Xu Hướng 9/2023 # Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Chính Thức Thpt Quốc Gia Năm 2023 Môn Toán Mã Đề 108 # Top 15 Xem Nhiều | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Chính Thức Thpt Quốc Gia Năm 2023 Môn Toán Mã Đề 108 # Top 15 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Chính Thức Thpt Quốc Gia Năm 2023 Môn Toán Mã Đề 108 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Năm 2023

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2023 MÔN THI: TOÁN MÃ ĐỀ THI: 108

SẢN PHẨM CỦA TẬP THỂ THẦY CÔ STRONG TEAM TOÁN VD – VDC (Nghiêm cấm mua bán – thương mại hóa dưới mọi hình thức) Câu 1:

Câu 2:

Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Câu 3:

Câu 4:

A. y  x3  3x  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y   x3  3x  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1 .

Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

đường

D. 6 .

thẳng

Câu 5:

Câu 6:

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 B.  r 2 h . C.  r 2 h . A.  r 2 h . 3 3 3 Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng

Câu 7:

1  log 5 a . 3 Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

A. 3log5 a .

B.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  3 . Số phức liên hợp của số phức 5  3i là B. 5  3i . A. 5  3i .

B. x 2  6 x  C .

C. 3  log5 a .

D.

C. x  2 .

D. x  2 .

C. 3  5i .

D. 5  3i .

C. 2x 2  C .

D. x 2  C .

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  6 là

A. 2 x 2  6 x  C .

 D. u2  1;3; 2  .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán!

Trang 1 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

1

1

1

0

0

0

 f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 , khi đó   f  x   g  x dx

A. 7. B. 7 . Câu 11: Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là A. x  1 . B. x  5 .

bằng

C. 1 .

D. 1.

C. x  4 .

D. x  2 .

C.  0; 1;0  .

D.  0;0;1 .

C. A52 .

D. 25 .

Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là B.  3; 1;0  .

A.  3; 0; 0  .

Câu 13: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. C52 . B. 52 .

D. Bh .

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

B.  0;2 .

C.  ; 2  .

D.  2;0  .

5

A. S    f  x  dx   f  x  dx . 1

B. S 

1

1

5

 f  x  dx   f  x  dx .

1

1

1

5

C. S   f  x  dx   f  x  dx . 1

1

1

5

1

1

D. S    f  x  dx   f  x  dx . Câu 17: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là A. 4 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 3 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 2 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0 , B  3;0;2 . Phương trình mặt phẳng trung

trực của đoạn thẳng AB là A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 . Câu 19: Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1, 4m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể

đã cho bằng A.

7.

C. 3 .

B. 15 .

D. 9 .

Câu 21: Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z  6 z  14  0 . Giá trị của z12  z 22 bằng: 2

A. 28.

B. 36.

C. 8. D. 18. Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn a b  32 . Giá trị của 3log 2 a  2log 2 b bằng 3

2

B. 32 . C. 2 . A. 4 . Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA  2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.

B.

D. 5 .

3a 3 . D. 3a 3 . 6 Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng

C.

(ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông tại B, AB = a , BC = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng B. 90o . C. 45 o . D. 60 o . A. 30o .

Câu 25: Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là

A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 . Câu 26: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức

2z1  z2 có tọa độ là A.  3; 2  .

B.  2;  3 .

C.  3;3 .

D.  3;  3 .

Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên [  3;3] bằng A. 4.

B. 0.

C. 20.

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. -16.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 3 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x( x  2) , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2

B. 3.

A. 0. Câu 30: Hàm số y  3

x 2 3 x

A.  2 x  3  .3x

2

3 x

C. 1.

D. 2.

có đạo hàm là

.ln 3 .

B. 3x

2

C. x 2  3x .3x

3 x

.ln 3 .

2

3 x 1

.

D.  2 x  3 .3x

2

3 x

.

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  3i  z  7  16i . Môđun của số phức z bằng. C. 5 . D. 3 . 3x  1 Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng 1;   là  x  12 A. 5 .

B. 3 .

A. 3ln  x  1 

Câu 33: Cho hàm số

f  x

. Biết

B. 3ln  x  1 

f  0  4

f   x   2 cos 2 x  3, x  

, khi đó

4

 f  x dx

bằng

0

A.

2 2

B.

.

C.

 2  6  8

.

D.

 2  8  8

. 8 8 Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2  , B 1; 2;1 , C  3; 2;0  và D 1;1;3 . Đường 8

.

thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có phương trình là  x  1 t  A.  y  2  4t .  z  2  2t 

Câu 35: Cho hàm số

f  x

, bảng xét dấu

f  x

như sau:

B.  2;3 .

C.  0; 2  .

D.  3;5 .

Câu 36: Cho phương trình log9 x 2  log3  6 x  1   log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 37: Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi A. m  f  0  .

