bài Tập Tiếng Anh 1, Bài Giải Tiếng Anh, Bài Giải Tiếng Anh Lớp 3, Giải Tiếng Anh 1 Đại Học, Giải Tiếng Anh 6, Tiếng Anh Lớp 4 Giải Bài Tập, Bài Giải Tiếng Anh Lớp 7, Giải Bài Tiếng Anh Lớp 7 Them 6, Bài Tập Giải ô Chữ Tiếng Anh, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 chúng tôi Giải Sgk Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1, Sách Giải Tiếng Anh Lớp 7, Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 1 Tập 2, Giai 30 De On Luyen Hsg Tieng Anh 6, Giải Bài Tập Tiếng Anh Solutions 2f, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Giải Bài Tập Luu Hoằng Trí Tiêng Anh 9, Giải Bài Tập 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Hoa, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Báo Cáo Giải Trình Tiếng Anh, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh Solutions 2nd, Giải Bài Tập Tiếng Anh Trí Lớp 6 Có Đáp An Unit 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hằng Trí Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng Nhật, Giải Bài Tập Tiếng Nhật Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Life, Giải Bài Tập Tiếng Việt Tập 2, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Mai Lan Hương, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Của Lưu Hoằng Trí In Lần Thứ 5, Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Của Mai Lan Hương, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Mai Lan Hương, Giải Bài Tập Tiếng Anh A1 Unit7, Bài Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2, Giai Tieng Anh 7 Unit 16 Mai Lan Huong, Sách Giải Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 7, Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Unit7, Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm, Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 1 Tập 2, Giải Sách Tiếng Anh Solutions, Giai Tieng Anh 7 Unit 14 Mai Lan Huong, Sách Giải Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 87, Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh, Giải Bài Tập Bổ Trợ – Nâng Cao Tiếng Anh 8 Unit 3, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Smart Eworld, Giải Bài Tập Bổ Trợ Nâng Cao Tiếng Anh 8 Unit 10, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Smart World, Phương án Giải Quyết Tiếng Anh Là Gì, Giải Bài Tập Bổ Trợ – Nâng Cao Tiếng Anh 8 Unit 8, Đáp án Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh, Giải Bài Tập Chống ô Nhiễm Tiếng ồn, Giải Unit 1 Tiếng Anh A1 A2 Life, Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 3, Giải Tiếng Anh Lớp 6 Workbook Trang 27 , 28, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mai Lan Hương Unit 7, Giải Bài Tập Tiếng Việt- Tuần 7 – Lớp 3, Bài Giải Toán Tiếng Việt, Mẫu Thư Giải Trình Bằng Tiếng Anh, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5, Giải Bài ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 11, Giải Sách Tiếng Anh Life A2-b1, Giai Phỉu Bai Tap Tieng Viet Lop 3, Giai Sach Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoang Tri, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 Mai Lan Hương, Unit 1 Giai Bai Tap Tieng Anh 8 Luu Hoang Tri, Giải Tiếng Anh I Learn Smart World Lớp 8, Giải Unit 1 Sách Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 26, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Anh Lớp 5, Giải Bài Tập Những Yêu Cầu Sử Dụng Tiếng Việt, Giải Bài Tập 16 Sách Tiếng Pháp Taxi, Giải Bài Những Yêu Cầu Về Sử Dụng Tiếng Việt, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 11, Giải Bài Tập Online Tiếng Anh Life A1-a2 Unit 2, Giải Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 7 Mai Lan Hương, Giải Phiếu Bài Tâp Tiêng Việt Lơp 3 Tuân 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 19, Bài Giải Toán Bằng Thơ Tiếng Việt Lớp 1, Giải Bài Tập Sách Tiếng Anh Life A1 A2 Trang29, Giai Sach Bai Tap Tieng Anh Mai Lan Huong Lop 7 Unit 1, Giải Bài Tập Phát Triển Năng Lực Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Giải Bài Tập Tiếng Anh Solutions Elementary Workbook, Tiếng Việt Bài Giải Toán Bằng Thơ, Giải Bài Tập Tiếng Anh Solutions Elementary Student,
