Bạn đang xem bài viết Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 4: Where Is Your School? được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: BIG OR SMALL
A. Where is your school? (trang 42-43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 42 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. ( Hoàn thành các câu sau)
b) Nam’s house.
c) This is Hoa’s book.
d) This is Long. This is his stereo. This is Long’s stereo.
e) This is Mr. Tuan. This is his table. This is Mr. Tuan’s table.
f) This is Miss Hoa. This is her clock. This is Miss Hoa’s clock.
2. (trang 43 SBT Tiếng Anh 6): Write. ( Viết)
c) Thu’s school is big.
d) Thu’s house is small.
e) Nam’s television is big.
f) Mai’s erasers are small.
g) Chi’s desk is big.
h) Chi’s lamps are small.
Hướng dẫn dịch
c) Trường của Thu rất lớn.
d) Nhà Thu nhỏ.
e) Cái tivi của Nam lớn.
f) Cái tẩy của Mai nhỏ.
g) Cái bàn của Chi rất to.
h) Đèn của Chi nhỏ.
3. (trang 43 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. ( Viết các câu)
a) Phong’s school/in the country.
Phong’s school is in the country.
Is Phong’s school in the country?
b) Thu’s school is in the city.
Is Thu’s school in the city?
c) Phong’s house is in the country.
Is Phong’s house in the country?
d) Thu’s house is in the city.
Is Thu’s house in the city?
e) Phong’s school bag is in the classroom.
Is Phong’s school bag in the classroom ?
f) Thu’s school bag is in her room.
Is Thu’s school bag in her room?
Hướng dẫn dịch
a) Trường học của Phong ở quê.
Trường của Phong ở quê phải không?
b) Trường của Thu nằm trong thành phố.
Trường của Thu ở trong thành phố?
c) Nhà Phong ở trong nước.
Nhà của Phong ở trong nước?
d) Nhà Thu nằm trong thành phố.
Nhà của Thu ở trong thành phố phải không?
e) Cặp sách của Phong nằm trong lớp học.
Cặp sách của Phong trong lớp học không?
f) Cặp sách của Thu nằm trong phòng của cô ta.
Cặp sách của Thu trong phòng của cô ấy ?
4. (trang 44 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. ( Hoàn thành các câu.)
b) it
c) Is – it – it is
d) Is – Is – small – it is
e) Is the table small? Is it small? No, it isn’t. It is big.
f) Is the window small? Is it small? Yes, it is.
g) Is the clock small? Is it small? No, it isn’t. It is big.
5. (trang 45 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and the answers with “Where”. ( Viết câu hỏi và câu trả lời với where)
b) Where is Mai’s house? It is in the city.
c) Where is the television? It is in the house.
d) Where is the lamp? It is in the room.
Hướng dẫn dịch
b) Nhà Mai ở đâu? Nó ở trong thành phố.
c) Tivi ở đâu? Nó ở trong nhà.
d) Đèn ở đâu? Đó là trong phòng.
6. (trang 45 SBT Tiếng Anh 6): Put a tick (V) after the correct sentences and a cross (X) after the wrong sentences. Correct the wrong sentences. ((Đặt dấu tick sau câu đúng và dấu X sau câu sai. Sửa lại câu sai.)
a) Mrs. Nga’s daughter is nice. (V)
b) This is Miss Thanh handbag. (X)
c) Chi is school is big. (X)
d) Mr. Tan’s Lan is teacher. (X)
e) My sister’s name is Ngan. (V)
7. (trang 45 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. ( Hoàn thành các câu sau.)
a) father
b) brother
c) sister
d) children
8. (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. ( Viết câu hỏi và trả lời)
a) Where is Nga’s house? – It is in the country.
b) Where is Na’s pen? – It is in her schoolbag.
c) Where is his mother and father? – They are in their house.
d) Where is their teacher? – She is in the class.
e) Where is her sister? – She is at school.
Hướng dẫn dịch
a) Ngôi nhà Nga ở đâu? – Nó là quê.
b) Bút của Na ở đâu? – Nó trong cặp sách của cô ấy
c) Cha và mẹ ở đâu? – Họ ở trong nhà của họ.
d) Giáo viên của họ ở đâu? – Cô ấy ở trong lớp.
e) Em gái của cô ấy ở đâu? – Cô ấy đang ở trường.
9. (trang 46 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about your house and family. ( Trả lời câu hỏi về nhà và gia đình bạn)
a) My house is in the city.
b) It is big.
c) There are four rooms.
d) There are four people.
