Xu Hướng 5/2023 # Bài Tập Kế Toán Tài Chính # Top 8 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Bài Tập Kế Toán Tài Chính # Top 8 View

Bạn đang xem bài viết Bài Tập Kế Toán Tài Chính được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

bài tập kế toán tài chính

Bài số 1: Kế Toán vật liệu, công cụ dụng cụ Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ). 1. Thu mua vật liệu chính nhập kho, chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 4.200 (cả thuế GTGT 5%).

Kế Toán Tài Chính Cho Giám Đốc – Kế Toán Tài Chính Bài Bản

0888 783 881

Giúp giám đốc / chủ doanh nghiệp hiểu và biết cách tổ chức công tác kế toán tài chính

Tài Chính, Kế Toán, Thuế

Khóa Học Dành Cho Giám Đốc

Học Cùng Chuyên Gia Vũ Long

Khóa Học Setup Tài Chính

Hệ Thống Bài Bản & Tối Ưu Thuế

Học Ngay Cùng Chuyên Gia Vũ Long

Khóa Học Quản Trị Nhân Sự

Hệ Thống Quản Trị Nhân Sự Bài Bản

Học Thật, Làm thật, Hiệu Quả Ngay

Khóa Học Setup Công Ty

Setup Công Ty Bài Bản & Đồng Bộ

Học Ngay Cùng Chuyên Gia Vũ Long

2. Mua nguyên vật liệu của công ty K, trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%): 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5000. 4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y, trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao, dụng cụ đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 55.000. 6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. 7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. (trong đó có cả thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ. 8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu: 3.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên . 2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

Giải 1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.

https://ketoanviethung.vn

› bai-tap-KeToanTaiChinh -1

22 thg 9, 2020 — 

Bài tập KeToanTaiChinh 1 về nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Hai công ty xuất nhập khẩu A và B tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình …

Bài tập định khoản kế toán tổng hợp có lời giải đáp án

http://ketoanthienung.com

 › bai-tap-dinh-khoan-ke-toa…

2) Phản ánh vào sơ đồ chữ T cho từng đối tượng kế toán căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối phát sinh năm 2012. 3) Lập Báo cáo tài chính. ĐÁP ÁN – LỜI …

(PDF) BÀI TẬP KeToanTaiChinh 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG …

https://www.academia.edu

 › BÀI_TẬP_KẾ_TOÁN_TÀ…

BÀI TẬP KeToanTaiChinh 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN- NỢ PHẢI THU – KHOẢN ỨNG TRƢỚC BÀI TẬP 1 : Tại Công ty TNHH HƢNG PHÁT có tài liệu kế …

Bài tập KeToanTaiChinh h doanh nghiệp có lời giải – TaiLieu.VN

https://tailieu.vn

› doc › bai-tap-KeToanTaiChinh -doan…

BÀI TẬP KKeToanTaiChinh  DOANH NGHIỆP CÓ LỜI GIẢI BT B1.1: Một công ty có 2 đơn vị cơ sở A & B kinh doanh khác tỉnh, đơn vị cơ sở có tổ chức kế toán …

https://taca.edu.vn

 › bai-tap-mon-ke-toan

Bài tập ôn thi CPA: Bài tập môn kế toán (Trình bày chỉ tiêu trên báo cáo tài chính). 2020/01/15 5:54 Chiều …

http://giasuketoantruong.com

› bai-tp-KeToanTaiChinh -…

Có một bạn sinh viên gửi mình một bài tập KeToanTaiChinh  nhờ mình hướng dẫn giải bài này. Lưu ý: Mình đã giải sơ bộ và bài giải chỉ mang thí kham thảo.

https://www.facebook.com

 › … › Businesses › Education

Bài tập và bài giải KeToanTaiChinh  Mua vật liệu N nhập kho 500kg, đơn giá chưa thuế 5.200đ/kg, thuế GTGT 10% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận …

https://hocketoanthuchanh.org

› bai-tap-KeToanTaiChinh ..

Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán …

BÀI TẬP KeToanTaiChinh CÓ LỜI GIẢI (PHẦN 1 …

https://ketoan68.com

› bai-tap-KeToanTaiChinh -co-loi-…

17 thg 3, 2018 — 

Mua nguyên vật liệu phụ của công ty K , trị giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ …

Bài tập kế toán Tài sản cố định có đáp án mới nhất

http://ketoanthienung.net

 › bai-tap-ke-toan-tai-san-co-d…

Ngày 22/08: Theo điều 3 Thông tư Số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ tài chính: Thì những tài …

