Bạn đang xem bài viết Bài Tập Sql Giải Đề Thi Tuyển Lập Trình Viên Của Fpt Fsoft được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
BÀI 1. Cho một hệ thống cho phép cá nhân hoặc tổ chức (gọi chung là nhà cung cấp) đăng ký cho thuê phương tiện giao thông công cộng có lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ như sau:
Minh họa dữ liệu của các bảng Cài đặt dữ liệuCâu 1: Hãy tự định nghĩa kiểu dữ liệu cho các cột, sau đó tạo đầy đủ lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ như mô tả ở trên.
Câu 2: Nhập toàn bộ dữ liệu mẫu đã được minh họa ở trên vào cơ sở dữ liệu
Truy VấnCâu 3: Liệt kê những dòng xe có số chỗ ngồi trên 5 chỗ
Câu 4: Liệt kê thông tin của các nhà cung cấp đã từng đăng ký cung cấp những dòng xe thuộc hãng xe “Toyota” với mức phí có đơn giá là 15.000 VNĐ/km hoặc những dòng xe thuộc hãng xe “KIA” với mức phí có đơn giá là 20.000 VNĐ/km
Câu 5: Liệt kê thông tin toàn bộ nhà cung cấp được sắp xếp tăng dần theo tên nhà cung cấp và giảm dần theo mã số thuế
Câu 6: Đếm số lần đăng ký cung cấp phương tiện tương ứng cho từng nhà cung cấp với yêu cầu chỉ đếm cho những nhà cung cấp thực hiện đăng ký cung cấp có ngày bắt đầu cung cấp là “20/11/2023”
Câu 7: Liệt kê tên của toàn bộ các hãng xe có trong cơ sở dữ liệu với yêu cầu mỗi hãng xe chỉ được liệt kê một lần
Câu 8: Liệt kê MaDKCC, MaNhaCC, TenNhaCC, DiaChi, MaSoThue, TenLoaiDV, DonGia, HangXe, NgayBatDauCC, NgayKetThucCC của tất cả các lần đăng ký cung cấp phương tiện với yêu cầu những nhà cung cấp nào chưa từng thực hiện đăng ký cung cấp phương tiện thì cũng liệt kê thông tin những nhà cung cấp đó ra
Câu 9: Liệt kê thông tin của các nhà cung cấp đã từng đăng ký cung cấp phương tiện thuộc dòng xe “Hiace” hoặc từng đăng ký cung cấp phương tiện thuộc dòng xe “Cerato”
Câu 10: Liệt kê thông tin của các nhà cung cấp chưa từng thực hiện đăng ký cung cấp phương tiện lần nào cả.
ĐÁP ÁN:Mình sẽ làm từ câu 3 trở đi nha, câu 1 và câu 2 bỏ wa !!!
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Cho đi kiến thức bạn đang có là cách tuyệt vời để nâng cao trình độ của bản thân!
Đề + Đáp Án Bài Tập Quản Lý Sinh Viên (Sql Server)
TRANSCRIPT
+ p n bi tp qun l sinh vin (SQL Server) Qun L Sinh Vin Table SINHVIEN
Table KHOA
Table MONHOC
Table KETQUA
Cu hi: 01: Tao CSDL, cac bang va cac khoa ngoai cho tren 02: Xoa cac rang buoc khoa ngoai tham chieu den bang SINHVIEN va bang MONHOC 03: Xoa bang KHOA va MONHOC 04: Tao lai cac bang va cac khoa ngoai da xoa o cau 2 va 3 05: Nhap du lieu cho tat ca cac bang 06: Sua so tiet cua mon “Tri Tue Nhan Tao” lai 30 tiet 07: Xoa ket qua cua sinh vien co ma S001 08: Chen lai cac bo cua sinh vien S001 vua xoa o cau 7 09: Sua sinh vien ‘Nguyen Thi Lam’ thanh ‘Nguyen Thanh Son’ va phai thanh ‘Nam’ 10: Chuyen sinh vien ‘Le Thi Lan Anh’ sang khoa CNTT 11: Cho biet ket qua hoc tap cua sinh vien co ma S007 12: Liet ke nhung sinh vien sinh vao ngay 03 thang 07 13: Cho biet danh sach sinh vien ma ho co chua chu Anh 14: Cho biet ket qua hoc tap gom: HOSV, TENSV, MAMH, LANTHI, DIEM cua sinhvien S007 15: Cho biet ket qua hoc tap gom: HOSV, TENSV, TENMH, LANTHI, DIEM cua sinh vien S007 16: Cho biet danh sach sinh vien Nam khoa ‘Cong Nghe Thong Tin’ sap tang dan theo ten 17: Cho biet danh sach cac mon hoc tren 40 tiet va co ten bat dau bang chu T 18: Liet ke nhung sinh vien tu 22 tuoi tro len khoa ‘Cong Nghe Thong Tin’ va khoa ‘Dien Tu Vien Thong’ 19: Cho biet ten khoa nao khong co Sinh Vien 20: Cho biet danh sach sinh vien sinh vien chua hoc mon nao, thong tin gom Ho, Ten, Ngay sinh, Ten khoa 21: Cho biet danh sach nhung sinh vien da hoc mon co ma AV, sap giam dan theo ngay sinh. Thong tin
hien thi gom MASV,HOSV,TENSV,NGAYSINH,ten KHOA 22: Cho biet ten sinh vien duoc diem cao nhat 23: Cho biet sinh vien nao rot mon CSDL o lan thi thu nhat 24: Cho biet sinh vien nao rot mon CSDL o lan thi thu nhat ma chua thi lai lan 2 25: Dem so luong sinh vien cua khoa ‘Quan Tri Kinh Doanh’ 26: Dem so luong sinh vien cua tung khoa 27: Cho biet ten khoa co dong sinh vien nhat 28: Cho biet diem thap nhat cua moi mon hoc 29: Cho biet ten mon hoc nao chua co sinh vien hoc 30: Cho biet diem trung binh lan thi thu nhat cua sinh vien S004 31: Cho biet diem trung binh, diem lon nhat, diem nho nhat lan thu nhat cua tung sinh vien. Thong tin gom TenSV, TenKhoa, DiemTB p n:insert into SINHVIEN values(‘Tran Minh’,’Son’,’S001′,’01/05/1985′,’Nam’,’CNTT’) insert into SINHVIEN values(‘Nguyen Quoc’,’Bao’,’S002′,’15/06/1986′,’Nam’,’CNTT’) insert into SINHVIEN values(‘Phan Anh’,’Tung’,’S003′,’20/12/1983′,’Nam’,’QTKD’) insert into SINHVIEN values(‘Bui Thi anh’,’Thu’,’S004′,’01/02/1985′,’Nu’,’QTKD’) insert into SINHVIEN values(‘Le Thi Lan’,’Anh’,’S005′,’03/07/1987′,’Nu’,’DTVT’) insert into SINHVIEN values(‘Nguyen Thi’,’Lam’,’S006′,’25/11/1984′,’Nu’,’DTVT’) insert into SINHVIEN values(‘Phan Thi’,’Ha’,’S007′,’03/07/1988′,’Nu’,’CNTT’) insert into SINHVIEN values(‘Tran The’,’Dung’,’S008′,’21/10/1985′,’Nam’,’CNTT’) insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert insert into into into into into into into into into into into into into into into into into into into into MONHOC MONHOC MONHOC MONHOC MONHOC MONHOC MONHOC KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA KETQUA values(‘Ke Toan Tai Chinh’,’KTTC’,45) values(‘Toan Cao Cap’,’TCC’,60) values(‘Co So Du Lieu’,’CSDL’,45) values(‘Ky Thuat Lap Trinh’,’KTLT’,60) values(‘Tin Hoc Van Phong’,’THVP’,30) values(‘Anh Van’,’AV’,45) values(‘Tri Tue Nhan Tao’,’TTNT’,45) values(‘S001′,’TCC’,1,5.5) values(‘S002′,’CSDL’,1,3) values(‘S008′,’AV’,1,7) values(‘S002′,’CSDL’,2,6) values(‘S003′,’KTTC’,1,4.5) values(‘S004′,’AV’,1,8) values(‘S004′,’THVP’,1,3.5) values(‘S006′,’TCC’,1,5) values(‘S001′,’CSDL’,1,4) values(‘S007′,’AV’,1,2) values(‘S004′,’THVP’,2,7.5) values(‘S007′,’KTLT’,1,6) values(‘S007′,’AV’,2,9)
— khigiadano : 6: Sua so tiet cua mon “Tri Tue Nhan Tao” lai 30 tiet update MONHOC set SOTIET=30 where TENMH=’Tri Tue Nhan Tao’ — khigiadano : 7: Xoa ket qua cua sinh vien co ma S001 delete from KETQUA where MASV=’S001′ — khigiadano : 8: Chen lai cac bo cua sinh vien S001 vua xoa o cau 7 insert into KETQUA values(‘S001′,’TCC’,1,5.5) insert into KETQUA values(‘S001′,’CSDL’,1,4) — khigiadano : 9: Sua sinh vien ‘Nguyen Thi Lam’ thanh ‘Nguyen Thanh Son’ va phai thanh ‘Nam’ update SINHVIEN set HOSV=’Nguyen Thanh’, TENSV=’Son’, PHAI=’Nam’ where HOSV=’Nguyen Thi’ and TENSV=’Lam’ — khigiadano : 10: Chuyen sinh vien ‘Le Thi Lan Anh’ sang khoa CNTT update SINHVIEN set MAKHOA=’CNTT’ where HOSV+’ ‘+TENSV=’LE Thi Lan Anh’ — khigiadano : 11: Cho biet ket qua hoc tap cua sinh vien co ma S007 select * from KETQUA where MASV=’S007′ — khigiadano : 12: Liet ke nhung sinh vien sinh vao ngay 03 thang 07 select * from SINHVIEN where day(NGAYSINH)=03 and month(NGAYSINH)=07 — khigiadano : 13: Cho biet danh sach sinh vien ma ho co chua chu Anh select * from SINHVIEN where HOSV like’%Anh%’ — khigiadano : 14: Cho biet ket qua hoc tap gom: HOSV, TENSV, MAMH, LANTHI, DIEM cua sinhvien S007 select HOSV,TENSV,MAMH,LANTHI,DIEM from SINHVIEN,KETQUA where SINHVIEN.MASV=KETQUA.MASV and KETQUA.MASV=’S007′ — khigiadano : 15: Cho biet ket qua hoc tap gom: HOSV, TENSV, TENMH, LANTHI, DIEM cua sinh vien S007 select HOSV,TENSV,TENMH,LANTHI,DIEM from SINHVIEN,MONHOC,KETQUA where SINHVIEN.MASV=KETQUA.MASV and KETQUA.MAMH=MONHOC.MAMH and KETQUA.MASV=’S007′ — khigiadano : 16: Cho biet danh sach sinh vien Nam khoa ‘Cong Nghe Thong Tin’ sap tang dan theo ten select HOSV,TENSV,MASV,NGAYSINH,PHAI,SINHVIEN.MAKHOA from SINHVIEN,KHOA where SINHVIEN.MAKHOA=KHOA.MAKHOA and TENKHOA=’Cong Nghe Thong Tin’
