Xu Hướng 3/2023 # Giải Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10: Where Were You Yesterday? # Top 6 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Giải Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10: Where Were You Yesterday? # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Giải Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10: Where Were You Yesterday? được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?

Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 10.Where were you yesterday? Bài 10. Hôm qua bạn ở đâu?

A. Ngữ âm – Phonics trang 40 SBT tiếng Anh 4 Unit 10

(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. painted /id/

2. played /d/

3. watched /t/

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. (Hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau.)

Key:

1. painted

Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua.

2. played

Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua.

3. watched

Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay.

B. Từ vựng – Vocabulary trang 40 – 41 SBT tiếng Anh 4 Unit 10

(1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1 – b

chơi cầu lông

2 – c

xem TV

3 – a

vẽ 1 bức tranh

4 – d

tưới hoa

2) Look and write. (Nhìn và viết)

1. painted a picture

Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua.

2. played badminton

Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua.

3. watched TV/ a video

Linda đã xem TV/ video tối qua.

4. watered the flowers

Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay.

C. Cặp câu – Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10

1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1. d

Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú.

2. a

Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường.

3. e

Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV.

4. b

Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây.

5. c

Họ đã chơi cờ phải không? Không phải.

2) Put the words in order. Then read aloud. Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to.

Key:

1. Where were you yesterday morning?

Bạn ở đâu sáng hôm qua?

2. What did you do this afternoon?

Bạn đã làm gì chiều nay?

3. We painted a picture this afternoon.

Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay.

4. Did you play the piano yesterday evening?

Bạn đã chơi piano tối qua phải không?

D. Nói – Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Key:

1. Bạn đã ở đâu tói hôm qua?

2. Bạn đã làm gì tối qua?

3. Cô ấy đã ở đâu sáng hôm qua?

4. Cô ấy đã làm gì tối qua?

2) Talk about what you did yesterday.

Nói về việc bạn đã làm hôm qua.

E. Đọc – Reading trang 42 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10

(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. weekend

2. home

3. did

4. watered

5. played

6. watched

Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?

Linda: Tôi ở nhà.

Jack: Bạn đã làm gì?

Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.

2) Read and tick (√) T (True) or F (False). Đọc và tích vào ô T (đúng), F (sai)

Key:

1. F

Jack đã dậy sớm.

2. F

Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách.

3. T

Vào buổi chiều anh ấy làm vườn.

4. T

Sau đó anh ấy làm bài về nhà.

5. F

Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là Mai.

Phong thân mến,

Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?

Jack

F. Viết – Writing trang 43 SBT tiếng Anh 4 Unit 10

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.

1. played chess

Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.

2. played basketball

Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.

3. played the piano

Tuần trước, Linda đã chơi piano.

2) Write about what you did last weekend. Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước.

Key:

Xin chào, tên tôi là………

Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 6: Where’S Your School?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where’s your school?

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where’s your school? do chúng tôi sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hay và bổ ích giúp các em không chỉ thực hành nhuần nhuyễn kiến thức trên lớp mà còn là nguồn ôn tập cho các kì thi đạt hiệu quả.

Unit 6. Where’s your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS – Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. school

2. skipping

3. street

4. stream

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Key:

1. skipping

Linda và Mai thích nhảy dây.

2. stream

Con suối rất dài.

3. street

Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ.

4. school

Tôi đi đến trường vào buổi sáng.

B. VOCABULARY – Từ vựng

(1) Do the puzzle. (Làm câu đố)

Key:

1. village (làng quê)

2. street (con đường)

3. road (con đường)

4. city (thành phố)

5. town (thành phố)

6. district (quận)

2) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. South Street (London)

Trường của David ở đường Phía Nam, London.

District (Hanoi)

Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội.

3. city

Bác tôi sống ở TP.HCM.

4. village

Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước.

C. SENTENCE PATTERNS – Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1 – c

Bạn đến từ đâu? Tớ đến từ Hà Giang.

2 – e

Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng.

3 – d

Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F.

4 – b

Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem TV.

5 – a

Họ thích làm gì? Họ thích đọc sách.

2) Put the words in order. Then read aloud.

Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to.

1. is/ go/ to/ the/ way/ we/ school/ this

This is the way we go to school.

Đây là đường chúng tôi đi học.

2. in/ is/ my/ South/ Street/ school

My school is in South street.

Trường tôi nằm trên đường phía Nam.

3. school/ where/ your/ is

Where is your school?

