Xu Hướng 11/2023 # Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 6 Đại Học Thương Mại (Tmu) # Top 12 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 6 Đại Học Thương Mại (Tmu) được cập nhật mới nhất tháng 11 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

11:30:49 11-04-2023

Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán TMU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7. Ảnh group

Ảnh đề bài

ảnh 2 ảnh 3 ảnh 4

Ảnh 1ảnh 2ảnh 3ảnh 4

Đáp án Bài 6.2: Doanh Nghiệp HL, đơn vị tính: 1.000đ

Cho số liệu về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh – 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản: NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000 NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có) – 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn: NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000  NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000 – 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn: NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000 NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng. – 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn: NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000 NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000   Yêu cầu 1: Định khoản NV1: Nợ TK 111: 200.000 Có TK 112: 200.000 NV2: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 131: 100.000 NV3: Nợ TK 331: 100.000 Có TK 341: 100.000 NV4: Nợ TK 421: 100.000 Có TK 414: 100.000 NV5: Nợ TK 156: 100.000 Có TK 331: 100.000 NV6: Nợ TK 211: 1.000.000 Có TK 341: 1.000.000 NV7: Nợ TK 334: 140.000 Có TK 111: 140.000 NV8: Nợ TK 341: 50.000 Có TK 112: 50.000

>> Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ TMU 

Yêu cầu 2: Lập BCĐK cuối kỳ tại ngày 31/3/N

Bài 6.7: Doanh nghiệp A

Yêu cầu 1: X =   780.000

Yêu cầu 2: Định khoản NV1: Nợ TK 112: 250.000 Có TK 131: 250.000 NV2: Nợ TK 153: 40.000 Có TK 151: 40.000 NV3: Nợ TK 334: 35.000 Nợ TK 338: 15.000 Có TK 111: tổng NV4: Nợ TK 156: 125.000 Nợ TK 151: 125.000 Nợ TK 133: 25.000 Có TK 331: 275.000 NV5: Nợ TK 331: 90.000 Nợ TK 341: 250.000 Có TK 112: 340.000 NV6: Nợ TK 331: 150.000 Có TK 341: 150.000 NV7: Nợ TK 441: 40.000 Có TK 414: 40.000   Yêu cầu 3: Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.

Bấm theo dõi kênh youtube:

Ảnh group- 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản:NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có)- 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn:NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000- 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn:NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.- 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn:NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000NV1:Nợ TK 111: 200.000Có TK 112: 200.000NV2:Nợ TK 112: 100.000Có TK 131: 100.000NV3:Nợ TK 331: 100.000Có TK 341: 100.000NV4:Nợ TK 421: 100.000Có TK 414: 100.000NV5:Nợ TK 156: 100.000Có TK 331: 100.000NV6:Nợ TK 211: 1.000.000Có TK 341: 1.000.000NV7:Nợ TK 334: 140.000Có TK 111: 140.000NV8:Nợ TK 341: 50.000Có TK 112: 50.000sinh viên Đại học Thương MạiX = 780.000NV1:Nợ TK 112: 250.000Có TK 131: 250.000NV2:Nợ TK 153: 40.000Có TK 151: 40.000NV3:Nợ TK 334: 35.000Nợ TK 338: 15.000Có TK 111: tổngNV4:Nợ TK 156: 125.000Nợ TK 151: 125.000Nợ TK 133: 25.000Có TK 331: 275.000NV5:Nợ TK 331: 90.000Nợ TK 341: 250.000Có TK 112: 340.000NV6:Nợ TK 331: 150.000Có TK 341: 150.000NV7:Nợ TK 441: 40.000Có TK 414: 40.000Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.Bấm theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên , để xem các video bài giảng hữu ích

Hướng dẫn cách mở tài tài khoản theo sơ đồ chữ T – bởi chị Ngọc Linh

Yêu cầu 4:

Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào? Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế Đáp án bài tập chương 4 Đáp án bài tập chương 5 

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5 Đại Học Thương Mại (Tmu)

01:58:48 05-04-2023

Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán TMU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7. Ảnh group facebook

Ảnh đề bài

ảnh 2  

ảnh 1ảnh 2

ĐÁP ÁN Bài 5.2:

a. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành = 45.000 + 742.475 – 60.000 = 727.475

b. Định khoản NV1 Nợ TK 621:: 150.000 Nợ TK 133: 15.000 Có TK 331: 165.000

NV2 Nợ TK 621: 230.000 Có TK 152: 230.000

NV3: Nợ TK 627: 24.000 Có TK 153: 24.000

NV4: Nợ TK 622: 150.000 Nợ TK 627: 35.000 Có TK 334: 185.000

NV5: Nợ TK 622: 150.000×23,5% Nợ TK 627: 35.000×23,5% Có TK 338: 185.000×23,5%

NV6: Nợ TK 627: 55.000 Có TK 214: 55.000

>> Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ TMU

NV7: Nợ TK 627: 55.000 Nợ TK 133: 5.500 Có TK 331: 60.500

NV8a: Nợ TK 154: 742.475 Có TK 621: 380.000 Có TK 622: 185.250 Có TK 627: 177.225

