Bạn đang xem bài viết Không Cần Giải Thích Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Không cần giải thích.
No explanations.
OpenSubtitles2018.v3
Là Cô Lang, huynh có thể không cần giải thích.
That name is not yours to speak.
OpenSubtitles2018.v3
Anh đã giải thích với em rằng divya… không cần giải thích gì cả, lovely.
I had explained you that divya… no need to say anything, lovely.
QED
Cô không cần giải thích về vụ ngọai tình này đâu.
You don’t want to have to explain the affair.
OpenSubtitles2018.v3
Một hy vọng không cần giải thích
A Hope That Required No Explanation
jw2019
Tôi hy vọng cô không cần giải thích về nhiệm vụ mật.
I hope you don’t need me to explain covert operations again.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích với con, được chứ?
I don’t need you to explain any of this, all right?
OpenSubtitles2018.v3
Cậu không cần giải thích gì cả.
You don’t have to explain.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích với ai cả.
To anyone.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích.
No explanation necessary.
OpenSubtitles2018.v3
Tao không cần giải thích với mày những gì xảy ra với những người trên con thuyền đó.
Then I don’t have to explain to you what happened to those people on that boat.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích về mọi khía cạnh của câu Kinh Thánh mà chúng ta đọc.
jw2019
Không cần giải thích đâu.
Don’t have to explain anything.
OpenSubtitles2018.v3
Red, tao không cần giải thích mọi việc hiện giờ, nhỉ?
Red, I don’t have to explain what happens now, do I?
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích đâu.
No need to explain.
OpenSubtitles2018.v3
Em không cần giải thích với bọn anh.
You don’t have to explain to us.
OpenSubtitles2018.v3
Cô không cần giải thích với tôi.
You don’t have to explain it to me.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích
Without explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích.
No need to explain.
Tatoeba-2020.08
Em không cần giải thích.
There’s no need to explain.
OpenSubtitles2018.v3
Philip, ông không cần giải thích.
Philip, you don’t have to explain.
OpenSubtitles2018.v3
Con không cần giải thích.
You don’t need to.
OpenSubtitles2018.v3
Không cần giải thích.
You weren’t supposed to say anything.
OpenSubtitles2018.v3
Anh không cần giải thích.
You don’t have to explain.
OpenSubtitles2018.v3
Lời Giải Thích Trong Tiếng Tiếng Anh
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Read the following explanation of the Lord’s grace:
LDS
Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ.
There’s explaining and there’s showing.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là lời giải thích duy nhất.
That’s the only explanation.
QED
Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
These interpretations fly in the face of scientific fact.
jw2019
Ta nghĩ ta xứng đáng có được một lời giải thích.
I think I deserve an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng tôi không nghĩ đó là một lời giải thích đủ tốt.
But I don’t think that explanation is good enough.
ted2019
Điều đó để lại duy nhất một lời giải thích
That leaves only one explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Thử xem có lời giải thích nào đơn giản hơn không.
Listen, let’s just see if there’s a simpler explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Không phải nhà khoa học nào cũng hài lòng với lời giải thích trên.
Not all scientists like the implications of this explanation.
jw2019
Lời giải thích này đã bị GEPAN bác bỏ vì chứng nhân duy nhất nói khác.
This explanation was dismissed by GEPAN because of the sole witness saying otherwise.
WikiMatrix
Trong thế giới của mình thì có rất là nhiều lời giải thích đó
In my world, there’s a million ways.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi cảm thấy mình nợ anh 1 lời giải thích.
I feel like I owe you an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Từ năm 1970 tới 1978, Vergès không xuất hiện trước công chúng mà không có lời giải thích.
From 1970 to 1978, Vergès disappeared from public view without explanation.
WikiMatrix
Người ta đưa ra nhiều suy đoán nhưng không có lời giải thích hợp lý.
No one could give any sound explanation.
jw2019
Lời giải thích sau đây của Anh Cả Dallin H.
The following explanation from Elder Dallin H.
LDS
Một tá những lời giải thích xuất hiện trong đầu bạn lúc này, như sự tham lam.
A range of explanations may be popping into your mind by now,
QED
Tuy nhiên, nguồn gốc của lời giải thích này không rõ ràng.