Tiếng Anh 7 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng A N H, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7, Giải Tiéng Anh 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Giải Bài Tập Tiếng Anh 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh, Giải Bài Tập Tiếng Anh 1, Bài Giải Tiếng Anh, Bài Giải Tiếng Anh Lớp 3, Giải Tiếng Anh 1 Đại Học, Giải Tiếng Anh 6, Tiếng Anh Lớp 4 Giải Bài Tập, Bài Giải Tiếng Anh Lớp 7, Giải Bài Tiếng Anh Lớp 7 Them 6, Bài Tập Giải ô Chữ Tiếng Anh, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 chúng tôi Giải Sgk Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1, Sách Giải Tiếng Anh Lớp 7, Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 1 Tập 2, Giai 30 De On Luyen Hsg Tieng Anh 6, Giải Bài Tập Tiếng Anh Solutions 2f, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 8, Giải Bài Tập Luu Hoằng Trí Tiêng Anh 9, Giải Bài Tập 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Hoa, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Báo Cáo Giải Trình Tiếng Anh, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh Solutions 2nd, Giải Bài Tập Tiếng Anh Trí Lớp 6 Có Đáp An Unit 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hằng Trí Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng Nhật, Giải Bài Tập Tiếng Nhật Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Life, Giải Bài Tập Tiếng Việt Tập 2, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Mai Lan Hương, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Của Lưu Hoằng Trí In Lần Thứ 5, Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Của Mai Lan Hương, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 8, Giải Bài Tập Tiếng Anh Lưu Hoằng Trí Lớp 9, Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Lưu Hoằng Trí, Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Mai Lan Hương, Giải Bài Tập Tiếng Anh A1 Unit7, Bài Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2, Giai Tieng Anh 7 Unit 16 Mai Lan Huong, Sách Giải Tiếng Anh Mai Lan Hương Lớp 7, Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Unit7,
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 (Học Tốt Tiếng Anh)
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 (Học Tốt Tiếng Anh)
HỌC TỐT TIẾNG ANH
Bộ bài giải này xuyên suốt HK 1 & 2 sẽ giúp bạn giải quyết được vấn đề soạn bài và giải bài tập về nhà.
Share và like nếu cảm thấy bổ ích !!!
Unit 1: Back To School (Trở Lại Trường Học)
Friends Unit 1 Lớp 7 Trang 10
Name and Addresses Unit 1 Lớp 7 Trang 15
Unit 2: Personal Information (Thông Tin Cá Nhân)
Telephone Numbers Unit 2 Lớp 7 Trang 19
My Birthday Unit 2 Lớp 7 Trang 24
Unit 3: At Home (Ở Nhà)
What A Lovely Home Unit 2 Lớp 7 Trang 29 SGK
Hoa”s Family Unit 3 Lớp 7 Trang 33 SGK
Unit 4: At School (Ở Trường)
Schedules Unit 4 Lớp 7 Trang 42 SGK
The Library Unit 4 Lớp 7 Trang 47 SGK
Unit 5: Work and Play (Làm Việc và Giải Trí)
In Class Unit 5 Lớp 7 trang 51 SGK
It”s Time For Recess Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK
Unit 6: After School (Sau Giờ Học)
What Do You Do Unit 6 Lớp 7 Trang 60 SGK
Let”s Go Unit 6 Lớp 7 Trang 64 SGK
Unit 7: The World OF Work (Thế Giới Làm Việc)
A Student”s Work Unit 7 Lớp 7 Trang 72 SGK
The Worker Unit 7 Lớp 7 Trang 76 SGK
Unit 8: Places (Nơi Chốn)
Asking The Way Unit 8 Lớp 7 Trang 79 SGK
At The Post Office Unit 8 Lớp 7 Trang 83 SGK
Unit 9: At Home And Away (Ở Nhà Và Đi Chơi Xa)
A Holiday In Nha Trang Unit 9 Lớp 7 Trang 86 SGK
Neighbors Unit 9 Lớp 7 Trang 92 SGK
Unit 10: Health And Hygiene (Sức Khỏe và Vệ Sinh)
Personal Hygiene Unit 10 Lớp 7 Trang 99 SGK
A Bad Toothache Unit 10 Lớp 7 Trang 103 SGK
Unit 11: Keep Fit Stay Healthy (Giữ Sức Khỏe Tốt, Luôn Khỏe Mạnh)
Check-Up Unit 11 Lớp 7 Trang 107 SGK
What Was Wrong With You Unit 10 Lớp 7 Trang 110 SGK
Unit 12: Let”s Eat (Ăn Thôi !)
