Bạn đang xem bài viết Bài Tập Và Bài Giải Kế Toán Tài Chính (Phần 2) Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ được cập nhật mới nhất tháng 11 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Khách hàng tự do lựa sản phẩm và chỉ thanh toán cho vnhieu khi nhận được sản phẩm ưng ý
BAOKIM.VN HỖ TRỢ CÁC HÌNH THỨC NHẬN TIỀN THANH TOÁN SAU:
+ Thẻ tín dụng Visa, Master Card
+ Online bằng thẻ ATM hoặc tài khoản Ngân Hàng nội địa (internet banking): hỗ trợ bởi hầu hết các Ngân hàng tại Việt Nam
3. Nộp tiền mặt tại Văn phòng:
TP.HCM: 227/9 Nguyễn Tư Giản, P12, Q. Gò Vấp
GIỚI THIỆU VỀ BẢO KIM
Cổng thanh toán trực tuyến Bảo Kim trực thuộc Công ty Cổ phần TMĐT Bảo Kim, đơn vị chủ quản là Công ty Cổ phần Vật Giá Việt Nam.
Được thành lập tháng 07/2010 và được xây dựng theo mô hình hệ thống thanh toán Paypal, Moneybookers, … phục vụ thanh toán trực tuyến tại Việt Nam.
Bảo Kim đóng vai trò là cầu nối giữa người mua và người bán hỗ trợ Thanh toán trực tuyến và Chuyển tiền trực tuyến giữa hai bên.
3 lý do Quý khách nên sử dụng Cổng thanh toán trực tuyến Bảo KimĐơn giản: Chỉ phải cung cấp thông tin thẻ tín dụng, ATM cho 1 địa chỉ duy nhất để thanh toán khắp các website.
An toàn: Mọi thông tin, dữ liệu được mã hóa và truyền đi đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người dùng. Bảo Kim được chứng thực bởi tổ chức Verisign Secured.
Dịch vụ Chăm sóc Khách hàng chuyên nghiệp, phục vụ khách hàng 24/7 Tất cả các ngày trong tuần, Lễ Tết, ban ngày và ban đêm.
Lợi ích Bảo Kim mang lại cho khách hàngĐối với người mua:
Cung cấp hệ thống thanh toán Tiện lợi – Nhanh chóng – Dễ dàng.
Giao dịch được đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Hỗ trợ khiếu nại và hoàn 100% giá trị đơn hàng khi người bán không thực hiện như đúng cam kết bán hàng.
Đối với người bán:
Tích hợp nút thanh toán Bảo Kim hoàn toàn Miễn phí: Không phí tích hợp, không phí duy trì.
Chỉ cần 1 tài khoản Bảo Kim, người bán có thể nhận tiền thanh toán từ khách hàng với nhiều hình thức thanh toán khách nhau.
Rút tiền từ tài khoản Bảo Kim về bất cứ tài khoản ngân hàng nào người bán có.
Bảo Kim xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng các dịch vụ của công ty! Bảo Kim cam kết đảm bảo thực hiện các giao dịch an toàn tuyệt đối và đáp ưng mọi nhu cầu của khách hàng trên mong đợi! Trang mua sắm trực tuyến “Uy tín – Chất lượng – Nhanh chóng” – vnHieu
Bài Tập Kế Toán Tài Chính Có Lời Giải Phần 2
Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N ( 1.000 đồng ):
Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau :
– Nhà xưởng sản xuất : 300.000 , thờ gian sử dụng 10 năm :
– Thiết bị sản xuất : 360.000, thời gian sử dụng 5 năm.
– Bằng sáng chế : 600.000, thời gian khai thác 5 năm.
Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó : giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 (khấu hao trong 8 năm ); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 ( khấu hao trong 4 năm ). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng ( cả thuế GTGT 5% ) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.
Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phậnbán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả thuế GTGT 10% ) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500.
Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ:
– Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000 , phế liệu thu hồi nhập kho 10.000.
– Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh..
Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB.
Thời gian tính khấu hao 20 năm.
Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trìnhsửa chữa nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V ( cả thuế GTGT 5% ) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong , TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000 , hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.
Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoàisửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên
Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.
Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết :
– Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ
– Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000 , quản lý DN 10.000.
Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.
Giải
1 .Định khoản các nghiệp vụ nêu trên :
1)
Nợ TK 211: 660.000
Nợ TK 213 ( 2133) : 600.000
– Có TK 411 (V): 1.260.000
2 a )
Nợ TK 211( 2112) : 300.000
Nợ TK 213( 2138) : 105.600
Nợ TK 133( 1332) : 20.280
– Có TK 331( K ) : 425.880
2 b )
Nợ TK 331( K) : 425.880
– Có TK 341: 212.940
– Có TK 112: 212.940
2 c )
Nợ TK 211 ( 2113) : 12.000
Nợ TK 133( 1332) : 600
– Có TK 141 : 12.600
2 d )
Nợ TK 414 : 204.660
– Có TK 411: 204.600
3 a )
Nợ TK 001 : 240.000
3 b )
Nợ TK 641 ( 6417): 15.000
Nợ TK 133( 1331) : 1.500
– Có TK 311 : 16.500
4 a )
Nợ TK 214( 2141) : 48.00
– Có TK 211 ( 2112): 48.000
4 b )
Nợ TK 811: 5.000
– Có TK 111: 5.000
4 c )
Nợ TK 152( phế liệu) : 10.000
– Có TK 711: 10.000
4 d)
Nợ TK 222 (B): 320.000
Nợ TK 214( 2141) : 55.000
– Có TK 711: 75.000
– Có TK 211( 2112): 300.000
5 a )
Nợ TK 211( 2114) : 300.000
Nợ TK 133( 1332) : 15.000
– Có TK 112: 315.000
5 b )
Nợ TK 211( 2114): 2.000
Nợ TK 133 ( 1332) : 100
– Có TK 111: 2.100
6 a )
Nợ TK 211(2111) : 1.000.800
– Có TK 241( 2412) : 1.000.800 6 b )
Nợ TK 441: 1.000.800
– Có TK 411 : 1.000.800
7 a )
Nợ TK 241( 2413) : 180.000
Nợ TK 133( 1332): 9.000
– Có TK 331 ( V ) : 189.000
7 b )
Nợ TK 211( 2111): 180.000
– Có TK 214(2143): 180.000
8 a )
Nợ TK 241( 2412) : 54.000
Nợ TK 133 ( 1331): 2.700
– Có TK 331 ( W ): 56.700
8 b )
Nợ TK 335: 54.000
– Có TK 241( 2413): 54.000
8 c )
Nợ TK 627: 4.000
– Có TK 335: 4.000
Yêu cầu 2:
Mức khấu hao TSCĐ tăng trong tháng 6/N tại:
– Bộ phận bán hàng: (60.000 + 180.000) *6/( 5*12*30) = 800;
– Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 302.000*15%*12/( 12*30) +1.000.800*9/ ( 20*12*30) = 1.510 + 1251= 2.761
– Bộ phận sản xuất : 300.000*24/ ( 10*12*30) + 360.000* 24/( 5*12*30) + 600.000*24/
(5*12*30) + 312.000*21/(8*12*30) + 105.600*21/(4*12*30)= 2.000 + 4.800 + 8.000 +
2.275 + 1540 = 18.615
Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 6/N tại:
– Bộ phận sản xuất : 300.000 *10%*15/(12*30) = 1.250 – Bộ phận bán hàng : 300.000 * 10% *6/ ( 12*30) = 500 Yêu cầu 3:
Yêu cầu 3:
Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N tại:
– Bộ phận sản xuất : 30.000 + 18.615 – 1.250 = 47.365
– Bộ phận bán hàng : 7.000 + 800 – 500 = 7.300
– Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 10.000 + 2.761 = 12.761
Yêu cầu 4
Mức khấu hao tài sản cố định trích trong tháng 7/N:
– Bộ phận sản xuất : 30.000 + 300.000*(10*12) + 360.000/ ( 5*12) + 600.000 /( 5*12) + 312.000/ ( 8*12) + 105.600/(4*12) – 300.000* 10%/12= 30.000 + 2.500 + 6.000 + 10.000 + 3250 + 2200 – 2500 = 51.450.