25 Ví Dụ Về Ôn Tập Sql Quản Lý Sinh Viên
25 Ví Dụ về Ôn Tập SQL Quản Lý Sinh Viên
Ví dụ 1: Liệt kê danh sách các lớp của khoa, thông tin cần Malop, TenLop, MaKhoa SELECT * FROM Lop
Ví dụ 2: Lập danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, HocBong SELECT MaSV, Hoten, HocBong FROM SinhVien
Ví dụ 4: Lập danh sách sinh viên nữ. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệ sinhvien SELECT * FROM SinhVien WHERE Nu =Yes
Ví dụ 5: Lập danh sách sinh viên có họ ‘Trần’ SELECT * FROM SinhVien WHERE HoTen Like ‘Trần *’
Ví dụ 8: Lập danh sách sinh viên có năm sinh từ 1978 đến 1985. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệ SinhVien SELECT * FROM SinhVien WHERE YEAR(NgaySinh) BETWEEN 1978 AND 1985
Ví dụ 9: Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp tăng dần theo MaSV SELECT * FROM SinhVien ORDER BY MaSV
Ví dụ 10: Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp giảm dần theo HocBong SELECT * FROM SinhVien ORDER BY HocBong DESC
Ví dụ 14: Cho biết số sinh viên của mỗi lớp SELECT Lop.MaLop, TenLop, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop GROUP BY Lop.MaLop, TenLop
Ví dụ 15: Cho biết số lượng sinh viên của mỗi khoa. SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa
Ví dụ 16: Cho biết số lượng sinh viên nữ của mỗi khoa. SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM ((SinhVien INNER JOIN Lop ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) INNER JOIN khoa ON KHOA.makhoa = SinhVien.makhoa) WHERE Nu=Yes GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa
Ví dụ 17: Cho biết tổng tiền học bổng của mỗi lớp SELECT Lop.MaLop, TenLop, Sum(HocBong) as TongHB FROM (Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Lop.MaLop, TenLop
Ví dụ 18: Cho biết tổng số tiền học bổng của mỗi khoa SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Sum(HocBong) as TongHB FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa
Ví dụ 24: Lập danh sách những sinh viên không có điểm thi môn CSDL. SELECT SinhVien.MaSV, HoTen, DiemThi,MaMH FROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON chúng tôi = KetQua.MaSV WHERE chúng tôi NOT In (Select MaSV From KetQua Where MaMH=’CSDL’)
25 Ví Dụ về Ôn Tập SQL Quản Lý Sinh ViênGợi Ý Đáp Án Đề Thi Tuyển Sinh Môn Toán Vào Lớp 10 Công Lập Ở Hà Nội
Đề thi toán vào lớp 10 THPT ở Hà nội gồm 5 bài thi các sĩ tử có 120 phút để giải các bài này. Thang điểm bài 4 phần hình học chiếm 3 điểm, các bài còn lại từ 0,5 đến 2,5 điểm.
1) Timg giá trị của biểu thức A khi x=9.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P=A.B đạt giá trị nguyên lớn nhất.
1). Tìm giá trị của biểu thức A khi x=9.
2). Rút gọn biểu thức B.
– Ta có bảng giá trị x sau (lưu ý đối chiếu đk x≥0,x≠25):
– Ta thấy, các nghiệm x đều thỏa mãn điều kiện x≥0,x≠25, và từ bảng trên giá trị lớn nhất P đạt được là P = 4 khi x =24.
Bài II (2,5 điểm): Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 năm 2023 vào công lập Hà Nội
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ 2 làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được 25% công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì trong bao nhiêu ngày mới xong công việc trên?
2) Một bồn nước inox có dạng hình trụ với chiều cao 1,75m và diện tích đáy là 0,32m 2 . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).
– Theo bài ra, 2 đội cùng làm hết 15 ngày nên ta có:
– Nếu đội thứ nhất làm trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp trong 5 ngày thì hoàn thành 25% công việc. Ta có:
– Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình, giải hệ phương trình này ta được: x=24 và y=40 (thỏa điều kiện).
– Vậy độ thứ nhất làm một mình hết 24 ngày, đội thứ hai làm một mình hết 40 ngày.
2). Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ:
Bài III (2,0 điểm): Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 năm 2023 vào công lập Hà Nội
1) Giải phương trình: x 4 – 7x 2 – 18 =0
2) Trong mặt phẳng tọa đọ Oxy, cho đường thẳng (d): y=2mx – m 2 + 1 và parabol (P): y = x 2.
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
1). Giải phương trình: x 4 – 7x 2 – 18 =0 (*)
– Phương trình luôn xác định với mọi x ∈ R.
⇒ Phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 3 và x = -3.
2). a). Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
⇒ Phương trình này luôn có 2 nghiệm phân biệt là x = m+1 và x = m-1.
⇒ đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
b). Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 = 2mx – m 2 + 1
– Vì phương trình này luôn có hai nghiệm phân biệt theo câu a) nên theo Vi-ét ta có:
Bài IV (3,0 điểm): Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 năm 2023 vào công lập Hà Nội
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB
a) Chứng minh 4 điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OA vuông góc với đường thẳng EF
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC, đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm I, đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P. Chứng minh rằng tam giác AIB và đường thẳng KH
* Lời giải gợi ý:
a) Chứng minh 4 điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
– Tương tự: CF ⊥ AB ⇒ ∠BFC = 90 0 ⇒ F thuộc đường tròn đường kính BC. (2)
– Từ (1) và (2) ⇒ B, C, E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC.
b) Chứng minh rằng OA vuông góc với đường thẳng EF
– Do OA=OC (vì A,C cùng thuộc đường tròn tâm (O)).
⇒ ΔAOC cân tại O ⇒ ∠OAC = ∠ACO
– Mà ∠ACO + ∠OAC + ∠AOC = 180 0 và ∠AOC = 2∠ABC (tính chất góc nội tiếp) nên
– Mặt khác, theo câu a) thì tứ giác BCEF nội tiếp nên ∠CEF + ∠ABC = 180 0, mà ∠CEF + ∠AEF = 180 0 ⇒ ∠ABC = ∠AEF (4)
– Từ (3) và (4) ⇒ ∠OAC + ∠AEF = 90 0 – ∠ABC + ∠ABC = 90 0.
⇒ OA ⊥ EF.
c). Do BE, CF là đường cao của ΔABC nên H là trực tâm của ABC.
⇒ AH ⊥ BC ⇒ ∠PAE + ∠ACB = 90 0 hay ∠PAE = 90 0 – ∠ACB (5)
– Theo câu b) thì OA ⊥ EF, do đó: IAB = 90 0 – ∠AFE
– Mặt khác, chứng minh tương tự (4) ta có: ∠AFE = ∠ACB
⇒ ∠IAB = 90 0 – ∠ACB (6)
– Từ (5) và (6) có: ∠PAE = ∠IAB (7)
– ΔAPE và ΔAIB có: ∠ABC = ∠AEP theo (4) và ∠PAE = ∠IAB nên ΔAPE đồng dạng ΔAIB.
– Gọi D là giao điểm thứ 2 của AO và đường tròn (O). Khi đó AD là đường kính của (O) nên ta có:
∠DCA = 90 0 ⇒ DC ⊥ AC mà BE ⊥ AC nên DC//BE.
– Chứng minh tương tự, có BD//CF ⇒ tứ giác BDCH là hình bình hành. Mà K là trung điểm của BC nên ta cũng có K là trung điểm của HD. (9)
– ΔDBA và ΔHEA có ∠DBA = ∠HEA = 90 0 và ∠HAE = ∠DAB theo (7) nên ΔDBA đồng dạng ΔHEA, nên ta có:
– Áp dụng định lý Thales đảo cho ΔADH ta có IP//DH, kết hợp với (9)
⇒ IP//KH (đpcm).
Bài V (0,5 điểm): Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 năm 2023 vào công lập Hà Nội
Cho biểu thức P = a 4 + b 4 – ab với a, b là các số thực thỏa mãn a 2 + b 2 + ab = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
* Lời giải gợi ý:
– Do a 2 + b 2 + ab = 3 ⇒ a 2 + b 2 = 3 – ab; ta có:
P = a 4 + b 4 – ab = (a 2 + b 2) – 2a 2b 2 – ab = (3 – ab) 2 – 2a 2b 2 – ab = 9 – 7ab – a 2b 2.
⇒ 4P = 36 – 28ab – 4a 2b 2 = -(2ab + 7) 2 + 85
– Do (a + b) 2 ≥ 0 và (a – b) 2 ≥ 0 nên ta có:
3 + ab = a 2 + b 2 + ab + ab = a 2 + b 2 + 2ab ≥ 0
và: 3(1 – ab) = 3 – 3ab = a 2 + b 2 + ab – 3ab = a 2 + b 2 – 2ab ≥ 0.