What Shall We Eat Unit 12 Lớp 8 Trang 114 SGK
Our Food Unit 12 Lớp 7 Trang 119 SGK
Unit 13: Activities (Các Hoạt Động)
Sports Unit 13 Lớp 7 Trang 129 SGK
Come And Play Unit 13 Lớp 7 Trang 134 SGK
Unit 14: Free Time Fun (Giải Trí Lúc Nhàn Rỗi)
Time For TV Unit 14 Lớp 7 Trang 139 SGK
What Is On Unit 14 Lớp 7 Trang 144 SGK
Unit 15: Going Out (Đi Chơi)
Video Games Unit 15 Lớp 7 Trang 147 SGK
In The City Unit 15 Lớp 7 Trang 150 SGK
Unit 16: People And Places (Con Người Và Nơi Chốn)
Famous Places In Asia Unit 16 Lớp 7 Trang 154 SGK
Famous People Unit 16 Lớp 7 Trang 157 SGK
Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7
Sách Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 được biên soạn bởi nhóm tác giả Lê Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Hoàng Ngân, Phạm Thị Mỹ Trang. Cuốn sách được thực hiện theo cấu trúc của cuốn sách Tiếng Anh 7 – Sách bài tập. Đây là nguồn tài liệu tham khảo dành cho học sinh. Bố cục gồm các phần sau :
Hướng dẫn dịch và giải bài tập: Hướng dẫn và giải chi tiết các bài tập trong sách giáo khoa. Từ đáp án các em có thể thựu làm và kiểm tra bài làm của mình để nâng cao kỹ năng làm bài tập cũng như học tốt tôn Tiếng anh 7.
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit 6: After School Để Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School Để học tốt Tiếng Anh lớp 7
UNIT 6: AFTER SCHOOL – NGOÀI GIỜ HỌC
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School cung cấp bài dịch và lời giải tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School. Đây là tài liệu hay hỗ trợ thầy cô và các em học sinh lớp 7 trong quá trình chuẩn bị hoặc ôn tập bài học. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 After School Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 After School Số 1 Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School
XEM THÊM: Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: The World of Work A. WHAT DO YOU DO? (EM LÀM GÌ?) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Minh: Chào Hoa. Bạn đang làm gì đấy?
Hoa: Chào Minh. Tôi đang làm bài tập toán ở nhà.
Minh: Hoa, bạn làm việc quá nhiều. Bạn nên nghỉ ngơi. Bây giờ 4 giờ 30 rồi, và ngày mai là Chủ nhật.
Hoa: Vâng. Chúng ta làm gì đây?
Minh: Chúng ta đến quán ăn tự phục vụ và uống thức uống lạnh đi.
Hoa: Ý kiến hay đấy! Ba ở đâu? Bạn biết không? Chúng ta cũng mời bạn ấy đi với?
Minh: Ồ. Ba ở phòng nhạc. Bạn ấy đang học chơi Tây Ban Cầm. Bạn ấy luyện tập mỗi ngày ngoài giờ học.
Hoa: Minh. Bạn thường thường làm gì ngoài giờ học?
Minh: Mình thường thường gặp các bạn. Chúng tôi cùng nhau làm bài tập ở nhà.
Hoa: Bạn có chơi thể thao không?
Hoa: Vâng. Có lẽ tôi sẽ gia nhập. Tôi thích chơi bóng chuyền.
Answer (Trả lời.)
a. Hoa’s doing her math homework.
b. They’re going to the cafeteria for some cold drink.
c. Ba is in the music room.
d. He’s learning to play the guitar.
e. Minh usually meets his friends and does homework together.
g. Hoa likes playing volleyball.
2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng học.)
a. Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn các hoạt động này. Đặt tên cho hình.)
1. They’re reading and studying in the library.
2. They’re swimming in the swimming pool (hồ bơi).
3. They’re playing computer games.
4. They’re going to the cinema.
5. They’re playing football.
6. They’re watching TV.
b. Ask and answer (Hỏi và trả lời.)
What do you usually do after school?
usually sometimes often always never
+ What do you usually do after school on Monday?
– I usually stay at home and do my homework.
+ What do you often do on Tuesday?
– I often go to the library to study.
+ What do you do on Wednesday?
– I sometimes play sports with my friends.