B. m  f  2   2 .

C. m  f  0  .

D. m  f  2   2 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 4 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng. 13 365 1 14 A. . B. . C. . D. . 27 729 2 27 Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng A.

B.

C.

D.

Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 .Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và

cách trục một khoảng bằng của hình trụ đã cho bằng A. 8 2 . Câu 41: Cho đường thẳng

2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh

C. 16 2 .

D. 12 2 .

1 2 x + a ( a là tham số thực dương). 2 Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện tích của hai

y=

hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Khi S1 = S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?  3 7  A.  ;  .  16 32  1 9  C.  ;  .  4 32 

Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số

phức w 

3  iz là một đường tròn có bán kính bằng 1 z

A. 12 .

B. 2 3 .

C. 2 5 .

D. 20 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với

B. M  0;  3;  5 .

C. Q  0;11;  3 .

Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  5  1 và

 xf  5 x  dx  1 , khi đó 0

5

 x f   x  dx bằng 2

0

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 5 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

123 . D. 23 . 5 Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

A. 25 .

f  x 3  3x  

B. 15 .

C.

B. 12. C. 6. D. 10. x x 1 x  2 x  3    và y  x  1  x  m ( m là tham số thực) có Câu 46: Cho hai hàm số y  x 1 x  2 x  3 x  4 đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại A. 3.

đúng bốn điểm phân biệt là B.   ;3 . A. 3;    .

C.   ;3 .

D.  3;    .

Câu 47: Cho phương trình  2 log 22 x  3log 2 x  2  3x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt? A. 80 . B. 81 . C. 79 . D. Vô số.

Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2

2

 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm

A  a; b; c  ( a , b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . Câu 49: Cho hàm số

f  x

C. 16 .

B. 4 .

, bảng biến thiên của hàm số

x

1

f ‘ x

D. 8 .

như sau:

0

1

2

3 Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là

A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 9 . Câu 50: Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao là 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA , ACC A và BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng A.

B.

C. 16 3 .

D. 12 3 .

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Lời giải Tác giả: Ao Thị Kim Anh; Fb:Kim Anh Chọn B

 Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 là n 2  2; 1;3 .

Câu 2:

Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4 .

B. 10 .

C. 6 . D. 6 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thủy; Fb: Thuy Nguyen

Chọn D

Gọi d là công sai của cấp số cộng  un  Ta có: u2  u1  d  d  u2  u1  d  8  2  d  6 .

Câu 3:

A. y  x3  3x  1 .

B. y  x4  2 x2  1.

C. y   x3  3x  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1.

Lời giải Tác giả: Tô Lê Diễm Hằng; Fb Tô Lê Diễm Hằng.

Chọn C Căn cứ vào đồ thị hàm số và các phương án ta loại các phương án hàm số bậc bốn trùng phương là B, D . Còn lại các phương án hàm số bậc ba.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 7 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Từ đồ thị ta có: lim y  , lim y   nên hàm số y   x3  3x  1 có đường cong như trong x 

x 

hình vẽ.

Câu 4:

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : vectơ chỉ phương của d ?   A. u4   2;  5;3 . B. u1   2;5;3 .

 C. u3  1;3;  2  .

 D. u2  1;3; 2  .

Lời giải Tác giả:Nguyễn Hoàng Duy Minh; Fb: Nguyễn Hoàng Duy Minh Chọn A

Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua M  x0 ; y0 ; z0  và có vectơ chỉ phương

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A.  r 2 h . B.  r 2h . C.  r 2 h . D. 2 r 2 h . 3 3 Lời giải Tác giả: Thanh Bình; Fb: Minh Hoàng Chọn C 1 Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V   r 2 h (đvtt). 3

Câu 6:

Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng

A. 3log5 a .

Chọn A Ta có log 5 a 3  3log 5 a Câu 7:

B.

C. 3  log5 a .

D.

Lời giải Tác giả:Phạm Minh Tuấn; Fb:Bánh Bao Phạm

( a  0) .

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  3 .

C. x  2 . D. x  2 . Lời giải Tác giả: Mai Đức Thu; Fb: Mai Đức Thu

Chọn B Căn cứ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x  3 . Câu 8:

Số phức liên hợp của số phức 5  3i là

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 8 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

A. 5  3i .

C. 3  5i . D. 5  3i . Lời giải Tác giả: Doãn Minh Thật; Fb: Thật Doãn Minh

Chọn B Số phức liên hợp của số phức 5  3i là 5  3i . . Câu 9:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  6 là

A. 2 x 2  6 x  C .

B. x 2  6 x  C .

C. 2 x 2  C . D. x 2  C . Lời giải Tác giả: Nguyễn Ánh Dương Fb: Nguyễn Ánh Dương

Câu 10: Biết

  2 x  6 dx  2.