Trường bạn ở đâu?

4. class/ you/ are/ what/ in

What class are you in?

Bạn học lớp nào?

D. SPEAKING – Nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. Tên của bạn là gi?

2. Bạn đến từ đâu?

3. Trường của bạn ở đâu?

4. Bạn học lớp nào?

2) Talk about your school. Say its name and where it is.

Nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu.

E. READING – Đọc

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. from

2. England

3.school

4. street

5. in

Nam: Xin chào, tên tớ là Nam.

David: xin chào Nam, tớ là David.

Nam: Rất vui được gặp cậu, David.

David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu.

Nam: Cậu đến từ đâu, David?

David: Tớ đến từ London, Anh.

Nam: Trường của cậu ở đâu, David?

David: Nó ở đường Hill, London.

Nam: Ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

2) Read and tick (√) T (True) or F (False).

Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai

1. F 2. F 3. F 4. T

Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa Mai. Nó nằm trên đường Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình.

F. WRITING – viết

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. It’s in Nguyen Du street.

A: Trường của Quân ở đâu?

B: Nó ở trên đường Nguyễn Du.

2. It’s in South street. (London)

A: Trường của Laura ở đâu?

B: Nó ở trên đường South, London.

3. It’s in Hoa Lu village.

A: Trường của Liên ở đâu?

B: Nó ở làng Hoa Lư.

2) Write about you. (Viết về bạn)

Xin chào, tên tôi là…………

Tôi đến từ………………

Tên của trường tôi là……………

Nó nằm ở……………

Tôi học lớp…………

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới Unit 6: Where’S Your School?

Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 6: Where’s your school? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 6: Where’s your school?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.

Từ vựng Unit 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Street (n) phố, đường phô’ [stri:t] Ex: I live in Cach Mang Thang Tam Street.Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám. road (n) con đường [raud] Ex: The bus is running on the road.Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường. way (n) đường, lối đi [wei] Ex: A public way. Con đường công cộng. address (n) địa chỉ [‘asdres] Ex: What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì? class (n) lớp, lớp học [‘kla:s] Ex: This is my class. Đấy là lớp của tôi. classroom (n) lớp học [‘kla:s r:um] Ex: My classroom is big. Lớp học của tôi lớn. district (n) quận, huyện [distrikt] Ex: 128/27 Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, HCM City.128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. school (n) trường, ngôi trường [sku: l] Ex: My school is Ly Thuong Kiet Primary School.Trường của tôi là Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt.

study (v) học [‘stʌdi] Ex: I study at Ngoc Hoi Primary School.Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. stream (n) dòng suối [stri:m] Ex: The stream is long. Dòng suối thì dài. village (n) ngôi làng, làng, xóm[”vilidj] Ex: This village is small. Ngôi làng này nhỏ. same (adj) cùng, giống nhau [seim] Ex: Trinh and I study in the same school. Trinh và tôi học cùng trường. cousin (n) anh (em) họ ‘[kʌzn] Ex: This is my cousin. Đấy là em họ của tôi.

Ngữ pháp Unit 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Mẫu câu dùng để hỏi trường của ai đó Hỏi: Where is + your (his/her) + school?Trường của bạn (cậu ấy/cô ấy) ở đâu? Ex: Where is your school?Trường của bạn ở đâu? “Where” (ở đâu), chủ ngữ trong câu là trường “của bạn/cậu ấy /cô ấy” (chủ ngữ ở dạng số ít) nên ta chia “to be” là “is”. Đáp: It’s in + (tên đường) Street.Nó nằm trên đường… Ex: It’s in Quang Trung Street. Nó nằm trên đường Quang Trung. “in” được dùng trước tên đường. in + danh từ chỉ tên đựờng Ex: in Nguyen Tri Phuong street trên đường Nguyễn Tri Phương on được dùng dể chỉ vị trí trên bề mặt. on + the + danh tử chỉ vị trí trên bề mặt Ex: On the table. Trên bàn. On the street. Trên đường. * Chú ý: its (của nó) là tính từ sở hữu của đại từ “it” (nó).2. Mẫu câu dùng để hỏi tên trường Hỏi: What’s the name of your (his/her) school? Tên trường của bạn ( cậu ấy/ cô ấy) là gì? Trả lời: My (his/her) school is+ tên trường+ Primary school.Trường của tối ( cậu ấy/ cô ấy) là trường tiểu học…

Ex: What is the name of your school? Tên trường của bạn là gì?