+ What do you do on Thursday?
– I always go to the library to study with my friends.
+ What about Friday? What do you do?
– I often help my father with his work in the garden.
+ What do you do on Saturday? Do you go to the cinema?
– No. I never go to the cinema.
Now ask and answer questions, using “How often…?” (Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi, dùng “How often…?” – Bao lâu… một lần?”)
+ How often do you go to the library after school?
– I usually go to the library twice a week.
+ How often do you go swimming?
– No. I never go swimming because I don’t know how to swim.
+ How often do you play computer games?
– Sorry. I don’t like them.
+ How often do you go to the movies?
– No. I never go to the movies.
+ How often do you play soccer?
– No. I never play soccer because I don’t like it.
+ How often do you watch TV?
– I watch TV nearly every Saturday evening.
3. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)
Học sinh lớp 7A thích thú các hoạt động khác nhau ngoài giờ học. Diễn kịch là môn giải trí ưa thích của Nga. Chị ấy là thành viên của nhóm kịch nhà trường. Hiện nay nhóm của chị đang tập dượt một vở kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.
Ba là chủ nhiệm câu lạc bộ những người sưu tầm tem. Vào chiều Thứ Tư, anh và các bạn gặp nhau và nói về tem của mình. Nếu họ có tem nào mới, họ thường đem chúng đến trường. Một bạn gái người Mĩ của Ba, Liz, cho anh rất nhiều tem Mĩ.
Nam không thích thể thao lắm. Buổi trưa anh thường thường về nhà xem vi-đê-ô. Đôi khi anh đọc sách mượn ở thư viện hay chuyện vui bằng tranh, nhưng phần lớn thời gian, anh nằm ở ghế trường kỉ đặt trước ti vi. Anh không bao giờ chơi thể thao.
Answer. (Trả lời.)
a. Her theatre group is rehearsing a play for the school anniversary celebration.
b. He gets American stamps from his American penpal, Liz.
c. The stamp collector’s club meets on Wednesday afternoons.
d. No, he never plays games.
4. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động.)
Mai: going to the school cafeteria.
Nam: rehearsing a play
Ba: going to the circus
Lan: watching a movie
Kien: tidying the room
B. LET’S GO (CHÚNG TA HÃY ĐI) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Ba: Chiều nay chúng ta làm gì?
Lan: Hiện giờ không có phim nào hay. Đến nhà tôi đi… Chúng ta có thể nghe nhạc.
Hoa: Lan. Mình xin lỗi, mình không đến được. Mình có quá nhiều bài tập làm ở nhà.
Nam: Hoa à! Ngày mai Chủ nhật mà. Bạn hãy nghỉ ngơi đi.
Ba: Đi đi mà. Chúng ta hãy đến nhà Lan đi.
Hoa: Được. Mình sẽ đến. Cám ơn.
Nam: Tuyệt. Bấy giờ bạn sẽ học biết thư giãn.
Now answer (Bây giờ trả lời.)
a. Nam wants to go to the movies.
b. She doesn’t want to go to the movies because there are not any good movies on at the moment.
c. Lan wants everybody to come to her house.
d. Hoa doesn’t want to go to Lan’s house because she has too many assignments to do.
e. It’s Saturday.
1. Ăn ở các nhà hàng bán thức ăn nhanh.
2. Tham dự các tố chức giới trẻ, như Hướng đạo sinh và hướng dẫn viên.
3. Học chơi một nhạc cụ, chẳng hạn như Tây Ban cầm.
4. Đi mua sắm.
5. Xem truyền hình.
6. Đi xem phim.
7. Nghe nhạc.
8. Sưu tập đồ vật như tem hay tiền đồng.
9. Làm mô hình như xe, hoặc máy bay.
10. Giúp đỡ người già trong việc mua sắm hay lau nhà.
In groups of four, ask your friends what they like doing in their free time. Make a list of your group’s favorite leisure activities. (Trong một nhóm 4 người. Hỏi các bạn của em họ thích làm những gì trong giờ rảnh. Viết một danh sách các hoạt động được ưa thích trong giờ rảnh của nhóm em.)
Việt: What do you do in your leisure time, Nam?
Nam: I usually read books.
Việt: What sort of books do you like reading?
Nam: I like reading history books.
Việt: What about you, Minh? What do you do in your free time?