NV8b: Nợ TK 155: 727.475 Có TK 154: 727.475

Bài 5.3:

– Tính X

a. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành= 45.000 + 742.475 – 60.000 = 727.475b. Định khoảnNV1Nợ TK 621:: 150.000Nợ TK 133: 15.000Có TK 331: 165.000NV2Nợ TK 621: 230.000Có TK 152: 230.000NV3:Nợ TK 627: 24.000Có TK 153: 24.000NV4:Nợ TK 622: 150.000Nợ TK 627: 35.000Có TK 334: 185.000NV5:Nợ TK 622: 150.000×23,5%Nợ TK 627: 35.000×23,5%Có TK 338: 185.000×23,5%NV6:Nợ TK 627: 55.000Có TK 214: 55.000NV7:Nợ TK 627: 55.000Nợ TK 133: 5.500Có TK 331: 60.500NV8a:Nợ TK 154: 742.475Có TK 621: 380.000Có TK 622: 185.250Có TK 627: 177.225NV8b:Nợ TK 155: 727.475Có TK 154: 727.475sinh viên Đại học Thương Mại

X = 190

– Định khoản

NV1 Nợ TK 152: 150.000 Có TK 151: 150.000

NV2 Nợ TK 152: 300.000 Nợ TK 151: 200.000 Nợ TK 133: 50.000 Có TK 112: 550.000

NV3: Nợ TK 111: 20.000 Nợ TK 112: 180.000 Có TK 331: 200.000

NV4a Nợ TK 131 ƯT: 80.000 Nợ TK 111: 50.000 Nợ TK 112: 948.000 Có TK 511: 980.000 Có TK 3331: 98.000

NV4b Nợ TK 632: 650.000 Có TK 155: 650.000

NV5 Nợ TK 331: 250.000 Có TK 112: 250.000

NV6a: Nợ TK 641: 45.000 Nợ TK 642: 80.000 Có TK 334: 125.000

NV6b: Nợ TK 641: 45.000×23,5% Nợ TK 642: 80.000×23,5% Nợ TK 334: 125.000×10,5% Có TK 338: 125.000×34%

NV6c: Nợ TK 641: 6.000 Nợ TK 133: 600 Có TK 111: 6.600

NV6d: Nợ TK 642: 10.000 Có TK 153: 10.000

NV6e: Nợ TK 641: 20.000 Nợ TK 642: 15.000 Có TK 214: 35.000

NV6f: Nợ TK 641: 30.000 Nợ TK 642: 48.000 Nợ TK 133: 7.800 Có TK 331: tổng

NV7: Nợ TK 3331: 98.000 Có TK 133: 98.000 Số thuế VAT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau là 10.400

NV8a: Nợ TK 911: 933.375 Có TK 632: 650.000 Có TK 641: 111.575 Có TK 642: 171.800

NV8b: Nợ TK 511: 980.000 Có TK 911: 980.000

NV8c:  Nợ TK 821: 9.325 Có TK 3334: 9.325

NV8d:  Nợ TK 911: 9.325 Có TK 821: 9.325 >> các thắc mắc chưa rõ hoặc cần hỏi đáp về bài tập hãy vào group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU để đặt câu hỏi ngay

NV8e: Nợ TK 911: 37.300 Có TK 421: 37.300

Hướng dẫn phản ánh, hãy theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên để nhận các bài giảng miễn phí ngay!

Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào? Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế Đáp án bài tập chương 4 Đáp án bài tập chương 6

Bài Tập Bảo Hiểm Thương Mại Có Đáp Án

Bài tập bảo hiểm thương mại Bài tập bảo hiểm thương mại có đáp án

: Chủ xe ụ tụ M tham gia BH toàn bộ tổng thành thõn vỏ xe và bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba tại cụng ty bảo hiểm X từ ngày 1/1/2006. Số tiền bảo hiểm thõn vỏ xe bằng 52% so với giỏ trị thực tế của xe. Ngày 20/9/2006 xe M đõm va với xe B, theo giỏm định xe M cú lỗi 60% và hư hỏng toàn bộ, giỏ trị tận thu là 12.000.000đ. Xe B cú lỗi 40%, hư hỏng phải sửa chữa hết 60.000.000đ, thiệt hại kinh doanh là 14.000.000đ. Chủ xe B mua bảo hiểm toàn bộ vật chất thõn xe và bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba tại cụng ty bảo hiểm Y.

