Bạn đang xem bài viết Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Môn Toán Lớp 11 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
ĐỀ SỐ 1 Câu 1(6đ): Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 2 (2đ) Cho hàm số Giải bất phương trình: . Câu 3 (2đ) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số: y = tại x0 = 5 Bài 2 : Chứng minh hàm số liên tục tại x0 = 0, nhưng không có đạo hàm tại điểm đó Bài 3 : Tính đạo hàm 1.y = (-3x+3)(+2x-1) 2. y =; 3. y = (1+sin2x)4 4. y = f(x) = ; Bài 4: Cho 2 hàm số: f(x) = ; g(x) = tan3x –tanx + x; a.Tìm đạo hàm 2 hàm trên b.CMR: f’(x) 2 g’(x) ,x ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho, biết tiếp tuyến song song với đ t . Câu 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: Câu 3: Cho . Khi m = 0, giải bất phương trình . b)Tìm m để . Câu 4: Cho hàm số , chứng minh rằng . ĐỀ SỐ 4 Câu 1: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: Câu 2: (2 điểm) Cho . Khi m = 0, giải bất phương trình . Câu 3: (2 điểm) Cho (C): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)tại điểm có hoành độx = - 1 Câu 4: (2 điểm) Cho ( C) : y=.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C),biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Câu 5: (2 điểm) Cho hàm số: .Chứng minh phương trình : luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi x Î R: ĐỀ SỐ 5 Câu 1(1đ): Tính đạo hàm của hàm số sau tại x = 0 Câu 2(3đ): Tính đạo hàm các hàm số sau: y = (2x+1)(x2 + 3x +1) 2) 3)y = sin2 2x +2cos2 3x Câu 3(3đ): Cho hàm số: y=x3+3x2 -9x+5. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số Tại điểm có hoành độ x = -2 Biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Câu 4(2đ): Giải phương trình y’=0, biết y = sin43x Câu 5(1đ): Chứng minh rằng : ĐỀ SỐ 6 Bài 1 ( 1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Bài 2 (1 điểm). Một vật chuyển động theo quy đạo có phương trình (mốc thời gian và tọa độ tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động). Tính quãng đường vật chuyển động được kể từ lúc bất đầu chuyển động đến khi vận tốc của vật cực đại. Bài 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của hàm số a) b) Bài 4 (1 điểm). Cho hàm số . Chứng minh rằng ĐỀ SỐ 7 Câu 1(4 điểm) Cho hàm số . 1. Tính 2. Giải bất phương trình: . 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -9. Câu 2.( 3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1. 2. 3. ĐỀ SỐ 8 Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) Bài 2: Cho hàm số có đồ thi là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), tại điểm A(2 ; -7). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), tại giao điểm của (C) với trục hoành. Bài 3: Xác định m để , với có nghiệm đúng với mọi ĐỀ SỐ 9 Câu 1 4,5đ: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) e) Câu 2 1,5đ: Cho hàm số . Giải bất phương trình: . Câu 3 1,5đ: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: . Câu 4 1,5đ: Chứng mình hàm số sau đây có đạo hàm bằng 0 y= cos2(-x) + cos2(+x) + cos2(-x) + cos2(+x) – 2sin2x Câu 5 1đ: Giải và biện luận phương trình f’(x) = 0 biết rằng f(x) = sin2x +2(1- 2m)cosx – 2mx ĐỀ SỐ 10 Bài 1 ( 5 điểm ) : Tính đạo hàm các hàm số sau: a) ; b) c) d) e) . Bài 2 ( 4 điểm ) : Cho hàm số có đồ thị (C). a) Tính y’ = ? c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A( 1; 0); d) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 9x + 2010. Bài 3 ( 1 điểm ) : Cho hàm số y = cot2x. Cmr : y” + 4.cot2x.y’ = 0. ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: b) Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số Tại điểm A(0; 2) Tại điểm có tung độ bằng Tiếp tuyến song song với đường thẳng 4y+x -2017=0 Câu 3: a) Cho hàm số Tìm m để Cho hàm số và Giải bất phương trình ĐỀ SỐ 12 Câu 1 (7 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: Câu 2(3 điểm): Cho đường cong (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau: Tại M(2; 15). Biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4. ĐỀ SỐ 13 Câu 1 (1đ): Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số tại x0 = 1 Câu 2 (3đ): Tính đạo hàm của các hàm số sau: Câu 3 (3đ): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = Tại điểm trên đồ thị có hoành độ x = -1 Biết tiếp tuyến song song với y = 5x +3 Câu 4 (2đ): Cho hàm số Tìm m để Câu 5 (1đ): Cho hàm số , chứng minh rằng y’ = cos2x ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (1điểm) Tính đạo hàm của các hàm số tại các điểm đã chỉ ra a) tại điểm b) tại điểm Câu 2: (4điểm) Tính đạo hàm của các hàm hợp sau a) b) c) d) Câu 3: (4điểm) Tính đạo hàm của các hàm lượng giác sau a) b) c) d) Câu 4: (1điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau: ĐỀ SỐ 15 C©u 1 (4 điểm): TÝnh ®¹o hµm c¸c hµm sè sau: C©u2 (4 điểm) : Cho hµm sè: ( C). a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=1. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ y0=3. ĐỀ SỐ 16 C©u 1 (4 điểm): TÝnh ®¹o hµm c¸c hµm sè sau: C©u 2 (4 điểm) :Cho hµm sè: ( C). a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=-1. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y=-3x +5. BÀI TẬP BỔ SUNG Cho hàm số . Tìm để : a) có hai nghiệm phân biệt ; b) có thể viết được thành bình phương của nhị thức ; c) ; d) ; e) . Cho hàm số . Xác định để : a) . b) có hai nghiệm phân biệt cùng âm ; c) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện : . Cho hàm số . Xác định để hàm số có . Tìm các giá trị của tham số để hàm số: có trên một đoạn có độ dài bằng 1 . Cho hàm số ( m là tham số) . Xác định để hàm số có có 3 nghiệm phân biệt .Đề Kiểm Tra 1 Tiết
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 tiếng Anh 10 thí điểm – có đáp án giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức các unit đã học. Từ đó tự đánh giá năng lực tốt hơn và tiến bộ hơn.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG ANH 10 THÍ ĐIỂMTime: 45 minutes
Full name: …………………………………………………..Class: 10 A…
PART I: Listening Exercise 1: These people are calling friends about the weekend. Are these statements true (T) or false (F)? Listen and give the correct answers.1. Penny agrees to go to a movie with Bob. 2. Anne can’t come to the party. 3. Ken invites Nancy to a movie. 4. Wendy can’t go to Jack’s house. Exercise 2: Listen again. Circle the correct answer for each question. 5. When does Bob want to go to the movies? A. on the weekend B. on Friday morning C. on Friday night D. on Sunday evening6. When is the party? A. on Saturday night B. the weekend after next C. on Sunday night D. on Monday night7. When does Ken want to go out with Nancy? A. on Friday morning B. on Friday night C. on the weekend D. on Saturday night8. When is the game? A. on Sunday night B. on Sunday afternoon C. on Saturday afternoon D. tonight
PART II: Phonetics Choose one word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Circle A, B, C or D.9. A. tree B. talks C. treat D. true10. A. best B. contest C. honest D. chest 11. A. educate B. date C. rate D. lake12. A. indent B. moment C. different D. talent
The end
PART III: Grammar and vocabularyExercise 1: Choose the best answer to complete each of the following sentences by cycling the corresponding letter A, B, C or D. 13. She often ………………. in the early morning.A. go B. went C. goes D. going14. …………….. is a person who manages the home and often raises children instead of earning money from a job.A. Homemaker B. Worker C. Breadwinner D. Wife 15. This classroom ………………….. by the students everyday.A. clean B. is cleaned C. cleaning D. cleans 16. Tom: I am very hungry now! John: OK. I …………………….. you some cakes.A. am going to bring B. going C. bring D. will bring 17. I have already decided. I ……………………….. a new house.A. will buy B. is going to buy C. to buy D. bought 18. I always enjoy listening to music, …………… I don’t like pop music.A. but B. so C. and D. or 19. Sad movies always make her ………………………….A. to cry B. crying C. cry D. cries 20. The teacher asked the students ……………… their exercises at home.A. finishes B. finishing C. finish D. to finish
Exercise 2: Complete the sentences, using the right form of the verbs in brackets. 21. Please don’t make so much noise. The baby ………………………………. ( sleep). 22. My father often ………………………………… ( watch) TV after dinner.
33- The new car is bought by my father. 34- English is spoken in this country.
Đề Kiểm Tra 45 Phút 1 Tiết Môn Vật Lý Lớp 7
A.vật phát ra ánh sáng.
B.vật phải được chiếu sáng.
