Bạn đang xem bài viết Tài Liệu Bài Giảng Vật Lý Thực Phẩm được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
VẬT LÝ THỰC PHẨM Giảng viên: Trần Thị Định Bộ môn Công nghệ chế biến Khoa Công nghệ thực phẩm Chuyên đề 1: Các đặc trưng vật lý của thực phẩm Chuyên đề 2: Truyền khối ứng dụng trong CNTP Chuyên đề 3: Lưu biến thực phẩm Chuyên đề 4: Hiện tượng bề mặt Chuyên đề 5: Truyền nhiệt ứng dụng trong CNTP Chuyên đề 6: Tính chất quang học và điện từ của vật liệu thực phẩm Figura. L. O và Teixeira. A. A. (2007). Food physics: Physical properties – measurements and applications. USA. Stroshine. R. & Hamanm. D. (1995). Physical properties of agricultural materials and food products. Fellows. P. (2000). Food processing technology. 2nd ed. CRC Press, New York, USA. Welti-Chanes. J., Velez-Ruiz. J.F., Barbosa-Canovas. V.G. (Editors) (2003). Transport phenomena in food processing. 2nd ed. CRC Press, New York, USA. Cengel. Y. A., Boles. M. A. (2002). Thermodynamics: an engineering approach. 4th ed. Mc Graw Hill, New York, USA. Chuyên đề 1: Các đặc trưng vật lý của thực phẩm Các đặc trưng vật lý của thực phẩm Hệ đơn vị 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm 1.1. Kích thước và hình dạng * Mục đích: – – – Đánh giá chất lượng Phân loại Quyết định giá thành 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm 1.1. Kích thước và hình dạng * Kích thước – Mô tả bởi kích thước của phần diện tích nhô ra (projected area) (rau, quả) * * * Đường kính lớn nhất (a) Đường kính trung gian Đường kính nhỏ nhất – Mô tả bởi chiều dài, chiều rộng, chiều dày (các loại hạt) – Xác định bằng thước caliper * Lực nén lên vật liệu phải nhỏ nhất 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm * Hình dạng – – – Hình học cơ bản: hình trụ, hình elip, hình cầu, ovan… Hình dạng khác Xác định sự khác nhau về hình dạng của các loại thực phẩm dựa vào tính cầu * * Giả thiết là thể tích của các thực phẩm rắn xấp xỉ bằng thể tích của hình elip được đặc trưng bởi đường kính lớn, trung gian, và nhỏ nhất Tính cầu là tỷ số của thể tích thực phẩm với thể tích hình cầu giới hạn bởi đường kính lớn nhất của vật thể 1/3 V1 Tính câù V2 (a.b.c)1/3 a V1: Thể tích hình elip, V2: thể tích hình cầu 2a, 2b, 2c: đường kính lớn nhất, trung gian, và nhỏ nhất 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm * Bài tập ứng dụng 1. Bài tập 1 Hạt ngô có đường kính lớn nhất, đường kính trung gian, và đường kính nhỏ nhất lần lượt là 12.01 mm, 8.15 mm, 5.18 mm. Anh /Chị hãy xác định tính cầu của hạt ngô. 2. Bài tập 2 Quả táo có đường kính lớn nhất, đường kính trung gian, và đường kính nhỏ nhất lần lượt là 70.1 mm, 67.6 mm, 56.4 mm. Anh /Chị hãy xác định tính cầu của quả táo. 3. Bài tập 3 Củ khoai tây có đường kính lớn nhất, đường kính trung gian, và đường kính nhỏ nhất lần lượt là 70 mm, 62 mm, 53 mm. Anh /Chị hãy xác định tính cầu của củ khoai tây. 