The origin of this interpretation is unclear.
WikiMatrix
Hội đồng đang đợi lời giải thích của mấy người
The Council’s waiting to hear an explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng phải có lời giải thích nào đó khác.
But there has to be some other explanation.
OpenSubtitles2018.v3
Ông có lời giải thích nào không?
Is there anything to that?
ted2019
Thật ra không, nhưng tôi cũng nợ cậu một lời giải thích.
I don’t, however, owe you an explanation as well.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta cần phải vượt lên trên những lời giải thích duy lý và những điều xao lãng.
We need to rise above rationalizations and distractions.
LDS
Tôi nghĩ rằng mình nợ các bạn một lời giải thích.
I suppose I owe you an explanation.
QED
Không có lời giải thích thêm cho án treo đã từng đưa ra.
No further explanation for the suspension was ever given.
WikiMatrix
Nhạc Không Lời Trong Tiếng Anh Là Gì
Như chúng ta đã biết nghe nhạc không lời là một cách thư giản đầu óc tốt nhất và cũng là cách để tập trung học tập khi nghe chúng. Bài viết hôm nay chúng tôi giới thiệu định nghĩa Nhạc không lời trong tiếng anh là gì, tác dụng của chúng trong việc tăng sự tập trung và năng suất trong học tập.
Trong tiếng có rất từ hay cụm từ có ý nghĩa là nhạc không lời, sau đây là một số cụm từ hay được sử dụng:
Instrumental music
Instrumental music(n) là nhạc không lời, nhạc chỉ biểu diễn bằng những nhạc cụ, nhạc khí.
Trong tiếng anh chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng một từ Instrumental duy nhất để diễn đạt ý nghĩa nhạc không lời.
Song without lyrics
– Lyric(n) lời bài hát – Song(n) bài hát
Song without có nghĩa là nhạc không lời, và cũng hay được sử dụng khi nói đến loại nhạc này
Concerto(n) nhạc không lời, hòa tấu
Ví dụ: a guitar concerto ( Hòa tấu guitar)
Symphony
Symphony(n) là thể loại nhạc giao hưởng, nhạc hòa âm.
Chamber music(n) nhạc thính phòng
Words used to describe music or musical instruments
(Những từ hay được sử dụng để mô tả nhạc không lời)
acoustic (adjective) một nhạc cụ âm thanh không sử dụng thiết bị điện tử để khuếch đại). music an acoustic musical instrument does not use electronic equipment to make its sound louder
bass (adjective) Một loại tính chất âm thanh hay được sử dụng để mô tả tính chất của âm thanh của nhạc. written for a bass voice or instrument
bluesy (adjective) là một thể loại nhạc ( Blue) bluesy music has the slow sad sound of blues, which developed from the songs of black slaves in the southern US
classical (adjective) thể loại cổ điển, mang tính cổ điển relating to classical music
music singing or playing musical notes that are slightly lower than they should be
funky (adjective) mang tính sôi động music funky music has a strong simple beat that is good for dancing
harmonic (adjective) hòa âm relating to the way that musical notes are combined to create chords
jazzy (adjective) là một thể loại nhạc( nhạc jazz) informal jazzy music has a strong lively beat, like jazz
lo-fi (adjective) dùng để mô tả nhạc điện tử mà được thu âm khôg được chuyên nghiệp used for describing electronic music that is produced in a small private recording studio without spending much money
melodic (adjective) giai điệu music relating to the melody (=main tune) of a piece of music
musical (adjective) có tính âm nhạc relating to music
off-key (adjective) nhạc bị phô hay bị sai music or singing that is off-key does not sound good because the notes are slightly wrong
orchestral (adjective) dàn nhạc connected with, written for, or played by an orchestra
Một số tác dụng khi nghe nhạc không lời – Instrumental music
Nhạc không lời giúp bạn thư giãn, giảm stress
Các nhà nghiên cứu về lợi ích của âm nhạc đã khẳng định rằng, nghe một bản nhạc không lời hay chơi một nhạc cụ thường xuyên có thể giúp làm giảm stress, rằng chơi một nhạc cụ giúp ích trong việc làm giảm nhịp tim và huyết áp, và chính vì thế sẽ dẫn đến giúp giảm sự căng thẳng, làm cho chúng ta cảm thấy thoải mái. Nhac sỹ Michael Jolkovski, một nhà tâm lý học đã phát biểu rằng âm nhạc cũng giúp trong việc giảm căng thẳng bằng cách giúp mọi người xích lại gần bên nhau hơn.
