Xu Hướng 5/2023 # Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?

(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?

jw2019

Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.

This may be our last chance to get the hostages out.

OpenSubtitles2018.v3

Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình.

Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company.

WikiMatrix

Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải–cứu người.

Jehovah himself will guard him and preserve him alive.

jw2019

Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.

Diversion, then extraction.

OpenSubtitles2018.v3

36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;

36 You give me your shield of salvation,

jw2019

Như Giê-su nói, “lẽ thật sẽ [giải cứu] các ngươi” (Giăng 8:32).

As Jesus said: “The truth will set you free.” —John 8:32.

jw2019

(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.

(Joshua 23:14) Jehovah delivers, protects, and sustains his servants.

jw2019

Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?

So if you’re the extraction, I’m the diversion?

OpenSubtitles2018.v3

Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là…

If you were to rescue her, the reward would be-

OpenSubtitles2018.v3

Không có ai giải cứu chúng.

And there is no one to rescue them.

jw2019

Sẽ không có ai để giải cứu ngươi.

There will be no one to save you.

jw2019

Một bản khác tập trung vào Moana giải cứu cha mình, người bị mất tích trên biển.

Another version focused on Moana rescuing her father, who had been lost at sea.

WikiMatrix

Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.

If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.

WikiMatrix

Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.

You must journey with your brother to rescue his bride.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.

You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.

QED

Ngài là Đấng Giải cứu họ.

He was their Deliverer.

jw2019

Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu.

Message recieved from prize, We are 5 minutes from exfil.

OpenSubtitles2018.v3

* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường

* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way

LDS

116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống

116 13 A Release from Death to Life

jw2019

Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.

And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.

They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.

OpenSubtitles2018.v3

Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.

Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.

jw2019

Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài

Jehovah intervened to deliver his people

jw2019

Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.

The rescue of an impostor, the exposure of three spies.

OpenSubtitles2018.v3

Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.

That requires a little explaining because there are positive and negative aspects of jealousy.

jw2019

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY

ALLEGORICAL INTERPRETATION TODAY

jw2019

Người có thể giải nghĩa những chữ này cho ngài’.

He can explain these words to you.’

jw2019

Làm sao giải nghĩa cái chết cho trẻ em?

How do you explain death to children?

jw2019

Các anh sẽ phải tìm cách giải nghĩa phần còn lại.

You guys are gonna have to try to figure out the rest.

OpenSubtitles2018.v3

Chị biết anh ta không cần em giải nghĩa

You know him without my explanation, right?

QED

Các bạn nhanh chóng nhận ra thứ các bạn cần làm để giải nghĩa những điều đó.

You very quickly work out what is it that you’ve got to do to fathom that out.

QED

Giải nghĩa: Hợp dã.

Meaning: Joint.

WikiMatrix

Nơi Nê-hê-mi 8:8 từ-ngữ trong tiếng Hê-bơ-rơ được dịch là “giải nghĩa”.

At Nehemiah 8:8 the Hebrew word is rendered “meaning.”

jw2019

Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được.

It’s impossible for me to explain it to you.

tatoeba

Đa-ni-ên giải nghĩa giấc mơ (19-27)

Daniel interprets the dream (19-27)

jw2019

Cứ giải nghĩa cho ta, dù đó là điềm lành hay dữ.

Tell me what it means, be of good or ill.

OpenSubtitles2018.v3

Giải nghĩa tại sao thành trì của Đức Giê-hô-va không chỉ là một nơi tạm trú.

Explain why Jehovah’s fortress is not a temporary place.

jw2019

Cái đó có thể giải nghĩa cho cái ngón tay.

That could account for the thumb.

OpenSubtitles2018.v3

“Chẳng có lời tiên tri nào trong Kinh-thánh lấy ý riêng giải nghĩa được.

“No prophecy of Scripture springs from any private interpretation.

jw2019

Theo giải nghĩa thông thường là:

In the common tongue, it says:

OpenSubtitles2018.v3

Xin kể lại giấc mơ cho các tôi tớ ngài rồi chúng thần sẽ giải nghĩa”.

Relate the dream to your servants, and we will tell the interpretation.”

jw2019

Hãy dẫn tôi vào yết kiến vua và tôi sẽ giải nghĩa giấc mơ cho vua”.

Take me in before the king, and I will tell the interpretation to the king.”

jw2019

Về phần Augustine, thì ông không thể giải nghĩa sự xung khắc này.

Augustine for his part had been unable to explain this incompatibility.

jw2019

Sách Đa-ni-ên được giải nghĩa!

The Book of Daniel Explained!

jw2019

36 Đó là giấc mơ của bệ hạ, bây giờ chúng thần sẽ giải nghĩa nó cho ngài.

36 “This is the dream, and we will now tell the king its interpretation.

jw2019

Hay “từ lời giải nghĩa riêng”.

Lit., “such a voice.”

jw2019

Chúng ta cố gắng giải nghĩa mọi thứ xảy ra với mình.

We try to make meaning out of everything that happens to us.

ted2019

Tôi không thể giải nghĩa bằng tiếng Pháp.

I can’t explain it in French.

OpenSubtitles2018.v3

Có ai thật sự giải nghĩa được các lời tiên tri trong Kinh Thánh không?

Can anyone really interpret Bible prophecies?

jw2019

Giải Thích Trong Tiếng Tiếng Anh

Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.

Paul explained: “I want you to be free from anxiety.

jw2019

Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.

He has not left “himself without witness,” explained Paul.

jw2019

Có rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau.

There are lots of conflicting interpretations.

