Xu Hướng 3/2023 # Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Unit 3 : At Home # Top 7 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Unit 3 : At Home # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Unit 3 : At Home được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

1. Getting started. a. washing dishes b. make the bed c. sweeping the floor d. cooking e. tidying up f. feeding the chickens

2. Listen and read. Read the dialogue again. Complete the list of the things Nam has to do. – cook dinner. – to the market. – buy some fish and vegetables. – call his Aunt Chi, and ask her to meet his mother at Grandma’s house.

3. Speak.Look at the picture. Work with a partner. Talk about the position of each item. 3. in – next to 4. on – above 5. next to 6. on – beneath 7. on – above 8. on – beneath 9. on – above 10. on – next to 11. on – next to 12. on 13. around

Mrs. Vui bought new furniture for her living-room, but she cannot decide where to put it. Work with a partner and arrange the furniture. You must reach an agreement. 1. Let’s put the couch against the wall. 2. Ok. And i think we ought to put the cushion on the couch. 3. We should put the armchair opposite the couch. 4. Yes. I think we should put the coffee table between the couch and the armchair. 5. I think the rug should be put in front of the couch. 6. Let’s put the shelf in the corner opposite the couch. 7. Yes. I think we should put the TV, the stereo and the magazines on the shelves. 8. All right. And we ought to put the lamp and the telephone on the coffee table. 9. Let’s hang the picture above the couch. 10. Ok. And the clock should be on the opposite wall.

5. Read. Answer. True or false? Check (v) the boxes. Correct the false sentences. b. T c. F; A kitchen is a dangerous place to play. d. F; Playing with one match can cause a fire. e. T f. T

Ask and answer. b. Because the kitchen is a dangerous place. c. Because matches and cause a fire. d. Because children can put anything into electrical sockets. Electricity can kill. e. Because they can injure or kill chidren.

5. Write.Now write a description of this kitchen. This is Hoa’s kitchen. There is a refrigerator in the right corner of the room. Next to the refrigerator is a stove and oven. On the other side of the oven, there is a sink and next to the sink is a towel rack. The dish rack is on the counter to the right of the window and beneath the shelves. On the counter beneath the window, there are jars of sugar, flour and tea. In the middle of the kitchen, there is a table and four chairs. The lighting fixture is above the table, and beneath the lighting fixture is a vase with flowers.

Write a description of a room in your house. Refer to the above paragraphs. My room is on the second floor. It’s quite a big room and very light, because there are two windows overlooking the garden. My desk is between the windows and my bed is against the wall opposite the desk. There’s an armchair near the desk and behind the armchair there’s a wardrobe. Opposite them, there’s chest of drawers with bookshelves next to it. I’m very please with my room.

6. Language focus.1. Look at the pictures. Complete the dialogue. Use must or have to and the verbs in the box. 1. have to tidy up 2. have to dust 3. have to sweep 4. have to clean 5. have to empty 6. have to feed

3. Complete the dialogues. Uses the reflexive pronouns in the box. You will have to use some of the reflexive pronouns more than once. 1. ourselves 2. myself 3. yourself 4. himself 5. herself 6. them selves 7. yourselves

4. Work with a partner. Ask and and answer questions about Hoa, Nam, Ha, Nga and Mrs. Vui using Why-Because. b. Why did Nam have to cook dinner? Because his mother was home late. c. Why was Mrs. Vui, Nam’s Mom, come home late? Because she had to go amd visit Nam’s grandmother. d. Why did Ha fail her English test? Because she played the computer games. e. Why coundn’t Nga go to the movies? Because she had to do her chores.

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Unit 1 Sách Giáo Khoa Lớp 9, Unit 6 Lớp 7 Trang 62,63 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Lớp 11 Phần Unit 9, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sach Giáo Khoa Tiếng Anh 7, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa 12 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới Pdf, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sách Giáo Khoa Lớp 7 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật, Sách Giáo Khóa Tiếng Anh Thí Điểm Tập 2 Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Tập 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 10, Sach Giao Khoa Tieng Nhat 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Viet 1 Tap 2, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop Thi Diem Tap 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Nâng Cao, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1, Bản Nhận Xét Sách Giáo Khoa Lớp 1 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Download, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa 6 Tiếng Pháp, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2, Sách Giáo Khoa Lớp 3 Môn Tiếng Việt, Sách Giáo Khoa Lớp 4 Môn Tiếng Việt, Bộ Tranh Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 11, Bộ Tranh Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5 Mới, Sách Giáo Khoa Lớp 5 Môn Tiếng Việt, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 3 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4, “sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8”, Sách Giáo Khoa Lớp 4 Tiếng Việt Tập 1,