– Bộ phận bán hàng : 7.000 + ( 60.000 + 180.000 )/(5*12) – 300.000 *10%/12 = 7.000 + 4.000 – 2.500 = 8.500
– Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 302.000*15%/12 + 1.000.800/(20*12) =
10.000 + 3.775 + 4170 = 17.945
Bài Tập Kế Toán Tài Chính Có Lời Giải (Phần 2)
Bài 2:Kế toán TSCĐ và bất động sản đầu tư
Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N ( 1.000 đồng ):
1. Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau :
-Nhà xưởng sản xuất : 300.000 , thờ gian sử dụng 10 năm :
-Thiết bị sản xuất : 360.000, thời gian sử dụng 5 năm.
-Bằng sáng chế : 600.000, thời gian khai thác 5 năm.
2.Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó : giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 ( trong 8 năm ); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 ( khấu hao trong 4 năm ). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã tiền tạm ứng ( cả thuế GTGT 5% ) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.
3.Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận . Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả thuế GTGT 10% ) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500.
4.Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ:
-Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000 , phế liệu thu hồi nhập kho10.000.
-Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
5.Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh..
6.Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB.
Thời gian tính khấu hao 20 năm.
7.Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V ( cả thuế GTGT 5% ) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong , TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000 , hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.
8.Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.
Yêu cầu:
1.Định khoản các nghiệp vụ nêu trên
2.Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.
3.Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết :
– Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ
– Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000 , quản lý DN10.000.
4. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.
Giải
1 .Định khoản các nghiệp vụ nêu trên :
1)
Nợ TK 211: 660.000
Nợ TK 213 ( 2133) : 600.000
– Có TK411 (V): 1.260.000
2 a )
Nợ TK 211( 2112) : 300.000
Nợ TK 213( 2138) : 105.600
Nợ TK 133( 1332) : 20.280
– Có TK 331( K ) : 425.880
2 b )
Nợ TK 331( K) : 425.880
– Có TK341: 212.940
– Có TK112: 212.940
2 c )
Nợ TK 211 ( 2113) : 12.000
Nợ TK 133( 1332) : 600
– Có TK141 : 12.600
2 d )
Nợ TK 414 : 204.660
– Có TK411: 204.600
3 a )
Nợ TK 001 : 240.000
3 b )
Nợ TK 641 ( 6417): 15.000
Nợ TK 133( 1331) : 1.500
– Có TK311 : 16.500
4 a )
Nợ TK 214( 2141) : 48.00
– Có TK211 ( 2112): 48.000
4 b )
Nợ TK 811: 5.000
– Có TK111: 5.000
4 c )
Nợ TK 152( phế liệu) : 10.000
– Có TK711: 10.000
Nợ TK 222 (B): 320.000
Nợ TK 214( 2141) : 55.000
– Có TK711: 75.000
– Có TK211( 2112): 300.000
5 a )
Nợ TK 211( 2114) : 300.000
Nợ TK 133( 1332) : 15.000
– Có TK112: 315.000
5 b )
Nợ TK 211( 2114): 2.000
Nợ TK 133 ( 1332) : 100
– Có TK111: 2.100
6 a )
Nợ TK 211(2111) : 1.000.800
– Có TK241( 2412) : 1.000.800 6 b )
Nợ TK 441: 1.000.800
– Có TK411 : 1.000.800