My school is Ngoe Hoi Primary School.

Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. 3. Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy

Hỏi: What class are you in?

Bạn học lớp nào?

Trả lời: I’m in class+ N. Tôi học lớp…

Ex: What class are you in? Bạn học lớp nào?

I’m in class 4E. Tôi học lớp 4E.

Lesson 1 Unit 6 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

a) This is my cousin Jack. Đây là Jack em họ của mình.

He’s in London. Cậu ấy ở Luân Đôn.

Hello, Jack. Nice to meet you. I’m Phong.

Xìn chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Nice to meet you too, Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b) Phong and I study in the same school.

Phong và mình học cùng trường.

What’s the name of your school? Tên trường của bạn là gì?

Nguyen Du Primary School. Trường Tiểu học Nguyễn Du.

c) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Nguyen Du Street in Ha Noi. Nó ở đường Nguyền Du, Hà Nội.

d) What about you, Jack? What’s the name of your school?

Còn bợn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Oxford Primary School. It’s in Oxford street.

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

a) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Oxford Street. Nó ở đường Oxford.

b) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Hoa Binh Road in Long An. Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Bat Trang Village. Nó ở làng Bát Tràng.

d) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?

It’s in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Lesson 2 Unit 6 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

3. Let’s talk.

What’s the name of your school? Tên của trường bạn là gì?

Where is it? Nó ở đâu?

What class are you in? Bạn học lớp mấy?

B: It’s in Chu Van An street. Nó nằm trên đường Chu Văn An.

2. A: Where’s her school? Trường của cô ây ở đâu?

B: It’s in South Street London. Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.

3. A: What class is she in? Cô ây học lớp mấy?

B: She’s in class 4B. Cô ây học lớp 4B.

4. A: What class is he in? Cậu â’y học lớp mâ’y?

B: He’s in class AC. Cậu ây học lớp 4C.

sk skipping. Ví dụ: Mai likes skipping. Mai thích nhảy dây.

str street. Ví dụ: My school is in Nguyen Du street. Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.

Street, Street, Street! This is the way We walk on the street. It’s so much fun!Con đường, con đường, con đường!Đây là con đường Chúng to đi bộ.Nó thật là vui!

Hello. My name is (1) Le Mai. I’m from Ha Noi, Viet Nam. I’m (2) Vietnamese.

I study at (3) Nguyen Du Primary School.

Viết về tên và địa chỉ của trường và lớp em. I study at Ngoc Hoi Primary School. It is in Lac Long Quan street. It is a new school in Ho Chi Minh City. Look at my new classroom. There are eighteen desks and eighteen benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall tooẾ I go to school five days a week. I love my school very much. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó nằm trên đường Lợc Long Quân. Nó là một ngôi trường mới ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy nhìn lớp học mới của tôi. Có 18 cái bàn và 18 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một bản đồ Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày trong một tuồn. Tôi rất yêu trường tôi.

Làm một cái thẻ về trường và lớp của bạn bè em. Friend’s name: Minh Khang School: Le Quy Don Primary School School address: 123 Le Quy Don street, Go Vap Districts, Ho Chi Minh City. Class: 4B.

Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.

Unit 3. Where Did You Go On Holiday? Trang 12 Sách Bài Tập (Sbt) Tiếng Anh 5 Mới

1. Mark the stress (‘) on the words. Then say the words aloud

(Đánh dấu trọng âm (‘) vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này)

KEY

‘always 2. ‘never 3. ‘underground 4. ‘holiday 5. ‘family

2.Circle a or b. Then say the completed sentences aloud

( Khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn tiếng câu đã hoàn thành)

KEY

1a

Tuần trước, tớ đã đi đến sở thú cùng với gia đình của tớ.

2b

Hôm qua, chúng tớ đã đi thăm ông bà ở trong làng.

3a

Tôm đã đi đến công viên bằng tàu điện ngầm.

4a

Chúng tớ đã về quê vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.

B. VOCABULARY– Từ vựng

1. Look and complete ( Nhìn và hoàn thành)

KEY

1. bus [xe buýt] 4. taxi [xe taxi]

2. bike [ xe đạp] 5. train [ tàu hỏa]

3. motorbike [xe máy] 6. underground [ tàu điện ngầm]

2. Look, read and complete ( Nhìn, đọc và hoàn thành)

KEY

1. train

A. Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?