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Unit 1 Sách Giáo Khoa Lớp 9, Unit 6 Lớp 7 Trang 62,63 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Lớp 11 Phần Unit 9, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sach Giáo Khoa Tiếng Anh 7, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa 12 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới Pdf, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf,

Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới: Review 3 (Unit 7

Language Review 3 lớp 9 (phần 1 → 7 trang 42-43 SGK Tiếng Anh 9 mới)1a. Mark the questions with falling, rising, or falling- rising arrows. …. (Đánh dấu những câu hỏi với mũi giảm/ đi xuống, tăng/ đi lên. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)Bài nghe:

A: What are you doing? ↓Are you baking?↑ B: Yes. I”m trying a recipe for Japanese cotton cheesecake. A: Japanese cotton cheesecake?↑ Sounds strange. B: Right, but my friends say it”s really delicious. A: Do they sell that kind of cake in bakeries?↑ B: Yes. But I want to make it myself.

b. Mark the sentences with falling or rising arrows. …. (Đánh dấu những câu với những mũi tên đi lên hoặc đi xuống. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)Bài nghe:

A: This tour is cheap.↓ B: That tour is cheaper.↑ A: Let”s book that tour today.↓ B: But the travel agent is closed↑ A: Tomorrow is fine.↓

2. Fill each blank with a word/phrase from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hay cụm từ trong khung.)

3. Fill each blank with the correct form word given. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)

Hướng dẫn dịch: 1. Anh trai tôi được đào tạo để thành giáo viên, nhưng sau đó lại quyết định trở thành hướng dẫn viên du lịch. 2. Nếu bạn muốn mua với một giá hợp lý hơn, nhớ đặt chuyến du lịch trước 2 tuần. 3. Tiếng Anh của tôi rò rỉ một chút rồi. Tôi đã không dùng đến nó nhiều năm nay. 4. Ông của tôi 80 tuổi và ông thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp. 5. Không gì buồn tẻ hơn một thị trấn ven biển vào mùa ít khách. 6. Để làm bánh cà rốt cho 4 người, chúng ta cần 200g cà rốt đã nạo vỏ. 7. Khi bạn đặt thức ăn phía trên nước đang sôi để nấu, có nghĩa là bạn hấp nó. 8. Người nào đó đi ngang qua một nơi nào đó là người đi ngang qua.

4. There is one mistake in the underlined words in these sentences. … (Có một lỗi sai trong những từ được gạch chân trong các câu. Tìm và sửa nó.) 1. B: the Lake Hudson → Lake Hudson 2. C: bunches → cloves 3. D: will be → would be 4. B: the breakfast → breakfast 5. C: have → has 6. D: the Vietnamese American → a Vietnamese American/Vietnamese AmericanHướng dẫn dịch 1. Chúng tôi có một chuyến hành trình đến hồ Hudson, một bể chứa nước nhân tạo ở Oklahoma, vào Chủ nhật. 2. Đừng bỏ quá nhiều tỏi vào xà lách, 2 tép là đủ. 3. Nếu bạn luyện tập nhiều hơn nữa, cơ bắp của bạn sẽ mạnh hơn. 4. Nhớ đừng bỏ bữa sáng vì nó là bữa ăn quan trọng nhất. 5. Tôi không thích ăn ở ngoài bởi vì nó không dễ để tìm một nhà hàng có thức ăn ngon và phục vụ tốt. 6. Cô ấy nói trôi chảy cả tiếng Anh và tiếng Pháp nhưng tiếng Việt của cô ấy hơi kém mặc dù cô ấy là người Mỹ gốc Việt.

5. What would you say in these situations? Use conditional structures …. (Bạn sẽ nói gì trong những tình huống sau đây? Sử dụng câu điều kiện và những từ được cho để viết câu thích hợp) 1. If you want to widen your English vocabulary, you should read short stories in English. 2. You can become a tour guide if you learn more about history and culture. 3. If you want to improve your English, you may go to eitherThe Sun orThe Shine language centres. 4. If I saw a fly in my soup, I would tell the manager. 5. If I were you, I would go to Song Nhi Resort.

6. Combine each pair of sentences to a complete sentence, using …. (Kết hợp mỗi cặp câu thành một câu hoàn chỉnh, sử dụng đaị từ quan hệ phù hợp.) 1. Last holiday we stayed in a resort which/that Mi recommended. 2. I don”t like people who talk loudly in public places. 3. The dishes which/that my mother has cooked are so hot. 4. Last year I visited a small town where/in which they filmed The Little Girl. 5. Ms Mai was a teacher whom/who I will never forget.