⇒ -3 ≤ ab ≤ 1.
– Từ đây, ta có 1 ≤ 2ab + 7 ≤ 9 ⇒ 1 ≤ (2ab + 7) 2 ≤ 81, vậy ta có:
84 = -1 + 85 ≥ 4P ≥ -81 + 85 = 4
⇔ 21 ≥ P ≥ 1
– Kết luận: P max = 21; P min = 1.
Tuyển Tập Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 3
Published on
Tổng hợp một số đề thi hsg toán lớp 3 có đáp án
1. 1 ĐỀ THI TOÁN LỚP 3 – DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI ( Mỗi đề làm trong 60 phút) Đề 1 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng: 1.Số lớn nhất có 3 chữ số là : a. 989 b. 100 c. 999 d. 899 2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút 3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là: a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783 II/ Tự luận : Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị . Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ? Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
2. 2 Đề 2 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là A . 2791, 2792 B. 2750, 2760 C .2800, 2810 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là : A . 84, 48 B . 95 , 59 C .62 , 26 4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003 II/ Tự luận: Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải? Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
7. 7 Đề 7: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Ngày mai của hôm qua là: A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai 2.Những tháng có 30 ngày là: A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11 3. Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là: A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng 4. 53…6 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 1 B. 2 C. 3 D. o II/ Tư luận: Bài1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu. Bài 2 : Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét? Bài 3 : Hồng hỏi Lan ” bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : ” Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng 3 1 thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
10. 10 Đề 10: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là: A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910 2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là : A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc: A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút 4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 II/ Tự luận: Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng 3 1 số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi 5 1 kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ. Bài 2 : Tuổi Tí bằng 6 1 tuổi mẹ và bằng 7 1 tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người. Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
11. 11 Đề 11 I.Trắc nghiệm Câu1.( 2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: A,Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút B.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 C.3m 5cm = ……. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 350 cm. b. 3030 cm c.305 cm. d.35cm D, Hình vẽ bên có mấy góc vuông mấy góc không vuông? a. 6 góc vuông, 4 góc không vuông. b. 6 góc vuông, 6 góc không vuông. c. 6 góc vuông, 2 góc không vuông. d. 4 góc vuông, 6 góc không vuông. Câu 2.( 6 điểm)Điền đáp số hoặc câu trả lời đúng vào chỗ chấm……. A,Một số không chiahếtcho6khichiacho 6thìcóthểcónhữngsốdưnào? Trả lời: Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư là ………………… B, Một phép chia có số chia là 7 , số dư là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị? Trả lời:Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia……………… đơn vị. C, Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời:Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số chia của phép chia đó là:………..;số dư là:…………….. D,Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu? Trả lời:Thương của phép chia đó là…………..
14. 14 Đề 13 1. Bài 1: Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? ……………………………………….. 2. Bài 2: Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của lan và Huệ là 12 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của Lan và Huệ bằng tuổi mẹ? … Bài 3: lớp học có 40 HS. Biết rằng 1/3 số học sinh nam bằng 1/5 số học sinh nữ. hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
15. 15 đề14 Bài 1: Tính nhanh: a) 178 + 284 + 370 – 84 – 78 – 70 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ……..+ 38 + 40 Bài 2: Tìm x: a) x 8 + 25 = 81 b) 72 – x : 4 = 16 c) 678 – x – 67 = 478 Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tứ giác ? Đọc tên các hình đó. A N C PB M
21. 21 ®Ò21 ®Òt h i h ä c sinh g iá i Lí p 3. M” n t h i : To ¸ n Thêi gian : 90′ (kh”ngkÓthêi gian chÐp ®Ò) Bµi 1: ( 2 ®iÓm) T×m sè cã hai ch÷ sè. BiÕt r”ng nÕu viÕt thªm ch÷ sè 2 vµo bªn tr¸ i sè ®ã ta ®- î c sè mí i gÊp 5 lÇn sè ban ®Çu. Bµi 2: ( 2 ®iÓm ). Em h· y viÕt tiÕp vµo d· y sè sau 2 ch÷ sè n÷a vµ gi¶i thÝch c¸ ch viÕt? 8, 10, 13, 17, 22…. Bµi 3: ( 3 ®iÓm) Hai tÊm v¶i dµi ng¾n kh¸ c nhau. TÊm v¶i ng¾n Ýt h¬n tÊm v¶i dµi lµ 30m. BiÕt r”ng 5 1 tÊm v¶i ng¾n b”ng 7 1 tÊm v¶i dµi. TÝnh mçi tÊm v¶i dµi bao nhiªu mÐt. Bµi 4: ( 2 ®iÓm). Ví i 3 que t¨ m. Em cã thÓxÕp ®ùc nh÷ng sè La m· nµo? * Bµi 5: ( 3 ®iÓm). Cho h×nh vÏ bªn a- H×nh bªn cã tÊt c¶bao nhiªu h×nh ch÷ nhËt? b – TÝnh tæng chu vi tÊt c¶c¸c h×nh ch÷ nhËt ®ã? 1 2 3 2cm 1cm m 1cm đề14 Đề I: A: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510.
22. 22 Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là: A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = …g là: A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400. Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đó là ngày thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật. Câu 5: Biểu thức 51400 – 3500 : 5 có giá trị là: A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958. Câu 6: Dãy số: 4;10;…91; 94; 97. Có số các số hạng là: A.30 B. 31 C. 32 D. 33. Câu 7: Năm nay Tú 10 tuổi, và băng 5 2 tuổi chú Tuấn. Vậy chú Tuấn có số tuổi là: A. 20 tuổi B. 30 tuổi C. 50 tuỏi D. 25 tuổi. Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64cm B..64cm2 C. 16cm2 D. 8cm2 . Câu 9 Hình bên có : A. K là trung điểm của đoạn AB. A K B B. B là trung điểm của KE. C. E là điểm giữa hai điểm B và C. E D. N là điểm giữa hai điểm D và C. D N C Câu 10: Từ 13 đến 99 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 43 số chẵn 43 số lẻ. B. 43 số chẵn 44 số lẻ. C. 44 số chẵn 44 số lẻ. D. 43 số lẻ 44 số chẵn. Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3275 rồi trừ đi 27462 thì được 32915. Số cần tìm là: A. 5766 B. 57066 C. 5706 D. 63616. Câu 12: Những tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7. B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10. C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12. D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
23. 23 Câu 13: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng. B. Tự luận: Câu 14: a) Tìm hai số lẻ có tổng bằng số bé nhất có 4 chữ số, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ. b) Viết dãy số đó. Câu 15: Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và Lan là 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng nếu gấp tuổi Lan lên 3 lần thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Câu 16: một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 1dm5cm, và có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
24. 24 đề15 Đề II: A. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48671; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 – 9638) có giá trị là: A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846. Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14…, 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là: A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = chúng tôi là: A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10. Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A M B A. 4 C. 6 B. 5 D. 7 C E N D Câu 6: 4 1 rổ cam nặng bằng 5 1 rổ xoài. Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu ki-lô- gam ? A. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg. Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là: A. 2 tờ 50000 đồng. B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng. C. 1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng. D. 8 tờ 10000 đồng. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 118cm2 B. 45cm C. 118cm D. 28cm.
25. 25 Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là: A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào? A. Ngày 31 tháng 12. B. Ngày 28 tháng 2. C. Ngày 30 tháng 3. D. Ngày 29 tháng 2. Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ. C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ. Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là: A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630. Câu 13: Trong hình tròn có: A. Các bán kính có độ dài bằng nhau. B. Độ dài bán kính bằng độ đài đường kính. C. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. D. Chỉ có duy nhất một đường kính. B. tự luận. Câu 14: Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em. Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm. Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.