Bài tập KeToanTaiChinh 1 Có đáp an

Bài tập  KeToanTaiChinh  1 tài sản cố định

Giải bài tập KeToanTaiChinh doanh nghiệp 1

Bài tập KeToanTaiChinh 1 CHƯƠNG nguyên vật liệu

Bài tập KeToanTaiChinh 1 Chương 4

Kế Toán Tài Chính Ueh

Báo Cáo Tài Chính Th True Milk Khoảng 1,050 Kết Quả (0.20 Giây) Bao Cáo Tài Chính 2017- Đã Kiểm T, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Kế Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính ã, Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Mỹ, Kế Toán Tài Chính 1, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Kế Toán Tài Chính Ueh, Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Tập Kế Toán Tài Chính 2, Kế Toán Tài Chính 3, Toán Tài Chính Neu, Bài Giảng Kế Toán Tài Chính 1, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Mẫu Bìa Quyết Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Tài Chính Kế Toán Trong Y Tế, Chính Sách Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán Là Gì, Báo Cáo Tài Chính Chứng Từ Và Sổ Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán, Chính Sách An Toàn, ôn Tập Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Kế Toán Hành Chính, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán, Đề Thi Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Dự Toán Điều Chỉnh, Chinh Phuc Toan 6 Tap 2, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Toàn Văn Quy Định 126 Của Bộ Chính Trị, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Đáp án Kế Toán Tài Chính 1 Hvnh, ý Nghĩa Của Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Thiên ưng, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán 2019, Toàn Văn Nghị Quyết 28 Của Bộ Chính Trị, Báo Cáo Tài Chính Được Kiểm Toán, Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Đã Kiểm Toán, Toàn Văn Nghị Quyết 51 Của Bộ Chính Trị, Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 1, Báo Cáo Tài Chính 2019 Đã Kiểm Toán, Cách Lập Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Thiên ưng, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán Vinamilk, Đề Thi Chính Thức Môn Toán 2019, Giáo Trình Kế Toán Tài Chính, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán 2019, Toàn Văn Báo Cáo Của Chính Phủ Tại Kỳ Họp Thứ 9, Quốc Hội Khóa Xiv, Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính, Chính Sách An Toàn Thông Tin, Văn Bản Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Lý Thuyết Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Văn Bản Hướng Dẫn Điều Chỉnh Dự Toán, ý Nghĩa Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Tải Mẫu Cv Xin Việc Kế Toán Hoàn Chỉnh, Sổ Tay Chinh Phục Điểm 10 Toán Lớp 11, Đáp án Đề Chính Thức Môn Toán 2019, Đáp án Đề Chính Thức Môn Toán 2018, Chinh Phục Điểm Cao Toán 7, Đáp án Đề Chính Thức Môn Toán 2017, Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 3, Chinh Phục Điểm Cao Toán 7 Pdf, Đáp án Đề Chính Thức Toán 2017, Chinh Phục Điểm Cao Toán 8, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán Năm 2016, Bài Thảo Luận Kế Toán Tài Chính, Chinh Phục Điểm Cao Toán 6, Chính Sách Thu Phí Và Hoá Đơn Thanh Toán, Tại Sao Báo Cáo Tài Chính Cần Được Kiểm Toán, Giáo Trình Kế Toán Tài Chính 1, Chinh Phục Toán Hoá Sinh Lớp 8, Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính ở Việt Nam, Báo Cáo Tài Chính Đã Được Kiểm Toán, ưu Điểm Của Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Điều Chỉnh Dự Toán Gói Thầu, An Ninh Chinh chúng tôi Tu An Toan Xa Hoi, Điều Chỉnh Dự Toán Gói Thầu Xây Dựng, Bài Tham Luận Về Công Tác Tài Chính Kế Toán, Giáo Trình Kế Toán Các Công Cụ Tài Chính, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Môn Toán 11, Bí Quyết Chinh Phuc Diem Cao Toan 7, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Toán 9, Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Đã Được Kiểm Toán, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Toán 8 – Tập 1″, Toàn Văn Quy Định Số 126-qĐ/tw Ngày 28/02/2018 Của Bộ Chính Trị, Chính Sách Tuân Thủ Chống Hối Lộ Toàn Cầu, Sách Tham Khảo Kế Toán Tài Chính, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Toán 11 Tập 1, Bi Quyet Chinh Phuc Diem Cao Toan 11 Pdf, Thông Tư Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp,

Báo Cáo Tài Chính Th True Milk Khoảng 1,050 Kết Quả (0.20 Giây) Bao Cáo Tài Chính 2017- Đã Kiểm T, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Kế Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính ã, Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Mỹ, Kế Toán Tài Chính 1, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Kế Toán Tài Chính Ueh, Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Tập Kế Toán Tài Chính 2, Kế Toán Tài Chính 3, Toán Tài Chính Neu, Bài Giảng Kế Toán Tài Chính 1, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Mẫu Bìa Quyết Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Tài Chính Kế Toán Trong Y Tế, Chính Sách Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán Là Gì, Báo Cáo Tài Chính Chứng Từ Và Sổ Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán, Chính Sách An Toàn, ôn Tập Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Kế Toán Hành Chính, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán, Đề Thi Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Dự Toán Điều Chỉnh, Chinh Phuc Toan 6 Tap 2, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Toàn Văn Quy Định 126 Của Bộ Chính Trị, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Đáp án Kế Toán Tài Chính 1 Hvnh, ý Nghĩa Của Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Thiên ưng, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán 2019, Toàn Văn Nghị Quyết 28 Của Bộ Chính Trị, Báo Cáo Tài Chính Được Kiểm Toán, Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Đã Kiểm Toán, Toàn Văn Nghị Quyết 51 Của Bộ Chính Trị,

Bài Tập Kế Toán Tài Chính 2 Tổng Hợp

4.