7. Complete each short dialogue with a sentence in the box. (Hoàn thành mỗi đoạn đối thoại ngắn với một câu trong khung.) 1-C; 2-A; 3-E; 4-B; 5-D.Hướng dẫn dịch 1. A: Này đừng chạm vào cái đó. Con phải chờ ông bà trước khi bắt đầu ăn. B: Nhưng con sắp chết đói rồi. Con đã không ăn gì từ sáng nay. 2. A: Sao bạn chuyển kênh vậy? B: Tôi không có hứng thú với khoa học. Tôi thích di lịch sinh thái ở kênh 10 hơn. 3. A: Mi sắp thuyết trình về ẩm thực Việt Nam tại hội nghị quốc tế. Cô ấy đã quyết định mặc áo dài. B: Tôi không thể tưởng tượng ra cô ấy trong trang phục truyền thống. Cô ấy thường mặc quần áo bình thường. 4. A: Chúng tôi định đi cắm trại vào cuối tuần này. Bạn có muốn đi cùng không? B: Tuyệt. Tôi không thể chờ đợi để lại đi cắm trại cùng với các bạn. 5. A: Phong là người chiến thắng trong cuộc thi nói tiếng Anh. Anh ấy được thưởng 5 triệu đồng. B: Anh ấy thật may mắn.

a. Decide if the statements are true (T) / false (F) (Quyết định những câu sau đây là đúng hay sai.) 1.T; 2.F; 3.F; 4.T; 5.FHướng dẫn dịch 1. Đội của Mi không phải là đội chiến thắng cuộc thi làm lều. 2. Mi là học sinh duy nhất của lớp cô ấy tham gia hội trại. 3. Họ chơi 1 số trò chơi xây dựng tinh thần đồng đội sau bữa trưa. 4. Hùng là người câu cá giỏi hơn Mi. 5. Họ giữ lại 1 ít cá và thả các con khác.

b. Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. How did the campers choose the dish to cook for the competition? ⇒ They drew lots. 2. Where does Chie come from? ⇒ Sne comes from a school in Tokyo/from Tokyo. 3. What prize did they win? ⇒ They won the first prize. 4. Who is the English speaking contest for? ⇒ It’s for non-native English speaking students. 5. What is the topic of Hung”s presentation? ⇒ It”s about his tips on how to learn English.

2. Work in groups and discuss the questions (Làm việc theo nhóm và trả lời những câu hỏi.) 1. Have you ever joined an English speaking camp? If yes, share your experience with your friends. If no, tell your friends about the class excursion you liked best. (Bạn đã bao giờ tham gia cắm trại nói tiếng Anh chưa? Nếu có, chia sẻ trải nghiệm của bạn với bạn bè. Nếu chưa, kể cho các bạn nghe về một chuyến đi chơi với lớp mà bạn thích nhất) ⇒ I haven’t joined any English speaking camp yet but the class excursion I liked best is when my class went to history museum to get information in history lesson. We saw many artefacts and were provided a lot of interesting historic myth, stories and facts by the guilder in the museum. Therefore, we understood more about the past events that we had learned before in history and liked this subject more. 2. Do you think it is a good idea to take part in an English speaking camp? Why/ Why not? (Bạn có nghĩ đó là ý kiến hay khi đi cắm trại nói tiếng Anh? Tại sao?) ⇒ I think participating in an English speaking camp serves a good chance to practice speaking English naturally as well as to experience new things. Moreover, during the camp, it is easy to make new friends through exciting activities. 3. Listen to Hung giving a presentation on his tips for …. (Nghe Hùng đang thuyết trình về những cách học giỏi tiếng Anh. Hoàn thành ghi chú của người nghe. Sử dụng không quá 3 từ cho mỗi chỗ trống.)Bài nghe:

Hướng dẫn dịch Mẹo học tiếng Anh. * Đọc truyện và sách tiếng Anh. + mở rộng từ vựng. + hiểu ngữ cảnh. + ghi nhớ các từ dài. + biết sử dụng từ thế nào cho đúng. * Luyện tập ngữ pháp. + làm các bài tập từ các sách ngữ pháp khác nhau. + sách hay: ngữ pháp thông dụng và ngữ pháp chủ động. * Nắm bắt cơ hội nói và viết tiếng Anh. + tham gia một dự án quốc tế. + trao đổi thư và tán gẫu trên Skype. + cải thiện các kĩ năng và mở mang kiến thức của các nền văn hóa khác nhau.  * Tự tin. + không sợ mắc lỗi. + tham gia các hoạt động của lớp. + yêu cầu sự giúp đỡ từ giáo viên và bạn cùng lớp.Nội dung bài nghe: My tips to learn English well are not complicated. Firstly, I usually read stories and books in English. Reading them helps me widen my vocabulary and understand the context where words are used. This way I can remember vocabulary longer and know how to use the words correctly. Secondly, to practise English grammar, I do lots of exercises from different grammar books. I find Grammar in Use and Active Grammar useful because they explain grammar thoroughly, and provide learners with various types of exercise. Thirdly, I take every opportunity to speak and write English because these are my weak points, ve joined an international project which connects students from all over the world. I”ve made friends with four students from the USA, Australia, France, and Egypt. We write each other emails and chat on Skype. That way I can not only improve my English skills but also enrich my knowledge of different cultures. My last tip is to be self-confident. Don”t be afraid of making mistakes in the process of learning. In class, you should take part in the activities actively. If there are any things you don”t understand, ask your teacher and classmates for help. These tips have helped me to become a successful English learner.Hướng dẫn dịch Mẹo học tiếng Anh giỏi không phức tạp. Thứ nhất, tôi thường đọc truyện và sách bằng tiếng Anh. Đọc chúng sẽ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng của tôi và hiểu được bối cảnh sử dụng từ ngữ. Bằng cách này tôi có thể nhớ từ vựng dài hơn và biết cách sử dụng các từ chính xác. Thứ hai, để thực hành ngữ pháp tiếng Anh, tôi làm rất nhiều bài tập từ các sách ngữ pháp khác nhau. Tôi tìm Ngữ pháp trong Sử dụng và Ngữ pháp Học Hoạt động có ích vì chúng giải thích ngữ pháp một cách kỹ lưỡng và cung cấp cho người học các loại bài tập khác nhau. Thứ ba, tôi tận dụng mọi cơ hội để nói và viết tiếng Anh vì đây là những điểm yếu của tôi, đã tham gia vào một dự án quốc tế kết nối sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Tôi đã có bạn bè với bốn sinh viên từ Mỹ, Úc, Pháp, và Ai Cập. Chúng tôi viết mỗi email khác và trò chuyện trên Skype. Bằng cách đó tôi có thể không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Anh của tôi mà còn làm phong phú kiến thức của tôi về các nền văn hoá khác nhau. Mẹo cuối cùng của tôi là trở nên tự tin. Đừng sợ mắc sai lầm trong quá trình học. Trong lớp, bạn nên tham gia tích cực vào các hoạt động. Nếu có bất cứ điều gì bạn không hiểu, hãy yêu cầu giáo viên và bạn học của bạn giúp đỡ. Những lời khuyên này đã giúp tôi trở thành người học tiếng Anh thành công.

Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Unit 5 : Study Habits

Answer the questions. a. Miss jackson is Tim’s teacher. b. Miss Jackson gave Tim’s mother his report card. c. Tim worked very hard this semester. d. Mis Jackson said Tim should work harder on his Spanish pronunciation. e. Tim’s mother gave him a dictionary.

Answer the questions. a. No, they don’t. They learners learn words on different ways. b. because they want to remember how to use the word in the right way. c. To remember words better, some learners write each word and its use on a small piece of paper and stick it somewhere in their house so as to learn it at any time. d. Because only want to remember important words. e. Revision is necessary in learning words. f. Learners should try different way of learning words to find out what is the best.

4. Write.Look at Hoa’s letter to Tim. She wrote it at the end of term. Identify the sections. Label them with correc letter. B – D – A – C

Now help Lan write a letter to her penpal Donna is San Francisco. Use the information in the box.

Thanks for your letter. I’m pleased to hear you had a happy Mother’s Day.

I received my second semester report last month. I got good grades for Geography, Physics and Math, but my English and History. I think I’ll have to study harder next school year.

In a few weeks we’re going to celebrate the Mid-Autumn Festival. That’s a moon festival in Autumn or Fall in Viet Nam. I’m going to Ha Long Bay with my aunt and uncle by bus this afternoon and I’m going to stay there with them until after the festival. I’ll send you a postcard from there.

Write soon and tell me all your news.

2. Work with a partner. Look at the picture of Mr. Hao’s house. Use the words in the box. Say what he should do. Mr. Hao should repair the roof. Mr. Hao should paint the house. Mr. Hao should cut the grass. Mr. Hao should replant the trees. Mr. Hao should mend the door and the windows.

3. Work with a partner. Suppose you are Tim’s mother. Report Miss Jackson’s commands and requests in her conversation with Tim’s mother. a. Miss Jackson asked me to wait for her ut side her office. b. Miss Jackson told me to give you your report card for this semester. c. Miss Jackson told me to help you with your Spanish pronunciation. d. Miss Jackson asked me to meet her next week.

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Unit 3 : At Home trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!