B. Tớ đã đến biển Sầm Sơn

A. Bạn đã đi đến đó như thế nào?

B. Bằng tàu hỏa

2. motorbike

A: Các bạn đã đi đâu tuần trước?

B: Chúng tớ đã đi đến chợ Bến Thành.

A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?

B: Bằng xe máy.

3.bus

A: Có phải bạn đã đi đến sở thú ngày hôm qua không?

B: Đúng rồi!

A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?

B: Bằng xe buýt

4. plane

A: Quê bạn ở đâu thế?

B: Ở Đà Nẵng. Chúng tớ đã về đó tuần trước.

A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?

B: Bằng máy bay.

C. SENTENCE PATTERNS( Cặp câu)

1. Read and match( Đọc và nối câu)

KEY:

1c

Quê bạn ở đâu thế? Quê tở ở tỉnh Hòa Bình.

2a

Ở đó có gần Hà Nội không? Có, nó khá gần Hà Nội.

3e

Bạn có về quê mùa hè trước không? Có chứ, tớ có về.

4b

Bạn đã về bằng cách nào vậy? Tớ đi xe khách đường dài.

5d

Chuyến đi đó như thế nào? Nó rất thú vị.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành. )

KEY:

1a

A: Bạn đã ở đâu Chủ nhật tuần trước?

B: Tớ ở sở thú.

A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?

B: Bằng taxi

2d

A: Có phải quê bạn ở Hà Nội không?

B: Không phải đâu.

A: Quê bạn ở đâu thế?

B: Ở tỉnh Nam Định.

3b

A: Bạn đã đi đâu vào mùa hè năm ngoái?

B: Tớ đã đi đến bờ biển.

A: Bạn có thích chuyến đi đó không?

B: Có chứ. Nó tuyệt vời lắm!

4c

A: Đó là gì vậy?

B: Đó là bức ảnh của Vịnh Hạ Long. Chúng tớ đã ở đó tuần trước.

A: Chuyến đi đó như thế nào vậy?

B: Nó thật tuyệt vời!

D. SPEAKING- nói

1. Read and reply( Đọc và đáp lại)

KEY

Bạn đã đi đâu vào mùa hè năm ngoái?

Bạn đã đi đến đó như thế nào?

Chuyến đi đó như thế nào vậy?

2. Ask and answer the questions above.

( Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

E. READING – đọc

1. Read and tick True (T) or False (F) ( Đọc và tích đúng (T) hoặc sai (F)

KEY

1. F

Quê của Mai là Hà Nội.

2. T

Ông bà của bạn ấy sống ở tỉnh Nam Định.

3. F

Gia đình của Mai đã đi về quê đó năm ngoái.

4. F

Họ đã đi đến đó bằng xe khách đường dài.

5. T

Họ đã ở bãi biển ngày sau đấy.

2. Read again and write short answers ( Đọc lại và viết câu trả lời ngắn)

1. Nam Dinh province

Quê của Mai ở đâu? Tỉnh Nam Định.

2. In the north of Viet Nam

Tỉnh Nam Định ở đâu? Ở phía bắc của Việt Nam.

3. By train

Gia đình của Mai đã đến nhà ga xe lửa Nam Định như thế nào? Bằng tàu lửa.

4. To the seaside

Họ đã đi đâu vào ngày sau đó? Đi đến bờ biển.

5.Late in the evening

Khi nào họ quay trở lại nhà? Tối muộn.

F. WRITING– Viết

1. Look and write ( Nhìn và viết)

KEY

1. bike

Phong: Bạn đã đi đến sở thú như thế nào hả Nam?

Nam: T đi bằng xe đạp.

2.by train

Phong: Bạn đã đi đến vùng nông thôn như thế nào hả Mary?

Mary: T đi bằng tàu lửa.

3. I went by coach

Phong: Bạn đã đi về quê như thế nào hả Quân?

Quân: T đi bằng xe khách

4. I went by plane

Phong: Bạn đã đi về quê như thế nào hả Tony?

Tony: T đi bằng máy bay.

2.Write about your trip last summer

( Viết về chuyến đi của bạn vào mùa hè năm ngoái)

My name is Mai. Last summer, I went to Da Lat. I went there with my parents. I went there by plane. The trip was wonderful.

chúng tôi

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Sbt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10: Where Were You Yesterday? trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!