26. 26 Đáp án đề số 1 Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 3( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 5( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 7( 3 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 8( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 9( 3 điểm) :Khoanh vào câu A và D Câu 10( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 11( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 12( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 13( 3 điểm) :Khoanh vào câu B B. Tự luận Câu 14: a, ( 4 điểm ) Bài giải Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000 Ta có: Hiệu hai số là : 2 + 2 +2 + 2 + 2 = 10 Ta có sơ đồ : Số bé: Số lớn: Số bé là : ( 1000 – 10) : 2 = 495 Só lớn là : 495 + 10 = 505 b, ( 1điểm) : Dãy số : 495 ; 497 ; 499 ; 501 ; 503 ; 505 Đáp số : Số bé : 495 Số lớn : 505 Câu 15 ( 5 điểm)
27. 27 Bài giải Ta có sơ đồ về tổng số tuổi mẹ và Lan : Tổng số tuổi mẹ và Lan ban đầu : Tổng số tuổi mẹ và Lan sau: Nhìn vào sơ đồ ta thấy 2 lần tuổi Lan là: 40 -30 = 10 ( tuổi) Vậy tuổi Lan hiện nay là: 10 : 2 = 5 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 30 – 5 = 25 ( tuổi ) Đáp só : Lan : 5tuổi Mẹ : 25 tuổi Câu 16 ( 5 điểm) Bài giải Đổi 1dm5cm = 15cm Chu vi hình vuông là : 15 x 4 = 60 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật là 60 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 60 : 2= 30 ( cm ) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 30 -10 ) : 2 = 10 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 30 -10 = 20 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 20 = 200 ( cm2 ) Đáp số : 200 cm2
28. 28 Đáp án đề số 2 Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 3điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 3( 2điểm) :Khoanh vào câu D Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 5( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 7( 2 điểm) :Khoanh vào câu B và D Câu 8( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 9( 2điểm) :Khoanh vào câu B Câu 10( 2 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 11( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 12( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 13( 2 điểm) :Khoanh vào câu A và C B. Tự luận Câu 14 (5 điểm) Bài giải Theo bài ra ta có sơ đồ Tổng số HS 3A và 3B: Tổng số HS 3B và 3 C: Tổng số HS 3C và 3A: 2lần tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 58 + 53 + 55 = 166 (bạn ) Tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 166 : 2 = 83 (bạn ) Số học sinh lớp 3 C là: 83 – 58 = 25 (bạn)
29. 29 Số học sinh lớp 3 A là: 53 – 25 =2 8 ( bạn ) Số học sinh lớp 3 B là: 58 – 28 = 30 (bạn) Đáp số: 3A: 28 (bạn) 3B: 30 (bạn) 3C:25 (bạn) Câu 15 ( 5 điểm ) Chu vi hình vuông là : 30x 4 = 120 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật là 120 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 120 : 2= 60 ( cm ) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 60 -40 ) : 2 = 10 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -10 = 50 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 50 x 10 = 500 ( cm2 ) Đáp số : 500 cm2 Câu 16 ( 5 điểm ) Bài giải Tuổi con hiện nay là: 36 : 3= 12 (tuổi ) Mẹ hơn con số tuổi là: 36 – 12 = 24 (tuổi ) Theo thời gian mỗi năm qua đi mỗi người đều tăng them một tuổi, do đó mẹ luôn hơn con 24 tuổi. Lúc tuổi mẹ gấp 7lần tuổi con ta có sơ đồ: Tuổi mẹ : Tuổi con:
30. 30 Lúc đó tuổi con là: 24 : 6 = 4 (tuổi) Lúc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con cách nay : 12 – 4 = 8 (năm ) Đáp số : 8 năm
31. 31 § Ò24: A: PhÇn tr ¾c ng hiÖm: H·y khoanh vµo ch÷ c¸i tr- í c c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: KÕt qu¶ phÐp nh©n 12122 x 5 lµ: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510. C©u 2: KÕt qu¶ phÐp chia: 61218 : 6 lµ: A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123. C©u 3: Sè thÝch hî p ®iÒn vµo chç chÊm: 4kg4g = …g lµ: A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400. C©u 4: Ngµy 3 th¸ng 8 lµngµy thø 6. Hái ngµy cuèi cï ng cña th¸ng 8 ®ã lµngµy thø mÊy? A. thø 5 B. thø 6 C. thø 7 D. chñ nhËt. C©u 5: BiÓu thøc 51400 – 3500 : 5 cã gi¸ trÞ lµ: A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958. C©u 6: D·y sè: 4;10;…91; 94; 97. Cã sè c¸c sè h¹ng lµ: A.30 B. 31 C. 32 D. 33. C©u 7: N¨m nay Tó 10 tuæi, vµb¨ng 5 2 tuæi chó TuÊn. VËy chó TuÊn cã sè tuæi lµ: A. 20 tuæi B. 30 tuæi C. 50 tuái D. 25 tuæi. C©u 8: Mét h×nh vu”ng cã chu vi lµ3dm2cm. DiÖn tÝch cña h×nh vu”ng ®ã lµ: A. 64cm B..64cm2 C. 16cm2 D. 8cm2 . C©u 9 H×nh bªn cã : A. K lµtrung ®iÓm cña ®o¹n AB. A K B B. B lµtrung ®iÓm cña KE. C. E lµ®iÓm gi÷a hai ®iÓm B vµC. E D. N lµ®iÓm gi÷a hai ®iÓm D vµC. D N C C©u 10: Tõ 13 ®Õn 99 cã bao nhiªu sè ch½n, bao nhiªu sè lÎ ? A. 43 sè ch½n 43 sè lÎ . B. 43 sè ch½n 44 sè lÎ . C. 44 sè ch½n 44 sè lÎ . D. 43 sè lÎ 44 sè ch½n.
32. 32 Đề 16: A. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48671; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 – 9638) có giá trị là: A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846. Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14…, 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là: A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = chúng tôi là: A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10. Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A M B A. 4 C. 6 B. 5 D. 7 C E N D Câu 6: 4 1 rổ cam nặng bằng 5 1 rổ xoài. Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu ki-lô- gam ? A. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg. Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là: A. 2 tờ 50000 đồng. B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng. C. 1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng. D. 8 tờ 10000 đồng. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 118cm2 B. 45cm C. 118cm D. 28cm.
33. 33 Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là: A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào? A. Ngày 31 tháng 12. B. Ngày 28 tháng 2. C. Ngày 30 tháng 3. D. Ngày 29 tháng 2. Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ. C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ. Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là: A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630. Câu 13: Trong hình tròn có: A. Các bán kính có độ dài bằng nhau. B. Độ dài bán kính bằng độ đài đường kính. C. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. D. Chỉ có duy nhất một đường kính. B. tự luận. Câu 14: Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em. Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm. Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.
34. 34 § Ò26 Bµi 1: ( 3 ®iÓm ) § iÒn sè cßn thiÕu vµ gi¶i thÝch : a/ 1 ; 8 ; 15 ;………. ; ……….. b/ 2 ; 6 ; 11 ; ………. ; ………… Bµi 2 ( 2 ®iÓm ) a/ Sè 589 sÏ thay ®æi thÕnµo nÕu bá ®i ch÷ sè 8 ? b/ Sè 79 sÏ thay ®æi thÕnµo nÕu thªm vµo bªn ph¶i ch÷ sè 5 ? Bµi 3 (2 ®iÓm ) T×m x a/ x : 6 = 7 ( d- 5 ) b/ x : 4 = 6 ( d- 3 ) Bµi 4 ( 2 ®iÓm ) Thay ®æi mçi dÊu * b”ng ch÷ sè thÝch hî p . a/ ** : 7 = 8 ( d- 5 ) b/ 4** : 7 = * ( d- 5 ) Bµi 5 ( 2 ®iÓm ) T×m 3 sè biÕt r”ng sè thø nhÊt gÊp 2 lÇn sè thø hai , sè thø hai gÊp hai lÇn sè thø ba vµ hiÖu cñasè thønhÊt vµsè thøbalµ27 . Bµi 6 ( 3 ®iÓm ) a/ Trong mét phÐp chia , sè bÞchia gÊp 7 lÇn sè chia . Hái th- ¬ng cña phÐp chia lµ bao nhiªu ? b/ Chiamét sè cho 7 th×®- î c 5 . Hái sè ®ã chiacho 4 th×cßn d- bao nhiªu ? Bµi 7 ( 3 ®iÓm ) Cã hai tói g¹o . Tói thø nhÊt chøa 20 kg g¹o vµtói thø hai chøa 8 kg g¹o . Hái ph¶i cï ng lÊy raë mçi tói mÊy kg g¹o ®Ósè g¹o cßn l¹i ë tói thønhÊt gÊp 3 lÇn sè g¹o ë tói thøhai ? Bµi 8 ( 3 ®iÓm ) Ng- êi taghÐp 3 viªn g¹ch h×nh vu”ng cã c¹nh 30 cm thµnh h×nh d- í i ®©y : 30 cm a/ TÝnh chu vi cñah×nh ? b/ Chu vi h×nh ®ã gÊp mÊy lÇn chu vi mét viªn g¹ch ? ®¸ p ¸ n + BiÓu ®iÓm c h Êm h sG) M” n To ¸ n 3 Bµi 1: ( 3 ®iÓm ) a/ 1 ; 8 ; 15 ;………. ; ………..
35. 35 § Ò26 § Ò t hi KSCL hä c sinh g iá i ) M”n to¸ n lí p 3 D Thêi gian 60 phót Hä vµtªn lí p Tr- êng TH An Léc ………………………………………………………………………………………………………………… § Òra : I – PhÇn t r ¾c ng hiÖm: 8 ®iÓm mçi c©u 2 ® 1/ Khoanh trßn vµo c¸ c ch÷ c¸ i chØc©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: BiÓu thøc: 2 x 2009 – 2009 cã gi¸ trÞlµ: A . 0 , B. 2009 C. 2090 D. 2099 C©u 2: BiÓu thøc: 25 x 3 + 75 x 3 cã gi¸ trÞlµ: A. 200 B. 205 C. 300 D. 305 C©u 3 : HiÖu có sè lí n nhÊt cã 3 chø sè vµsè lí n nhÊt cã 2 ch÷ s” lµ: A. 900 B. 990 C. 899 D. 988 C©u 4 : Sè bi cña An hiÒu h¬n mét n÷a sè bi cña Hång 16 Qu¶ . An cã 35 qu¶. sè bi cua Hång lµ: A. 51 B. 70 C. 32 D. 38 II/ PhÇn Tù l uËn ( 12 ®iÓm mçi bµi 3 ®iÓm) 1/ T×m x : x + 11 = 19 + 14 2 x X – 25 = 15 : 3 X x 3 < 9 ……………………… …………………………….. …………………….. ……………………… ……………………………. ……………………… ………………………… …………………………….. ………………………. 2 / TÝnh nhanh ” a/ 2 + 4 + 6 + ………….. + 38 = ……………………………………………………………………………………………………………….. b / 17 x 4 + 17 x 5 + 17 = ……………………………………………………………………………………………………………… 3/ Kú thi kiÓm tra chÊt l- î ng häc sinh giái cã tÊt c¶ 21 b¹n dù thi. Trong ®ã häc sinh khèi 3 vµkhèi 4 cã 15 b¹n; Häc sinh khèi 4 vµkhèi 5 cã 14 b¹n. Hái mèi khèi cã bao nhiªu häc sinh giái dù thi ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… 4 / cho c¸c sè 1,2,3, 4,5 t×m sè lí n nhÊt cã 5 ch÷ sè ?T×m sè bÐnhÊt cã 5 ch÷ sè lËp nªn tõ c¸c sè trªn . T×m hiÖu cña chóng sè lí n nhÊt cã 5ch÷ sè………………………………….. Sè bÐnhÊt cã 5 ch÷ sè………………………………..