7 a )
Nợ TK 241( 2413) : 180.000
Nợ TK 133( 1332): 9.000
– Có TK 331 ( V ) : 189.000
7 b )
Nợ TK 211( 2111): 180.000
– Có TK214(2143): 180.000
8 a )
Nợ TK 241( 2412) : 54.000
Nợ TK 133 ( 1331): 2.700
– Có TK 331 ( W ): 56.700
8 b )
Nợ TK 335: 54.000
– Có TK241( 2413): 54.000
8 c )
Nợ TK 627: 4.000
– Có TK335: 4.000
Mức khấu hao TSCĐ tăng trong tháng 6/N tại:
-Bộ phận bán hàng: (60.000 + 180.000) *6/( 5*12*30) = 800;
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 302.000*15%*12/( 12*30) +1.000.800*9/ ( 20*12*30) = 1.510 + 1251= 2.761
-Bộ phận sản xuất : 300.000*24/ ( 10*12*30) + 360.000* 24/( 5*12*30) + 600.000*24/
(5*12*30) + 312.000*21/(8*12*30) + 105.600*21/(4*12*30)= 2.000 + 4.800 + 8.000 +
2.275 + 1540 = 18.615
Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 6/N tại:
-Bộ phận sản xuất : 300.000 *10%*15/(12*30) = 1.250 -Bộ phận bán hàng : 300.000 * 10% *6/ ( 12*30)= 500 Yêu cầu 3:
Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N tại:
-Bộ phận sản xuất : 30.000 + 18.615 -1.250 = 47.365
-Bộ phận bán hàng : 7.000 + 800 -500 = 7.300
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 2.761 = 12.761
Mức khấu hao tài sản cố định trích trong tháng 7/N:
-Bộ phận sản xuất : 30.000 + 300.000*(10*12) + 360.000/ ( 5*12) + 600.000 /( 5*12) + 312.000/ ( 8*12) + 105.600/(4*12) – 300.000* 10%/12= 30.000 + 2.500 + 6.000 + 10.000 + 3250 + 2200-2500 = 51.450.
-Bộ phận bán hàng : 7.000 + ( 60.000 + 180.000 )/(5*12) – 300.000 *10%/12 = 7.000 + 4.000-2.500 = 8.500
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 302.000*15%/12 + 1.000.800/(20*12) =
10.000 + 3.775 + 4170 = 17.945
Email: [email protected]
Bài Tập Kế Toán Tài Chính Có Lời Giải (Phần 1)
Bài viết này chúng tôi xin hướng dẫn các bạn cách định khoản các nghiệp vụ kế toán thường phát sinh trong công ty,doanh nghiệp. Xin mời các bạn theo dõi.
Bài số 1:Kế toán , công cụ dụng cụ
Tại doanh nghiệp NVC áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau ( 1000 đ).
1.Thu mua vật liệu chính ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn ( cả GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng : 4.200 ( thuế GTGT 5%).
2.Mua nguyên vật liệu phụ của công ty K , trị giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ.
3.Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5000.
4.Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y ,trị giá trao đổi ( cả thuế GTGT 10% ) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao , dụng cụ đã kiểm nhận , nhập kho đủ.
5.Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10% ) là 55.000.
6.Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.
7.Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. ( trong đó có cả thuế GTGT 7.000 ). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.
8.Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu: 3.000.
Yêu cầu:
1.Định khoản các nghiệp vụ nói trên .
2.Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
1 . Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.
1a )
Nợ TK 152 ( VLC) : 400.000
Nợ TK 1331 : 40.000
– Có TK 331 ( X ) : 440.000
1 b )
Nợ TK 152 ( VLC) : 4.000
Nợ TK 1331 : 200
Có TK112 : 4.200
2.)
Nợ TK 152 ( VLP) : 330.000
Nợ TK 1331 : 33.000
Có TK 331 (K) : 363.000
3.)
Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
Có TK711: 5.000
4 a )
Nợ TK 632 : 45.000
Có TK155: 45.000
4 b )
Nợ TK 131 (Y) : 66.000
Có TK511: 60.000
Có TK3331: 6.000
4 c )
Nợ TK 153 : 60.000
Nợ TK 1331: 6.000
Có TK 131 (Y ) : 66.000
5 a )
Nợ TK 152 ( VLP): 50.000
Nợ TK 1331 : 5.000
Có TK 111 : 55.000
6)
Nợ TK 331 (X) : 440.000
Có TK515 : 4.400
Có TK112 : 435.600
7)
Nợ TK 331 (K) : 77.000
Có TK1331: 7.000
Có TK 152 (VLP ): 70.000
8)
Nợ TK 141 : 3.000
Có TK111 : 3.000
2. Định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
1 a )
Nợ TK 152 ( VLC) : 440.000
– Có TK331(X): 440.000
1 b )
Nợ TK 152 (VLC) : 4.200
– Có TK112 : 4.200
2)
Nợ TK 152 ( VLP) : 363.000
– Có TK 331 ( K ) : 363.000
3)
Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
– Có TK711: 5.000
4 a )
Nợ TK 632 : 45.000
-Có TK155 : 45.000
4 b )
Nợ TK 131 ( Y): 66.000
– Có TK511: 66.000
4 c )
Nợ TK 153 : 66.000
– Có TK 131 ( Y ): 66.000
5 a )
Nợ TK 152 ( VLP) : 55.000
– Có TK 111 : 55.000
6)
Nợ TK 331 ( X): 440.000
– Có TK515: 4.400
– Có TK112 : 435.600
7)
Nợ TK 331 ( K): 77.000
– Có TK 152 ( VLP ) : 77.000
8)
Nợ TK 141 : 3.000
– Có TK111 : 3.000
Email: [email protected]
Kế Toán Tài Chính Ueh
Báo Cáo Tài Chính Th True Milk Khoảng 1,050 Kết Quả (0.20 Giây) Bao Cáo Tài Chính 2023- Đã Kiểm T, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Kế Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính ã, Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Mỹ, Kế Toán Tài Chính 1, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Kế Toán Tài Chính Ueh, Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Tập Kế Toán Tài Chính 2, Kế Toán Tài Chính 3, Toán Tài Chính Neu, Bài Giảng Kế Toán Tài Chính 1, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Mẫu Bìa Quyết Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Tài Chính Kế Toán Trong Y Tế, Chính Sách Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán Là Gì, Báo Cáo Tài Chính Chứng Từ Và Sổ Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán, Chính Sách An Toàn, ôn Tập Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Kế Toán Hành Chính, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán, Đề Thi Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Dự Toán Điều Chỉnh, Chinh Phuc Toan 6 Tap 2, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Toàn Văn Quy Định 126 Của Bộ Chính Trị, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Đáp án Kế Toán Tài Chính 1 Hvnh, ý Nghĩa Của Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Thiên ưng, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán 2023, Toàn Văn Nghị Quyết 28 Của Bộ Chính Trị, Báo Cáo Tài Chính Được Kiểm Toán, Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Đã Kiểm Toán, Toàn Văn Nghị Quyết 51 Của Bộ Chính Trị, Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 1, Báo Cáo Tài Chính 2023 Đã Kiểm Toán, Cách Lập Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Thiên ưng, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán Vinamilk, Đề Thi Chính Thức Môn Toán 2023, Giáo Trình Kế Toán Tài Chính, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán 2023, Toàn Văn Báo Cáo Của Chính Phủ Tại Kỳ Họp Thứ 9, Quốc Hội Khóa Xiv, Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính, Chính Sách An Toàn Thông Tin, Văn Bản Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Lý Thuyết Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Văn Bản Hướng Dẫn Điều Chỉnh Dự Toán, ý Nghĩa Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Tải Mẫu Cv Xin Việc Kế Toán Hoàn Chỉnh, Sổ Tay Chinh