C.vật không phát sáng mà cũng không được chiếu sáng.
D.vật phải đủ lớn và không cách mắt quá xa.
A.Mặt Trời B.Mặt Trăng
C.Ngọn nến đang cháy D.Cục than gỗ đang nóng đỏ
A.Trong thực tế có tồn tại những tia sáng riêng lẻ.
B.Trong thực tế không bao giờ nhìn thấy một tia sáng riêng lẻ.
C.Ánh sáng được phát ra dưới dạng các chùm sáng.
D.Ta chỉ nhìn thấy chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành.
Câu 4. Chùm ánh sáng chiếu ra từ một cây đèn pin là chùm tia:
A.Song song B.Hội tụ
C.Phân kì D.Không song song, hội tụ hay phân kì
A.Chỗ không có ánh sáng chiếu tới.
B.Một phần trên màn chắn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C.Vùng tối sau vật cản.
D.Phần có màu đen trên màn.
Câu 6. Một nguồn sáng điểm (nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là:
B.Vùng nửa tối.
C.Cả vùng tối lẫn vùng nửa tối.
D.Vùng tối và vùng nửa tối xen kẽ lẫn nhau.
Gương soi thường dùng có mặt gương là…..
A.Mặt phẳng B.Nhẵn bóng
C.Mặt tạo ra ảnh D.Một mặt phẳng, nhẵn bóng
Câu 8. Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ (i’ = 30^o). Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
Câu 9. Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc (45^o) thì tia phản xạ hợp với tia tới một góc:
A.Gương phẳng và tấm kính phẳng đều tạo được ảnh của vật đặt trước chúng.
B.Ta không thể thấy được các vật ở phía bên kia tấm kính.
C.Nhìn vào gương phẳng ta không thể thấy được các vật ở phía sau của gương.
D.Nhìn vào tấm kính ta thấy được vật ở phía sau nó.
Câu 11. Đối với gương phẳng, vùng quan sát được:
A.Không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.
B.Không phụ thuộc vào vị trí đặt gương.
C.Phụ thuộc vào số lượng vật nằm trước gương.
D.Phụ thuộc vào vị trí đặt mắt và gương.
Câu 12. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt………….
A.Ngoài của một phần mặt cầu.
B.Trông của một phần mặt cầu.
Câu 13. Nếu nhìn vào gương thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là:
A.Gương phẳng B.Gương cầu lồi
C.Gương cầu lõm D.Tất cả đều đúng
Câu 14. Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu?
A.Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt.
B.ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương.
C.ở trước gương.
D.ở trước gương và nhìn vào vật.
Câu 15. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất:
Gương cầu lõm có thể tạo ra:
A.ảnh ảo, lớn hơn vật.
C.ảnh ảo lớn hơn vật khi đặt gần sát gương, ảnh thật khi vật ở xa gương.
D.ảnh hứng được trên màn chắn.
Câu 16. Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc (88^o). Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu?
A.ảnh của vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
B.ảnh của vật tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
C.ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có thể trực tiếp sờ được.
D.ảnh của vật do gương phẳng tạo ra là một nguồn sáng.
Câu 18. Chùm tia tới song song gặp gương cầu lồi, có chùm tia phản xạ là chùm sáng
A.song song B.phân kì
C.hội tụ D.bất kì
Câu 19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau đây:
Gương ………có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song.
A.cầu lõm B.nào cũng đều
C.cầu lồi D.phẳng
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Toán 10 Chương 1: Mệnh Đề
I, Đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1
Trong phần này, nhà Kiến xin giới thiệu 2 đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 khá hay. Trong đó đề số 1 ở mức độ cơ bản dành cho các em học lực trung bình, khá còn đề số 2 ở mức độ nâng cao hơn một chút phù hợp cho các em học sinh khá giỏi làm để nâng cao điểm số của mình.
A/ Đề số 1:
Đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 đầu tiên này ở mức độ cơ bản. Thời gian làm bài 45 phút, trong đó trắc nghiệm chiếm 6 điểm và tự luận chiếm 4 điểm. Đề xoay quanh các kiến thức về mệnh đề, các tập hợp số, các phép toán tập hợp.
I. Trắc nghiệm:
( 6 điểm )
Câu 1: Trong các câu sau câu nào là một mệnh đề toán học:
A. 13 là một số nguyên tố
B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
D. Mấy giờ rồi ?
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề sai
A. 120 chia hết cho 5
B. 11 là một số nguyên tố
C.