36. 36 Đề 17 Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng trong các bài tập sau: Câu 1. (1,5 điểm) Giá trị của biểu thức 62 – 42 + 37 + 38 – 38 + 63 là. a. 100 b. 120 c. 130 d. 90 Giá trị của x trong biểu thức 675 – x = 349 là. a. 426 b. 1024 c. 326 d. 336 Giá trị của chữ số x trong biểu thức: x – 10 – 20 – 30 – 40 = 0 là. a. 90 b. 110 c. 100 d. 120 Câu 2. (2 điểm) Số lớn nhất trong các số sau là: a. 9199; b. 9910 ; c. 9909 ; d. 9899. Cho 9 m 9 cm = …. cm. Số thích hợp điền vào chỗ …. là: a. 909 b. 990 c. 900 d. 919 Câu 3. (1,5 điểm) Một người nuôi 46 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 9 chuồng. Như vậy số thỏ trong mỗi chuồng là. a. 8 con b. 6 con c. 4 con d. 10 con Câu 4. (1,5 điểm) Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 2 lần số cây của tổ Một. Như vậy tổ Hai trồng được số cây là: a. 40 b. 50 c. 60 d. 70 Câu 5. Giải bài toán sau: (3,5 điểm) Quãng đường từ Bản Bơn ra đến bản Luốc Làu dài 4 km, quãng đường từ bản Luốc Làu vào đến bản Yên dài gấp 3 lần quãng đường từ bản Bơn đến bản Luốc Làu. Hỏi quãng đường từ bản Bơn đến bản Yên dài bao nhiêu ki – lô – mét?
37. 37 đề 18 §Òt h i k h ¶o s¸ t c h Êt l – î ng HSg iá i l í p 3 M”n: To¸ n – thêi gian 90 phót Bµi 1: (4 ®iÓm) Ví i 3 ch÷ sè 2, 4, 6 h·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã 3 ch÷ sè (kh¸c nhau). Trong c¸c sè nµy sè nµo lµsè lí n nhÊt, sè nµo nhá nhÊt. TÝnh tæng cña 2 sè ®ã. Bµi 2: (2 ®iÓm) . T×m x 2752 – x: 5 = 2604 Bµi 3: (5 ®iÓm) Khi nh©n 1 ab ví i 6, b¹n Nga quªn mÊt ch÷ sè 1 ë hµng tr¨m. Hái tÝch bÞgi¶m ®i bao nhiªu ®¬n vÞ. Bµi 4: (5 ®iÓm). Hµ cã 54 nh·n vë. Sè nh·n vë cña B×nh b”ng 3 1 sè nh·n vë cña Hµ. NÕu b×nh bí t ®i 2 nh·n vë th×sè nh·n vë cña B×nh sÏ b”ng 2 1 sè nh·n vë cña Chi. Hái c¶ 3 b¹n cã tÊt c¶ bao nhiªu nh·n vë?. Bµi 5: (5 ®iÓm). Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi gÊp 2 lÇn chu vi h×nh vu”ng c¹nh 415m. TÝnh chiÒu dµi chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt ®ã, biÕt r”ng chiÒu dµi gÊp 4 lÇn chiÒu réng. § ¸ p ¸ n Bµi 1: (4®iÓm) – ViÕt ®ñ ®- î c c¸c sè cã 3 ch÷ sè cho mét ®iÓm 246, 264, 426, 462, 642, 624 – ViÕt ®- î c sè lí n nhÊt trong c¸c sè ®ã: 0,5 ®iÓm Sè 642 – ViÕt ®- î c sè bÐnhÊt trong c¸c sè ®ã: 0,5 ®iÓm Sè 246 – TÝnh ®- î c tæng cña 2 sè ®ã: 1 ®iÓm 642 + 246 = 888 Bµi 2: (2 ®iÓm) 2752 – x : 5 = 2604 x : 5 = 2752- 2604 x: 5= 148 x = 145 x 5 x = 740
39. 39 Hộp thứ hai có số viên bi là: 16 x 2 – 4 =28 (viên bi) Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ nhất số viên bi là: 28 – 16 = 12 (viên bi) Đáp số: 12 viên bi
40. 40 đề 20 Đề thi học sinh giỏi lớp 3 Môn Toán Câu 1: Tìm x a) (X + 2340) x 2 = 86954 b) (8976 – X) : 2 = 12456 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Chị 22 tuổi, em 11 tuổi. Số tuổi em bằng A. 4 1 Tuổi C. 2 1 Tuổi chị B. 3 1 Tuổi D. 5 1 Tuổi chị Câu 3: Tìm số 2 số, biết hiệu hai số là 214 và số bé gấp 3 lần hiệu 2 số đó. Câu 4: Có 36 con gà nhốt trong 7 cái chuồng. Có thể nói rằng có ít nhất 1 cái chuồng có ít nhất 6 con gà không? Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi 88 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì diện tích tăng thêm là 140 m2 . Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
41. 41 đề 21 Biểu điểm và đáp án chấm môn toán lớp 3 Câu 1: Tính đúng mỗi phép cho 1 điểm a) (X + 2340) x 2 = 86954 X + 2340 = 86954 : 2 X + 2340 = 43477 X = 43477 – 2340 X = 41137 b) (89760 – X) : 3 = 12456 89760 – X = 12456 x 3 89760 – X = 37368 X = 89760 – 37368 X = 52392 Câu 2: Chọn đúng 1 điểm – Chọn C Câu 3: Tìm đúng 2 số 2 điểm: Số bé là: 214 x 3 = 642 Số lớn là: 642 + 214 = 856 Câu 4: Lý giải được bài toán và kết luận đúng ghi 2,5 điểm Giải: Giả sử mỗi cái chuồng nhốt nhiều nhất 5 con gà: Số gà có nhiều nhất là: 5 x 7 = 35 con Mà 35 < 36 điều này không xảy ra Do vậy phải có ít nhất 1 cái chuồng nhốt ít nhất 6 con gà. Câu 5: Tìm được nửa chu vi: 1 điểm Tìm được chiều dài: 0,5 điểm Tìm được chiều rộng: 0,5 điểm Đáp số đúng: 0,5 điểm Giải: Nửa chu vi hình chữ nhật: 88 : 2 = 44 (m) Chiều dài hình chữ nhật: 140 : 4 = 35 (m) Chiều rộng hình chữ nhật: 44 – 35 = 9 (m) Đáp số: 35 (m), 9 (m)
42. 42 đề22 Bài 1 (2 đ): Viết thêm 3 số nữa vào mỗi dãy số sau: a) Dãy các số chẵn : 0, 2, 4, 6, … b) Dãy các số lẻ : 1, 3, 5, 7, … Bài 2 (2đ) :Tìm: a) Số bé nhất có 2 chữ số. b) Số lớn nhất có 2 chữ số. Bài 3 (2đ) : Viết số gồm a) 5 chục và 5 đơn vị b) 6 chục và 0 đơn vị Bài 4 (2đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 …… b) 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 8 ….. Bài 5 ( 2đ): Khoanh vào câu trả lời đúng: Có 5 con thỏ, số chân thỏ là : A. 25 B. 10 C. 20 D. 15 Bài 6 (2 đ): Với 3 số 4, 8, 32 và các dấu ( x, : , = ) Hãy lập nên những phép tính đúng. Bài 7 (2 đ) : – ở hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh A vào câu trả lời đúng: A. 3 D E B. 6 C. 7 D. 8 B C G Câu 8 (2 đ):Điền số vào chỗ chấm 3m2cm = chúng tôi 5km4m = ……..m 4m2mm = …….mm
43. 43 Bài 9 (2đ) : Thay dấu sao bằng chữ số thích hợp: 38 82 + 26 + 2 93 20 Bài 10 (2đ) : Tính chu vi tứ giác bên: A 4cm B 2cm C D Bài 11 (5 đ): Trong vườn có 35cây gồm: ổi, nhãn và hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng 7 1 số cây của vườn. Số cây nhãn gấp đôi số cây ổi. Hỏi mỗi loại có mấy cây? Hướng dẫn chấm đề thi hsg lớp 3 MÔN : Toán Năm học 2008 – 2009 Bài 1(2đ) a) 8, 10, 12 b) 9, 11, 13 Bài 2(2đ) a) 10 b)99 Bài 3(2đ) a) 55 b) 60 Bài 4(2đ) a) 5 6 b) 8 5 Bài 5(2đ) C. 20 Bài 6(2đ) 4 8 =32 32 : 4 =8 32 : 8 =4 Bài 7(2đ) C. 7 Bài 8(2đ) 3m2cm = 302cm 5km4m = 5004m 4m2mm = 4002mm Bài 9(2đ) 638 828 + 296 + 92 934 920 Bài 10(2đ) 12cm BàI 11 (5 đ) Số cây hồng xiêm là: 35 : 7 = 5 (cây) Số cây ổi và nhãn là 35 -5 = 30 (cây) Số cậy ổi là: 30 : (2 + 1) = 10 (cây) Số cây nhãn là: 30 – 10 = 20 (cây) Đáp số: Hồng xiêm : 5 cây ổi : 10 cây
44. 44 đề23 Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 môn Toán: Bài 1: Tính nhanh các tổng sau: a) 1 + 2 +3 + 4 +…..+ 9 + 10 b) 11 + 22 +33 +….+ 77 + 88 Bài 2: Tìm x a) x: 7 = 11305 (dư 6) b) (320:5):x = 64:2 Bài 3: Năm nay con 7 tuổi, mẹ 34 tuổi.Sau mấy năm nữa tuổi mẹ sẽ gấy 4 lần tuổi con? Bài 4: Tính diện tích hình H bằng 2 cách khác nhau? 2cm 2cm 6cm 6cm (Hình H) Bài 5: Tìm các chữ số a,b,c,d trong mỗi phép tính sau: a) bbb + c = caaa b) cba x 5 = dcd Đáp án: Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 môn Toán: Bài 1:(4đ) a, Dãy số viết đầy đủ là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 Ta thấy 1+9 = 10 2 +8 = 10 3+7 = 10 4+6 = 10 5+5 = 10 Nên 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10= 10×5= 55 b) Dãy số viết đầy đủ là: 11+ 22 + 33 + 44 + 55 + 66 +77 + 88 Ta thấy: 11 + 88 = 99 33 + 66 = 99 22 +77 = 99 44 + 55 = 99 Như vậy là: 11 + 22 +33 +44 +55 +66 +77 +88 = 99×4=396 2cm
46. 46 caaa ba chữ số với số có 1 chữ số bé hơn 2000. Ta có : 999 +1 = 1000, suy ra : a = 0,b = 9, c = 1. b) cba x 5 = dcd * c = 1 để tích cba x 5 là số có 3 chữ số. * Tích 1 số với 5 số tận cùng là 0 hoặc 5, mà d khác 0 nên d =5 Ta có: 515 : 5 = 103, vậy a = 3, b = 0, c = 1 hay 103 x 5 = 515 d =5 Nhãn : 20 cây
