Xu Hướng 3/2023 # Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 117 # Top 6 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 117 # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 117 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Toán 12 Giải Bài Tập Trang 43, Giải Bài Tập 1 Trang 6 Toán 9, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 112, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 114, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 116, Giải Bài Tập 8 Trang 40 Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 5 Toán 8, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 117, Toán 12 Giải Bài Tập Trang 84, Toán 12 Giải Bài Tập Trang 89, Giải Bài Tập 3 Trang 112 Toán 12, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 100, Giải Bài Tập 3 Toán 12 Trang 10, Giải Bài Tập 3 Trang 121 Toán 11, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 102, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 106, Giải Bài Tập 7 Trang 127 Toán 12, Giải Bài Tập 9 Trang 39 Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 17 Toán 11, Giải Bài Tập 5 Trang 92 Toán 11, Giải Bài Tập 6 Trang 143 Toán 12, Giải Bài Tập 61 Sgk Toán 8 Tập 2 Trang 92, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 101, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 104, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 105, Giải Bài Tập 1 Trang 18 Toán 12, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 106, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 114, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 98, Giải Bài Tập 1 Trang 28 Toán 11, Giải Bài Tập 1 Trang 9 Toán 12, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 100, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 108, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 110, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 110, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 95, Giải Bài Tập 70 Trang 141 Toán 7, Giải Bài Tập 1 Trang 94 Toán 10, Giải Bài Tập 2 Trang 163 Toán 11, Giải Bài Tập 28 Trang 22 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập 2 Trang 105 Toán 10, Giải Bài Tập 2 Trang 94 Toán 10, Giải Bài Tập 2 Trang 133 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 10 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 18 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 28 Toán 11, Giải Bài Tập 60 Sgk Toán 8 Tập 2 Trang 92, Giải Bài Tập 4 Trang 105 Toán 10, Giải Bài Tập 4 Trang 138 Toán 12, Giải Bài Tập 3 Trang 163 Toán 11, Giải Bài Tập 3 Trang 156 Toán 11, Giải Bài Tập 4 Trang 112 Toán 12, Giải Bài Tập 1 Trang 168 Toán 11, Giải Bài Tập 56 Trang 89 Toán 9, Giải Bài Tập 5 Trang 142 Toán 11, Giải Bài Tập 7 Trang 122 Toán 11, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 111, Giải Toán 12 Bài 1 Trang 121, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 99, Giải Toán 9 Trang 7, Giải Toán 9 Sgk Tập 1 Trang 7, Giải Toán 9 Sgk Tập 1 Trang 6, Giải Bài Tập 6 Trang 133 Toán 11, Giải Bài Toán Lớp 6 Trang 87, Giải Bài Tập 95 Sgk Toán 9 Tập 2 Trang 105, Giải Bài Toán Lớp 6 Trang 95, Giải Bài Tập 58 Sgk Toán 8 Trang 92, Giải Bài Tập 97 Trang 105 Toán 9, Giải Bài Tập 11 Trang 42 Toán 9, Giải Bài Tập 5 Trang 37 Toán 9, Giải Bài Tập 4 Trang 163 Toán 11, Giải Bài Tập 5 Trang 156 Toán 11, Giải Bài Tập 3 Trang 132 Toán 11, Giải Bài Tập 41 Toán 9 Trang 27, Giải Bài Tập 41 Sgk Toán 9 Tập 1 Trang 128, Giải Bài Tập 40 Sgk Toán 8 Tập 2 Trang 31, Giải Bài Tập 1 Trang 100 Toán 12, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Trang 113 Toán 12, Giải Bài Tập 4 Trang 101 Toán 12, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Trang 97, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Trang 99, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Trang 103, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Trang 102, Giải Bài Tập 1 Trang 140 Toán 11, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Toán 12, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 30 Toán 12, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Trang 95, Giải Bài Tập 3 Trang 113 Toán 12, Giải Bài Tập 43 Trang 27 Sgk Toán 9, Giải Bài Tập 4 Trang 132 Toán 11, Giải Bài Tập 7 Trang 143 Toán 11, Giải Bài 19 Sgk Toán 9 Tập 2 Trang 49, Giải Bài 47 Sgk Toán 8 Tập 2 Trang 84, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 19, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 114, Giải Bài Tập 11 Trang 72 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán 3 Trang 41, Giải Bài 1 Trang 112 Toán 12,