Phục Điểm 10 Toán Lớp 11, Đáp án Đề Chính Thức Môn Toán 2023, Đáp án Đề Chính Thức Môn Toán 2023, Chinh Phục Điểm Cao Toán 7, Đáp án Đề Chính Thức Môn Toán 2023, Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 3, Chinh Phục Điểm Cao Toán 7 Pdf, Đáp án Đề Chính Thức Toán 2023, Chinh Phục Điểm Cao Toán 8, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán Năm 2023, Bài Thảo Luận Kế Toán Tài Chính, Chinh Phục Điểm Cao Toán 6, Chính Sách Thu Phí Và Hoá Đơn Thanh Toán, Tại Sao Báo Cáo Tài Chính Cần Được Kiểm Toán, Giáo Trình Kế Toán Tài Chính 1, Chinh Phục Toán Hoá Sinh Lớp 8, Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính ở Việt Nam, Báo Cáo Tài Chính Đã Được Kiểm Toán, ưu Điểm Của Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Điều Chỉnh Dự Toán Gói Thầu, An Ninh Chinh chúng tôi Tu An Toan Xa Hoi, Điều Chỉnh Dự Toán Gói Thầu Xây Dựng, Bài Tham Luận Về Công Tác Tài Chính Kế Toán, Giáo Trình Kế Toán Các Công Cụ Tài Chính, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Môn Toán 11, Bí Quyết Chinh Phuc Diem Cao Toan 7, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Toán 9, Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Đã Được Kiểm Toán, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Toán 8 – Tập 1″, Toàn Văn Quy Định Số 126-qĐ/tw Ngày 28/02/2023 Của Bộ Chính Trị, Chính Sách Tuân Thủ Chống Hối Lộ Toàn Cầu, Sách Tham Khảo Kế Toán Tài Chính, Bí Quyết Chinh Phục Điểm Cao Toán 11 Tập 1, Bi Quyet Chinh Phuc Diem Cao Toan 11 Pdf, Thông Tư Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp,
Báo Cáo Tài Chính Th True Milk Khoảng 1,050 Kết Quả (0.20 Giây) Bao Cáo Tài Chính 2023- Đã Kiểm T, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Xử Lý Tình Huống Công Chức Tài Chính Kế Toán Vi Phạm Trong Việc Quản Lý Tài Chính Tạ, Kế Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính ã, Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Mỹ, Kế Toán Tài Chính 1, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Kế Toán Tài Chính Ueh, Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Tập Kế Toán Tài Chính 2, Kế Toán Tài Chính 3, Toán Tài Chính Neu, Bài Giảng Kế Toán Tài Chính 1, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Mẫu Bìa Quyết Toán Tài Chính, Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Tài Chính Kế Toán Trong Y Tế, Chính Sách Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán Là Gì, Báo Cáo Tài Chính Chứng Từ Và Sổ Kế Toán, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán, Chính Sách An Toàn, ôn Tập Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính, Kế Toán Hành Chính, Báo Cáo Tài Chính Kiểm Toán, Đề Thi Kế Toán Tài Chính 2 Hutech, Dự Toán Điều Chỉnh, Chinh Phuc Toan 6 Tap 2, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Toàn Văn Quy Định 126 Của Bộ Chính Trị, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Đáp án Kế Toán Tài Chính 1 Hvnh, ý Nghĩa Của Báo Cáo Tài Chính Kế Toán, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Báo Cáo Tài Chính Kế Toán Thiên ưng, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Báo Cáo Tài Chính Đã Kiểm Toán 2023, Toàn Văn Nghị Quyết 28 Của Bộ Chính Trị, Báo Cáo Tài Chính Được Kiểm Toán, Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Đã Kiểm Toán, Toàn Văn Nghị Quyết 51 Của Bộ Chính Trị,
Bài Tập Kế Toán Tài Chính
bài tập kế toán tài chính
Bài số 1: Kế Toán vật liệu, công cụ dụng cụ Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ). 1. Thu mua vật liệu chính nhập kho, chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 4.200 (cả thuế GTGT 5%).