Hướng dẫn dịch
a. Ngôi nhà của tôi ở trong thành phố.
b. Nó lớn.
c. Có 4 phòng.
d. Có 4 người.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)
Giải Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 6: Where’S Your School?
Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where’s your school? đầy đủ nhất
Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 6: Where’s your school?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where’s your school? do chúng tôi sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hay và bổ ích giúp các em không chỉ thực hành nhuần nhuyễn kiến thức trên lớp mà còn là nguồn ôn tập cho các kì thi đạt hiệu quả.
Unit 6. Where’s your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
A. Phát âm – Phonics trang 24 SBT Tiếng Anh 4 Unit 6 Where’s your school?
1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.
1. school
2. skipping
3. street
4. stream
2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.
Key:
1. skipping
Linda và Mai thích nhảy dây.
2. stream
Con suối rất dài.
3. street
Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ.
4. school
Tôi đi đến trường vào buổi sáng.
B. Từ vựng – Vocabulary trang 24 – 25 SBT tiếng Anh 4 Unit 6 Where’s your school?
1) Do the puzzle. Làm câu đố.
Key:
1. village (làng quê)
2. street (con đường)
3. road (con đường)
4. city (thành phố)
5. town (thành phố)
6. district (quận)
2) Look and write. Nhìn và viết.
Key:
1. South Street (London)
Trường của David ở đường Phía Nam, London.
District (Hanoi)
Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội.
3. city
Bác tôi sống ở TP.HCM.
4. village
Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước.
C. Mẫu câu – Sentence patterns trang 25 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
1) Read and match. Đọc và nối.
Key:
1 – c
Bạn đến từ đâu? Tớ đến từ Hà Giang.
2 – e
Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng.
3 – d
Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F.
4 – b
Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem TV.
5 – a
Họ thích làm gì? Họ thích đọc sách.
2) Put the words in order. Then read aloud. Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to.
1. is/ go/ to/ the/ way/ we/ school/ this
This is the way we go to school.
Đây là đường chúng tôi đi học.
2. in/ is/ my/ South/ Street/ school
My school is in South street.
Trường tôi nằm trên đường phía Nam.
3. school/ where/ your/ is
Where is your school?
Trường bạn ở đâu?
4. class/ you/ are/ what/ in
What class are you in?
Bạn học lớp nào?
D. Nói – Speaking trang 26 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)
1. Tên của bạn là gi?
2. Bạn đến từ đâu?
3. Trường của bạn ở đâu?
4. Bạn học lớp nào?
2) Talk about your school. Say its name and where it is.
Nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu.
My school’s name is Le Quy Don primary school. It is on the Cau giay street.
E. Đọc – Reading trang 26 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
1) Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Key:
1. from
2. England
3.school
4. street
5. in
Nam: Xin chào, tên tớ là Nam.
David: xin chào Nam, tớ là David.
Nam: Rất vui được gặp cậu, David.
David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu.
Nam: Cậu đến từ đâu, David?
David: Tớ đến từ London, Anh.
Nam: Trường của cậu ở đâu, David?
David: Nó ở đường Hill, London.
Nam: Ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.
2) Read and tick (√) T (True) or F (False). Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai
1. F 2. F 3. F 4. T
Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa Mai. Nó nằm trên đường Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình.
F. Viết – Writing trang 27 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
1) Look and write. (Nhìn và viết)
Key:
1. It’s in Nguyen Du street.
A: Trường của Quân ở đâu?
B: Nó ở trên đường Nguyễn Du.
2. It’s in South street. (London)
A: Trường của Laura ở đâu?
B: Nó ở trên đường South, London.
3. It’s in Hoa Lu village.
A: Trường của Liên ở đâu?
B: Nó ở làng Hoa Lư.
2) Write about you. (Viết về bạn)
Xin chào, tên tôi là…………
Tôi đến từ………………
Tên của trường tôi là……………
Nó nằm ở……………
Tôi học lớp…………
Hello, My name is My Le.
I am from Ha Noi.
My school’s name is Le Quy Don primary school.
It is on Dich Vong Hau street.
I am in class 4A1.
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới Unit 6: Where’S Your School?
Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 6: Where’s your school? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 6: Where’s your school?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Từ vựng Unit 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Street (n) phố, đường phô’ [stri:t] Ex: I live in Cach Mang Thang Tam Street.Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám. road (n) con đường [raud] Ex: The bus is running on the road.Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường. way (n) đường, lối đi [wei] Ex: A public way. Con đường công cộng. address (n) địa chỉ [‘asdres] Ex: What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì? class (n) lớp, lớp học [‘kla:s] Ex: This is my class. Đấy là lớp của tôi. classroom (n) lớp học [‘kla:s r:um] Ex: My classroom is big. Lớp học của tôi lớn. district (n) quận, huyện [distrikt] Ex: 128/27 Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, HCM City.128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. school (n) trường, ngôi trường [sku: l] Ex: My school is Ly Thuong Kiet Primary School.Trường của tôi là Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt.
study (v) học [‘stʌdi] Ex: I study at Ngoc Hoi Primary School.Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. stream (n) dòng suối [stri:m] Ex: The stream is long. Dòng suối thì dài. village (n) ngôi làng, làng, xóm[”vilidj] Ex: This village is small. Ngôi làng này nhỏ. same (adj) cùng, giống nhau [seim] Ex: Trinh and I study in the same school. Trinh và tôi học cùng trường. cousin (n) anh (em) họ ‘[kʌzn] Ex: This is my cousin. Đấy là em họ của tôi.
Ngữ pháp Unit 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Mẫu câu dùng để hỏi trường của ai đó Hỏi: Where is + your (his/her) + school?Trường của bạn (cậu ấy/cô ấy) ở đâu? Ex: Where is your school?Trường của bạn ở đâu? “Where” (ở đâu), chủ ngữ trong câu là trường “của bạn/cậu ấy /cô ấy” (chủ ngữ ở dạng số ít) nên ta chia “to be” là “is”. Đáp: It’s in + (tên đường) Street.Nó nằm trên đường… Ex: It’s in Quang Trung Street. Nó nằm trên đường Quang Trung. “in” được dùng trước tên đường. in + danh từ chỉ tên đựờng Ex: in Nguyen Tri Phuong street trên đường Nguyễn Tri Phương on được dùng dể chỉ vị trí trên bề mặt. on + the + danh tử chỉ vị trí trên bề mặt Ex: On the table. Trên bàn. On the street. Trên đường. * Chú ý: its (của nó) là tính từ sở hữu của đại từ “it” (nó).2. Mẫu câu dùng để hỏi tên trường Hỏi: What’s the name of your (his/her) school? Tên trường của bạn ( cậu ấy/ cô ấy) là gì? Trả lời: My (his/her) school is+ tên trường+ Primary school.Trường của tối ( cậu ấy/ cô ấy) là trường tiểu học…
Ex: What is the name of your school? Tên trường của bạn là gì?
My school is Ngoe Hoi Primary School.
Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. 3. Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy
Hỏi: What class are you in?
Bạn học lớp nào?
Trả lời: I’m in class+ N. Tôi học lớp…
Ex: What class are you in? Bạn học lớp nào?
I’m in class 4E. Tôi học lớp 4E.
Lesson 1 Unit 6 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
a) This is my cousin Jack. Đây là Jack em họ của mình.
He’s in London. Cậu ấy ở Luân Đôn.
Hello, Jack. Nice to meet you. I’m Phong.
Xìn chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.
Nice to meet you too, Phong.
Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.
b) Phong and I study in the same school.
Phong và mình học cùng trường.
What’s the name of your school? Tên trường của bạn là gì?
Nguyen Du Primary School. Trường Tiểu học Nguyễn Du.
c) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?
It’s in Nguyen Du Street in Ha Noi. Nó ở đường Nguyền Du, Hà Nội.
d) What about you, Jack? What’s the name of your school?
Còn bợn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?
Oxford Primary School. It’s in Oxford street.
Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.
a) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?
It’s in Oxford Street. Nó ở đường Oxford.
b) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?
It’s in Hoa Binh Road in Long An. Nó ở đường Hòa Bình, Long An.
c) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?
It’s in Bat Trang Village. Nó ở làng Bát Tràng.
d) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?
It’s in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Lesson 2 Unit 6 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
3. Let’s talk.
What’s the name of your school? Tên của trường bạn là gì?
Where is it? Nó ở đâu?
What class are you in? Bạn học lớp mấy?
B: It’s in Chu Van An street. Nó nằm trên đường Chu Văn An.
2. A: Where’s her school? Trường của cô ây ở đâu?
B: It’s in South Street London. Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.
3. A: What class is she in? Cô ây học lớp mấy?
B: She’s in class 4B. Cô ây học lớp 4B.