Xe M đó sử dụng được 4 năm, khi tham gia bảo hiểm giỏ trị toàn bộ thực tế của xe là 480.000.000đ. Tỷ lệ khấu hao của xe mỗi năm là 5%. Cỏc cụng ty bảo hiểm đều khống chế mức trỏch nhiệm của mỡnh ở mức: 30.000.000đ/tài sản/vụ tai nạn và 30.000.000đ/người/vụ tai nạn.

Nguyờn giỏ của xe M là:

Giỏ trị thực tế xe M tại thời điểm xảy ra tai nạn:

Thiệt hại cỏc bờn

STBT TNDS của cụng ty BH cho cỏc chủ xe là

STBT thực tế của cụng ty BH cho cỏc chủ xe

Xe M:

Xe B:

Số tiền cũn thiệt hại của mỗi chủ xe:

Xe M:

Xe B:

Yêu cầu: Xác định thu nhập của đại lý K trong tháng đầu tiên? Biết rằng: Công ty BHNT “A” qui định: Đối với hợp đồng BHNT hỗn hợp phí nộp hàng năm, thời hạn BH từ 10 năm trở xuống, đại lý được hưởng hoa hồng trong 3 năm đầu, tỷ lệ hoa hồng tính trên phí BH toàn phần là 25% cho năm hợp đồng thứ nhất, 7% cho năm hợp đồng thứ hai và 5% cho năm hợp đồng thứ ba; Đối với hợp đồng BH tử kỳ, phí nộp 1 lần, tỷ lệ hoa hồng là 5%. Lãi suất kỹ thuật công ty BHNT “A” sử dụng để tính phí là 8%/năm, phí hoạt động là 15%. Theo bảng tỷ lệ tử vong:

Bài làm:

Ta cú:

Phớ thuần BHNT hỗn hợp nộp hàng năm của 1 người tuổi 40

=

= 0.365 (triệu đồng)

Ta cú

Phớ toàn phần mà một người tuổi 40 phải nộp:

Phớ thuần BH tử kỳ nộp một lần của 1 người 42 tuổi là:

Phớ toàn phần mà một người tuổi 40 phải nộp:

Thu nhập của đại lý K trong tháng đầu:

Bài làm:

Đặt

Ta cú:

Bảo hiểm nhõn thọ hỗn hợp hàng năm:

Phớ thuần BHNT hỗn hợp nộp hàng năm của anh M là:

=

Ta cú

Vậy mức phớ toàn phần của anh M phải đóng là:

Phớ thuần BHNT hỗn hợp nộp hàng năm của chị N là:

Vậy mức phớ toàn phần của chị N phải đóng là:

Tổng số tiền anh M và chị N cần đóng là:

Xác định tổng số phí bảo hiểm doanh nghiệp K phải nộp? Giả định rằng lãi suất sử dụng để tính phí là 5%/ năm, bộ phận phí hoạt động (h) là 15% phí toàn phần. Tỷ lệ tử vong dùng để tính phí bảo hiểm của các độ tuổi như sau:

Xác định mức lỗ (lãi) của công ty bảo hiểm nhân thọ H từ hợp đồng này? Biết rằng: Chi phí quản lý công ty phân bổ cho hợp đồng này là 10% phí thu; Lãi đầu tư thực tế trong cả 5 năm công ty bảo hiểm nhân thọ H thu được là 108 tr.đ. Trong vòng 5 năm tham gia bảo hiểm doanh nghiệp K có 2 người không may tử vong do tai nạn lao động.

Trường hợp doanh nghiệp nộp phí hàng năm thỡ tổng số phớ doanh nghiệp phải nộp hàng năm là bao nhiêu?

Bài làm:

Ta cú:

Phớ thuần BHTK nộp một lần của 1 người tuổi 25:

Đặt

Ta cú

Vậy mức phớ toàn phần của một người tuổi 25 là:

Phớ thuần BHTK nộp một lần của 1 người tuổi 35:

Đặt

Vậy mức phớ toàn phần của một người tuổi 35 là:

Chi phớ BHTK mà Doanh nghiệp phải nộp một lần là:

Ta cú:

Vậy Doanh nghiệp lói 1750.12 triệu đồng

3.

