Xu Hướng 3/2023 # Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 # Top 10 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 12 Nâng Cao, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 9, Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Cắt Nhau Khi Nào, Phương Trình 2 Đường Thẳng Vuông Góc, Đề Kiểm Tra Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, Chuyên Đề 1 Phương Trình Đường Thẳng, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Đề Cương ôn Tập Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Vuông Góc, Phương Trình Đường Thẳng Đi Qua 2 Điểm, Từ Phương Trình Đường Thẳng Suy Ra Toạ Độ Điểm, Cách Viết Phương Trình Đường Thẳng, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Tổng Quát Của Đường Thẳng, Công Thức Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Tròn, Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian Oxyz Violet, 2 Phương Trình Đường Thẳng Song Song, Phương Trình 2 Đường Thẳng Song Song, Phương Trình 35x=53x Không Tương Đương Với Phương Trình Nào Dưới Đây, Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet, Phương Trình 3x + 4 = 0 Tương Đương Với Phương Trình, Phương Trình 2x-4=0 Tương Đương Với Phương Trình Nào, Giải Bài Tập Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Thông Tư 77/2012 Quy Định Quy Trình Điều Tra Giải Quyết Tngt Đường Bộ Của Lực Lượng Csgt Đường Bộ, Em Hay Trinh Ba Phuong Phap Tim Thu Tu Dau Thang Va Dau Giang O Hoa Bieu, Phương Trình Mặt Cầu Đường Kính Ab, Phương Trình Đường Tròn, Phương Trình Đường Elip, 2 Phương Trình Tương Đương, Tìm R Của Phương Trình Đường Tròn, 2 Phương Trình Tương Đương Khi Nào, Phương Trình Tương Đương, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Tròn Lớp 10, Tìm R Trong Phương Trình Đường Tròn, Phương Trình Đường Trung Trực, Từ Phương Trình Đường Tròn Suy Ra Bán Kính, Định Nghĩa 2 Phương Trình Tương Đương, Định Nghĩa Phương Trình Tương Đương, Khái Niệm 2 Phương Trình Tương Đương, Trên Đường Có Nhiều Làn Đường, Khi Điều Khiển Phương Tiện ở Tốc Độ Chậm, Bạn Phải Đi ở Làn Đường Nào, Trên Đường Có Nhiều Làn Đường, Khi Điều Khiển Phương Tiện ở Tốc Độ Chậm Bạn Phải Đi Từ Làn Đường Nào, Bài Giải Phương Trình Bậc 2, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Cầu, Giải Phương Trình 7-3x=9-x, Giải Hệ Phương Trình ôn Thi Vào 10, Giải Phương Trình (8x-4x^2-1)(x^2+2x+1)=4(x^2+x+1), Giải Phương Trình 6 ẩn, Giải Phương Trình 7-(2x+4)=-(x+4), Giải Phương Trình 7+2x=22-3x, Giải Phương Trình 7x-3/x-1=2/3, Giải Phương Trình 7x+21=0, Giải Phương Trình 8, Giải Phương Trình 8.3^x+3.2^x=24.6^x, Giải Phương Trình 8(x+1/x)^2+4(x^2+1/x^2)^2-4(x^2+1/x^2)(x+1/x)^2=(x+4)^2, Giải Phương Trình 9x-7i 3(3x-7u), Đề Bài Giải Phương Trình Bậc 2, Bài Giải Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Hai Một ẩn, C Giải Phương Trình Bậc 2, Hệ Phương Trình ôn Thi Đại Học Có Lời Giải, Bài Tập Giải Phương Trình Lớp 8, Giải Bài Tập Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Một ẩn, Phương Trình 1 ẩn Và Cách Giải, Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Chuyên Đề Giải Hệ Phương Trình Lớp 9, Chuyên Đề Giải Phương Trình Lớp 8, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Phẳng Lớp 12, Code C Giải Phương Trình Bậc 2, Bài 5 Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Phẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Tích, Phương Trình Bậc Hai Một ẩn Và Cách Giải, Bài Giải Phương Trình Đạo Hàm Riêng, Bài Giải Phương Trình Logarit, Bài Tập Chuyên Đề Giải Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Bài 5 Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Bất Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Bài Giải Phương Trình Tiếp Tuyến, Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Phương Trình, Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Phương Trình Giải Thích Câu Tục Ngữ Nước Chảy Đá Mòn,

Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 12 Nâng Cao, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 9, Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Cắt Nhau Khi Nào, Phương Trình 2 Đường Thẳng Vuông Góc, Đề Kiểm Tra Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, Chuyên Đề 1 Phương Trình Đường Thẳng, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Đề Cương ôn Tập Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Vuông Góc, Phương Trình Đường Thẳng Đi Qua 2 Điểm, Từ Phương Trình Đường Thẳng Suy Ra Toạ Độ Điểm, Cách Viết Phương Trình Đường Thẳng, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Tổng Quát Của Đường Thẳng, Công Thức Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Tròn, Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian Oxyz Violet, 2 Phương Trình Đường Thẳng Song Song, Phương Trình 2 Đường Thẳng Song Song, Phương Trình 35x=53x Không Tương Đương Với Phương Trình Nào Dưới Đây, Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet, Phương Trình 3x + 4 = 0 Tương Đương Với Phương Trình, Phương Trình 2x-4=0 Tương Đương Với Phương Trình Nào, Giải Bài Tập Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Thông Tư 77/2012 Quy Định Quy Trình Điều Tra Giải Quyết Tngt Đường Bộ Của Lực Lượng Csgt Đường Bộ, Em Hay Trinh Ba Phuong Phap Tim Thu Tu Dau Thang Va Dau Giang O Hoa Bieu, Phương Trình Mặt Cầu Đường Kính Ab, Phương Trình Đường Tròn, Phương Trình Đường Elip, 2 Phương Trình Tương Đương, Tìm R Của Phương Trình Đường Tròn, 2 Phương Trình Tương Đương Khi Nào, Phương Trình Tương Đương, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Tròn Lớp 10, Tìm R Trong Phương Trình Đường Tròn,

Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 10 Bài 1: Phương Trình Đường Thẳng

Sách giải toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 10 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 70: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  là đồ thị của hàm số: y = 1/2x.

a) Tìm tung độ của hai điểm M o và M nằm trên Δ, có hoành độ lần lượt là 2 và 6.

Lời giải

a) Với x = 2 ⇒ y = 1/2 x = 1 ⇒ M o (2;1)

x = 6 ⇒ y = 1/2 x = 3 ⇒ M o (6;3)

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 71: Hãy tìm một điểm có tọa độ xác định và một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số

Lời giải

Một điểm thuộc đường thẳng là (5; 2)

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 72: Tính hệ số góc của đường thẳng d có vectơ chỉ phương là = (-1; √3).

Lời giải

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 74: Hãy chứng minh nhận xét trên.

Lời giải

Chọn N(0; -c/b); M(-c/a;0) thuộc đường thẳng Δ.

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 74: Hãy tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình: 3x + 4y + 5 = 0.

Lời giải

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 76: Trong mặt phẳng Oxy, hãy vẽ các đường thẳng có phương trình sau đây:

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 77: Xét vị trí tương đối của đường thẳng Δ: x – 2y + 1 = 0 với mỗi đường thẳng sau:

Δ cắt d 2 tại điểm M(-1/5; 2/5).

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 78: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I và cạnh AB = 1, AD = √3. Tính số đo các góc ∠(AID) và ∠(DIC) .