Bài tập kế toán tài chính 2 về nghiệp vụ kinh tế phát sinh 4

Công ty nhận ủy thác nhập hàng cho một Hợp tác xã (HTX), hoa hồng ủy thác 2%/giá trị hàng thực nhập và thuế GTGT khấu trừ tính 10%, các chi phí và thuế trong quá trình nhập khẩu công ty chi trả, sau đó thu lại HTX. Công ty còn tồn 2.000 USD bằng TGNH, TG ghi sổ: 17.500 VND/USD. Công ty đã thực hiện:

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên ở công ty và HTX. Cho biết công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo kê khai thường xuyên, tỷ giá hối đoái xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước.

BÀI GIẢI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

1- HTX ứng trước tiền cho công ty 17.800.000đ bằng tiền mặt, quy ra 1.000USD. Công ty dùng tiền mặt mua ngoại tệ gửi trực tiếp vào NH để mở L/C nhập khẩu hàng trị giá 1.000 USD. TGGD: 17.800 VND/USD.

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

Nhận tiền ứng trước của Hợp Tác Xã:

Nợ TK 1111: 17.800.000 (1,000USD x 17.800)

Có TK 131 (HTX): 17.800.000

Xuất tiền mặt mua ngoại tệ gửi NH Ký quỹ mở LC:

Nợ TK 144: 17.800.000

Có TK 1111: 17.800.000

HỢP TÁC XÃ:

Chi tiền mặt ứng trước cho Công ty nhận ủy thác:

Nợ TK 331 (Cty): 17.800.000

Có TK 1111: 17.800.000

2- Công ty đã nhập hàng và giao thẳng cho HTX tại cảng trị giá 1.000USD, thuế GTGT khấu trừ tính 10%. Công ty đã chi TGNH để nộp thuế nhập khẩu 5%, nộp thuế GTGT 10% và chi hộ HTX 100.000đ bằng tiền mặt chi phí khác. TGGD: 17.850VND/USD

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

Công ty nhận hàng và giao thẳng cho HTX tại cảng:

2a. Nhận hàng

Nợ TK 131 (HTX): 20.566.750 (1,000$ x17.800 + 892.500 + 1.874.250)

Nợ TK 635: 50.000

Có TK 331 (nước ngoài): 17.850.000 (1,000$ x 17.850)

Có TK 3333: 892.500 (1,000$ x 17.850 x 5%)

Có TK 33312: 1.874.250 [(17.850.000 + 892.500) x 10%]

2b. Chi nộp thuế bằng Tiền gửi ngân hàng

Nợ TK 3333: 892.500

Nợ TK 33312: 1.874.250

Có TK 112: 2.766.750

Nợ TK 131 (HTX): 100.000

Có TK 111: 100.000

HỢP TÁC XÃ:

Nhận hàng tại cảng kèm HĐ(GTGT) của công ty nhận ủy thác phát hành và vận chuyển hàng về kho HTX:

3- HTX chở hàng nhập kho, tiền vận chuyển chở hàng về 100.000đ trả bằng tiền mặt. TGGD: 17.850 VND/USD.

HỢP TÁC XÃ:

Nhập kho hàng hóa

Nợ TK 156: 18.842.500

Nợ TK 133 : 1.874.250

Có TK 331(Cty): 20.666.750 (giá Invoice 1,000$ x 17.800 + thuế NK 892.500 + VAT 1.874.250 + phí nhập hàng 100.000)

Có TK 515: 50.000

Chi phí vận chuyển hàng

Nợ TK 156: 100.000

Có TK 111: 100.000

4- Công ty nhận giấy báo Nợ Ngân hàng thanh toán cho người bán, nội dung: Giải tỏa L/C trả tiền cho người bán: 1.000USD, và phí ngân hàng 15 USD trừ vào TGNH công ty (phí NH do HTX chịu). TGGD: 17.900 VND/USD.

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

4a. Thanh toán tiền hàng cho Công ty nước ngoài

Nợ TK 331 (nước ngoài): 17.850.000 (1,000$ x 17.850)

Có TK 144: 17.800.000 (1,000$ x 17.800)

Có TK 515: 50.000

4b. Phí ngân hàng:

Nợ TK 131 (HTX): 268.500 (15$ x 17,900)

Có TK 1122: 262.500 (15$ x 17.500)

Có TK 515: 6.000

Ghi đơn Có TK 007: 15USD

5- Công ty gởi các chứng từ nộp thuế, chi phí và đòi tiền hoa hồng HTX. HTX đã dùng TGNH thanh toán thuế, tiền phí ngân hàng và hoa hồng quy đổi theo tỷ giá 17.900 VND/USD.