Toán 12 Giải Bài Tập Trang 43, Giải Bài Tập 1 Trang 6 Toán 9, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 112, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 114, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 116, Giải Bài Tập 8 Trang 40 Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 5 Toán 8, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 117, Toán 12 Giải Bài Tập Trang 84, Toán 12 Giải Bài Tập Trang 89, Giải Bài Tập 3 Trang 112 Toán 12, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 100, Giải Bài Tập 3 Toán 12 Trang 10, Giải Bài Tập 3 Trang 121 Toán 11, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 102, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 106, Giải Bài Tập 7 Trang 127 Toán 12, Giải Bài Tập 9 Trang 39 Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 17 Toán 11, Giải Bài Tập 5 Trang 92 Toán 11, Giải Bài Tập 6 Trang 143 Toán 12, Giải Bài Tập 61 Sgk Toán 8 Tập 2 Trang 92, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 101, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 104, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 105, Giải Bài Tập 1 Trang 18 Toán 12, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 106, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 114, Giải Bài Toán Lớp 3 Trang 98, Giải Bài Tập 1 Trang 28 Toán 11, Giải Bài Tập 1 Trang 9 Toán 12, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 100, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 108, Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 110, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 110, Giải Bài Toán Lớp 5 Trang 95, Giải Bài Tập 70 Trang 141 Toán 7, Giải Bài Tập 1 Trang 94 Toán 10, Giải Bài Tập 2 Trang 163 Toán 11, Giải Bài Tập 28 Trang 22 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập 2 Trang 105 Toán 10, Giải Bài Tập 2 Trang 94 Toán 10, Giải Bài Tập 2 Trang 133 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 10 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 18 Toán 12, Giải Bài Tập 2 Trang 28 Toán 11, Giải Bài Tập 60 Sgk Toán 8 Tập 2 Trang 92, Giải Bài Tập 4 Trang 105 Toán 10, Giải Bài Tập 4 Trang 138 Toán 12, Giải Bài Tập 3 Trang 163 Toán 11,

Bài 1,2,3 Trang 117, 118 Sgk Toán Lớp 1: Giải Toán Có Lời Văn

Bài 1, bài 2, bài 3 trang 117, 118 sgk toán lớp 1: Giải toán có lời văn. Bài 1: An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng,Bài 2: Lúc đầu tổ em có 6 ban, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ?Bài 3: Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ?

An có …quả bóng Cả hai bạn có:

Bình có …quả bóng ………………. = …. (quả bóng)

Cả hai bạn có….quả bóng ? Đáp số…quả bóng.

Có …..bạn ………………………………………….

Thêm …bạn ………………………………………….

Có tất cả chúng tôi ? Đáp số…..bạn

Dưới ao chúng tôi vịt

Trên bờ chúng tôi vịt

Có tất cả chúng tôi vịt

………………………………..

……………………………….

……………..

Bài 1:

Tóm tắt

An có : 4 quả bóng Cả hai bạn có:

Bình có : 3 quả bóng 4 + 3 = 7 (quả bóng)

Cả hai bạn có….quả bóng ? Đáp số: 7 quả bóng.

Bài 2:

Tóm tắt:

Có : 6 bạn Tổ em có số bạn là:

Thêm : 3 bạn 6 + 3 = 9 (bạn)

Có tất cả ….bạn ? Đáp số: 9 bạn

Bài 3:

Tóm tắt:

Dưới ao : 5 con vịt

Trên bờ : 4 con vịt

Có tất cả chúng tôi vịt ?

Số vịt là:

5 + 4 = 9 (con vịt)

Đáp số: 9 con vịt

Giải Bài Tập Trang 117, 118 Sgk Toán 4: Luyện Tập Quy Đồng Mẫu Các Phân Số

Giải bài tập trang 116, 117 SGK Toán 4: Quy đồng mẫu các phân số

Hướng dẫn giải tiết LUYỆN TẬP – SGK toán 4 (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 4 trang 117, 118)

Giải Toán lớp 4 Bài 1 trang 117 SGK Toán 4 tập 2

Quy đồng mẫu số các phân số:

a)

b)

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

– Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

– Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

a)

Vậy quy đồng mẫu hai phân số

+) Giữ nguyên phân số

Vậy quy đồng mẫu hai phân số

+)

Vậy quy đồng mẫu hai phân số

b)

Vậy quy đồng mẫu hai phân số

+) Giữ nguyên phân số

Vậy quy đồng mẫu hai phân số

+)

Vậy quy đồng mẫu hai phân số

Giải Toán lớp 4 Bài 2 trang 117 SGK Toán 4 tập 2

a) Hãy viết

b) Hãy viết 5 và

a) Viết 2 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó viết phân số đó thành phân số có mẫu số là 5 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 5; giữ nguyên phân số

b) +) Viết 5 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó viết phân số đó thành phân số có mẫu số là 9 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 5; giữ nguyên phân số

+) Viết 5 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó viết phân số đó thành phân số có mẫu số là 18 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 18.

Ta có: 18: 9 = 2, do đó ta viết phân số

Đáp án

a) Giữ nguyên phân số

b)

Giải Toán lớp 4 Bài 3 trang 117 SGK Toán 4 tập 2

Quy đồng mẫu số các phân số sau (theo mẫu):

Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số:

Ta có:

Vậy: Quy đồng mẫu số các phân số:

được

a)

b)

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số ba phân số có thể làm như sau:

– Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với tích của mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ ba.

– Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với tích của mẫu số của phân số thứ nhất và mẫu số của phân số thứ ba.

– Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ ba nhân với tích của mẫu số của phân số thứ nhất và mẫu số của phân số thứ hai.

Vậy quy đồng mẫu số các phân số

b)

Vậy quy đồng mẫu số các phân số

Giải Toán lớp 4 Bài 4 trang 118 SGK Toán 4 tập 2

Viết các phân số lần lượt bằng 2 phân số sau và có mẫu số chung là 60:

Phương pháp giải:

Ta có: 60 : 12 = 5 và 60:30 = 2 . Do đó ta viết phân số

Đáp án

Giải Toán lớp 4 Bài 5 trang 118 SGK Toán 4 tập 2

Tính (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia nhẩm tích ở tử số và tích ở mẫu số cho các thừa số chung.

Giải Vở Bài Tập Toán 5 Bài 117: Luyện Tập Chung (Tiếp Theo)

Giải vở bài tập Toán 5 tập 2

Giải vở bài tập Toán 5 bài 117

Giải vở bài tập Toán 5 bài 117: Luyện tập chung là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 2 trang 39, 40, 41 giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài về tính phần trăm, thể tích hình lập phương. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 39, 40, 41 vở bài tập Toán 5 tập 2

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 39 – Bài 1

Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:

10% của 120 là 12

5% của 120 là 6

Vậy: 15% của 120 là 18

a. Theo cách tính của bạn Dung, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 35% của 80:

……. % của 80 là ……….

…….% của 80 là ……….

…….% của 80 là ………..

…….% của 80 là ………

b. Nêu cách tính tương tự như trên để tìm 22,5% của 240:

……..% của 240 là ………

……..% của 240 là ………

……..% của 240 là ………

……..% của 240 là ………

……..% của 240 là ………

Phương pháp giải:

*) – Phân tích 15% = 10% + 5%

– Tính nhẩm 10% của 80 bằng cách lấy 80 chia nhẩm 10.

– Tính nhẩm 5% bằng cách lấy giá trị 10% của 80 chia cho 2.

– 15% của 80 = 10% của 80 + 5% của 80.

*) Ta tính tương tự như trên để tìm 35% của 80 và 22,5% của 240.

Đáp án

a) 10% của 80 là 8

30% của 80 là 24

5% của 80 là 4

35% của 80 là 28.

b) 10% của 240 là 24

20% của 240 là 48

2% của 240 là 4,8

0,5% của 240 là 1,2

22,5% của 240 là 54.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 40 – Bài 2

Thể tích của hình lập phương bé bằng 125cm 3 và bằng 5/8 thể tích của hình lập phương lớn. Hỏi:

a. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?

b. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối?

Phương pháp giải:

– Tìm tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé rồi viết dưới dạng tỉ số phần trăm.

– Muốn tìm thể tích hình lập phương lớn ta lấy thể tích hình lập phương bé nhân với tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé.

Bài giải

Thể tích của hình lập phương bé bằng bằng 5/8 thể tích của hình lập phương lớn nên tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là 8/5.

a) Tỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn so với thể tích hình lập phương bé:

b) Thể tích của hình lập phương lớn:

125 ⨯ 160% = 200 (cm 3)

Đáp số: a. 160%; b. 200 cm 3

Bạn Hoa xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên. Hỏi:

a. Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?

b. Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Phương pháp giải:

– Quan sát hình vẽ để tìm số hình lập phương nhỏ có trong hình đã cho.

– Áp dụng công thức tính diện tích một mặt: Diện tích một mặt = cạnh ⨯ cạnh.

Bài giải

a. Nhìn hình ta thấy có 20 hình lập phương nhỏ.

b. Để sơn các mặt ngoài của hình trên thì ta cần sơn 12 mặt lớn (mỗi mặt là hình vuông cạnh 2cm) và 8 mặt nhỏ (mỗi mặt là hình vuông cạnh 1cm).

Diện tích của 12 mặt lớn là:

2 ⨯ 2 ⨯ 12 = 48 (cm 2)

Diện tích của 4 mặt nhỏ cũng là diện tích 2 mặt lớn:

Diện tích cần sơn là:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 41 – Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Phương pháp giải:

– Quan sát hình vẽ để tìm số hình lập phương nhỏ có trong hình đã cho.

– Thể tích của hình = thể tích 1 hình lập phương nhỏ ⨯ số hình lập phương nhỏ có trong hình.

Đáp án

Hình lập phương bên được ghép bởi hình lập phương nhỏ

3 ⨯ 3 ⨯ 2 = 18 hình

Thể tích hình bên là:

Vậy chọn đáp án C.

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Bài Toán Lớp 4 Trang 117 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!