1

f  x  dx  3 và

0

x2  6 x  C  x 2  6 x  C ( C là hằng số). 2

1

 g  x  dx  4 , khi đó 0

A. 7.

B. 7 .

1

  f  x   g  x dx

bằng

0

C. 1 . D. 1. Lời giải Tác giả:Trần Xuân Trường; Fb:toanthaytruong

Chọn C

Theo đề bài thì

1

f  x  dx  3 và

0

1

 g  x  dx  4 nên: 0

1

1

1

0

0

0

  f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4   1. . Câu 11: Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là A. x  1 . B. x  5 .

C. x  4 . D. x  2 . Lời giải Tác giả: Hoàng Ngọc Huệ; Fb: Hoàng Ngọc Huệ.

Chọn A Ta có 32 x 1  27  32 x 1  33  2 x  1  3  x  1 .

Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là A.  3; 0; 0  .

B.  3; 1;0  .

C.  0; 1;0  .

D.  0;0;1 .

Lời giải Tác giả: Khổng Vũ Chiến; Fb: Vũ Chiến Chọn D Gọi M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 lên trục Oz . Ta có M   0;0;1 . Câu 13: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. C52 . B. 52 .

C. A52 .

D. 25 .

Lời giải Tác giả:Bùi Xuân Cường; Fb: Bùi Xuân Cường Chọn A Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là C52 (cách). Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 9 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. 3Bh .

B.

C.

D. Bh .

Lời giải Tác giả:Nguyễn Tiến Hà; Fb:Nguyễn Tiến Hà

Chọn D Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V  Bh (đvtt). Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

B.  0;2 .

C.  ; 2  .

D.  2;0  .

Lời giải Tác giả:Mai Thu Hiền; Fb:Mai Thu Hiền Chọn D

1

5

1

1

A. S    f  x  dx   f  x  dx . 1

5

1

1

B. S 

1

5

 f  x  dx   f  x  dx .

1

C. S   f  x  dx   f  x  dx .

1

1

5

1

1

D. S    f  x  dx   f  x  dx . Lời giải

Chọn B

Ta có f  x   0, x   1;1 ; f  x   0, x  1;5 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 10 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

1

5

1

1

 f  x  dx   f  x  dx .

Câu 17: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là A. 4 .

C. 0 .

B. 2 .

D. 3 .

Lời giải Chọn A 5 Ta có 3 f  x   5  0  3 f  x   5  f  x   . 3 5 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị y  f  x  và đường thẳng y  . 3

Vậy phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0 , B  3;0;2 . Phương trình mặt phẳng trung

trực của đoạn thẳng AB là A. x  y  z  3  0 .

B. 2 x  y  z  2  0 .

C. 2 x  y  z  4  0 .

D. 2 x  y  z  2  0 . Lời giải

Chọn B

Gọi M là trung điểm của AB . Ta có M 1;1;1 .

  Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M và nhận AB   4; 2;2  hay n   2; 1;1 làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là:

2  x  1   y  1  z  1  0  2 x  y  z  2  0 . Câu 19: Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1, 4m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 11 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Gọi chiều cao của các hình trụ là h . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hình trụ có bán kính đáy R1  1m, R2  1, 4m . Gọi V là thể tích của hình trụ dự định làm và có bán kính đáy là R . Ta có: V  V1  V2   R 2 h   R12 h   R22 h  R 2  R12  R22  R 2  12  1, 4 2  R  2,96  1, 72 .

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0 . Bán kính của mặt cầu

đã cho bằng A.

C. 3 .

B. 15 .

7.

D. 9 .

1

2

  1   0   7  3 . 2

2

Câu 21: Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  6z  14  0 . Giá trị của z12  z 22 bằng: A. 28.

B. 36.

C. 8.

D. 18.

Lời giải Tác giả: Nguyễn Văn Quang; Fb: Quang Nguyen Chọn C

2

2

Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn a 3 b 2  32 . Giá trị của 3 log 2 a  2 log 2 b bằng A. 4 .

B. 32 .

C. 2 .

D. 5 .

Lời giải Tác giả: Lê Minh Tâm Facebook: TamLee Chọn D

Ta có: a 3b 2  32  log 2  a 3b 2   log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5 . Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA  2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 12 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

B.

C.

D.

3a 3 .

Lời giải Tác giả: Nguyễn Hoàng Kiệt; Fb: Nguyễn Hoàng Kiệt Phản biện: Vũ Huỳnh Đức; Fb: Vũ Huỳnh Đức Chọn B

Diện tích tam giác ABC là S ABC 

Thế tích khối lăng trụ đã cho bằng VABC . ABC  S ABC  AA  2a 

Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a , tam giác ABC

vuông tại B, AB = a , BC = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 30o .