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

5a. Doanh thu dịch vụ nhập khẩu ủy thác thu bằng tiền gửi ngân hàng:

Nợ TK 112: 393.800 (20$x 110% x 17.900)

Có TK 5113: 358.000 (20$ x17.900)

Có TK 33311: 35.800

5b. Thu lại tiền thuế, các loại phí nhập khẩu bằng tiền gửi ngân hàng:

Nợ TK 1121: 3.529.050

Có TK 131 (HTX): 3.529.050 (892.500+ 1.874.250+100.000+268.500+393.800)

HỢP TÁC XÃ:

Phí ngân hàng:

Nợ TK 642: 268.500 (15$ x 17.900)

Có TK 331 (Cty): 268.500

5a. Hoa hồng ủy thác nhập khẩu phải trả:

Nợ TK 156: 358.000 (1.000$ x 2% x17.900)

Nợ TK 133: 35.800 (358.000 x10%)

Có TK 331 (Cty): 393.800

Nợ TK 331 (Cty): 3.529.050 (892.500+ 1.874.250 + 100.000 +268.000 + 393.800)

Có TK 1121: 3.529.050

5.

Bài tập kế toán tài chính 2 về nghiệp vụ kinh tế phát sinh 5

DN đang trong thời kỳ SXKD, tổ chức kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tỷ giá xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước. Ngoại tệ gởi ngân hàng tồn đầu kỳ 2.000USD. Tỷ giá ghi sổ: 15.700 VND/USD. Các TK khác có số dư hợp lý.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.

BÀI GIẢI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

1/ Xuất khẩu lô hàng bán 5.000USD. Tỷ giá giao dịch thực tế (TGGD): 15.800VND/USD, chưa thu tiền.

Nợ TK 131 79.000.000 (5.000 x 15.800)

Có 511 79.000.000

2/ Nhận giấy báo Có ngân hàng thu được nợ ở NV1, nội dung:

– Ghi tăng tài khoản TGNH : 4.980 USD

– Phí ngân hàng : 20 USD

TGGD: 15.750VND/USD

Nợ TK 1122 78.435.000 (4.980 x 15.750)

Nợ TK 641 315.000 (20 x 15.750)

Nợ TK 635 250.000

Có TK 131 79.000.000

Ghi đơn Nợ TK 007 : 4.980 USD

3/ Bán 3.000USD chuyển khoản lấy tiền Việt Nam nhập quỹ tiền mặt. TGGD: 15.770 VND/USD.

Nợ TK 1111 47.310.000 (3.000 x 15.770)

Có TK 1122 47.150.000 [(2.000 x 15.700) +(1.000 x 15.750)]

Có TK 515 160.000

Ghi đơn Có TK 007 : 3,000 USD

4/ Nhập khẩu một TSCĐHH trị giá 1.000 USD, trả bằng TGNH. TGGD: 15.800VND/USD.

Nợ TK 211 15.800.000 (1.000×15.800)

Có TK 1122 15.750.000 (1.000×15.750)

Có TK 515 50.000

Ghi đơn Có TK 007 : 1,000 USD

5/ Rút TGNH tiền Việt Nam mua 2.000USD chuyển khoản. TGGD mua: 15.820VND/USD.

Nợ TK 1122 31.640.000 (2.000 x15.820)

Có TK 1121 31.640.000

Ghi đơn Nợ TK 007 : 2,000 USD

6/ Chuyển 2.000USD gởi ở ngân hàng để ký quỹ mở L/C nhập khẩu. TGGD : 15.850VND/USD.

Nợ TK 144 31.700.000 (2.000×15.850)

Có TK 1122 31.500.000 (2.000×15.750)

Có TK 515 200.000

Ghi đơn Có TK 007 : 2,000 USD

7/ Nhập kho lô hàng hoá nhập khẩu trị giá 2.000USD chưa thanh toán. TGGD: 15.900VND/USD.

Nợ TK 156 31.800.000 (2.000 x 15.900)

Có TK 331 31.800.000

8/ Giải tỏa L/C ở NV6 trả nợ nhập hàng ở NV7. TGGD: 15.850VND/USD.

Nợ TK 331 31.800.000

Có TK 144 31.700.000

Có TK 515 100.000

9/ Nhập khẩu hàng hoá trị giá 3.000 USD nhập kho đủ. Tiền chưa thanh toán. TGGD: 15.700VND / USD.

Nợ TK 156 47.100.000 (3.000 x 15.700)

Có TK 331 47.100.000

10/ Xuất khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, tiền chưa thu. TGGD: 15.750 VND/USD.

Nợ TK 131 31.500.000 (2.000 x15.750)

Có TK 511 31.500.000

11/ Cuối năm đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ (TGNH và công nợ ngắn hạn) theo tỷ giá hối đoái ngoại tệ bình quân liên ngân hàng 15.750VND/USD.

Nợ TK 4131 140.000

Có TK 1122 140.000 [2,000 * (15.820-15.750)]

Nợ TK 4131 150.000

Có TK 331 150.000 [3,000 * (15.750-15.700)]

Để số dư cuối năm TK 4131: SD Nợ 290.000

6.