Lời giải

Xét ΔABD vuông tại A có:

Do ABCD là hình chữ nhật tâm I nên:

AI = IC = ID = 1/2 BD = 1

ΔICD có ID = IC = DC = 1

⇒ΔICD đều ⇒ ∠(DIC) = ∠(IDC) = 60 o

Trả lời câu hỏi Toán 10 Hình học Bài 1 trang 80: Tính khoảng cách từ các điểm M(-2; 1) và O(0; 0) đến đường thẳng Δ có phương trình 3x – 2y = 0.

Lời giải

Khoảng cách từ điểm M (-2; 1) đến đường thẳng Δ là:

Khoảng cách từ điểm O (0; 0) đến đường thẳng Δ là:

Bài 1 (trang 80 SGK Hình học 10): Lập phương trình tham số của đường thằng d trong mỗi trường hợp sau:

Lời giải

a) Phương trình tham số của d là:

Phương trình tham số của đường thẳng d là:

Bài 2 (trang 80 SGK Hình học 10): Lập phương trình tổng quát của đường thẳng Δ trong mỗi trường hợp sau:

a) Δ đi qua M(-5; -8) và có hệ số góc k = -3;

b) Δ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5).

Lời giải

a) Phương trình đường thẳng Δ đi qua M(-5; -8) và có hệ số góc k = -3 là:

y = -3.(x + 5) – 8 ⇔ 3x + y + 23 = 0.

Δ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5)

Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ là:

(Δ) : 4x + 6y – 14 = 0 ⇔ 2x + 3y – 7 = 0.

Bài 3 (trang 80 SGK Hình học 10): Cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2).

a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, AC và CA.

b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM.

+ Lập phương trình đường thẳng AB:

Mà A(1; 4) thuộc AB

⇒ PT đường thẳng AB: 5x + 2y – 13 = 0.

+ Lập phương trình đường thẳng BC:

Mà B(3; -1) thuộc BC

⇒ Phương trình đường thẳng BC: x – y – 4 = 0.

+ Lập phương trình đường thẳng CA:

Mà C(6; 2) thuộc CA

⇒ Phương trình đường thẳng AC: 2x – 5y – 22 = 0.

b) + AH là đường cao của tam giác ABC ⇒ AH ⊥ BC

Mà A(1; 4) thuộc AH

⇒ Phương trình đường thẳng AH: x + y – 5 = 0.

Mà A(1; 4) thuộc AM

⇒ Phương trình đường thẳng AM: x + y – 5 = 0.

Bài 4 (trang 80 SGK Hình học 10): Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(4; 0) và điểm N(0; -1).

Mà M(4; 0) thuộc đường thẳng MN

⇒ Phương trình đường thẳng MN: x – 4y – 4 = 0.

Bài 5 (trang 80 SGK Hình học 10): Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d1 và d2 sau đây:

Lời giải

Cách 1: Dựa vào xét nghiệm của hệ phương trình:

a) Xét hệ phương trình

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên (d 1) cắt (d 2).

b) Xét hệ phương trình

Hệ phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thẳng trên song song.

c) Xét hệ phương trình

Hệ phương trình trên có vô số nghiệm nên hai đường thẳng trùng nhau.

Cách 2: Dựa vào vị trí tương đối của các vectơ chỉ phương (hoặc vectơ pháp tuyến).

⇒ d 1 và d 2 song song hoặc trùng nhau.

Xét điểm M(5;3) có:

12.5 – 6.3 + 10 = 52 ≠ 0 nên M(5; 3) ∉ d 1.

⇒ d 1 và d 2 song song hoặc trùng nhau.

Xét M(-6; 6) ∈ d 2; M(-6; 6) ∈ d 1 (Vì 8.(-6) + 10.6 – 12 = 0)

Tìm điểm M thuộc đường thẳng d và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5.

Lời giải

M ∈ d nên M có tọa độ: M(2 + 2t; 3 + t).

Ta có : MA = 5 ⇔ MA 2 = 25

⇔ 5t 2 + 12t + 8 = 25

⇔ 5t 2 + 12t – 17 = 0

⇔ t = 1 hoặc t = -17/5.