D. là một số vô tỉ.
Câu 3 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho mệnh đề kéo theo “Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân” Chọn câu đúng
A. Điều kiện cần để tam giác ABC cân là tam giác ABC đềuB. Điều kiện đủ để tam giác ABC cân là tam giác ABC đềuC. Điều kiện đủ để tam giác ABC đều là tam giác ABC cânD. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là tam giác ABC đều
Câu 5: Cho A là tập hợp các hình chữ nhật và B là tập hợp các hình bình hành. Khi đó:
A. A ⊄ B
B. B ⊂ A
C. A ⊂ B
D. A=B
Câu 6: Cho A là tập con thực sự của tập B. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. A ∪ B = B ∪ A
B. A ∩ B = B ∩ A
C. A ∩ B = B
D. A ∪ B = B
Câu 7: Cho A = {1, 2, 3,4}; B = {3, 4, 7, 8}; C = {3, 4}
A. A ∩ B = C
B. A ∩ B = B
C. C ∩ B = A
D. A = B
Câu 8 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
A. [a;b] ⊂ (a;b]
B. [a;b) ⊂ (a;b]
C. [a;b] ⊂ (a;b)
D. [a;b) ⊂ [a;b]
Câu 9: Tập hợp (-3;7) ∪ (0;10) bằng
A. (0;7)
B. (-3;10)
C. (-3;0)
D. (7;10)
Câu 10 : Tập hợp bằng
A.
B.
C.
D. R
Câu 11: Số quy tròn của số gần đúng 4.2567 biết độ chính xác d=0.01
A. 4.257
B. 4.3
C. 4.25
D. 4.26
Câu 12: Số quy tròn đến hàng nghìn của là
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận: (4 điểm )
Câu 1: Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp sau
Câu 2: Cho hai tập hợp và .
Hãy xác định ; ; ;
Câu 3: Cho mệnh đề P: “”
a) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P.
b) Xét tính đúng sai của mệnh đề P.
B/ Đề số 2
Đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 số 2 này ở mức độ nâng cao hơn đề ở trên nhưng cũng không quá khó. Thời gian làm bài vẫn là 45 phút, trong đó trắc nghiệm chiếm 5 điểm và tự luận chiếm 5 điểm. Đề xoay quanh các kiến thức về xét tính đúng sai mệnh đề, lập mệnh đề phủ định, tương đương, các tập hợp số, các phép toán tập hợp, viết tập hợp, biểu diễn tập hợp trên trục số.
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?
A.:
B.
C.
D.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B.Mọi động vật đều đứng yên.
C.Tồn tại 1 một động vật không di chuyển.
D.Tồn tai 1 động vật di chuyển.
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho tập X = . Tập X có số tập hợp con là ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 6: Cho hai tập hợp và .Tập hợp A B bằng tập nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho . Tập hợp là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=(–∞;–2)(3;+∞). Khi đó AB là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu :
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
II. Tự luận:
Câu 1:(1,5 điểm)
Cho mệnh đề . Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề P.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho hai tập hợp sau :
Liệt kê các phần tử trong tập A và B.
Câu 3:(1,0 điểm)
Cho hai tập hợp và tập hợp . Tìm các tập hợp
Câu 4:(1,0 điểm)
Cho hai tập hợp và .Tìm các tập hợp
Câu 5:(0,5 điểm)
Cho tập hợp . Xác định tập và biểu diễn trên trục số.
II, Đáp án đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1
1. Đáp án đề 1
Trắc nghiệm
1A 2C 3D 4B 5C 6C 7A 8D 9B 10C 11B 12B
Tự luận
1. (1đ)Tập con của A là
2. (2đ)
3. (0,5đ) a)Mệnh đề phủ định: “
”
(0,5đ) b) Mệnh đề “” là mệnh đề đúng.
2. Đáp án đề 2
Trắc nghiệm :
1C 2C 3C 4D 5D 6C 7D 8B 9A 10B
Tự luận:
CÂU/ BÀI
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
(1,5 điểm)
”
Mệnh đề đúng
Phủ định: “ ”
1,5đ
Câu 2
(1,5 điểm)
0,25đ+0,5đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
(1,0 điểm)
0,25đ+0,25đ
0,25đ+0,25đ
Câu 4
(1,0 điểm)
0,25đ
0,25đ+0,25đ+0,25đ
Câu 5
(0,5 điểm)
0,25 đ
0,25 đ
Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Môn Toán Lớp 11 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!