Xu Hướng 5/2023 # Soạn Anh 8: Unit 4. A Closer Look 1 # Top 11 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Soạn Anh 8: Unit 4. A Closer Look 1 # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Soạn Anh 8: Unit 4. A Closer Look 1 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Unit 4: Our customs and traditions

A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 40 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1 – e: Mặc dù họ không theo đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.

2 – d: Phong tục ở quốc gia đó là phụ nữ kết hôn mặc đồ trắng.

3 – a: Theo truyền thống, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.

4 – g: Có một truyền thống ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.

5 – b: Họ phá vỡ truyền thống bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.

6 – c: Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.

7 – f: Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.

Theo truyền thống, chúng tôi có bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.

Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm Giao thừa.

Có một truyền thống ở tỉnh chúng tôi là đốt pháo hoa vào đêm Giao thừa.

1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.

– My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.

– There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.

4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.

5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.

1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.

2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday.

3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night together.

4. We have a custom of doing exercise in the morning.

5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday.

2. Phong tục nói lời chào với người lạ đã lan rộng khắp cộng đồng của chúng tôi.

3. Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét dọn đường vào các ngày sáng thứ Bảy.

4. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.

5.Ba mẹ thường muốn con cháu theo truyền thống của gia đình.

Xem toàn bộ Soạn Anh 8 mới: Unit 4. Our customs and traditions

Soạn Anh 8: Unit 1. A Closer Look 1

Unit 1: Leisure activities

A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

Thời gian giải trí trung bình trong một ngày

thư giãn và suy nghĩ (17 phút)

sử dụng máy vi tính để giải trí (25 phút)

chơi thể thao và tập thể dục (19 phút)

đọc sách (20 phút)

hòa nhập xã hội và giao tiếp (39 phút)

xem ti vi (2,8 giờ)

các hoạt động giải trí khác (18 phút)

TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ = 5,1 GIỜ

Ghi chú: Dữ liệu bao gồm tất cả những người từ 15 tuổi trở lên. Dữ liệu bao gồm tất cả các ngày trong tuần và tính trung bình hàng năm trong năm 2012

Nguồn: Cục Thống kê Lao động, Khảo sát Sử dụng Thời gian của người Mĩ

1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)

2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)

3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)

1. trượt ván, bóng đá, cầu lông

2. tiểu thuyết, thơ, tạp chí

3. tin tức, chương trình thực tế, một vở hài kịch

4. một ngôn ngữ mới, một kĩ năng

5. sưu tầm tem, gấp giấy origami

6. đến các buổi biểu diễn địa phương, thăm các viện bảo tàng

7. thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm

8. nhắn tin, đi xem phim, đi chơi

 - I usually spend 3 hours a day doing leisure activities. I often read book, watch TV or play football. I also like to travel with my family on summer vacation or visit museum at weekend

– I usually spend 4 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play game, listen to music. I like at home and I don’t like going out with friend, playing football… So I often feel very boring and tired

Pronunciation

1. Cô ấy thích làm mứt đào.

2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.

3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.

4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.

5. Bạn sẽ cần một cây chổi quét nếu bạn muốn sơn một căn phòng.

6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!

Xem toàn bộ Soạn Anh 8 mới: Unit 1. Leisure activities

Giải A Closer Look 1 Unit 4 Tiếng Anh 8 Mới

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1 Task 1. Match the first halves of the sentences (A) with the second halves (B). (Nối nửa phần đầu của câu với nửa phần sau của câu.) Lời giải chi tiết:

1. Although they are not Christian, the family has the custom of giving presents at Christmas.

Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.) (Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.) (Theo truyền thống, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.) (Có một truyền thống ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.) (Họ phá vỡ truyền thống bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.) (Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.) (Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.Bài 2 Task 2. Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below. (Đọc câu đầy đủ trong phần 1 lần nữa và hoàn thành những thành ngữ bên dưới.) Lời giải chi tiết: ( phong tục là dành cho ai đó làm một điều gì đó (có một truyền thống + mệnh đề (theo truyền thống + mệnh đề (theo truyền thống bằng việc làm gì (phá vỡ truyền thống bằng việc làm gìBài 3 Task 3. Read the following customs and traditions. make sentences to say if you have these in your province or area, using any of the expression in 2. Remember to change the verb tense if necessary. (Đọc những phong tục và truyền thống sau. Tạo thành câu để nói rằng chúng còn ở tỉnh em không, sử dụng bất kỳ thành ngữ nào trong phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nếu cần thiết.) ) Tạm dịch: ) ) ) Lời giải chi tiết: ) )

2. It’s the custom in that country for women to get married in white.

3. According to tradition, the first person to step into your house in the new year should be a man.

Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm giao thừa. Có một truyền thống ở tỉnh ta là đốt pháo hoa vào đêm giao thừa.

4. There is a tradition in our school that girls should wear ao dai on the first day of school.

5. They broke with tradition by making sponge cakes for the Mid-Autumn Festival instead of mooncakes.

6. Many young people do not follow the tradition of living with their parents.

Tạm dịch:Có một truyền thống cho người lớn chạm đầu trẻ em. Tạm dịch:Theo truyền thống, người ta trang trí nhà vào những dịp đặc biệt.

7. In my family there is a custom of doing morning exercise at 5 a.m.

Theo truyền thống, chúng tôi có bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.

Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm Giao thừa.

Có một truyền thống ở tỉnh chúng tôi là đốt pháo hoa vào đêm Giao thừa.

1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.

My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.

There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

Tạm dịch: Theo truyền thống, chúng tôi có pháo hoa vào đêm Giao thừa.

2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.

Tạm dịch: Có phong tục là đợi cho đến khi khách ăn xong trước khi rời bàn ăn.

4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.

5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.

Tạm dịch: Phụ nữ phá vỡ truyền thống khi bắt tay với người lạ.

2. The custom of saying hello to has through our community.

3. In our , it’s the custom for residents to sweep the on Saturday mornings.

Soạn Anh 7 Mới : Unit 9. A Closer Look 1

A closer look 1 (phần 1 → 5 trang 28 SGK Tiếng Anh 7 mới)

1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives Listen and check your answers. (Bạn có thể hoàn thành bảng sau với động từ/ từ, tính từ phủ hợp không? Nghe và kiểm tra đáp án của bạn.) 2. In groups, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action. (Làm theo nhóm, chọn một lễ hội. Lần lượt nói tên lễ hội đó và thêm vào hành động.)

b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. Your don’t need to use all the words. The first letter of each word has been given. (Bây giờ hoàn thành câu với các từ trong bảng a. Bạn không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho trước.) 

– I want to visit the Rio Carnival to dance and see samba dancers.

3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern. (Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo trọng âm.) 4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check. (Khoanh tròn từ có trọng âm khác các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.) 5. Read the following sentences and mark the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat. (Đọc các câu sau và đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại) Bài nghe:

– I want to visit China to take part in Chinese food festival where people can taste and enjoy a new cuisine.

1. We are going to discuss our festival project. (pro’ject)

2. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Carnival Rio. (‘dancers)

Xem toàn bộSoạn Anh 7 mới : Unit 9. Festivals around the world

3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival. (‘answer, ‘music)

Cập nhật thông tin chi tiết về Soạn Anh 8: Unit 4. A Closer Look 1 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!