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm * Ứng dụng của kích thước và hình dạng hạt thực phẩm 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm 1.2. Thể tích và diện tích bề mặt * Thể tích – – Được xác định bằng phương pháp thay thế chất lỏng hoặc khí Sử dụng bình tỷ trọng (pycnometer) và chất lỏng thay thế (cho vật thể nhỏ như các loại hạt) * Cân bình tỷ trọng theo trình tự như hình vẽ * Chỉ sử dụng phương pháp này cho những chất rắn không tan trong chất lỏng Vs (mF m0 ) (mPF mP ) F 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm – Sử dụng bình tỷ trọng (pycnometer) và chất khí thay thế * * * * * * Gồm hai bình có thể tích như nhau (V1=V2) được nối với đường ống nhỏ Valve 1, 2, 3 dùng để khống chế không khí vào trong từng bình và môi trường Vật liệu thực phẩm được đặt trong bình 2 Valve 2, 3 đóng , mở valve 1 đến P1 (700-1000Pa) , khối lượng khí m Mở valve 2, cân bằng đạt được ở áp suất P3, khối lượng khí bình 1 là m1, bình 2 là m2 Giả thiết khí trong bình là khí lý tưởng 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm Va 2 V2 Vs ma RT PVa Ma P1 P3 Vs V2 V1 P 3 m m1 m2 PV 1 1 PV 3 1 PV 3 a2 – Sử dụng phương pháp cân cho vật thể lớn hơn (rau, quả) * * * * Cốc thủy tinh điền một phần với nước Cân cốc + nước (mbf) Vật thể được nhúng ngập trong nước (không chạm đáy) (mbfs) Lực đẩy = khối lượng của chất lỏng chiếm chỗ bởi chất rắn Vs (mbfs mbf ) f 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm * Diện tích bề mặt – – – Sử dụng cách gọt vỏ với rau quả Sử dụng màng bao phủ (silicon với trứng, hạt to..), màng bột kim loại với các loại hạt nhỏ Xác định diện tích của lớp vỏ Thể tích và diện tích bề mặt có thể ước lượng bằng cách sử dụng loại hình khối tương tự hoặc kết hợp các loại hình khối (hình cầu + hình trụ) 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm * Bài tập ứng dụng 1. Bài tập 1 Hạt đậu nành có đường kính lớn nhất, đường kính trung gian, và đường kính nhỏ nhất lần lượt là 8.46 mm, 7.54 mm, 6.65 mm. Khối lượng hạt đậu nành là 0.26 gram và khối lượng riêng là 1.22 g/cm3. Giả thiết rằng hạt đậu nành có thể tích tương tự như thể tích của hình khối có hình dạng tương tự. Anh chị hãy tính thể tích của hạt đậu nành. Sai số về thể tích giữa phép tính hình khối và thể tích thực của nó là bao nhiêu? (8%) 2. Bài tập 2 Thể tích của lạc được xác định theo phương pháp thay thế chất khí. Hai thùng đo có thể tích bằng nhau 50 cm3. Mẫu được cho vào thùng chứa 2. Đầu tiên van 1 mở, van 2, 3 đóng. Không khí được bơm vào thùng 1 cho đến khi áp suất cân bằng 140 kPa. Tiếp đến van 1 đóng và mở van 2. Cân bằng mới được thiết lập ở áp suất 75 kPa. Xác định thể tích của lạc. (5.33 cm3) 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm 3. Bài tập 3 Để xác định thời điểm thu hái thích hợp cho cà chua, sự biến thiên về thể tích của quả theo thời gian được xác định nhờ phương pháp thay thế chất lỏng. Cà chua ở các độ tuổi khác nhau được cân xác định khối lượng ban đầu trước khi cho vào dụng cụ đo chứa dung dịch toluen (d = 900 kg/m3). Dụng cụ đo có khối lượng 300 g. Cân lại khối lượng của dụng cụ đo chứa toluen và cà chua. Kết quả được tổng hợp ở bảng sau: Độ tuổi của cà chua Khối lượng cà chua ban đầu (g) Tổng khối lượng (dụng cụ đo, toluen và cà chua 70 ngày 150 1170 75 ngày 170 1195 80 ngày 185 1205 Xác định thể tích và khối lượng riêng của cà chua ứng với từng độ tuổi. Cho nhận xét. 