QED

Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm.

So I listened to the most literal translation of that and I just did it, already.

OpenSubtitles2018.v3

Xét về từ nguyên, tên gọi Yamato có các cách giải thích sau.

Of course, knowing Bernarda, there is always an ulterior motive.

WikiMatrix

Kinh Thánh giải thích rằng công lý của Đức Giê-hô-va là hoàn hảo.

The Bible explains that Jehovah’s justice is perfect.

jw2019

Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.

This explains some of their seemingly strange behaviors.

ted2019

Tôi sẽ giải thích thêm, đừng lo.

I’ll explain. Don’t worry.

ted2019

Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ.

The Bible does more than explain why people suffer.

jw2019

Làm ơn giải thích đi.

Please help me understand.

OpenSubtitles2018.v3

Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.

Marijuana explains the high carboxy, the cloudy lungs and the happiness.

OpenSubtitles2018.v3

Đưa ra sự giải thích cần thiết.

Provide Needed Explanation.

jw2019

Con có thể giải thích.

Guys, I can explain.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy mày hãy giải thích mọi người.

Then you go explain to everybody

OpenSubtitles2018.v3

Giải thích sự việc.

Explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì.

First of all, let’s explain what the performance is.

ted2019

Nếu ông để cho tôi giải thích…

If you just let me explain…

OpenSubtitles2018.v3

Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:

Read the following explanation of the Lord’s grace:

LDS

Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả.

Packer explained: “He had no debt to pay.

LDS

Thôi, đừng bận tâm giải thích…

Don’t bother explaining.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chính là lý do giải thích tại sao có rất nhiều tượng của thần còn tồn tại.

This would explain why there were so many statues built.

WikiMatrix

khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác

start interactive kjs interpreter

KDE40.1

Cô hãy giải thích làm sao mà chúng lại phù hợp cho bữa tối nay?

Why don’t you explain how they fit into this special night?

OpenSubtitles2018.v3

Karen giải thích: “Giáo sư của tôi đến hỏi tôi tại sao tôi không uống.

Karen explained: “My teacher approached me and asked me why I was not drinking.

LDS

Giải thích được loạn thần kinh và co giật.

Explains the psychosis and the flailing.

OpenSubtitles2018.v3

Lời Giải Đáp Trong Tiếng Tiếng Anh

Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.

Note how those questions are answered in the book of Revelation.

jw2019

Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.

Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.

jw2019

Tạp chí này cung cấp lời giải đáp thỏa đáng từ Kinh Thánh”.

This magazine gives the Bible’s enlightening answers to those questions.”

jw2019

Tìm lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh về nhiều câu hỏi như:

Find Bible-based answers to dozens of questions, including:

jw2019

Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này.

You will find answers to such questions in this fascinating 192-page book.

jw2019

Tại sao cháu lại muốn tìm một lời giải đáp.

Why would you want to find an explanation?

OpenSubtitles2018.v3

Khi ôn lại lịch sử chúng ta tìm được một lời giải đáp đầy hy vọng.

A look at history suggests a hopeful answer.

jw2019

Lời giải đáp nằm trong bộ lông được thiết kế một cách phi thường.

The answer lies in their remarkably designed plumage.

jw2019

Có lời giải đáp, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.

As we shall see in the next article, there is an answer.

jw2019

(b) Câu hỏi nào được nêu ra, và chúng ta có thể tìm lời giải đáp ở đâu?

(b) What question arises, and where can we find the answer?

jw2019

Lời giải đáp cho cả hai câu hỏi này là có.

The answer to both these questions is yes.

jw2019

Bởi vậy lời giải đáp cho các câu hỏi đó liên can nhiều đến cá nhân bạn.

The issues thus involve you in a profoundly personal way.

jw2019

Họ cần biết lời giải đáp.

They demand an answer.

jw2019

Bởi vậy, để tự thỏa mãn, anh muốn nghe lời giải đáp cho câu hỏi đó.

So, to satisfy himself he wanted an answer to that question.

jw2019

May mắn thay, sự tiến hóa cho chúng ta lời giải đáp, đúng không?

Well fortunately, evolution has given us an answer, right?

ted2019

Chúng ta nên tìm lời giải đáp ở đâu?

Where should we look for answers?

jw2019

Đó là lời giải đáp cho bao nhiêu vấn-đề của nhân-loại.

There is the solution to mankind’s problems.

jw2019

Những lời giải đáp thỏa đáng cho các thắc mắc về Kinh Thánh

Satisfying Answers to Bible Questions

jw2019

Kinh Thánh cung cấp lời giải đáp.

The Bible provides the answers.

jw2019

Chúng ta cần tìm lời giải đáp cho những câu hỏi nào?

What questions deserve an answer?

jw2019

Vì thế, nhiều người đi đến kết luận rằng không thể tìm được lời giải đáp.

Many, therefore, have concluded that the question cannot be answered.

jw2019

Kinh-thánh ghi lời giải đáp: “Ta là Đức Giê-hô-va: ấy là danh ta.

The Bible records the answer: “I am Jehovah.

jw2019

Bà tìm được rất ít lời giải đáp thỏa đáng trong tôn giáo của bà.

She found very little in the way of satisfying answers in her religion.

jw2019

Biết lời giải đáp cho những câu hỏi này là điều quan trọng đối với chúng ta.

It is important for us to know the answers to these questions.

jw2019

Kinh Thánh đưa ra lời giải đáp thỏa đáng cho những câu hỏi này.

The Bible provides convincing answers to those questions.

jw2019

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!