B. 90o .

C. 45o .

D. 60 o .

Lời giải Tác giả: Trần Đức Hiếu; Fb: Tran Duc Hieu Chọn C S

C

A

B

Ta có: SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)

 A là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC)  AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABC)

  éë SC , ( ABC )ùû = ( SC , AC ) = SCA Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 13 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

DABC vuông tại B  AC 2 = AB 2 + BC 2 = a 2 + 3a 2 = 4 a 2  AC = 2a = tan SCA

Câu 25: Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là A. x  2 .

B. x  3 .

C. x  2 .

D. x  1 .

Lời giải Tác giả: Hồ Văn Thảo; Fb: Thảo Thảo. Chọn B

x 1  0 Điều kiện:   x  1. x 1  0 Phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1  log 2  x  1  log 2 2  log 2  x  1  log 2  x  1  log 2  2  x  1   x  1  2  x  1

 x  3 (thỏa mãn điều kiện x  1 ). Câu 26: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức

2z1  z2 có tọa độ là A.  3; 2  .

B.  2;  3 .

C.  3;3 .

D.  3;  3 .

Lời giải Tác giả:Nguyễn Thu Hà; Fb:CoThuHaDayToan.pf Phản biện: Phan Thanh Lộc; Fb: Phan Thanh Lộc Chọn C

Ta có: 2 z1  z2  2.  2  i   1  i   4  2i 1  i   3  3i Vậy điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là  3;3 . Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên [  3;3] bằng A. 4.

B. 0.

C. 20.

D. -16.

Lời giải Tác giả: Nguyễn Duy Tân; Fb: Nguyễn Duy Tân Chọn D

Ta có: f   x   3x 2  3  f   x   0  x  1 . Ta có: f  3  16; f  1  4; f 1  0; f  3  20. Do hàm số f  x  liên tục trên [  3;3] nên giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -16. Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 14 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải Tác giả: Trần Trung Tín; Fb: Tín Trần Trung Chọn D

Hàm số y  f  x  có tập xác định: D   0 . Ta có: lim f  x    đồ thị hàm số không tồn tại tiệm cận ngang khi x  .

x 

lim f  x   0 Vậy đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang y  0.

x 

lim f  x   2 ; lim f  x   . Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  0.

x  0

x 0

Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2. Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2

Lời giải Tác giả:Thầy Trịnh Ngọc Bảo; Fb Trịnh Ngọc Bảo Chọn C

x  0 Ta có: f ( x)  x( x  2)2 , f ( x)  0  x( x  2)2  0   x  2 Bảng biến thiên

Vậy hàm số có một điểm cực trị. Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 15 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

x Câu 30: Hàm số y  3

A.  2 x  3  .3

2

3 x

x2 3 x

có đạo hàm là B. 3x

.ln 3 .

2

C. x 2  3x .3x

3 x

.ln 3 .

2

3 x 1

.

D.  2 x  3 .3x

2

3 x

.

Lời giải Tác giả: Cao Văn Nha; Fb: Phong Nha Chọn A

Áp dụng công thức y  au  y ‘  au .u ‘ .ln a  y ‘  3x

2

3 x

.  x 2  3 x  .ln 3   2 x  3 .3x ‘

2

3 x

.ln 3 .

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  3i  z  7  16i . Môđun của số phức z bằng. A. 5 .

B. 3 .

5.

C.

D.

3.

Lời giải Chọn C

Gọi z  x  yi với x, y . Ta có

3 z  i   2  3i  z  7  16i  3  x  yi  i    2  3i  x  yi   7  16i  3 x  3 yi  3i  2 x  2 yi  3 xi  3 y  7  16i

x  3y  7 x  3y  7 x  1   x  3 y    3 x  5 y  3 i  7  16i     3 x  5 y  3  16 3 x  5 y  13  y  2 . Do đó z  1  2i . Vậy z  5 . Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  

3x  1

 x  1

2

trên khoảng 1;   là

A. 3ln  x  1 

B. 3ln  x  1 

Lời giải Chọn D

Ta có

f  x  dx  

3x  1

 x  1

2

dx  

3  x  1  2

 x  12

Do đó trên khoảng 1;   ta có: 3x  1

2

 f  x  dx    x  12 dx  3ln  x  1  x  1  C . Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 16 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Câu 33: Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2 cos 2 x  3, x   , khi đó

4

 f  x dx

bằng

0

A.

B.

.

C.

.

D.

.

.