4. A: What class is he in? Cậu â’y học lớp mâ’y?
B: He’s in class AC. Cậu ây học lớp 4C.
sk skipping. Ví dụ: Mai likes skipping. Mai thích nhảy dây.
str street. Ví dụ: My school is in Nguyen Du street. Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.
Street, Street, Street! This is the way We walk on the street. It’s so much fun!Con đường, con đường, con đường!Đây là con đường Chúng to đi bộ.Nó thật là vui!
Hello. My name is (1) Le Mai. I’m from Ha Noi, Viet Nam. I’m (2) Vietnamese.
I study at (3) Nguyen Du Primary School.
Viết về tên và địa chỉ của trường và lớp em. I study at Ngoc Hoi Primary School. It is in Lac Long Quan street. It is a new school in Ho Chi Minh City. Look at my new classroom. There are eighteen desks and eighteen benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall tooẾ I go to school five days a week. I love my school very much. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó nằm trên đường Lợc Long Quân. Nó là một ngôi trường mới ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy nhìn lớp học mới của tôi. Có 18 cái bàn và 18 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một bản đồ Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày trong một tuồn. Tôi rất yêu trường tôi.
Làm một cái thẻ về trường và lớp của bạn bè em. Friend’s name: Minh Khang School: Le Quy Don Primary School School address: 123 Le Quy Don street, Go Vap Districts, Ho Chi Minh City. Class: 4B.
Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.
Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 7: Is Your House Big?
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: YOUR HOUSE
A. Is your house big? (trang 84-85-86 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 84 SBT Tiếng Anh 6): Complete the conversations. Use these words big, small, beautiful, old. ( Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các từ big, small, beautiful, old)
a) small – big – beautiful
b) big – small – beautiful
) big – small – beautiful
2. (trang 84 SBT Tiếng Anh 6): Make three similar conversation about these words hotel, museum, bookstore. ( Tạo 3 đoạn hội thoại tương tự về những từ hotel, museum, bookstore.)
a) A: Is that hotel big?
B: No, it isn’t. It is small.
A: Is it old?
B: Yes, it is.
b) A: Is this museum small?
B: No. it isn’t. It is big.
A: Is it old?
B: Yes, it is.
c) A: Is this bookstore old?
B: No, it isn’t. It is new.
A: Is it beautiful?
B: Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
a.
A: Khách sạn đó to phải không?
B: Không. Nó nhỏ.
A: Nó cũ phải không?
B: Đúng vậy.
b.
A: Viện bảo tàng này nhỏ phải không?
B: Không. Nó to.
A: Nó cũ phải không?
B: Đúng vậy.
c.
A: Hiệu sách này cũ phải không?
B: Không. Nó mới đấy.
A: Nó đẹp chứ?
B: Đúng vậy.
3. (trang 84-85 SBT Tiếng Anh 6): Makes conversations using these words. ( Tạo đoạn hội thoại sử dụng những từ sau)
A: Is there a hotel?
B: Yes, there is.
A: Is there a lake?
B: No, there isn’t.
A: Is there a bookstore?
B: Yes, there is.
A: Is there a factory?
B: No, there isn’t.
A: Is there a museum?
B: Yes, there is.
A: Is there a temple?
B: No, there isn’t.
A: Is there a park?
B: Yes, there is.
A: Is there a hospital?
B: No, there isn’t.
4. (trang 85 SBT Tiếng Anh 6): Make conversations using these words ( Tạo đoạn hội thoại sử dụng các từ sau)
A: Are there any rivers?
B: Yes, there are.
A: Are there any mountains?
B: No, there aren’t.
A: Are there any lakes?
B: Yes, there are.
A: Are there any schools?
B: Yes, there are.
A: Are there any towns?
B: No, there aren’t.
A: A: Are there any villages?
B: Yes, there are.
A: Are there any rooms?
B: No, there aren’t.
A: Are there any bookstores?
B: No, there aren’t.
5. (trang 85 SBT Tiếng Anh 6): Fill in each blank with one of the words in the box ( Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong bảng)
a) is b) beautiful c) behind
d) rice paddy e) there f) are
Hướng dẫn dịch
Yến sống trong một ngôi làng nhỏ với bố mẹ và anh trai Luân của cô ấy. Cô ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ. Nó cũ và đẹp. Có một cái vườn phía trước ngôi nhà. Trong vườn có rất nhiều hoa. Có những ngọn núi phía sau ngôi nhà. Bên tay trái ngôi nhà có một cánh đồng nhỏ. Bên phải là một cái giếng nhỏ. Không có vườn rau và cũng không có những cái cây cao lớn.