Minh: Me? In my free time, I usually play a sport.
Việt: Really? What sport can you play?
Minh: I play badminton.
Việt: And you, Hoa? What do you do in your free time?
Hoa: I often listen to music and read books.
Việt: What music do vou like?
Hoa: I like classical music (nhạc cổ điển). Việt, can I ask you a question?
Việt: Yes, certainly.
Hoa: What do you do in your leisure time?
Việt: I usually listen to music. I have some folk music records (đĩa nhạc dân tộc). Will you all come to my house?
Hoa: Sure. I’ll come.
Lan: Vâng. Mình thích lắm. Mấy giờ?
Nga: Lúc 1 giờ.
Lan: Mình sẽ có mặt ở đó.
Nga: Mình sẽ gặp vào Chù nhật.
Lan: Mình không chắc. Mình sẽ điện cho bạn ngày mai.
Nga: OK.
Lan: Cám ơn bạn mời mình.
Nga: Đó là niềm vui của mình.
Hoa: Mình thích lắm, nhưng mình sẽ dự đám cưới vào Chủ nhật.
Nga: Tiếc quá!
Hoa: Xin lỗi, mình không đến được. Dù sao cũng cám ơn bạn.
Nga: Có gì đâu.
Dialogues (Bài đối thoai.)
a. Nam: Hi, Thu.
Thu: Hello, Ba. How’s it going?
Nam: I’m OK. Listen. There’s a good new ice-cream shop near the library.
Thu: Do you mean “The Full Moon”?
Nam: That’s the one. Some friends of mine and I are going there after class tomorrow. How about coming with us?
Thu: Sure. I’d love to.
Nam: Great. See you then. Bye.
Thu: So long. See you.
b.
Mai: Hi, Lien. Are you doing anything this weekend?
Lien: Hi. Not much. But why?
Mai: I have some new classical music records. Will you come?
Lien: I’d love to, but I’m going to visit my sick grandmother. I’m really sorry.
Mai: That’s too bad. Next time perhaps.
Lien: OK. Sorry, I can’t come. Thanks anyway.
Mai: Don’t mention it.
c. Lan: Hi, Hoa. What are you doing tomorrow evening?
Hoa:: Nothing special. But what did you have in mind?
Lan: There’s a good film on at the “Le Loi” cinema. How about going with me?
Hoa: I’m not sure. Can I call you tonight?
Lan: OK.
Hoa: Thanks for inviting me.
Hoa: I’ll be waiting for it.
Lan: All right. Till then.
Con người sống lâu, do đó có nhiều người già hơn. Nhiều người trẻ đang làm những dịch vụ cộng đồng. Họ giúp những người già. Họ đi mua sắm cho họ. Họ làm công việc nhà. Họ lau sàn nhà. Họ sơn cả nhà.
Một số người trẻ làm việc như những người tình nguyện ở bệnh viện. Ở Hoa Kì, họ được gọi là “Candy Stripers” (hộ lí tình nguyện), bởi vì họ mặc đồng phục trắng sọc hồng. Những người khác quan tâm đến môi trường và làm việc ở các chiến dịch tổng vệ sinh khu xóm.
a. Some teenagers help old people with their shopping, and housework. They can also work in hospitals as “candy stripers” or on neighbourhood clean-up campaigns.
b. Vietnamese teenagers sometimes work on neighbourhood clean-up campaigns.
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit 5: Work And Play Lời Giải Hay Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play Lời giải hay bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play có đáp án
A. IN CLASS (Ở LỚP) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Mai là học sinh trường Quang Trung. Chị ấy học lớp 7. Một tuần chị đi học 6 ngày, từ Thứ Hai đến Thứ Bảy.
Các giờ học luôn luôn bắt đầu lúc 7 giờ, và kết thúc lúc 11 giờ 15. Ở trường chị học nhiều môn khác nhau.
Chị học cách sử dụng máy vi tính ở giờ môn điện toán. Mai rất thích máy vi tính. Đây là giờ học ưa thích của chị.
Ở giờ địa lí, chị nghiên cứu về bản đồ, và học về những quốc gia khác nhau. Mai nghĩ môn địa lí khó.
Hôm nay giờ học cuối của Mai là Vật lí. Chị làm vài cuộc thí nghiệm.