47. 47 đề24 Môn Toán Câu1: (2điểm) Có bao nhiêu số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị, nhiêù hơn chữ số hàng chục là 2 đơn vị, chỉ ra các số đó. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. Câu2 (2điểm) Có bao nhiêu tam giác, tứ giác ở hình bên? Câu3 (2điểm) a, Giá trị của biêủ thức (125 : 5) – ( 340 – 320) là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………………………………… .. b, Giá trị của biêủ thức (420 – 200 ) : ( 88 – 77) + 132 là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… Câu4 (2điểm) Cho 4 chữ số trong đó 7 ở hàng nghìn hãy viết tất cả các số có 4 chỡ số (không được lặp lại ) trong tất cả các số này tìm số lớn nhất và nhỏ nhất ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. Câu 5 : Tìm giá trị của x biết . a, X x 3 – 95 = 3700 b, X : 4 + 1125 = 2285 ………………………………………. …………………………………….. Câu 6 ( 2điểm ) : Trong các chữ số : 2chữ số nào để xuôi hay ngược giá trị vẫn đuúng như thế ? Chữ số nào khi quay ngược lại sẽ lớn hơn 3 đơn vị ? …………………………………….. Câu 7 ( 2điểm ): một vườn cây ăn quả thu hoạch được 882 quả vai , số quả cam bằng 3 1 số quả vải , số quả quýt bằng 6 1 số quả cam . Hỏi vừa cây thu hoạch được bao nhiêu quả cam , bao nhiêu quả quýt ? ……………………………………………………………………………. Câu 8( 2điểm ): Tìm số bị chia và số chia bé nhất khi thương là 15 và số dư bé nhất là 9? ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Câu 9( 2điểm ):Ba rổ cam có số quả bằng nhau , néu bán 60 quả ở rổ thứ nhất , 45 quả ở rổ thứ 2 và 75 quả ở rổ thứ 3 thì số cam còn lại nhiều hơn số cam đã bán 30 quả. Hỏi lúc đầu trong mỗi rỗ có bao nhiêu quả cam?……………………………………………………………………………. Câu 10( 2điểm ):Hai bạn Trâm và Anh đi từ 2đầu cầu đến lúc gặp nhau trên cầu. Hỏi cầu dài bao nhiêu ki lô mét và mét? Biết bạn Trâm đi được 1218m, bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm 173m?……………………………………………………………………………. Câu 11 (5 điểm ) : Bình có 18 viên bi , số bi của bình gấp đôi số bi của Dũng , số bi của Dũng kém số bi của An 3 lần . Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ? ……………………………………………………………………………. Cách cho điểm và đáp án Toán lớp 3 Câu 1( 2điểm ): Ghi đúng 3số cho 1điểm
48. 48 Chỉ rõ ra được 3số cho 1điểm Câu 2( 2điểm ): Ghi đúng 4 tứ giác cho 1điểm Ghi đúng 9tam giác cho 1điểm Câu 3( 2điểm ): Ghi đúng giá trị biểu thức a bằng 5 cho 1điểm Ghi đúng giá trị biểu thức b bằng 152 cho 1điểm Câu 4( 2điểm ): Ghi đúng viết được 6số Ghi đúng 3số cho 1điểm Tìm được số lớn nhất là 7982 cho 1điểm Tìm được số nhỏ nhất là 7289 Tìm được giá trị Câu 5( 2điểm ): Tìm được giá trị của x ở mỗi câu cho 1điểm a, x = 1265 b , x = 290 Câu 6( 2điểm ): – Tìm đúng 2chữ số giá trị vẫn đúng như cũ là số 0 và số8 cho 1điểm – Tìm đúng chữ số sẽ lớn hơn 3 đơn vị là số 6 cho 1điểm Câu 7( 2điểm ): Tìm đúng đáp số 294quả cam cho 1điểm, Tìm đúng đáp số 49 quả quýt cho 1điểm Câu 8( 2điểm ): Tìm được số chia là 9 cho 1điểm, Tìm được số bị chia là 159 cho 1điểm, Câu 9( 2điểm ): Tìm được lúc đầu trong mỗi rổ có 130 quả cam cho 2 điểm. Câu 10( 2điểm ): Đáp số đúng = 2609 m cho 1 điểm. Ghi đúng đáp số = 2 km 609 m cho 2 điểm. Câu 11( 5điểm ):Học sinh giải Số bi của Dũng là : (0.5 điểm ) 18 : 2 = 9 ( bi ) (1điểm ) Số bi của An là : ( 0.5 điểm ) 9 x 3 = 27 (bi ) ( 1điểm ) Số bi của ba bạn là : ( 0.5 điểm ) 18 + 9 + 27 = 54 (bi ) ( 1điểm ) Đáp số : 54 bi ( 0.5 điểm )
49. 49 đề25 Đề bài Câu 1: (2 điểm) Viết số biết số đó gồm a) Mười nghìn, năm chục, một đơn vị b) Năm mươi nghìn, năm chục, một đơn vị Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức: 3 26 + 48 : 6 + 2 Hãy đặt dấu ngoặc đơn thích hợp để được biểu thức có giá trị băng 84 Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 134 ( a 1 – a : 1 ) a 34 Câu 4 ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: G a) 138 phút = ………giờ……..phút A B b) 2 1 giờ = ………phút I Câu 5: (2 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? D C Câu 6: ( 2 điểm) a) Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? b) Em hãy tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số này khác nhau? Câu 7: ( 2 điểm) Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 được bao nhiêu cộng với 8 rồi đem chia cho 2 thì được 29. Câu 8: (2 điểm) Tìm x biết a x = aaaa ( a là một chữ số khác 0 ) Câu 9: ( 2 điểm) Hai số có thương bằng 36. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên hai lần thì được thương mới bằng bao nhiêu? Câu 10: ( 2 điểm) ở một tháng có 5 ngày thứ sáu. Hỏi ngày 27 của tháng hai đó là ngày thứ mấy trong tuần? Câu 11: (5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông cạnh 28 m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất, biết rằng chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
50. 50 Đáp án Câu 1: a) 10307 b) 50051 Câu 2: 3 26 + 48 : ( 6 + 2) Câu 3: 0 Câu 4: a) 138 phút = 2 giờ 18 phút b) 2 1 giờ = 30 phút Câu 5: 9 hình Câu 6: a) 99 b) 98 Câu 7: 10 Câu 8: 1111 Câu 9: 72 Câu 10: Thứ tư Câu 11: Giải Vì chiều dài gấp 6 lần chiều rộng nên chu vi mảnh đất hình chữ nhật gấp 14 lần chiều rộng Vậy nửa chu vi của mảnh đất gấp 7 lần chiều rộng Nửa chu vi hình chữ nhật là: 28 2 = 56 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 56 : 7 = 8(m) Chiều dài hình chữ nhật là 8 6 = 48 (m) Đáp số: CR : 8m CD : 48 m đề26 Câu 1: ( 2 điểm) Tính a. 8 x 5 x 7 = b. 0 : 18 + 60 = Câu 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 m 4 cm = … cm b. 6 hm 3m = … m Câu 3: ( 2 điểm) Viết 3 số tiếp theo của dãy số sau: 2, 8, 14, …, …, …. Câu 4: ( 2 điểm) Tìm số dư lớn nhất trong phép chia có số chia là 8. Câu 5: ( 2 điểm). Tìm x biết: X : 6 = 7 ( dư 5) Câu 6: ( 2 điểm) Tính chu vi cái bảng của lớp em có độ dài 4 cạnh lần lượt là: 2m, 3m, 2m, 3m. Câu 7: ( 2 điểm) Tiết học toán của lớp em bắt đầu từ lúc 8 giờ kém 5 phút và kết thúc lúc 9 giờ kém 25 phút. Tính thời gian học của tiết toán? Câu 8: ( 2 điểm) Tháng 12 gồm 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng 12 có bao nhiêu ngày? Câu 9: ( 2 điểm) Mẹ hái được một số quả cam, sau khi biếu bà, số cam đó giảm đi 2 lần, mẹ lại hái thêm 26 quả nữa, lúc này trong rổ có 36 quả. Hỏi lúc đầu mẹ hái bao nhiêu quả cam? Câu 10: ( 2 điểm) Tìm số góc vuông trong hình vẽ bên:
51. 51 Câu 11: ( 5 điểm) Từ nhà em đến trường phải đi qua hai đoạn đường nhỏ, đoạn đường thứ nhất dài 400m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 200m. Hỏi cả đi và về em phải đi quãng đường dài bao nhiêu mét? Đáp án: Câu1: a. 280 b. 60. Câu 2: a. 304 cm b. 603 m Câu 3: 20; 26; 32 Câu 4: Số dư lớn nhất là 7. Câu 5: x = 47. Câu 6: 10 m Câu 7: 40 phút. Câu 8: 31 ngày. Câu 9: 20 quả. Câu 10: 5 góc vuông. Câu 11: Mỗi lời giải đúng kèm phép tính đúng: 1,25 điểm. Đổi đúng: 0,75 điểm. Đáp số: 0, 5 điểm
52. 52 đề 27 Câu 1. a. Viết các số : 473 ; 607 ; 3001 ;890 (Theo mẫu ) Mẫu 473 =400 + 70 +3 b. Tổng của hai số là 666 số thứ nhất là251. Số thứ hai là bao nhiêu. Câu 2. Tính giá trị của biểu thức a. 14 x 3 + 23 x 4 b. 306 : ( 18 : 2 ) 78 : 6 + 96 : 8 96726 : 6 – 12463 Câu 3. Hoa làm phép chia 3694 : 7 = 526 dư 12 .Không làm phép chia em hãy cho biết Hoa làm đúng hay sai. Câu 4. Có 48 cái bánh. Người ta gói 7 gói mỗi gói có 5 cái bánh.Hỏi còn lại bao nhiêu cái bánh. Câu 5 : Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 3dm , chiều rộng 21cm . Tính chu vi tờ giấy. Hướng dẫn chấm Toán 3 Bài 1 (2 điểm) 1a)( 3001 = 3000 + 1 890 = 800 + 90 607 = 600 + 7 1b) Số thứ hai là 666 – 251 = 415 Đáp số = 415 Bài 2 ( 3 điểm) : a) 14 x 3 + 23 x 4 78 : 6 + 96 : 8 = 42 + 92 =13 + 12 =134 = 25 b) 306 : (18 : 2 ) 96726 : 6 – 12463 306 : 9 = 16121 – 12463 = 34 = 3658 Bài 3 ( 1 điểm) Bạn hoa làm phép chia sai vì số dư là 12 lớn hơn số chia là 7 . Bài 4 ( 2 điểm): Số bánh ở 7 gói là 5 x 7 = 35 cái . số bánh còn lại là 48 – 35 = 13 cái Đáp số : 13 cái Bài 5 ( 2 điểm): Đổi 3dm = 30cm Chu vi tờ giấy là (30 + 21) x 2 = 102 cm Đáp số : 102cm