Bài tập kế toán tài chính 2 về nghiệp vụ kinh tế phát sinh 6

Công ty P tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, hàng tồn kho xuất theo phương pháp thực tế đích danh, xuất ngoại tệ theo phương pháp FIFO. SDĐT TK 1122: 0

BÀI GIẢI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Trong tháng phát sinh:

1. Chuyển khoản mua ngoại tệ gửi ở NH, sau đó làm thủ tục ký quỹ mở L/C để nhập hàng hóa A 15.000 USD, TG bán của NH 17.500 VND/USD, TGTT ngày giao dịch 17.480 VND/USD.

a) Nợ TK 1122 15.000USD * 17.500 = 262.500.000

Có TK 1121 262.500.000

Ghi đơn Nợ TK 007 15.000USD

b) Nợ TK 144 15.000USD * 17.480 = 262.200.000

Nợ TK 635 300.000

Có TK 1122 15.000USD * 17.500 = 262.500.000

Ghi đơn Có TK 007 15.000USD

2. Nhập kho hàng hoá A trị giá 15.000 USD, TGTT 17.400 VND/USD, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí nhập hàng 3.000.000đ + thuế GTGT 300.000đ thanh toán bằng tiền mặt.

– Nhập kho :

Nợ TK 156 (A) 15.000 * 17.400 = 261.000.000

Có TK 331 15.000 * 17.400 = 261.000.000

– Thuế nhập khẩu phải nộp:

Nợ TK 156 (A) 15.000USD * 5% * 17.400 = 13.050.000

Có TK 3333 13.050.000

– Thuế GTGT hàng NK được khấu trừ:

Nợ TK 133 (261.000.000 + 13.050.000) * 10% = 27.405.000

Có TK 33312 27.405.000

– Chi phí nhập hàng:

Nợ TK 156 3.000.000

Nợ TK 133 300.000

Có TK 111 3.300.000

3. Nhận giấy báo nợ ngân hàng đã thanh toán tiền hàng nhập khẩu hàng A bằng tiền ký quỹ và nộp thuế đủ bằng VND.

a) Nợ TK 331 15.000USD * 17.400 = 261.000.000

Nợ TK 635 1.200.000

Có TK 144 15.000USD * 17.480 = 262.200.000

b) Nợ TK 3333 13.050.000

Nợ TK 33312 27.405.000

Có TK 1121 40.455.000

4. Xuất bán toàn bộ lô hàng hoá A, giá bán chưa thuế 300.000.000đ + thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Sau đó Khách hàng chuyển khoản trả nợ số còn lại sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% giá bán chưa thuế GTGT. Phí vận chuyển 400.000đ + thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.

a) Nợ TK 131 330.000.000

Có TK 5111 300.000.000

Có TK 33311 30.000.000

Nợ TK 632 277.050.000

Có TK 156 (A) (261.000.000 + 13.050.000 + 3.000.000) = 277.050.000

b) Nợ TK 1121 327.000.000

Nợ TK 635 300.000.000 * 1% = 3.000.000

Có TK 131 330.000.000

c) Nợ TK 641 400.000

Nợ TK 133 40.000

Có TK 111 440.000

5. Công ty P Nhận nhập khẩu uỷ thác cho DN X

– Nhận GBC DN X chuyển 10.000 USD, TGTT 17.450 VND/USD

a) Nợ TK 1122 10.000 USD * 17.450 = 174.500.000

Có TK 131(X) 174.500.000

Ghi đơn Nợ TK 007 10.000 USD

– Chuyển khoản ứng trước cho người bán nước ngoài 10.000 USD, TGTT 17.500 VND/USD.

Nợ TK 331(NN) 10.000 USD * 17.500 = 175.000.000

Có TK 1122 10.000 USD * 17.450 = 174.500.000Có TK 515 500.000

Ghi đơn Có TK 007 10.000 USD

Nhận hàng – 1 thiết bị giao thẳng tại cảng cho DN X, giá mua 20.000 USD, thuế nhập khẩu 2%, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán, TGTT 17.600 VND/USD.

a) Nợ TK 131(X) 357.540.000 [10.000USD*17.450+10.000USD*17.600)+ 7.040.000]

Nợ TK 635 1.500.000

Có TK 331(NN) 20.000USD * 17.600 = 352.000.000

Có TK 3333 (20.000USD * 2%) * 17.600 = 7.040.000

– Thuế GTGT

Nợ TK 131(X) 35.904.000

Có TK 33312 359.040.000 * 10% = 35.904.000

6. Nhận giấy báo có X chuyển tiếp 10.000 USD để trả nợ người bán + phí uỷ thác 100 USD + thuế GTGT 10%, và tiền VND để nộp thuế, TGTT 17.620 VND/USD. Cty P đã làm thủ tục thanh toán cho người bán nước ngoài: nhận giấy báo nợ NH, TGTT 17.540 VND/USD.

a) Nợ TK 1122 10.000USD * 17.620 = 176.200.000

Có TK 131(X) 176.000.000

Có TK 515 200.000

b) Nợ TK 1122 110USD * 17.620 = 1.938.200

Có TK 5113 100USD * 17.620 = 1.762.000

Có TK 33311 100USD * 10% * 17.620 = 176.200

Ghi đơn Nợ TK 007 10.110USD

c) Nợ TK 1121

Có TK 131(X)