Lời giải Chọn B

Ta có

 f   x  dx    2 cos

 f  x 

2

1 x  3 dx    4  cos 2 x  dx  sin 2 x  4 x  C 2

1 Ta có f  0   4  C1  4  f  x   sin 2 x  4 x  4 . 2 

Vậy

4

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2  , B 1; 2;1 , C  3;2;0  và D 1;1;3 . Đường

thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có phương trình là  x  1 t  A.  y  2  4t .  z  2  2t 

Lời giải Tác giả: Bui Bai; Fb: Bui Bai Chọn D   BC   2;0;  1    Có     BC ; BD    1;  4;  2  .Chọn n BCD   1; 4; 2   BD   0;  1; 2 

Gọi d là đường thẳng cần tìm.   Do d   BCD   u d  n BCD   1; 4; 2  .  x  1 t  Lại có A 1;0; 2   d , suy ra d :  y  4t .  z  2  2t 

 Ta thấy điểm E  2;4;4  thuộc d và d có 1 vtcp u d  1; 4; 2  nên d có phương trình: x  2  t   y  4  4t .  z  4  2t 

Đáp án D thỏa mãn. Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 17 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Câu 35: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu f   x  như sau:

B.  2;3 .

C.  0;2  .

D.  3;5 .

Lời giải Tác giả: Bui Bai; Fb: Bui Bai Chọn C

Xét hàm số y  f  5  2 x  .

y   f  5  2 x    2 f   5  2 x  .  3  5  2 x  1 3  x  4 Xét bất phương trình: y  0  f   5  2 x   0   .  5  2 x  1 x  2 Suy ra hàm số y  f  5  2 x  nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và khoảng  3; 4  . Vì  0;2    ; 2  nên chọn đáp án C. Câu 36: Cho phương trình log9 x 2  log3  6 x  1   log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. Vô số. B. 5. C. 7.

D. 6.

Lời giải Tác giả: Trần Công Sơn; Fb: Trần Công Sơn Chọn B

Với điều kiện * thì:

1  log3 x  log3 m  log3  6 x  1  log 3  mx   log 3  6 x  1  mx  6 x  1   m  6  x  1  2 Với m  6 thì phương trình  2 trở thành: 0x  1: VN . Vậy không nhận m  6 . Với m  6 thì  2   x  

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 18 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Để phương trình 1 có nghiệm thì 

Mà m nguyên nên m 1; 2;3; 4;5 . Câu 37: Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi

A. m  f  0  .

C. m  f  0  .

B. m  f  2   2 .

D. m  f  2   2 .

Lời giải Chọn D

Bất phương trình f  x   x  m nghiệm đúng với mọi x   0; 2 

 m  f  x   x nghiệm đúng với mọi x   0; 2  (1) Xét hàm số g  x   f  x   x trên khoảng  0; 2  Có g   x   f   x   1  0, x   0; 2  Bảng biến thiên

Vậy (1)  m  g  2   m  f  2   2 . Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng. 13 365 1 14 A. . B. . C. . D. . 27 729 2 27 Lời giải Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 19 Mã đề 108

SP của tập thể thầy cô Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Năm 2023

Tác giả: Nguyễn Hồ Tú; Fb: Nguyễn Hồ Tú Chọn A Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên, ta có số phần tử của không 2 . gian mẫu là n     C27

Gọi A là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”. 2 Trường hợp 1: Hai số được chọn là số lẻ có C14 cách.

Trường hợp 2: Hai số được chọn là số chẵn có C132 cách. Suy ra số phần tử của biến cố A là n  A   C142  C132 . Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn: P( A) 

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C

đến mặt phẳng  SBD  bằng

A.

B.

C.

D.

Lời giải Tác giả:; Fb: Chọn A

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD‐VDC‐ Group dành riêng cho GV‐SV toán! Trang 20 Mã đề 108

Giải Chi Tiết Đề Thi Chính Thức Thpt Quốc Gia Môn Hóa Học 2023 Mã Đề 217

Nằm trpng bộ tài liệu giải để thi chính thức THPT Quốc Gia môn Hóa Học, trong bài viết này admin sẽ giới thiệu tài liệu giải chi tiết mã để 201.

1. Giới thiệu tài liệu

Tài liệu nằm trong bộ tài liệu giải đề thi chính thức THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2023 của thầy Phạm Minh Thuận. Cảm ơn thầy rất nhiều vì đã biên soạn và chia sẻ tài liệu quý giá này.

Tài liệu biên soạn với mục đích cung cấp tư liệu cho các bạn học sinh tham khảo, biết được cấu trúc đề thi, mức độ của các dạng toán trong đề thi THPT Quốc Gia môn Hóa Học.

Chú ý: Các mã đề 201, 207, 209, 215, 217, 223 có nội dung giống nhau, tài liệu biên soạn giải chi tiết mã đề 217.