6. (trang 85 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. Write about one of the houses ( Nhìn vào những bức tranh này. Viết về một trong số những ngôi nhà này)
There is a small house in the picture. It is old and beautiful. There is a garden in front of the house. In the garden there are beautiful flowers. There are tall trees behind the house. There are not any mountains and there is not any lake.
Hướng dẫn dịch
Có một ngôi nhà nhỏ trong bức tranh. Nó cũ và đẹp. Có một khu vườn ở phía trước của ngôi nhà. Trong vườn có những bông hoa đẹp. Có những cây cao phía sau ngôi nhà. Không có núi nào và không có hồ nào.
7. (trang 86 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences about the house ( Viết các câu về ngôi nhà)
a) The bathroom is small.
b) The school is big.
c) The kitchen is modern.
d) The yard is large.
e) The bedrooms are nice.
Hướng dẫn dịch
a) Phòng tắm nhỏ.
b) Trường học lớn.
c) Nhà bếp hiện đại.
d) Cái sân rộng.
e) Các phòng ngủ khá tốt.
8. (trang 86 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. ( Viết câu hỏi và trả lời)
a) Are there any beautiful flowers? Yes, there are.
b) Are there any tall trees? Yes, there are.
c) Are there any smalls bedrooms? No, there aren’t.
d) Is there a large yard? No, there isn’t.
e) Is there a nice living room? Yes, there is.
9. (trang 86 SBT Tiếng Anh 6): Write about your house. ( Viết về ngôi nhà của bạn)
In my house, there is a big living room, a big kitchen, three small bedrooms and two small bathrooms. My house is old and beautiful. There is a garden behind my house. In the garden there are beautiful flowers. To the left of my house there is a high tree and a bookstore. To the right of my house there is a supermarket. In front of my house there is a small yard. We often play badminton there in the afternoon.
Hướng dẫn dịch
Trong nhà tôi, có một phòng khách lớn, một nhà bếp lớn, ba phòng ngủ nhỏ và hai phòng tắm nhỏ. Nhà tôi cũ và đẹp. Có một khu vườn phía sau nhà tôi. Trong vườn có những bông hoa đẹp. Ở bên trái ngôi nhà tôi có một cái cây cao và hiệu sách. Ở bên phải nhà tôi có một siêu thị. Trước nhà tôi có một sân nhỏ. Chúng tôi thường chơi cầu lông ở đó vào buổi chiều.
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)
Giải Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 2: At School
A. Come in (Phần 1-4 trang 20-22 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.)
– Open your book: Mở sách ra
– Close your book: Gấp sách lại
(Ghép câu phù hợp với hình và viết.)
Các em nhìn chiều của mũi tên màu đỏ trong tranh để xác định.
(Chơi trò chơi Simon Says.)
Simon nói: "Ngồi xuống!" "Đứng lên!"B. Where do you live? (Phần 1-6 trang 23-25 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)
– What’s your name? ( Tên của bạn là gì?)
My name’s Nam. ( Tên mình là Nam.)
– Where do you live? ( Bạn sống ở đâu?)
I live on Tran Phu Street. ( Mình sống ở đường Trần Phú.)
– How old are you? ( Bạn mấy tuổi?)
I’m twelve years old. ( Mình 12 tuổi.)
Bạn sống ở đâu? Mình sống trong một căn nhà. Bạn sống ở đâu? Mình sống trên một con đường. Bạn sống ở đâu? Mình sống trong một thành phố. Bạn sống ở đâu? Mình sống ở Việt Nam.4. Listen and repeat. Then practice spelling your name with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.)
– What’s your name? ( Tên em là gì?)
My name’s Lan. ( Tên em là Lan ạ.)
– How do you spell it? ( Em đánh vần tên mình như thế nào?)
5. Write the answers in your exercise book.
(Viết các câu trả lời vào trong vở bài tập.)
d) How do you spell your name? ( Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)
C. My school (Phần 1-4 trang 26-29 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)
– Mình là học sinh. Đây là trường tôi.
– Kia là lớp mình.
– Đây là phòng học của mình.
– Kia có phải là giáo viên của bạn không?
Ừ. Đó là cô giáo của mình.
– Đây là bàn của cậu à?
Không. Kia là bàn của mình.
– a waste basket: thùng rác
3. Practice with a partner.
(Thực hành với bạn cùng học.)
Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 4: Where Is Your School? trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!