Nộp Thuế

Nợ TK 3333 7.040.000

Nợ TK 33312 35.904.000

Có TK 1121 42.944.000

d) Nợ TK 331(NN) 10.000USD * 17.600 = 176.000.000

Nợ TK 635 200.000

Có TK 1122 10.000USD * 17.620 = 176.200.000

Ghi đơn Có TK 007 10.000USD

XEM THÊM: Các Khoá học kế toán Online tại Việt Hưng

0

0

Bình chọn

Bình chọn

Bài Tập Kế Toán Tài Chính (Có Đáp Án)

Bài tập Kế toán tài chính (Có đáp án)

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Bài số 1: Kế Toán vật liệu, công cụ dụng cụMột doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ).1. Thu mua vật liệu chính nhập kho, chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 4.200 (cả thuế GTGT 5%).2. Mua nguyên vật liệu của công ty K, trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%): 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ.3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5000.4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y, trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao, dụng cụ đã kiểm nhận, nhập kho đủ.5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 55.000.6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. (trong đó có cả thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu: 3.000.Yêu cầu:1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên .2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

Giải1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.

2.

4a.Nợ TK 632: 45.000– Có TK 155: 45.000

6.Nợ TK 331 (X): 440.000– Có TK 515: 4.400– Có TK 112: 435.600

7.Nợ TK 331 (K): 77.000– Có TK 133(1331): 7.000– Có TK 152 (VLP): 70.000

8.Nợ TK 141: 3.000– Có TK 111: 3.000

Định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

4a)Nợ TK 632: 45.000– Có TK 155: 45.0004b)Nợ TK 131 (Y): 66.000– Có TK 511: 66.0004c)Nợ TK 153 (1531): 66.000– Có TK 131 (Y): 66.000

6)Nợ TK 331 (X): 440.000– Có TK 515: 4.400– Có TK 112: 435.6007)Nợ TK 331 (K): 77.000– Có TK 152 (VLP): 77.0008)Nợ TK 141: 3.000– Có TK 111: 3.000

Bài 2: Kế toán TSCĐ và bất động sản đầu tưCó tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N (1.000 đồng):1. Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau:– Nhà xưởng sản xuất: 300.000, thờ gian sử dụng 10 năm:– Thiết bị sản xuất: 360.000, thời gian sử dụng 5 năm.– Bằng sáng chế: 600.000, thời gian khai thác 5 năm.2. Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn (cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó: giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 (khấu hao trong 8 năm); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 (khấu hao trong 4 năm). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng (cả thuế GTGT 5%) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.3. Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ (kể cả thuế GTGT 10%) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500.4. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ:– Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất, đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000.– Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B, nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.5. Ngày 19, mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua (cả thuế GTGT 5%) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 (cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh..6. Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB. Thời gian tính khấu hao 20 năm.7. Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình sửa chữa nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V (cả thuế GTGT 5%) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong, TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W (cả thuế GTGT 5%) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.Yêu cầu:1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên2. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.3. Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết:– Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ– Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất: 30.000, bán hàng 7.000, quản lý DN 10.000.4. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.

Giải1.Định khoản các nghiệp vụ nêu trên:

1)Nợ TK 211: 660.000– 2111: 300.000– 2112: 360.00

Nợ TK 213 (2133): 600.000– Có TK 411 (V): 1.260.000

2a)Nợ TK 211(2112): 300.000Nợ TK 213(2138): 105.600Nợ TK 133(1332): 20.280– Có TK 331(K): 425.8802b)Nợ TK 331(K): 425.880– Có TK 341: 212.940– Có TK 112: 212.940

3a)Nợ TK 001: 240.000

3b)Nợ TK 641 (6417): 15.000Nợ TK 133(1331): 1.500– Có TK 311: 16.500

8c)Nợ TK 627: 4.000– Có TK 335: 4.000

Yêu cầu 3:Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N tại:– Bộ phận sản xuất: 30.000 + 18.615 – 1.250 = 47.365– Bộ phận bán hàng: 7.000 + 800 – 500 = 7.300– Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 2.761 = 12.761Yêu cầu 4Mức khấu hao tài sản cố định trích trong tháng 7/N:– Bộ phận sản xuất: 30.000 + 300.000*(10*12) + 360.000/ (5*12) + 600.000 /(5*12) + 312.000/ (8*12) + 105.600/(4*12) – 300.000* 10%/12= 30.000 + 2.500 + 6.000 + 10.000 + 3250 + 2200 – 2500 = 51.450.– Bộ phận bán hàng: 7.000 + (60.000 + 180.000)/(5*12) – 300.000 *10%/12 = 7.000 + 4.000 – 2.500 = 8.500– Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 302.000*15%/12 + 1.000.800/(20*12) = 10.000 + 3.775 + 4170 = 17.945