53. 53 đê 28 Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số: a) Số lớn nhất : ……. b) Số bé nhất : …….. Câu 2: (2 điểm)Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết : a) Bao nhiêu số . b) Bao nhiêu chữ số. Câu 3:(2 điểm) Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. 8679 = ……………………………………………………………………………………………………… 5073 = ……………………………………………………………………………………………………… 7005 = ……………………………………………………………………………………………………… a326 = ……………………………………………………………………………………………………… ab0c = ……………………………………………………………………………………………………… Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1236 < …. < 1278 b) 674 < …. < 678 c) 543 < …. < 547 Câu 5: (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8543 km = ……km…..m b) 8 l x 3 = ………………. c) 45 kg : 5 = ……………….. d) 2 giờ 25 phút = ………… phút Câu 6:(2 điểm) Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. Số đoạn thẳng vẽ thêm là : …… Câu 7:(2 điểm) Điền số thích hợp : 168 Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : A. 3600 cm2 B. 250 cm2 C. 125 cm2 D.180 cm2 Câu 9: (2 điểm)Tính : 168 1 135 1 303 2
54. 54 x + 378 = 873 ( x – 36) + 17 = 80 Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau : 78 – 42 = …………………………… 682 + 158 = Câu 11: (5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông ? đáp án
55. 55 đề 29 Thời gian : …..phút Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số: c) Số lớn nhất : 795 d) Số bé nhất : 145 Câu 2:(2 điểm) Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết : c) Bao nhiêu số . d) Bao nhiêu chữ số. Bài làm a) Từ số 85 đến số 97 có số lượng số tự nhiên là : 97 – 85 + 1 = 13 (số tự nhiên) b)Mỗi số có 2 chữ số, vậy để viết từ số 85 đến số 97 cần phải viết : 13 x 2 = 26 ( chữ số) Đáp số : a) 13 số tự nhiên b) 26 chữ số Câu 3: (2 điểm)Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9 5073 = 5000 + 70 + 3 7005 = 7000 + 5 a326 = a000 + 3000 + 20 + 6 ab0c = a000 + b00 + c Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1236 < 1237 < 1238 b) 674 < 676 < 678 c) 543 < 545 < 547 Câu 5:(2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8543 km = 8 km 543 m b) 8 l x 3 = 24l c) 45 kg : 5 = 9 kg d) 2 giờ 25 phút = 145 phút Câu 6: (2 điểm)Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. Số đoạn thẳng vẽ thêm là : 2 Câu 7: (2 điểm) Số ở dưới bằng tổng hai số ở trên : 6181 Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
56. 56 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : A. 3600 cm2 Câu 9:(2 điểm) Tính : x + 378 = 873 ( x – 36) + 17 = 80 x = 873 – 378 x – 36 = 80 – 17 x = 495 x = 63 x = 63 – 36 x = 27 Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau : 78 – 42 = (78 – 2) – (42- 2) 682 + 158 =( 682 – 2) + (158 + 2) = 76 – 40 = 680 + 160 = 36 = 840 Câu 11: (5 điểm)Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật.Tính diện tích hình vuông ? Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là : 2 x 4 = 8(cm) Chu vi hình chữ nhật hay chu vi của hình vuông là : ( 4 + 8 ) x 2 = 24(cm) Cạnh của hình vuông là : 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích của hình vuông là : 6 x 6 = 367 (cm2) Đáp số : 36 cm2
57. 57 đề30 Thời gian làm bài : … phút không kể thời gian chép đề Từ câu 1 đến câu 10 không giải chỉ ghi kết quả mỗi câu 2 điểm=20điểm câu 11 làm bài giải hoàn chỉnh Câu 1 : Hiệu giữa hai số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là bao nhiêu Câu 2: Tìm một số , biết rằng lấy số đó chia cho 7 thì bằng 426 trừ đi 272 Câu 3 : Tìm 1 số biết rằng lấy 1008 chia cho 4 lần số đó thì được thương bằng 7 Câu 4 : Tìm 1 số ,biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải thì số đó sẽ tăng thêm 423 đơn vị Câu 5 : Dãy số sau dãy có bao nhiêu số hạng 1, 6, 11, 16 , 21, …101 Câu 6 : Năm nay mẹ 36 tuổi . Tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ . Hỏi 5 năm nữa con bao nhiêu tuổi ? Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4236 cm =………m……dm………….cm b. 2356 m =………..km……….m c. 7210mm=………..m………cm Câu 8 : Tìm diện tích 1 hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiêù dài 12 cm , chiều rộng là 6cm Câu 9 : Hồng mua quyển sách 9000đồng , Hồng đưa cho cửa hàng 1 tờ giấy bạc và cửa hàng trả lại cho Hồng hai tờ bạc khác loại . Hỏi Hồng đã đưa cho cửa hàng tờ giấy bạc loại nào? Câu 10 : Tìm Y ( 2876 + Y ) : 9 = 328 Câu 11 : Có ba bao đựng tổng cộng 180kg đường biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất vào 8kg , bao thứ hai 7 kg thì ba bao nặng bằng nhau . hỏi thực sự mỗi bao nặng bao nhiêu kg đường Đáp án Toán lớp 3 Câu 1: (2điểm ) Số 89 Câu 2 : (2điểm ) 1078 Câu3 : (2điểm ) 36 Câu4 : (2điểm) số 47 Câu5 : (2điểm) 21số hạng Câu6 : (2điểm) 17 tuổi Câu7 : (2điểm) a. 4236 cm = 4 2 m 3dm 6 cm ( 0.7 điểm) b. 2356 m = 2 km 356 m (0.6 điểm) c. 7210mm=7 m 21cm (0,7 điểm ) Câu8 : (2điểm) 81 cm2 Câu 9: (2điểm) 76
58. 58 Câu 10 : (2 điểm ) Hồng trả cho cửa hàng 1 tờ giấy bạc : 20000 đồng (1điểm) Cử hàng trả lại cho Hồng một tờ 10000 đồng và 1 tờ 1000 đồng (1điểm) Câu 11: (5 điểm) Nếu thêm vào theo bài ra thì ba bao đường nặng : ( 0,25 điểm) 180 + 8 + 7 = 19 5 ( kg) ( 0, 75 điểm ) Khi đó mỗi bao nặng : (0,25 điểm) 195 : 3 =65 ( kg) ( 0, 75 điểm ) Vậy số đường bao thứ ba nặng 65 kg Số đường bao thứ nhất nặng : 0,25 điểm 65 – 8 = 57( kg ) ( 0, 75 điểm ) Số đường bao thứ hai nặng : (0, 25 điểm) 65-7 = 58 ( kg) ( 0,75điểm) Đáp số :(1 điểm) Bao thứ nhất : 57 kg đường Bao thứ hai : 78 kg đường Bao thứ ba : 65 kg đường
60. 60 Bài 3: (2 điểm) Ta có 8 – 5 = 3 Ba lần số cần tìm là: 72 Số cần tìm là 72 : 3 = 24 Đáp số: 24 Bài 4: (2 điểm) 6 * * – Trong phép nhân có thừa số thứ nhất là số có 3 chữ số với chữ số x * hàng trăm là 6, tích là số có 3 chữ số nên thừa số thứ hai phải là 1 * 2 7 Ta điền 1 vào sao ở hàng thứ hai. – Tiến hành nhân: + Hàng đơn vị: 1 x * = 7 Vậy thay * bằng 7 + Hàng chục: 1 x * = 2 Vậy thay * bằng 2 + Hàng trăm: 1 x 6 = * Vậy thay * bằng 6 – Ta có phép nhận: 6 2 7 x 1 6 2 7 Bài 5: ( 2 điểm ) Ta có: a x a = * 9 Vậy a = 7 ( Vì 7 x 7 = 49 ) Ta có phép chia: 49 7 49 7 0 Bài 6: (5 điểm) Ta có: 159 : 5 = 31 ( dư 4 ) Nêu chia mỗi lơp 31 học sinh thì còn dư 4 bạn Tiếp tục chia cho các lớp 3 A , 3 B , 3 C , 3 D mỗi lớp 1 bạn thì mỗi lớp có 32 bạn. Riêng lớp 3 E chỉ có 31 bạn. Đáp số: Lớp 3 A , 3 B , 3 C , 3 D có 32 bạn Lớp 3 E có 31 bạn. Bài 7: (2điểm) Có 9 hình vuông H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7 H4 + 5 + 6 + 7 H1 + H2 + H3 + H4 + H5 + H6 + H7 Bài 8: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống c) 36 giờ = 1 ngày 12 giờ d) 56 giờ = 2 ngày 8 giờ Bài 9: (2 điểm) Tính (2kg 32g + 4kg 138g) : 2 6kg 170g : 2 = 3kg 85g Bài 10: (2 điểm) Ta có: 20 = 10 + 5 + 2 + 2 + 1. Dũng có một tờ 10 nghìn đồng, một tờ 5 nghìn đồng, hai tờ 2 nghìn đồng và một tờ một nghìn đồng. Bài 11: ( 2 điểm) 1 2 3 4 6 5 7
61. 61 Từ ngày 5 đến ngày 25 của một tháng cách nhau: 25 – 5 = 20 (ngày) Hai ngày thứ 7 của hai tuần liên tiếp cách nhau 7 ngày Ta lại có: 20 = 7 x 3 – 1 Vậy ngày 25 của tháng đó là ngày thứ 6
63. 63 Câu 1 (5 điểm ): Một cửa hàng nhận về 324 m vải. Ngày đầu bán được 3 1 số mét vải. Ngày thứ 2 bán được 3 1 số mét vải còn lại sau ngày đầu. Ngày thứ 3 cửa hàng bán được bằng nửa tổng số mét vải bán được trong 2 ngày đầu. Hỏi a. Mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu métvải ? b. Cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? Hướng dẫn chấm bài giao lưu học sinh giỏi LỚP 3 Năm học: 2008- 2009. Mụn: Toỏn. Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh đúng vào mỗi câu cho 2 điểm. Cõu 1: A Cõu 2: C Cõu 3: C Cõu 4: B. Cõu 5: C Cõu 6: A Cõu 7: A Cõu 8: D Cõu 9 : C Cõu 10: D Phần 2: Giải bài toỏn: Giải: a) Ngày đầu cửa hàng bán được số mét vải là: 324 : 3 = 108 ( m) Ngày thứ hai cửa hàng được số mét vải là: ( 324 – 108) : 3 = 72 ( m) Ngày thứ ba cửa hàng bán được số mét vải là: ( 108 + 72 ) : 2 = 90 (m) b) Cửa hàng cũn lại số một vải là: 324 – ( 108 + 72 + 90 )= 54 ( m). Đáp số : a) Ngày đầu bán được : 108 m Ngày hai bán được : 72 m Ngày ba bán được : 90 m b) của hàng cũn lại: 54 m – Mỗi câu lời giải đúng cho 0,25 điểm. – Phép tính đúng cho 0, 75 điểm. – Đáp số đúng cho1 điểm : Mỗi ý cho 0,25 điểm ( Các cách giải khác dẫn đến đúng đáp số vẫn cho tối đa điểm.)