Now ask and answer five questions about Mai. (Bây giờ hỏi và trả lời 5 câu hỏi về Mai.)
a. A: What does Mai study in her science class?
B: She learns chemistry and biology.
b. A: What’s Mai’s favorite class?
B: It’s Computer Science.
c. A: What does Mai learn in her geography class?
B: She studies maps and learns about different countries in the world.
d. A: How does she think about geography?
B: She finds it difficult.
e. A: What does she usually do in chemistry classes?
B: She usually does some experiments.
2. Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Ba học trường Quang Trung. Anh ấy học lớp 7A, và anh ấy rất thích trường học. Môn học ưa thích của anh là điện tử. Ớ giờ học này, anh học sửa các đồ gia dụng. Bây giờ, Ba có thể giúp mẹ và cha của anh ở nhà. Anh có thể gắn bóng đèn điện, lắp máy giặt và tủ lạnh. Anh ấy giỏi về lắp các đồ vật.
Vào giờ rảnh, Ba học chơi Tây Ban cầm. Anh cũng đến câu lạc bộ hội họa ngoài giờ học. Những bức họa của anh rất đẹp. Thầy của anh nói, “Ba, một ngày nào đó em sẽ là một họa sĩ nổi tiếng.”
Questions.
a. Ba likes Electronics best.
b. Yes, he does. He likes music and art. He usually goes to the art club after school.
c. In Electronics classes, he learns to repair household appliances.
d. This subject helps him to repair and fix household appliances such as fixing lights, the washing machine and the refrigerator,…
e. Yes, he is. His drawings are very good and his teacher says “Ba, you’ll be a famous artist one day.”
About you (Về em.)
f. In my free time, I help my parents with some housework such as washing up the dishes (rửa chén), ironing the clothes (ủi quần áo), or sweeping the floor (quét nhà).
g. I’m good at math.
h. It’s math, of course.
*3. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)
Một trái chuối giá bao nhiêu
Lan: Hoa, bạn cần gì?
Hoa: Vâng. Bạn vui lòng giúp. Mình đang cố gắng làm bài toán này.
Lan: Câu nào?
Hoa: Số 3.
Lan: Đó là câu khó.
Hoa: Tôi biết câu trả lời của tôi không đúng.
Lan: Chúng ta cùng nhau xem bài tập.
Hoa: Câu trả lời của tôi là ba trái chuối giá 18 ngàn đồng. Tôi biết đó không phải là giá chuối.
Lan: Tôi hiểu vấn đề. Chỉ có hai số không ở câu trả lời đúng. Bạn viết ba. Hãy xóa một số không.
Hoa: Ồ, tôi hiểu. Cám ơn, Lan.
Lan: Không có chi.
Now answer the questions. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)
a. What’s Hoa doing?
– She’s doing a math question.
b. Does she get in trouble?
– Yes. Her answer is not right.
c. What’s her answer?
– It’s eighteen thousand dong for three bananas.
d. How much does one banana cost?
– It’s six hundred dong.
e. So what’s the right answer?
– It’s one thousand eight hundred dong.
4. Listen. Then write the correct letters next to the names.
(Nghe. Sau đó viết mẫu tự kế bên tên.)
a – Ba; b – Hoa; c – Hoa; d – Ba; e – Ba + Hoa
5. Read. (Tập đọc).
Ở trường, chúng tôi học nhiều thứ. ở môn văn học, chúng tôi nghiên cứu sách và viết luận văn. Ở môn lịch sử, chúng tôi học các biến cố trong quá khứ và hiện nay ở Việt Nam và thế giới, ở môn địa lí, chúng tôi học các quốc gia khác nhau và dân tộc của các quốc gia này. Ở môn vật lí, chúng tôi học biết cách các sự vật vận hành thế nào. Ở môn ngoại ngữ, chúng tôi học tiếng Anh. Chúng tôi cũng học nhiều môn khác như nhạc, thể thao và hội họa. Chúng tôi thích tất cả giờ học của chúng tôi.