Bài 3: Một doanh nghiệp sản xuất, có tình hình kinh doanh như sau:(ĐVT:1.000đ)A. Đầu tháng:1.Tiền mặt:120.0002.tiền gửi;580.0003.Nguyên liệu, vật liệu “A” tồn kho, số lượng 120.000kg, đơn giá:54.Nguyên liệu, vật liệu “B” tồn kho, số lượng 250.000kg, đơn giá:85.Công cụ, dụng cụ “C” tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá:4006.Giá trị TSCĐ hữu hình:15.000.0007.hao mòn TSCĐHH:4.000.0008.Phải trả cho người bán::900.0009.Phải thu ngắn hạn ở người mua:180.00010.Ký quỹ dài hạn:120.00011.Vay ngắn hạn:3.300.00012.Thuế chưa nộp cho nhà nước:250.00013.Thành phẩm “A” tồn kho, số lượng:650kg, trị giá:864.50014.Thành phẩm “B” tồn kho, số lượng:850kg, trị giá:1.054.00015.Nguồn vốn kinh doanh:11.938.50016.Quỹ đầu tư phát triển:590.00017.quỹ khen thưởng và phúc lợi:260.00018.Sản phẩm “A” dở dang, số lượng:200 kg, tổng giá trị:200.00019.Sản phẩm “B” dở dang, số lượng:400 kg, tổng giá trị:400.000B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B1.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu “A”, chưa thanh toán tiền, số lượng: 380.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:5,0602.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu “B”, chưa thanh toán tiền, số lượng: 350.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:8,0303.Nhập kho công cụ, dụng cụ “C”, đã thanh toán chuyển khoản, số lượng: 100 cái, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:4074.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu “A” đem vào chế biến sản phẩm “A”, số lượng:400.000kg5.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu “B” đem vào chế biến sản phẩm “B”, số lượng:500.000kg6.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm “A”, đã thanh toán tiền mặt trị giá:4.0007.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm “B”, đã thanh toán tiền mặt trị giá:5.0008.Tổng hopự lương phải trả cho các đối tượng gồm:– nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A:200.000– nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm “B”:400.000– nhân viên quản lý phân xưởng:100.0009.Tính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng:133.00010.Xuất công cụ, dụng cụ”C” sử dụng tại phân xưởng,số lượng:300 cái,11.Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:– trích khấu hao TSCĐHH:400.000– dịch vụ điện nước, điện thoại…theo hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là:66.000– chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi banừg tiền mặt, trị giá:2.400– chi phí khác bằng chuyển khoản:88.00012. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm “A” và “B”:– Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng:47.600– Trích khấu hao TSCĐHH:60.700– dịch vụ, điện chúng tôi hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là:22.000– chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá:1.600– trích trước chi phí bảo hành sản phẩm:8.80013.Tổng hopự các chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý doanh nghiệp:1.156.551– Lương và 19%trích theo lương nhân viên:357.000– trích khấu hao TSCĐHH:610.841– dịch vụ điện nước…theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT 10% là 99.000– chi phí phát sinh tiền mặt trị giá:36.000– chi phí phát sinh banừg tiền gửi, trị giá:36.000– trích trước chi phí dự phòng hỗ trợ mất việc làm:10.710C.KẾ QUẢ KIỂM KÊ CUỐI KỲ,CHO BIẾT:14.Số lượng sản phẩm”A” đã hoàn thnàh ché biến:1.800 kgSố lượng sản phẩm “A” đã tiêu thụ:2.200 kGSố lượng sản phẩm “A” đang dở dang:300 kgSố lượng sản phẩm “A” tồn thực tế 200kg15.Số lượng sản phẩm”B” đã hoàn thnàh ché biến:4.200 kgSố lượng sản phẩm “B” đã tiêu thụ:4.500 kGSố lượng sản phẩm “B” đang dở dang:200 kgSố lượng sản phẩm “B” tồn thực tế 550kg16.Số lượng nguyên liệu, vật liệu “A” tồn kho, số lượng:100.000kgSố lượng nguyên liệu, vật liệu “B” tồn kho, số lượng:99.000kgSố lượng công cụ, dụng cụ “C” tồn kho, số lượng:100 cái17.Số lượng sản phẩm “A”, và nguyên liệu, vật liệu “B” hao hụt chư ão nguyên nhân:10kg

CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC:18.Tổng hopự hóa đơn tiêu thụ sản phẩm “A”, với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.909,05trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 30%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 3 tháng19.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm “B”, với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.636,80trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 15 tháng20.Doanh nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485.000, trong đó thuế lợi nhuận sản phẩm “A” là 220.00021.Cuối tháng, dn tổng hopự doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệpCÁC TÀI LIỆU KHÁC:*DN áp dụng phuơng pháp kiểm kê định kỳ hnàg tồn kho và tính thuế GTGT thep pp trực tiếp*giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp*chi phí sản xuât chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếpYÊU CẦU:1.ĐỊnh khoản kế toán2.Lập báo cáo lãi lỗ3.lập bản cân đối kế toán (khái quát)

Giải:I. Định khoản:

Nợ TK 152: 4.6×380.000(CT Vật liệu A)Nợ TK 133: 0.46×380.000Có TK 331: 5.06×380.000