+ Với t = 1 thì M(4 ; 4).

+ Với t = -17/5 thì M(-24/5 ; -2/5).

Vậy có hai điểm M thỏa mãn là M(4 ; 4) và M(-24/5 ; -2/5).

Bài 7 (trang 81 SGK Hình học 10): Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: d1: 4x – 2y + 6 = 0 và d2: x – 3y + 1 = 0

Lời giải

Với d 1: 4x – 2y + 6 = 0 và d 2: x – 3y + 1 = 0 ta có :

Bài 8 (trang 81 SGK Hình học 10): Tìm khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau:

a, A(3; 5) và Δ : 4x + 3y +1 = 0

b, B(1; -2) và d: 3x – 4y -26 = 0

c, C(1; 2) và m: 3x + 4y -11 = 0

Bài 9 (trang 81 SGK Hình học 10): Tìm bán kính của đường tròn tâm C(-2; -2) tiếp xúc với đường thẳng Δ : 5x + 12y -10 = 0.

Vì đường tròn tâm C tiếp xúc với Δ nên R = d(C, Δ).

Do đó ta có :

Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 12 Nâng Cao

Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 12 Nâng Cao, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 9, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng, Đề Kiểm Tra Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, Từ Phương Trình Đường Thẳng Suy Ra Toạ Độ Điểm, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Chuyên Đề 1 Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Đi Qua 2 Điểm, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Cắt Nhau Khi Nào, Đề Cương ôn Tập Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Vuông Góc, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Phương Trình 2 Đường Thẳng Vuông Góc, Công Thức Phương Trình Đường Thẳng, Cách Viết Phương Trình Đường Thẳng, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Tổng Quát Của Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Tròn, Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian Oxyz Violet, Phương Trình 2 Đường Thẳng Song Song, 2 Phương Trình Đường Thẳng Song Song, Phương Trình 35x=53x Không Tương Đương Với Phương Trình Nào Dưới Đây, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Nâng Cao Trình Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Của Quân Nhân, Liên Hệ Bản Thân Về Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Chuyen Đề Nâng Cao Trinh Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Bài Thu Hoạch Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác, Nâng Cao Trình Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân; Phấn Đấu Xứng Danh “bộ Đ, Nang Cao Trinh Độ Năng Lực Phương Phap Tac Phong Quân Nhân Phân Đấu Xưng Danh Bộ Đội Cụ Hồ Trong Thờ, Nâng Cao Trình Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân; Phấn Đấu Xứng Danh “bộ Đ, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Đội, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Đội, Nâng Cao Trình Độn Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Độ, Nâng Cao Trình Độn Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Độ, Nang Cao Trình Độ Nang Lực Phương Pháp Tác Phong, Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số, Phương Trình 2x-4=0 Tương Đương Với Phương Trình Nào, Phương Trình 3x + 4 = 0 Tương Đương Với Phương Trình, Giải Bài Tập Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng, Con Lắc Đơn Dao Động Nhỏ Trong Một Điện Trường Đều Có Phương Thẳng Đứng Hướng Xuống, Vật Nặng Có Điệ, Con Lắc Đơn Dao Động Nhỏ Trong Một Điện Trường Đều Có Phương Thẳng Đứng Hướng Xuống, Vật Nặng Có Điệ, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Thông Tư 77/2012 Quy Định Quy Trình Điều Tra Giải Quyết Tngt Đường Bộ Của Lực Lượng Csgt Đường Bộ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6, Em Hay Trinh Ba Phuong Phap Tim Thu Tu Dau Thang Va Dau Giang O Hoa Bieu, Phương Trình Mặt Cầu Đường Kính Ab, Tìm R Của Phương Trình Đường Tròn, Phương Trình Tương Đương, Phương Trình Đường Tròn, 2 Phương Trình Tương Đương Khi Nào, Phương Trình Đường Elip, 2 Phương Trình Tương Đương, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Khái Niệm Nào Sau Đây Không Thể Lý Giải Bằng Đường Giới Hạn Khả Năng Sản , Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Đội Ngũ Lãnh Đạo Cấp Phòng Tại Địa Phương/Đơn Vị Công Tác , Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Đội Ngũ Lãnh Đạo Cấp Phòng Tại Địa Phương/Đơn Vị Công Tác, Từ Phương Trình Đường Tròn Suy Ra Bán Kính, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Tròn Lớp 10, Tìm R Trong Phương Trình Đường Tròn, Phương Trình Đường Trung Trực, Bài Thuyết Trình Kỹ Năng ứng Phó Với Căng Thẳng, Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Thực Hiện Chủ Trương Đường Lối Thoát, Khái Niệm Nào Không Thể Lý Giải Bằng Đường Giới Hạn Khả Năng Sản Xuất, Tiểu Luận Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Đội Ngũ Lãnh Đạo Cấp Phòng Tại Địa Phương/Đơn Vị, Định Nghĩa 2 Phương Trình Tương Đương, Khái Niệm 2 Phương Trình Tương Đương, Định Nghĩa Phương Trình Tương Đương, Phương Trình Lượng Giác Nâng Cao, Trên Đường Có Nhiều Làn Đường, Khi Điều Khiển Phương Tiện ở Tốc Độ Chậm Bạn Phải Đi Từ Làn Đường Nào, Trên Đường Có Nhiều Làn Đường, Khi Điều Khiển Phương Tiện ở Tốc Độ Chậm, Bạn Phải Đi ở Làn Đường Nào, Giải Phương Trình 8, Giải Phương Trình 7-3x=9-x, Giải Phương Trình 7-(2x+4)=-(x+4), Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Hai Một ẩn, Giải Phương Trình 7+2x=22-3x, Giải Phương Trình 9x-7i 3(3x-7u), Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Cầu, Giải Phương Trình (8x-4x^2-1)(x^2+2x+1)=4(x^2+x+1), Giải Phương Trình 6 ẩn, Giải Phương Trình 7x-3/x-1=2/3, C Giải Phương Trình Bậc 2, Giải Hệ Phương Trình ôn Thi Vào 10, Giải Phương Trình 8(x+1/x)^2+4(x^2+1/x^2)^2-4(x^2+1/x^2)(x+1/x)^2=(x+4)^2, Hệ Phương Trình ôn Thi Đại Học Có Lời Giải, Giải Phương Trình 8.3^x+3.2^x=24.6^x, Bài Giải Phương Trình, Bài Giải Phương Trình Bậc 2,

Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 12 Nâng Cao, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 9, Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài 1 Phương Trình Đường Thẳng, Đề Kiểm Tra Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, Từ Phương Trình Đường Thẳng Suy Ra Toạ Độ Điểm, Bài Tập Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Chuyên Đề 1 Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Đi Qua 2 Điểm, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Cắt Nhau Khi Nào, Đề Cương ôn Tập Phương Trình Đường Thẳng, 2 Phương Trình Đường Thẳng Vuông Góc, Chuyên Đề Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Phương Trình 2 Đường Thẳng Vuông Góc, Công Thức Phương Trình Đường Thẳng, Cách Viết Phương Trình Đường Thẳng, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng, Phương Trình Tổng Quát Của Đường Thẳng, Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Tròn, Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian Oxyz Violet, Phương Trình 2 Đường Thẳng Song Song, 2 Phương Trình Đường Thẳng Song Song, Phương Trình 35x=53x Không Tương Đương Với Phương Trình Nào Dưới Đây, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Nâng Cao Trình Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Của Quân Nhân, Liên Hệ Bản Thân Về Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Chuyen Đề Nâng Cao Trinh Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Bài Thu Hoạch Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực Phương Pháp Tác Phong Công Tác, Nâng Cao Trình Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân; Phấn Đấu Xứng Danh “bộ Đ, Nang Cao Trinh Độ Năng Lực Phương Phap Tac Phong Quân Nhân Phân Đấu Xưng Danh Bộ Đội Cụ Hồ Trong Thờ, Nâng Cao Trình Độ, Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân; Phấn Đấu Xứng Danh “bộ Đ, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Đội, Nâng Cao Trình Độ Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Đội, Nâng Cao Trình Độn Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Độ, Nâng Cao Trình Độn Năng Lực, Phương Pháp, Tác Phong Công Tác Của Quân Nhân, Phấn Đấu Xứng Danh Bộ Độ, Nang Cao Trình Độ Nang Lực Phương Pháp Tác Phong, Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số, Phương Trình 2x-4=0 Tương Đương Với Phương Trình Nào, Phương Trình 3x + 4 = 0 Tương Đương Với Phương Trình,

Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng

1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng ĐỊNH NGHĨA Vectơ $overrightarrow u $ khác $overrightarrow 0 $, có giá song song hoặc trùng với đường thẳng $Delta $ được gọi là vectơ chỉ phương của $Delta $.2. Phương trình tham số của đường thẳng Điều kiện cần và đủ để M(x; y) thuộc $Delta $ là có số t sao cho$left{ begin{gathered} x = {x_0} + at \ y = {y_0} + bt \ end{gathered} right.,,,,,,,,,,,({a^2} + {b^2} ne 0)$ (1)Hệ (1) được gọi là phương trình tham số của đường thẳng $Delta $, với tham số t.CHÚ Ý – Với mỗi giá trị của tham số t , ta tính được x và y từ hệ (1) , tức là có được điểm M(x ;y) nằm trên$Delta $. Ngược lại , nếu điểm M (x ;y) nằm trên $Delta $ thì có một số t sao cho x,y thoả mãn hệ (1).– Trong phương trình tham số $left{ begin{gathered} x = {x_0} + at \ y = {y_0} + bt \ end{gathered} right.,$của đường thẳng, nếu $a ne 0,b ne 0$thì bằng cách khử tham số t từ hai phương trình trên ta đi đến $frac{{x – {x_0}}}{a} = frac{{y – {y_0}}}{b}$ (2) Phương trình (2) được gọi là phương trình chính tắc của đường thẳng Trong trường hợp a = 0 hoặc b = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.VÍ DỤ: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc( nếu có) và phương trình tổng quát của đường thẳng trong môi trường hợp saua) Đi qua điểm A(1;1) và song song với trục hoành;b) Đi qua điểm B(2;-1) và song song với trục tungc) Đi qua điểm C(2;1) và vuông góc với đưồng thẳng d : 5x – 7y +2 =0 GIẢI a, Đường thẳng cần tính có vectơ chỉ phương $overrightarrow i = (1;0)$ và đi qua A nên có phương trình tham số$left{ begin{gathered} x = 1 + t \ y = 1 \ end{gathered} right.,$và phương trình tổng quát là y – 1 = 0Đường thẳng đó không có phương trình chính tắcb, Đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương $overrightarrow j = (0;1)$ nên không có phương trình chính tắc, do đó đường thẳng đó đi qua B nên có phương trình tham số là $left{ begin{gathered} x = 2 \ y = – 1 + t \ end{gathered} right.,$ và phương trình tổng quát là x – 2 = 0c, Vectơ pháp tuyến $overrightarrow n = (5; – 7)$ của d cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $Delta $cần tìm (do$Delta bot d$) do đó phương trình tham số của $Delta $là $left{ begin{gathered} x = 2 + 5t \ y = 1 – 7t \ end{gathered} right.,$và phương trình chính tắc của $Delta $ là $frac{{x – 2}}{5} = frac{{y – 1}}{{ – 7}}$Từ phương trình chính tắc (hoặc tham số của $Delta $ ta suy ra được phương trình tổng quát của $Delta $là7x + 5y -19 = 0.

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!