a. Literature: drawings b. History: basketball games
c. Science: preposition d. English: England
– Physical education games, running shoe, ball
– Geography map, globe, atlas
– Music piano, guitar, singing
– Art paint, pencils, paper
– Math graphs, equations, calculator
It’s Time For Recess Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK
B. IT’S TIME FOR RECESS (ĐẾN GIỜ GIẢI LAO) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Lúc 9 giờ 25, chuông reo và tất cả học sinh ra sân. Đó là giờ ra chơi chính. Tất cả chúng vui vẻ và hồ hởi. Chúng gặp các bạn và vui đùa. Nhiều em đang nói về giờ học vừa qua, hay phim đêm rồi. Vài em đang ăn uống cũng như đang nói chuyện phiếm. Vài học sinh đang chơi những trò chơi như bịt mắt bắt dê hay đuổi bắt. Một vài nam nữ sinh đang chơi bắn bi, và vài nữ sinh đang nhảy dây. Nhưng hoạt động phổ biến nhất là trò chuyện. Sân trường rất ồn ào mãi cho đến khi chuông reo. Sau đó mọi người vào lớp, và các tiết học lại bắt đầu.
a. Now work with a partner. Ask and answer questions about the students in the pictures. (Bây giờ thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời câu hỏi về các học sinh trong hình.)
– What’re these boys and girls doing?
The boys are talking, and the girls are skipping rope.
– What’re these students doing?
They’re eating and drinking.
– What are these boys doing?
They’re playing marbles.
– What are these students doing?
They’re playing the blind man’s buff.
– What are the two boys doing?
They’re playing tag.
– What’re these two students doing?
They’re reading a book.
b. Ask and answer questions with a partner. (Hỏi và trả câu hỏi với một bạn cùng học.)
– What do you usually do at recess?
I usually chat with my friends.
– Do you usually talk with your friends?
Yes, I do.
– What do you usually do after school?
After school, I usually go home.
– What do you usually do?
In my free time, I help my father and mother with the housework.
2. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động.)
Mai: playing catch Kien: playing blind-man’s buff
Lan: skipping rope Ba: playing marbles
3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Hoa có một lá thư từ một bạn tâm thư người Mĩ tên là Tim. Tim học trường trung học cấp hai ở California. Bạn ấy 13 tuổi. Bạn ấy cùng tuồi với Hoa và các bạn của Hoa. Bạn ấy kể cho Hoa về học sinh Mĩ. Học sinh Mĩ tham gia các sinh hoạt khác nhau vào giờ ra chơi chính. Các học sinh hiếu động thường chơi bóng rổ, nhưng chúng không bao giờ có thời gian chơi trọn trận đấu. Chúng chỉ luyện tập ghi bàn. Việc đó được gọi là “ném vào vòng rổ”. Nhiều người trong các học sinh nghe nhạc. Chúng thường có máy CD xách tay với ống nghe nhỏ. Đôi khi chúng đọc sách hay học cùng một lúc.
Một số trong các học sinh, chủ yếu là nam sinh, trao đổi nhau thiệp bóng chày. Hình của các cầu thủ bóng chày được in trên các gói kẹo. Chúng trao đổi thiệp với các bạn để có những tấm thiệp chúng muốn. Ăn quà và trò chuyện với các bạn là cách thư giãn thông thường nhất vào giờ ra chơi chính. Những hoạt động này giống nhau trên khắp thế giới.
Questions (Câu hỏi.)
a. Hoa’s pen pal Tim goes to an American school.
b. “They never have time to plav a game” means the recess is short.
c. Baseball cards are popular with only boys.
d. Eating and talking with friends are popular activities worldwide.
*4. Take a survey. (Thực hiện cuộc khảo sát.)
Ask three friends “What do you usually do at recess?” (Hỏi ba người bạn, “Bạn thường thường làm gì vào giờ ra chơi?”,) Complete the table in your exercise book (Hoàn chỉnh bảng này trong tập bài tập của em.)
a. A: What do you usually do at recess, Nam?
Nam: I usually play catch and soccer with my friends.
A: Do you sometimes talk with your friends?
Nam: Oh, yes, I sometimes do.
b. A: What do you usually do at recess, Hung?
Hung: Me? I usually play marbles with my friends.
A: Is it your favorite game?
Hung: Yes. it is.
A: What other things do you do?
Hung: I sometimes read books.
c. A: What do you usually do at recess, Dung?
Dung: I sometimes play catch with my friends.
A: Do you play marbles?
Dung: No. I sometimes read books. I don’t like playing marbles.
Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Giải Tiếng Anh Lớp 7 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!