Nghe nhạc tác động đến cả tâm hồn và thể xác, giảm hooc môn gây căng thẳng. Khi ăn uống, nghe nhạc nhẹ giúp thư thái, hạ thấp nồng độ cortisol và giúp cho tiêu hóa thực phẩm tốt hơn. Nhiều nghiên cứu chứng minh rằng, nghe nhạc cổ điển có thể giúp bạn ăn ít hơn, tiêu hóa tốt hơn và có cảm giác ngon miệng hơn.
( Researchers in the interests of music claim that listening to a non-verbal music or playing a regular instrument can help reduce stress, that playing an instrument helps reduce heart rate and blood pressure, and therefore will help reduce stress, make us feel comfortable. Musician Michael Jolkovski, a psychologist has said that music also helps in reducing stress by helping people get closer together. Music listening affects both mind and body, reducing hormones. causing stress. When eating, listening to soft music helps to relax, lower cortisol levels and help digest food better. Many studies prove that listening to classical music can help you eat less, digest better and have a better appetite.)
Nghe nhạc không lời giúp bạn tập trung học tập và làm việc
( The current life is too tense, the pressure and the pressure make us extremely tired and much when stressed severely affects the health, spirit, work and quality of life. If your space is being affected by noise, or other stressful fatigue that makes you unable to concentrate on your studies or work … So, the solution is to relax your mind and concentrate more. , learn and work more effectively by listening to non-verbal songs. No specific lyrics here are Baroque music. Studies show that Baroque music helps you enter a relaxed but alert state – a state that helps you study and work effectively. Researchers also said that when we listen to the regular rhythm of this genre, 60 beats per minute, heart rate, blood pressure and brain waves all relax with the music. Slow heart rate, decreased blood pressure, beta brain waves decreased by 6% while alpha brain waves (suitable for learning and memory) increased by 6%.)
5.0
Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?
jw2019
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
This may be our last chance to get the hostages out.
OpenSubtitles2018.v3
Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình.
Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company.
WikiMatrix
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải–cứu người.
Jehovah himself will guard him and preserve him alive.
jw2019
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Diversion, then extraction.
OpenSubtitles2018.v3
36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;
36 You give me your shield of salvation,
jw2019
Như Giê-su nói, “lẽ thật sẽ [giải cứu] các ngươi” (Giăng 8:32).
As Jesus said: “The truth will set you free.” —John 8:32.
jw2019
(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.
(Joshua 23:14) Jehovah delivers, protects, and sustains his servants.
jw2019
Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?
So if you’re the extraction, I’m the diversion?
OpenSubtitles2018.v3
Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là…
If you were to rescue her, the reward would be-
OpenSubtitles2018.v3
Không có ai giải cứu chúng.
And there is no one to rescue them.
jw2019
Sẽ không có ai để giải cứu ngươi.
There will be no one to save you.
jw2019
Một bản khác tập trung vào Moana giải cứu cha mình, người bị mất tích trên biển.
Another version focused on Moana rescuing her father, who had been lost at sea.
WikiMatrix
Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.
WikiMatrix
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
You must journey with your brother to rescue his bride.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.
QED
Ngài là Đấng Giải cứu họ.
He was their Deliverer.
jw2019
Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu.
Message recieved from prize, We are 5 minutes from exfil.
OpenSubtitles2018.v3
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way
LDS
116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống
116 13 A Release from Death to Life
jw2019
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.
OpenSubtitles2018.v3
Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.
They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.
OpenSubtitles2018.v3
Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.
Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.
jw2019
Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài
Jehovah intervened to deliver his people
jw2019
Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.
The rescue of an impostor, the exposure of three spies.
OpenSubtitles2018.v3
Cập nhật thông tin chi tiết về Không Cần Giải Thích Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!