2. Nội dung tài liệu

Tài liệu có nội dung chính là lời giải chi tiết đề thi chính thức THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2023 mã đề 217.

Giống với các tài liệu giải những mã đề khác, tài liệu gồm 13 trang chia làm 2 phần, phần đề bài (40 câu) và phần lời giải gợi ý chi tiết. Với cách trình bày như thể này sẽ giúp cho việc luyện tập đạt hiệu quả cao hơn.

Demo tài liệu:

Link dự phòng:

Tham khảo bài giảng ” Giải chi tiết đề thi THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2023 mã đề 201, 207, 209, 215, 217, 223″ :

Tài liệu được tổng hợp tử nhiều nguồn khác nhau, rất mong nhận được ý kiến đánh giá, góp ý bổ sung của bạn đọc để nội dung được hoàn thiện hơn.

Chăm chỉ ắt sẽ thành công!

Giải Chi Tiết Đề Thi Môn Hóa Thpt Quốc Gia 2023 Mã Đề 210

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC- MÃ ĐỀ 210

Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. CuCl 2 B. FeCl 2 C. MgCl 2 D. NaCl

Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2?

Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

Câu 44: Chất nào sau đây là muối axit

Câu 45: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

Câu 46: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

Câu 47: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là

Câu 48: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO 3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là

A. C 2H 4 B. CO 2 C. CH 4 D. HCl

Câu 49: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH 3 thì dung dịch chuyển thành

Dung dịch NH 3 là bazơ làm hồng phenolphtalein

Câu 50: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là

Câu 51: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

Câu 52: Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. NaOH đặc B. HNO 3 loãng C. HCl đặc D. HNO 3 đặc nguội

Câu 53: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H 2SO 4 0,1M. Giá trị của V là

({n_{{H_2}}} = frac{1}{2}{n_{O{H^ – },(trong,X)}}, = ,frac{1}{2}{n_{{H^ + }}} = 0,02,mol, Rightarrow V, = ,0,448,lit)

Câu 54: Cho các dung dịch glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm là

Glixerol; saccarozơ và glucozơ đều có t/c ancol đa chức nhiều nhóm OH liền kề

Anbumin có pư màu biure.

Câu 55: Cho 31,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

({n_{{H_2}O}} = {rm{ }}{n_{NaOH}} = {rm{ }}0,4{rm{ }}mol).

Bảo toàn khối lượng có: (m{rm{ }} = {rm{ }}{m_{Gly + Ala}} + {rm{ }}{m_{NaOH}}–{rm{ }}{m_{{H_2}O}} = {rm{ }}40,2{rm{ }}gam)

Câu 56: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là

A. CaO B. CaC 2 C. Al 4C 3 D. Ca

Câu 57: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C 2H 5 OH. Công thức cấu tạo của X là

Câu 58: Cho 1,8 gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 59: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:

(a) NaOH + HCl → NaCl + H 2 O

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH– → H 2 O là

(a) đúng; Mg(OH) 2, H 3PO 4, NH 3 là các chất ko tan, điện li yếu, khí nên giữ nguyên trong phg trình ion thu gọn

Câu 60: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

({n_{CaC{O_3}}} = {rm{ }}{n_{C{O_2}}} = {rm{ }}{n_{CuO}} = {rm{ }}0,1{rm{ }}mol)

Câu 61: Cho các phát biểu sau:

(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh

(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất

(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac

(e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit

(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom

Số phát biểu đúng là

(a) sai – đipeptit ko làm mất màu dung dịch brom

(b) sai – Dung dịch axit glutamic làm đỏ quỳ tím

(c) đúng – cùng là CH 2O; (d) đúng – CH 3 đẩy e làm tăng tính bazo

(e) đúng – SGK; (g) đúng – có nối đôi C=C

Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân MgCl 2 nóng chảy

(b) Cho dung dịch Fe(NO 3) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư

(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO 3

(d) Cho kim loại Na vào CuSO 4 dư

(e) Dẫn khí H 2 dư đi qua bột CuO nung nóng

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

(a) (MgC{l_2}, to Mg, + ,C{l_2})

(b) (F{e^{2 + }} + A{g^ + } to F{e^{3 + }} + Ag downarrow )

(c) (CaC{O_3} to CaO, + ,C{O_2})

(d) (Na, + ,{H_2}O, to NaOH, + ,frac{1}{2}{H_2}) ; (C{u^{2 + }}, + ,2O{H^ – }, to ,Cu{(OH)_2} downarrow )

(e) ({H_2} + CuO to Cu, + ,{H_2}O)

Câu 63: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch gồm Al 2(SO 4) 3 và AlCl 3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam.