2. Nợ TK 152: 7.3×350.000=2.555.000(CT Vật Liệu B)Nợ TK 133: 255.500Có TK 331: 8.03×350.000

3. Nợ TK 153: 370×100=37.000(CT Công Cụ dụng cụ C)Nợ TK 133: 3700Có TK 112: 40.700

Nợ TK 621: 4.696×400.000=1.878.400(CT VLA: SL 400.000 Đgiá=(5×120.000+4.6×380.000)/(120.000+380.000) = 4.696)Có TK 152: 1.878.400

5. Nợ TK 621: 7.591667×500.000=3.795.833(CT VLB: SL 500.000, DG=(7.3×350.000+8×250.000)/600=7.591667Có TK 152: 3.795.833

Nợ TK 621: 4000(CT Mua VL Phụ cho sx SP A)CÓ TK 111: 40007. Nợ TK 621: 5000(CT SPB)Có TK 111: 5000

8a. Nợ TK 622: 600.000(CT SPA: 200.000, SPB 400.000)Có TK 334: 600.000

8b. Nợ TK 627: 100.000(CT SPA (100.000×200)/(200+400)=33.333 SPB 66.667)Có TK 334: 100.000

Nợ TK 622: (600+100)x19%= 133.000Có TK 338: 133.00010. Nợ TK 623: 314×300=94.200(CT Công cụ C SL 300, DG=(370×100+400×300)/500=314)Có TK 153: 94.200

Nợ TK 627: 550.400Nợ TK 133: 6000Có TK 214: 400.000Có TK 335: 66.000Có TK 111: 2.400Có TK 112: 88.00012. Nợ TK 641: 138.700Nợ TK 133: 2000Có TK 334: 47.600Có TK 214: 60.700Có TK 335: 22.000Có TK 111: 1.600Có TK 3388: 8.800 (hoặc 811)

Nợ TK 642: 1.140.551Nợ TK 133: 9000Có TK 334: 357.000Có TK 214: 610.841Có TK 335: 99.000Có TK 111: 36.000Có TK 112: 36.000Có TK 351: 10.710

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh

Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Bài Giải Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Thực Trạng Và Những Giải Pháp Chính Nhằm Kiện Toàn Hệ Thống Bảo Tàng Trong Phạm Vi Cả Nước, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020 Định Hướng 2021 -2025, Chính Sách Tài Chính Của Việt Nam Giai Đoạn 2015-2020 Và Định Hướng 2021-2025, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Báo Cáo Tài Chính Th True Milk Khoảng 1,050 Kết Quả (0.20 Giây) Bao Cáo Tài Chính 2017- Đã Kiểm T, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Giải Bài Tập Toán In Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 1 Bài 71, Bài Giải Mẫu Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 100, Bài Giải Toán 9, Bài Giải Toán 8, Giải Bài Tập Toán Lớp 1, Giải Bài Tập Toán Kì 2, Bài Giải Toán, Giải Bài Tập Toán Bài 99, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Bài 101, Giải Bài Tập Toán Lớp 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 3, Giải Bài Tập 8 Toán, Bài Giải Toán Bài Thơ, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 95, Bài Giải Toán Cần Thơ, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 103, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 100, Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Bài Giải Toán Có Lời Văn, Toán 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 6 Tập 2, Giải Các Bài Toán Khó, Giải Bài Tập 3 Toán 11, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Bài Tập Sgk Toán 8, Giải Bài Tập Toán 10 Sgk Đại Số, Giải Bài Tập Toán 7, Giải Bài Tập Toán 6 Sgk, Toán 11 Bài 1 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập 10 Toán, Giải Bài Tập 5 Toán 12, Giải Bài Tập Toán, Giải Bài Tập Toán Tìm X Lớp 4, Giải Bài Tập Toán 0, Giải Bài Tập Toán 10, Giải Bài Tập Toán 6, Giải Bài Tập Toán 5, Giải Bài Tập Sgk Toán 9, Giải Bài Tập Toán 7 Sgk, Giải Bài Tập Toán 7 Tập 2, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 2, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 3, Đáp án Giải Toán Vật Lý 10 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2, Toán 8 Giải Bài Tập Sgk, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 1, Giải Bài Tập Toán 9, Giải Bài Tập ở Sgk Toán 7, Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2, Bài Giải Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 8 Sgk, Giải Bài Tập Toán 8, Giải Bài Tập Toán 11, Đáp án Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5,

Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Bài Giải Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Thực Trạng Và Những Giải Pháp Chính Nhằm Kiện Toàn Hệ Thống Bảo Tàng Trong Phạm Vi Cả Nước, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020 Định Hướng 2021 -2025, Chính Sách Tài Chính Của Việt Nam Giai Đoạn 2015-2020 Và Định Hướng 2021-2025, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Báo Cáo Tài Chính Th True Milk Khoảng 1,050 Kết Quả (0.20 Giây) Bao Cáo Tài Chính 2017- Đã Kiểm T, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Giải Bài Tập Toán In Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 1 Bài 71, Bài Giải Mẫu Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 100, Bài Giải Toán 9, Bài Giải Toán 8, Giải Bài Tập Toán Lớp 1, Giải Bài Tập Toán Kì 2,

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Kế Toán Tài Chính trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!