Kế Toán Tài Chính Cho Giám Đốc – Kế Toán Tài Chính Bài Bản
0888 783 881
Giúp giám đốc / chủ doanh nghiệp hiểu và biết cách tổ chức công tác kế toán tài chính
Tài Chính, Kế Toán, Thuế
Khóa Học Dành Cho Giám Đốc
Học Cùng Chuyên Gia Vũ Long
Khóa Học Setup Tài Chính
Hệ Thống Bài Bản & Tối Ưu Thuế
Học Ngay Cùng Chuyên Gia Vũ Long
Khóa Học Quản Trị Nhân Sự
Hệ Thống Quản Trị Nhân Sự Bài Bản
Học Thật, Làm thật, Hiệu Quả Ngay
Khóa Học Setup Công Ty
Setup Công Ty Bài Bản & Đồng Bộ
Học Ngay Cùng Chuyên Gia Vũ Long
2. Mua nguyên vật liệu của công ty K, trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%): 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5000. 4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y, trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao, dụng cụ đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 55.000. 6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. 7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. (trong đó có cả thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ. 8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu: 3.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên . 2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
Giải 1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.
https://ketoanviethung.vn
› bai-tap-KeToanTaiChinh -1
22 thg 9, 2023 —
Bài tập KeToanTaiChinh 1 về nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Hai công ty xuất nhập khẩu A và B tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình …
Bài tập định khoản kế toán tổng hợp có lời giải đáp ánhttp://ketoanthienung.com
› bai-tap-dinh-khoan-ke-toa…
2) Phản ánh vào sơ đồ chữ T cho từng đối tượng kế toán căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối phát sinh năm 2012. 3) Lập Báo cáo tài chính. ĐÁP ÁN – LỜI …
(PDF) BÀI TẬP KeToanTaiChinh 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG …https://www.academia.edu
› BÀI_TẬP_KẾ_TOÁN_TÀ…
BÀI TẬP KeToanTaiChinh 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN- NỢ PHẢI THU – KHOẢN ỨNG TRƢỚC BÀI TẬP 1 : Tại Công ty TNHH HƢNG PHÁT có tài liệu kế …
Bài tập KeToanTaiChinh h doanh nghiệp có lời giải – TaiLieu.VNhttps://tailieu.vn
› doc › bai-tap-KeToanTaiChinh -doan…
BÀI TẬP KKeToanTaiChinh DOANH NGHIỆP CÓ LỜI GIẢI BT B1.1: Một công ty có 2 đơn vị cơ sở A & B kinh doanh khác tỉnh, đơn vị cơ sở có tổ chức kế toán …
https://taca.edu.vn
› bai-tap-mon-ke-toan
Bài tập ôn thi CPA: Bài tập môn kế toán (Trình bày chỉ tiêu trên báo cáo tài chính). 2023/01/15 5:54 Chiều …
http://giasuketoantruong.com
› bai-tp-KeToanTaiChinh -…
Có một bạn sinh viên gửi mình một bài tập KeToanTaiChinh nhờ mình hướng dẫn giải bài này. Lưu ý: Mình đã giải sơ bộ và bài giải chỉ mang thí kham thảo.
https://www.facebook.com
› … › Businesses › Education
Bài tập và bài giải KeToanTaiChinh Mua vật liệu N nhập kho 500kg, đơn giá chưa thuế 5.200đ/kg, thuế GTGT 10% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận …
https://hocketoanthuchanh.org
› bai-tap-KeToanTaiChinh ..
Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán …
BÀI TẬP KeToanTaiChinh CÓ LỜI GIẢI (PHẦN 1 …https://ketoan68.com
› bai-tap-KeToanTaiChinh -co-loi-…
17 thg 3, 2023 —
Mua nguyên vật liệu phụ của công ty K , trị giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ …
Bài tập kế toán Tài sản cố định có đáp án mới nhấthttp://ketoanthienung.net
› bai-tap-ke-toan-tai-san-co-d…
Ngày 22/08: Theo điều 3 Thông tư Số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ tài chính: Thì những tài …
Bài tập KeToanTaiChinh 1 Có đáp an
Bài tập KeToanTaiChinh 1 tài sản cố định
Giải bài tập KeToanTaiChinh doanh nghiệp 1
Bài tập KeToanTaiChinh 1 CHƯƠNG nguyên vật liệu
Bài tập KeToanTaiChinh 1 Chương 4
Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Và Bài Giải Kế Toán Tài Chính (Phần 2) Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!