67. 67 Bài 4,(4điểm) Tìm hai số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn, số lớn hơn số bé 135 đơn vị. Bài 5,(4điểm) Năm nay chị 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi chị gấp đôi tuổi em?
68. 68 đề 42 Bài 1: Tính nhanh: a) 178 + 284 + 370 – 84 – 78 – 70 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ……..+ 38 + 40 Bài 2: Tìm x: a) x 8 + 25 = 81 b) 72 – x : 4 = 16 c) 678 – x – 67 = 478 Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế? Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau Bài 4: Tổng số tuổi của ông Dũng, bố Dũng và Dũng là 108. Tổng số tuổi của ông Dũng và bố Dũng là 99, tổng số tuổi của Dũng và bố Dũng là 44 tuổi. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi? Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tứ giác ? Đọc tên các hình đó. A N C PB M
69. 69 đề 43 Bài 1: Điền số thích hợp: a) b) Bài 2: Điền số thích hợp vào dấu * 7 8 1 * 1 7 4 * * 2 : 3 = 2* + 4 * 5 x 4 – 1 * 2 9 5 * 6 0 * * 1 0 Bài 3: có 3 hộp đựng bánh bề ngoài trông rất giống nhau, nhưng có 2 hộp nặng bằng nhau và hộp thứ 3 nhẹ hơn. Nếu đặt bất kỳ 2 hộp nào lên đĩa cân thì đều có thể tìm được hộp bánh nhẹ. Em hãy giải thích tại sao? Bài 4: Lớp 3A có 30 học sinh. Số học sinh giỏi gấp 3 lần số học sinh trung bình và số học sinh trung bình bằng một nửa số học sinh khá; không có học sinh yếu kém. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Hình bên có bao nhiêu tam giác B Đọc tên các hình tam giác đó M N H A C 4 1 6 8 5 2 ? 9 6 4 3 2 3 1 0 ? 13 10 0 56 ? 7 87 18 0
Lời Giải Đề Thi Môn Toán Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Trường Thpt Công Lập Ở Tp.hồ Chí Minh
Tại Tp.Hồ Chí Minh, môn Toán thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường THPT công lập được tổ chức vào sáng ngày 3 tháng 6, đề gồm 8 bài và các sĩ tử sẽ có 120 phút để làm bài.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
a) Cách bạn tự vẽ, đồ thị có dạng:
– Với x=2 thì y=2, ta có toạ độ giao điểm thứ nhất là A(2;-2).
– Với x=-4 thì y=-8, ta có toạ độ giao điểm thứ nhất là B(-4;-8).
* Lưu ý: Thực tế nhìn đồ thị hàm số (P) và (d) ta cũng có thể thấy toạ độ giao điểm của (P) và (d).
* Lời giải gợi ý:
– Do đó, ta có:
Bài 3 (0,75 điểm): Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào trường công lập tại TP.Hồ Chí Minh
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày n, tháng t, năm 2023 là ngày thứ mấy trong tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức T = n + H, ở đây H được xác định bởi bảng sau:
Sau đó, lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0≤r≤6).
Nếu r=0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy.
Nếu r=1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật.
Nếu r=2 thì ngày đó là ngày thứ Hai.
Nếu r=3 thì ngày đó là ngày thứ Ba.
…
Nếu r=6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu.
Ví dụ: Ngày 31/12/2023 có n=31, t=12; H=0⇒T=31+0=31; số 31 chia cho 7 có số dư là 3, nên ngày đó là thứ Ba.
a) Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày 02/09/2023 và 20/11/2023 là thứ mấy?
b) Bạn Hằng tổ chức sinh nhật cảu mình trong tháng 10/2023. Hỏi sinh nhật của bạn Hằng là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của 3 và là thứ Hai.
a) Ngày 02/9/2023 thì n=2, H=0, T=2 ⇒ r=2 nên ngày đó là thứ Hai.
Ngày 20/11/2023 thì n=20, H=-2l T=18 ⇒ r=4 nên ngày đó là thứ Tư.
b) Vì Hằng sinh vào ngày thứ Hai nền r=2 nên T chia 7 dư 2. Vì đây là tháng 10 nên H=2. Vậy n phải chia hết cho 7. Theo bài ra thì n là bội của 3, vậy n phải chia hết cho 21 ⇒ n=21 ⇒ Vậy Hằng sinh ngày 21/10.
Bài 4 (0,75 điểm): Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào trường công lập tại TP.Hồ Chí Minh
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hẹ giữa áp suất y (atm) và độ sâu x (m) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b.
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85 atm?
– Vậy người thợ lặn đang ở độ sâu 18,5 mét.
Bài 5 (1,0 điểm): Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào trường công lập tại TP.Hồ Chí Minh
Một nhóm gồm 31 bạn học sinh tổ chức 1 chuyến đi du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho mỗi bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 3 bạn bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn sẽ đóng thêm 18 000 đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí chuyến đi là bao nhiêu?
– Kết luận: Tổng chi phí chuyến đi là 5208000 (đồng).
Bài 6 (1,0 điểm): Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào trường công lập tại TP.Hồ Chí Minh
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn đều năm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt ở các vĩ tuyến 47 o và 72 o.
– Kinh tuyến nối 2 cực của trái đất nên là một cung có độ lớn 180 o. Cung AB giữa hai vị trí có độ lớn 72 o – 47 o = 25 o.
b) Độ dài kinh tuyến bằng độ dài nửa đường tròn bán kính R nên ta có: π.R = 20000.
– Độ dài đường xích đạo là: 2.π.R = 2.20000 = 40000(km).
– Vậy thể tích của trái đất là:
Bài 7 (1,0 điểm): Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào trường công lập tại TP.Hồ Chí Minh
Bạn Dũng trung bình tiêu thụ 15 ca-lo cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất 1,5 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 1200 ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động?
– Gọi x là số phút bơi và y là số phút chạy bộ của Dũng.
– Kết luận: bạn Dũng đã bơi 60 phút và chạy bộ 30 phút.
Bài 8 (3,0 điểm): Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào trường công lập tại TP.Hồ Chí Minh
Cho tam giác nhọn ABC (AB
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2 = BL.BA.
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I là trung điểm của ED.
* Lời giải gợi ý:
– Xét ΔABD vuông tại D, có DL là đường cao nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: BD 2 = BL.BA
b) Vì ∠HDA = ∠HEA = 90 0 nên tứ giác ADHE nội tiếp.
– Ta có: ∠BJK = ∠BAK (cùng chắn cung BK đường tròn (O))
∠BJK = ∠EAH = ∠EDH (vì tứ giác AEDH nội tiếp)
∠BJK = ∠BDE.
c) Theo câu b) ta có: ∠BDI = ∠BDE = ∠BJK = ∠BJD
⇒ ΔBDI đồng dạng ΔBJD (góc-góc), do đó:
– Vì vậy. chúng tôi = BD 2 = BL.BA
– Do đó: ∠BLI = ∠BJA = ∠IJA ⇒ tứ giác ALIJ nội tiếp.
⇒ ∠ILE = ∠IJA = ∠BJA = ∠BCA = ∠BCD = ∠AED (vì tứ giác BEDC nội tiếp theo câu a)
⇒ ∠ILE = ∠IEL ⇒ ΔILE cân tại I nên IE = IL.
– Lại có: ∠ILD = 90 0 – ∠ILE = 90 0 – ∠IEL = ∠IDL
⇒ ΔIDL cũng cân tại I nên ID = IL.
– Vậy ID = IL = IE nên I là trung điểm của DE (đpcm).
Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Sql Giải Đề Thi Tuyển Lập Trình Viên Của Fpt Fsoft trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!