Phớ thuần BHTK nộp hàng năm của 1 người tuổi 25

Vậy mức phớ toàn phần của một người tuổi 25 là:

Phớ thuần BHTK nộp hàng năm của 1 người tuổi 35

Vậy mức phớ toàn phần của một người tuổi 35 là:

Chi phớ BHTK mà Doanh nghiệp phải nộp hàng năm là:

Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán

Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Pdf, Đáp án Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Bài Tập, Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Nguyên Lý Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị, Mẫu Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 12 Nguyên Tắc Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán, 7 Nguyên Tắc Kế Toán, 2 Nguyên Tắc Kế Toán Cơ Bản, 8 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đề Thi Vấn Đáp Môn Nguyên Lý Kế Toán, Tìm X Y Nguyên Lý Kế Toán, Tìm X Nguyên Lý Kế Toán, Toán 6 ôn Tập Chương 2, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Toán 12, ôn Tập Toán 6 Chương 1, Bài 2 ôn Tập Chương 1 Toán 11, Bài ôn Tập Chương 4 Toán 7, Toán 8 ôn Tập Chương 1 Đại Số, ôn Tập Chương 2 Toán Đại Lớp 12, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 2, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 1, Toán 7 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 7 ôn Tập Chương 4 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 2 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 2, Toán 7 ôn Tập Chương 1 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 1, Toán 6 Tập 1 Bài ôn Tập Chương 2, Toán 6 ôn Tập Chương 1, Toán 6 ôn Tập Chương Iii, Toán 6 ôn Tập Chương Ii, Toán 6 ôn Tập Chương 3, Toán 8 ôn Tập Chương 1, ôn Tập Chương 3 Toán 8 Đại Số, Bài Tập ôn Toán 7 Chương 1, Toán 9 ôn Tập Chương 2 Đại Số, Toán 9 ôn Tập Chương 1 Đại Số, Bài Tập ôn Tập Chương 2 Toán 6, Bài 6 ôn Tập Chương 3 Toán 12, Bài 6 ôn Tập Chương 3 Toán 10, Toán 9 ôn Tập Chương 1, Bài 5 ôn Tập Chương 3 Toán 12, Bài 5 ôn Tập Chương 2 Toán 12, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 9 ôn Tập Chương 3 Đại Số, Toán 9 ôn Tập Chương 4 Đại Số, Toán 6 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Bài ôn Tập Chương 2 Toán 7, Toán 9 Tập 2 ôn Tập Chương 3, Bài 9 ôn Tập Chương 3 Toán 10, Bài ôn Tập Chương 1 Toán 7, Bài ôn Tập Chương 1 Toán 8, Toán 9 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 9 Tập 1 Bài ôn Tập Chương 2, Bài 5 ôn Tập Chương 2 Toán 11,

Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Pdf, Đáp án Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Bài Tập, Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Nguyên Lý Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị, Mẫu Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 12 Nguyên Tắc Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán,

Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế

Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Bài Tập Mô Hình Toán Kinh Tế, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Nguyên Tắc Tự Nguyện Về Đạo Đức Kinh Doanh Trong Ngành Dược, Hãy Giải Thích Quy Luật Lan Truyền Xung Thần Kinh Trên Sợi Thần Kinh Không Có Bao M, Giải Pháp Hoàn Thiện The Chế Gan Ket Tang Truong Kinh Kinh Tế, Ngô Thị Tuyết Mai, Nguyễn Như Bình (2023), Giáo Trình Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế, Nxb Đh Kinh Tế Quốc, Ngô Thị Tuyết Mai, Nguyễn Như Bình (2023), Giáo Trình Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế, Nxb Đh Kinh Tế Quốc , Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế, Mẫu Hợp Đồng Kinh Tế Nguyên Tắc, Các Nguyên Tắc Đạo Đức & ứng Xử Kinh Doanh, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế, Kinh Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện, Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế Hutech, Kinh Nghiệm Về Bảo Hiểm Y Tế Tự Nguyện , Nguyên Tắc 80/20 Trong Kinh Doanh, Luyện Sức Nguyễn Minh Kính, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh Giảng Ký – Quyển Hạ, Nguyên Tắc 80/20 Trong Marketing Và Kinh Doanh, Dẫn Nhập Kinh Thánh Nguyen Đại Quang, Những Nguyên Tắc Cơ Bản Của Việc Kinh Doanh, Các Nguyên Tắc Kinh Doanh Của Công Ty Nestlé, Nguyên Tố Nào Được Coi Là Ngọn Gió Thần Đối Với Nền Kinh Tế Nhật Bản Sau , Giải Bài Tập Phần Nguyên Hàm, Nguyên Tắc Giải ô Số Sudoku, Bài Giải Nguyên Lý Thống Kê, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giáo Trình Kinh Tế Du Lịch Nguyễn Văn Đính, Gio Kinh Nguyen Le Minh Mau Thanh Chua Kito, Tập Luyện Dưỡng Sinb Nguyễn Minh Kính, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Giải Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Hvtc, Nguyên Tắc Hòa Giải Trong Tố Tụng Dân Sự, Giải Bài Tập Xác Suất Thống Kê Của Nguyễn Cao Văn, Giải Bài Tập Bài 5 Cấu Hình Electron Nguyên Tử, Hãy Giải Thích Nguyên Nhân Của Sự Mỏi Cơ, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Hãy Giải Thích Những Nguyên Tắc Xây Dựng Thực Đơn, Thực Trạng, Nguyên Nhân Hậu Quả Giải Pháp, Giải Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Học Viên Ngân Hàng, Thực Trajng Và Giải Pháp Bảo Hiểm Y Tế Tự Nguyện, Phương án Nào Lý Giải Nguyên Nhân Dẫn Đến Cạnh Tranh, Phương án Lí Giải Nguyên Nhân Dẫn Đến Cạnh Tranh, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Giáo Trình Quản Trị Kinh Doanh Khách Sạn Nguyễn Quyết Thắng, Phương án Nào Dưới Đây Lí Giải Nguyên Nhân Dẫn Đến Cạnh Tranh, Mẫu Công Văn Giải Trình Nguyên Vật Liệu Chênh Lệch, Con Đường Cứu Nước Giải Phóng Dân Tộc Mà Lãnh Tụ Nguyễn ái Quốc, Giải Quyết Tranh Chấp Quốc Tế Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyên Tắc Hòa Bình Giải Quyết Tranh Chấp Quốc Tế, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Vấn Đáp Môn Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán, 8 Nguyên Tắc Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị,

Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Bài Tập Mô Hình Toán Kinh Tế, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Nguyên Tắc Tự Nguyện Về Đạo Đức Kinh Doanh Trong Ngành Dược, Hãy Giải Thích Quy Luật Lan Truyền Xung Thần Kinh Trên Sợi Thần Kinh Không Có Bao M, Giải Pháp Hoàn Thiện The Chế Gan Ket Tang Truong Kinh Kinh Tế, Ngô Thị Tuyết Mai, Nguyễn Như Bình (2023), Giáo Trình Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế, Nxb Đh Kinh Tế Quốc, Ngô Thị Tuyết Mai, Nguyễn Như Bình (2023), Giáo Trình Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế, Nxb Đh Kinh Tế Quốc , Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế, Mẫu Hợp Đồng Kinh Tế Nguyên Tắc, Các Nguyên Tắc Đạo Đức & ứng Xử Kinh Doanh, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế, Kinh Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện, Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế Hutech, Kinh Nghiệm Về Bảo Hiểm Y Tế Tự Nguyện , Nguyên Tắc 80/20 Trong Kinh Doanh, Luyện Sức Nguyễn Minh Kính, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh Giảng Ký – Quyển Hạ, Nguyên Tắc 80/20 Trong Marketing Và Kinh Doanh, Dẫn Nhập Kinh Thánh Nguyen Đại Quang, Những Nguyên Tắc Cơ Bản Của Việc Kinh Doanh, Các Nguyên Tắc Kinh Doanh Của Công Ty Nestlé, Nguyên Tố Nào Được Coi Là Ngọn Gió Thần Đối Với Nền Kinh Tế Nhật Bản Sau , Giải Bài Tập Phần Nguyên Hàm, Nguyên Tắc Giải ô Số Sudoku, Bài Giải Nguyên Lý Thống Kê, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giáo Trình Kinh Tế Du Lịch Nguyễn Văn Đính, Gio Kinh Nguyen Le Minh Mau Thanh Chua Kito, Tập Luyện Dưỡng Sinb Nguyễn Minh Kính,

Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Có Lời Giải & Đáp Án

, Tư vấn tuyển sinh at Trung tâm đào tạo kế toán Hà nội

Published on

Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!

3. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Giải bài tập 75 : Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ: Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu chính) : 1.000kg x 4.000 đ/kg = 4.000.000 đ Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu phụ) 1000kg x 2.000 đ/kg = 2.000.000 đ Nợ TK 155 (Thành phẩm) : 250sp * 9.500 đ/sp = 2.375.000 đ Tài liệu 2: 1. Các nghiệp vụ phát sinh: a. Tồn kho 5.000kg nguyên vật liệu chính (152), đơn giá 3.800 đ vat (133) 10% thanh toán (331): Nợ 152 : 5.000kg * 3.800 đ/kg =19.000.000 đ Nợ 133 :(5.000kg * 3.800 đ/kg)*10% = 1.900.000 đ Có 331 :20.900.000 đ b. Vật liệu phụ tồn kho 2000kg(152), đơn giá mua 2.090đồng vat (133)10% thanh toán tiền mặt (111) Nợ 152 : 2.000kg * 1900 đ/kg =3800.000 đ Nợ 133 :(2.000kg * 2090 đ/kg)*10% = 380.000 đ Có 331 :4.180.000 đ c. Chi phí vận chuyển vật liệu chính và vật liệu phụ (152) đã bao gồm vat (133) thanh toán bằng TM(111): Nợ 152 (VLChính) : 1000.000 đ Nợ 152 (Vaät lieäu phuï) :200.000 đ Có 111 :1200.000 đ Tổng giá trị tiền hàng tồn kho 5.000kg NVL là: 19.000.000 đ + 1.000 đ = 20.000.000 đ Vì vậy giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu chính tồn kho: 20.900.000 đ : 5000kg = 4000 đ/kg Tổng giá trị tiền hàng khi nhập kho 2000kg VLPhụ : 3800.000 đ +200.000 đ = 4000.000 đồng Giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu phụ tồn kho: 4.000.000 đ : 2000kg = 2000 đ/kg Trang 3

4. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 2. Xuất kho 3000 kg vật liệu (theo công thức tính bình quan gia quyền) : Nợ 621 : 12.000.000 đồng Có 152 (VLC) : 12.000.000 đồng ( 2000kg x 4000đ/kg) Nợ 621 (VLP) : 4.000.000 Có 152 : 4.000.000 (1000 kg x 2000 đồng/kg) = 4.000.000 đồng 3. Tiền lương phải trả: Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 600.000 đ Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 1.000.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 400.000 đ Có 334 (Phải trả NLĐ) : 8.000.000 đ 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ: Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ x 19% = 1.140.000 đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 600.000 đ x 19% = 114.000 đ Nợ 641 (Chi phí bán hàng) : 1.000.000 đ x 19% = 190.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 400.000 đ x 19% = 76.000 đ Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 8.000.000 đ x 19% = 1.520.000 đ + 338(2)(KPCĐ). 8.000.000 đ x 2% = 160.000 đ + 338(3) (BHXH) 8.000.000 đ x 15% = 1.200.000 đ + 338(4) (BHYT) 8.000.000 đ x 2% = 160.000 đ Người lao động phải chịu: Nợ 334 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ Có 338 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ 5. Trích khấu hao tài sản cố định : Nợ 627 : 4.000.000 đ + 750.000 đồng = 4.750.000 đồng Nợ 641 : 40.000 đồng Nợ 642 : 44.000 đồng Có 214 : 4.834.000 đồng Tài khoản 3 : Tập hợp chi phí sản xuất chung : Nợ 154 : 28.604.000 đồng Trang 4

5. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Có 621 : 16.000.000 đồng (12.000.000 đồng + 4000.000 đồng) Có 622 : 7140.000 đồng ( 6.000.000 đồng + 1.140.000 đồng ) Có 627 : 5.464.000 đồng (600.000 đ + 114.000 đ + 4.750.000 đ) Dở dang đầu kỳ : 2.000.000 đồng Dở dang cuối kỳ : 1.000.000 đồng Tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ : 28.858.000 đồng Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng Z = 2.000.000 đồng + 28.604.000 đồng- 1.000.000 đồng – 229.000 đồng= 29.375.000 đồng Nợ 155 : 29.375.000 đồng Có 154 : 29.375.000 đồng Nhập kho 750 thành phẩm : Z đvsp = 29.375.000 = 39.167 đồng/sản phẩm 750 Tài liệu 4 : Xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền : * Đầu kỳ : 9.500.000/ 250 sp = 38.000 sản phẩm * Trong kỳ : 39.167 đồng x 750 sp = 29.375.000 đồng = 9.500.000 đồng + 29.375.000 đồng = 38.875.000 = 38.875 đồng 250 sp + 750 sp 1.000 sp * Xác định giá vốn (xuất kho 600 thành phẩm) : Nợ 632 : 38.875 đồng x 600 kg = 23.325.000 đồng Có 155 : 23.325.000 đồng * Xác định doanh thu Nợ 131 : 27.720.000 đồng Có 511 : 42.000 đồng x 600 kg = 25.200.000 đồng Có 333 : 2.520.000 đồng * Nợ 111 : 13.860.000 đồng Có 112 : 13.850.000 đồng Có 131 : 27.720.000 đồng Trang 5

6. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 * Xác định kết quả kinh doanh: – Kết chuyển chi phí : Nợ 911 : 25.075.000 đồng Có 632 : 23.325.000 đồng Có 641 : 1.230.000 đồng ( 1.000.000 đồng + 190.000 đồng + 40.000 đồng) Có 642 : 520.000 đồng (400.000 đồng + 76.000 đồng + 44.000 đồng) – Kết chuyển doanh thu : Nợ 511 : 25.200.000 đồng Có 911 : 25.200.000 đồng – Kết chuyển lãi lỗ : Nợ 421 : 125.000 đồng Có 911 : 125.000 đồng Giải bài tập 77: Số dư đầu kỳ: TK 152 (Nguyên vật liệu) : 5.000kg * 6.000 đ/kg = 30.000.000 đ TK 155 (Thành phẩm) : 1.000sp * 80.000 đ/sp = 80.000.000 đ TK 157 (Hàng gửi đi bán) : 100sp * 80.000 đ/sp = 8.000.000 đ Các nghiệp vụ phát sinh: 1. Nhập kho 5.000kg nguyên vật liệu (152), đơn giá 5.900 đ vat (133) 10% thanh toán bằng TM (111): Nợ 152 : 5.000kg * 5.900 đ/kg =29.500.000 đ Nợ 133 : (5.000kg * 5.900 đ/kg)*10% = 2.950.000 đ Có 331 : 32.450.000 đ Chi phí vận chuyển (152) đã bao gồm vat (133) thanh toán bằng TM(111): Nợ 152 : (550.000/110%) = 500.000 đ Nợ 133 : (550.000/110%)*10%= 50.000 đ Có 111 : 550.000 đ Tổng giá trị tiền hàng thực tế khi nhập kho 5.000kg NVL là: 29.500.000 đ + 500.000 đ = 30.000.000 đ Vì vậy giá tiền nhập kho của 1 kg bằng: 30.000.000 đ : 5000kg = 6.000 đ/kg 2. Tiền lương phải trả: Trang 6

7. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 20.000.000 đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 10.000.000 đ Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 16.000.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 14.000.000 đ Có 334 (Phải trả NLĐ) : 60.000.000 đ 3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ: Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 20.000.000đ x 19% = 3.800.000đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 10.000.000 đ x 19% = 1.900.000đ Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 16.000.000 đ x 19% = 3.040.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 14.000.000 đ x 19% = 2.660.000 đ Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 60.000.000 đ x 19% = 11.400.000 đ + 338(2)(KPCĐ). 60.000.000 đ x 2% = 1.200.000 đ + 338(3) (BHXH) 60.000.000 đ x 15% = 9.000.000 đ + 338(4) (BHYT) 60.000.000 đ x 2% = 1.200.000 đ * Người lao động phải chịu: Nợ 334 : 60.000.000 đ * 6% = 3.600.000 đ Có 338 : 60.000.000 đ * 6% = 3.600.000 đ 4. Xuất kho công cụ dụng cụ (153) sử dụng trong vòng 3 năm(ngắn hạn)(142): Nợ 142: 3.000.000 đ Có 153: 3.000.000 đ Phân bổ 3 lần vì thế lấy giá chia 3, phân bổ cho bộ phận bán hàng (641) vì thế số tiền phân bổ cho mỗi kỳ được định khoản như sau: Nợ 641: (3.000.000 đ : 3) = 1.000.000 đ Có 142: (3.000.000 đ : 3) = 1.000.000 đ 5. Xuất kho 8.000kg nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm (621), 500 kg cho quản lý phân xưởng (627), 100kg cho bộ phận bán hàng (641). TK 152: Đầu kỳ : 5.000kg với giá là 6.000 đ/kg = 30.000.000 đ xuất hết để SXSP còn thiếu 3.000kg Nhập trong kỳ : 5.000kg với giá 6.000 đ/kg xuất thêm cho đủ để SXSP là 3.000kg * 6.000 đ = 18.000.000 đ xuất cho bộ phận quản lý phân xưởng 500kg * 6.000 đ = 3.000.000 đ xuất cho bộ phận bán hàng 100kg * 6.000 kg = 600.000 đ Trang 7

8. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Còn lại trong kho 1.400 kg Nợ 621 : 30.000.000 đ + 18.000.000 đ = 48.000.000 đ Nợ 627 : 3.000.000 đ Nợ 641 : 600.000 đ Có 152: 51.600.000 đ 6. Trích khấu hao TSCĐ bộ phận sản xuất (627) : 3.000.000 đ, bộ phận quản lý phân xưởng (627) : 2.000.000đ, bộ phận bán hàng (641) : 4.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp(642) : 2.000.000đ Nợ 627 : 3.000.000 đ + 2.000.000 đ = 5.000.000 đ Nợ 641 : 4.000.000 đ Nợ 642 : 2.000.000 đ Có 214 (Hao mòn TSCĐ) : 11.000.000 đ 7. Chi phí khác thanh toán bằng tiền mặt (111) đã bao gồm vat 10% (133) tổng cộng: 19.800.000 đ, phân bổ cho bộ phận SX (627): 8.000.000 đ, bộ phận bán hàng (641) 6.000.000 đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp (642): 4.000.000 đ Nợ 627: 8.000.000 đ Nợ 641: 6.000.000 đ Nợ 642: 4.000.000 đ Nợ 133: 1.800.000 đ Có 111 : 19.800.000 đ 8. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng gửi đi bán (157) đầu kỳ gồm 100 sp với giá vốn là 80.000 đ = 8.000.000 đ (TK 157 đầu kỳ), khách hàng chấp nhận mua với mức giá là 120.000 đ (chưa bao gồm VAT 10%) chưa thanh toán (131) 100sp x 120.000 đ = 12.000.000 đ. + Xác định giá vốn hàng bán: Nợ 632: 8.000.000 đ Có 157: 8.000.000 đ + Xác định doanh thu: Nợ 131: 13.200.000 đ Có 511: 12.000.000 đ Có 133: 1.200.000 đ 9. Tập hợp chi phí sản xuất chung: Tập hợp tất cả số liệu trên TK 621, 622, 627 kết chuyển vào TK 154. Nợ 154 : 99.700.000 đ Có 621: 48.000.000 đ Trang 8

9. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Có 622:(20.000.000 đ + 3.800.000 đ) = 23.800.000 đ Có 627:(10.000.000đ + 1.900.000đ + 3.000.000đ + 5.000.000đ + 8.000.000đ) = 27.900.000 đ Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ (154) là 4.800.000 đ, dở dang cuối kỳ 10.000.000 đ (đề bài cho), tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ (mới tính của TK 154) : 99.700.000đ Giá thành sẽ bằng đầu kỳ + trong kỳ – cuối kỳ Z = 4.800.000 đ + 99.700.000 đ – 10.000.000 đ = 94.500.000 đ Nhập kho 1000sp nên giá thành của 1 sản phẩm là Z đvsp = 94.500.000 đ : 1.000sp = 94.500 đ/sp Tổng giá trị nhập kho: Nợ 155: (94.500 đ x 1000sp)= 94.500.000 đ Có 154: 94.500.000 đ 10. Xuất kho 1.000 thành phẩm tiêu thụ, giá bán 110.00đ, khách hàng chuyển khoản qua ngân hàng (112) TK 155: Đầu kỳ: 1.000 sp (80.000 đ/sp) (xuất hết) Trong kỳ 1.000 sp (94.500 đ/sp) + Xác định giá vốn hàng bán: Nợ 632: 80.000.000 đ Có 155: 80.000.000 đ + Xác định doanh thu: Nợ 112: 121.000.000 đ Có 511: (1.000sp x 110.000 đ/sp) = 110.000.000 đ Có 333: (1.000sp x 110.000 đ/sp) * 10% = 11.000.000 đ * Xác định kết quả kinh doanh: ** Kết chuyển chi phí: Tập hợp tất cả các số liệu trên TK 632, 641, 642 kết chuyển vào TK 911. Nợ 911: 141.300.000 đ Có 632: (8.000.000 đ + 80.000.000 đ) = 88.000.000 đ Có 641: (16.000.000đ + 3.040.000đ + 1.000.000đ + 600.000đ + 4.000.000đ + 6.000.000 đ) = 30.640.000 đ Trang 9

10. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Có 642: (14.000.000đ + 2.660.000 đ + 2.000.000 đ + 4.000.000 đ) = 22.660.000 đ ** Kết chuyển doanh thu: Tập hợp tất cả các số liệu trên TK 511 kết chuyển vào TK 911. Nợ 511: (12.000.000 đ + 110.000.000 đ) = 122.000.000 đ Có 911: 122.000.000 đ Kết chuyển lãi lỗ: Lấy Nợ 911 -Có 911 = 141.300.000 đ – 122.000.000 đ = 19.300.000 đ Nợ 421 : 19.300.000 đ Có 911 : 19.300.000 đ Trang 10

Cập nhật thông tin chi tiết về Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 6 Đại Học Thương Mại (Tmu) trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!