Giá trị của m là

Tại x = 0,03 mol thì BaSO 4 kết tủa hết; sau đó kết tủa tiếp tục tăng là Al(OH) 3

( Rightarrow {n_{SO_4^{2 – }}} = {n_{BaS{O_4}}} = {n_{Ba{{(OH)}_2}}} = 0,03,mol)

Tại x = 0,08 mol thì Al(OH) 3 bị hòa tan hoàn toàn

Nghĩa là: ({n_{A{l^{3 + }}}} = frac{1}{4}{n_{O{H^ – }}} = frac{1}{2}{n_{Ba{{(OH)}_2}}} = 0,04,mol)

⇒ Klg kết tủa cực đại là: ({m_{BaS{O_4}}} + {m_{Al{{(OH)}_3}}} = 0,03.233, + ,0,04.78, = 10,11,gam)

Câu 64: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H 2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là

Nhận xét: axit panmitic, axit stearic là axit no đơn chức mạch hở

⇒ đốt cháy thu được ({n_{C{O_2}}} = {rm{ }}{n_{{H_2}O}})

Y là chất béo tạo bởi axit panmitic và axit stearic

⇒ trong Y có 3 liên kết pi hay độ bất bão hòa k = 3

⇒ Đốt Y có ({n_Y} = frac{{{n_{C{O_2}}} – {n_{{H_2}O}}}}{{k – 1}} = 0,02,mol)

(Với ({n_C} = {rm{ }}{n_{C{O_2}}}) ; ({n_H} = {rm{ }}2{n_{{H_2}O}}) ; n O = 2n Ax béo + 6n Y)

n Glixerol = n Y = 0,02 mol; ({n_{{H_2}O}}) = n Ax béo = 0,03 mol

⇒ BTKL có: (a{rm{ }} = {rm{ }}{m_X} + {rm{ }}{m_{NaOH}}–{rm{ }}{m_{Glixerol}}–{rm{ }}{m_{{H_2}O}} = {rm{ }}25,86)

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG .

​Chúc các em học tập tốt !

Đáp Án, Đề Thi Môn Toán Mã Đề 108 Kỳ Thi Thpt Quốc Gia 2023

Đáp án chính thức bài thi môn Toán mã đề 108 kỳ thi THPT quốc gia 2023 sẽ được Môi trường và Đô thị Việt Nam điện tử cập nhật nhanh và chính xác nhất ngay khi được Bộ GD-ĐT công bố.

Trong thời gian chờ đợi, các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo đáp án gợi ý bài thi môn Toán THPT quốc gia 2023 trên Môi trường và Đô thị.

Theo Ban Chỉ đạo thi THPT Quốc gia 2023, chiều ngày 24/6 toàn quốc có 879.742 thí sinh đăng ký dự thi mộn Toán, đạt tỷ lệ 99,17%.

Đề thi môn Toán THPT quốc gia 2023 có khoảng 50 câu trắc nghiệm. Trung bình mỗi câu hỏi, các thí sinh chỉ có 1 phút 8 giây để trả lời – vừa biết vận dụng kiến thức gì để giải, vừa phải có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác để tìm ra đáp án đúng trong khoảng thời gian khá ngắn.

Theo Bộ GD-ĐT, nội dung đề thi vẫn nằm trong chương trình THPT nhưng sẽ chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12.

Đáp án môn Toán mã đề 108 năm 2023 Kỳ thi THPT Quốc Gia 2023:

Đề thi môn Toán mã đề 108 kỳ thi THPT quốc gia 2023:

Chiều ngày 25/6, hơn 887.000 thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia 2023 để xét tốt nghiệp và xét tuyển đại học sẽ làm bài thi môn Toán.

Năm nay, dự kiến có hơn 887.000 thí sinh cả nước tham dự kỳ thi THPT quốc gia với gần 38.050 phòng thi; 1.980 điểm thi.

Trong đó, có 233.977 thí sinh chỉ đăng ký để xét tốt nghiệp THPT mà không có nhu cầu dùng kết quả thi để xét tuyển vào các trường đại học (chiếm 26,38%); 622.925 thí sinh thi đăng ký để xét tốt nghiệp và tuyển sinh ĐH, CĐ (chiếm 70,22%); 30.202 thí sinh chỉ đăng ký để xét tuyển ĐH, CĐ (chiếm 3,04%).

Số đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên là hơn 653.000 em

Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Môn Toán Thpt Quốc Gia 2023

Xin giới thiệu đáp án, lời giải chi tiết đề thi chính thức môn toán THPT quốc gia 2023 của thầy Trần Quang Vinh – GV THPT chuyên Lê Quý Đôn…

Xin giới thiệu đáp án, lời giải chi tiết đề thi chính thức môn toán THPT quốc gia 2023 của thầy Trần Quang Vinh – GV THPT chuyên Lê Quý Đôn – Vũng Tàu. Hướng dẫn giải mã đề 112 môn toán thptqg năm 2023 gồm 17 trang.

Tác giả còn phân loại mức độ cho từng câu hỏi (mức độ 1 – nhận biết, mức độ 2- thông hiểu, mức độ 3 – vận dụng). Việc phân loại mức độ là theo quan điểm cá nhân của tác giả, không phải theo ma trận của Bộ Giáo dục.

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 2

Lời giải chi tiết đề thi môn toán thpt quốc gia 2023 – trang 3

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 4

Đáp án chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 5

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 6

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 7

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 8

Lời giải chi tiết đề thi môn toán thpt quốc gia năm 2023 – trang 9

Full lời giải chi tiết môn toán thi thpt quốc gia năm 2023 – trang 10

Đáp án chi tiết đề thi môn toán thpt quốc gia 2023 – trang 11

Lời giải chi tiết môn toán thi thpt quốc gia 2023 – trang 12

Giải chi tiết môn toán 2023 đề thi thpt quốc gia – trang 13

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 14

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 15

Đề thi chính thức môn toán 2023 có đáp án chi tiết – trang 16

Lời giải chi tiết đề thi thpt quốc gia 2023 môn toán – trang 17

Từ bài giải chi tiết đề toán 2023 này, học sinh có thể đối chiếu với các mã đề khác và giải tương tự. Full đáp án 24 mã đề môn toán xem ở bài đã đăng trước đây.

File PDF đề và đáp án 24 mã đề Toán THPT QG 2023 chính thức: Download

Tác giả: Thầy Trần Quang Vinh – THPT chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa Vũng Tàu.

Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Thpt Quốc Gia 2023 Môn Hóa

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC- MÃ ĐỀ 214

Câu 41: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Ag. B. Cr. W. D. Fe.

Câu 43: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO 3?

HD: (KHC{O_3}, + ,HCl, to ,KCl, + ,{H_2}O, + ,C{O_2} uparrow )

Câu 45: Chất nào sau đây là muối axit?

A. CaCO 3. B. NaHS. C. NaNO 3. D. KCl.

Câu 46: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được kết tủa màu:

Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

HD: (Al{(OH)_3}, + 3HCl, to ,AlC{l_3}, + ,3{H_2}O)

Câu 48: Các loại phân lân đều cung cấp cho cấy trồng nguyên tố:

Câu 49: Nung nóng Fe(OH) 3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:

HD: (2Fe{(OH)_3}, to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O)

Câu 50: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là:

Câu 51: Tên gọi của hợp chất CH 3 CHO là:

A. axit axetic. B. etanol.

C. anđehit fomic. D. anđehit axetic.

Câu 52: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là:

A. polipropilen. B. poli (vinyl clorua).

C. polistiren. D. polietilen.

Câu 53: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:

HD: (BTKL Rightarrow {m_{HCl}} = {m_{m.khan}} – {m_{amin }} = 9,125,gam, Rightarrow {n_{HCl}} = 0,25,mol Rightarrow V = 250ml)

Câu 54: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br 2 bị mất màu. Chất X là

(begin{array}{l} Ca{C_2} + 2{H_2}O to {C_2}{H_2} + Ca{(OH)_2}\ {C_2}{H_2} + 2B{r_2} to {C_2}{H_2}B{r_4} end{array})

Câu 55: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3H 6O 2 là

Câu 56: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là

A. 0,345 gam. B. 0,230 gam.

C. 0,115 gam. D. 0,276 gam.

(left{ begin{array}{l} 23{n_{Na}} + 39{n_K} = 0,425\ {n_{Na}} + {n_K} = 2{n_{{H_2}}} = 0,015 end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l} {n_{Na}} = 0,01\ {n_K} = 0,005 end{array} right. Rightarrow {m_{Na}} = 0,23,gam)

Câu 57: Cho m gam glucozơ (C 6H 12O 6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là

({n_{glu}} = frac{{{n_{Ag}}}}{2} = 0,015,mol, Rightarrow ,{m_{glu}}, = ,2,7,gam)

Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Câu 59: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

HD: phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala.

Câu 60: Dẫn khí CO dư qua ống sự đựng 16 gam bột Fe 2O 3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

({n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 3{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,3,mol, Rightarrow ,{m_{CaC{O_3}}} = 30,gam)

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG .

​Chúc các em học tập tốt !

Cập nhật thông tin chi tiết về Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Chính Thức Thpt Quốc Gia Năm 2023 Môn Toán Mã Đề 108 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!