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm 1.3. Khối lượng riêng * * Khối lượng riêng =khối lượng/thể tích Khối lượng riêng chất lỏng – – * Khối lượng riêng chất rắn (solid density) – * Thể tích được xác định bằng cách đuổi hết khí có trong các lỗ hổng của vật liệu rắn (không tính đến các khí có trong chất rắn) Khối lượng riêng hạt (particle density) : – * Với chất lỏng tỷ trọng thường được sử dụng Tỷ trọng là tỷ số giữa khối lượng riêng của chất lỏng so với khối lượng riêng của nước ở cùng nhiệt độ Thể tích được xác định bằng thể tích của các hạt (không tính đến khe hở giữa các hạt). Khối lượng riêng tổng thể (bulk density) – Thể tích được xác định bằng tổng thể tích của cả khối vật liệu 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm * Phương pháp xác định – – – Xác định bằng bình tỷ trọng như mục 1.2 Xác định bằng thước tỷ trọng kế (saccharometer, lactometer, oleometer….) Nếu thành phần của thực phẩm đã biết thì khối lượng riêng tính theo công thức: p 1 n w X i / i i 1 pp: khối lượng riêng thực phẩm (kg/m3 ) pi: khối lượng riêng của cấu tử thứ i (kg/m3) Xiw: Phần khối lượng của cấu tử i trong vật liệu (kg/kg) 1. Các đặc trưng vật lý của thực phẩm – Khối lượng riêng của một số thành phần thực phẩm (kg/m3) T: Nhiệt độ của thực phẩm (oC) (ứng dụng từ -40 đến 150oC)
Tài Liệu Bài Tập Cơ Học Lý Thuyết
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1 Bài 1.1: Một xe tải được kéo bởi hai sợi dây, hãy xác định độ lớn của 2 lực FA và FB để hợp lực FR của chúng có hướng dọc theo trục x và có độ lớn 950 N. Cho = 50 0. Bài 1.2: Hãy xác định độ lớn và góc của lực F1 để hợp lực của chúng có độ lớn 800 N và hướng thẳng đứng lên trên. Bài 1.3: Ba dây xích được mắc vào giá treo như hình vẽ để tạo ra một hợp lực có độ lớn 500 lb. Nếu hai dây xích được cung cấp bởi hai lực có độ lớn như hình vẽ, hãy xác định góc của dây xích thứ ba với trục x để cho độ lớn của lực F là nhỏ nhất. Độ lớn của lực F trong trường hợp này là bao nhiêu? Bài 1.4: Hai người cùng đẩy một tấm cửa như hình vẽ. Nếu người ở B tác dụng một lực FB = 30 lb, hãy xác định độ lớn của lực do người ở A tạo ra để giữ cho cửa không bị mở. Bỏ qua chiều dày của cửa. 1 Bài 1.5: Một tình huống nguy hiểm khi đầu gối của một cầu thủ va vào mặt bảo hộ của mũ bảo hiểm với một lực P = 50 lb. Hãy xác định mô men của lực P quay quanh A. Đồng thời xác định lực F tác dụng vào mũ để cân bằng với lực P. Bài 1.6: Để nhổ một cái đinh ra ngoài miếng gỗ, người ta tác dụng vào cán búa một mô men 500 chúng tôi quay quanh A cùng chiều kim đồng hồ. Hãy xác định lực F do tay người gây ra. Bài 1.7: Nếu FB = 30 lb và FC = 45 lb, hãy xác định tổng mô men tác dụng lên bulông tại A. Bài 1.8: Nếu cho lực P = 4 kN và x = 25 m, hãy xác định góc để cho mô men quay quanh O đạt giá trị lớn nhất. Bài 1.9: Nếu θ = 15 o, hãy xác định mô men của lực F đối với điểm O của dầm công xôn có dạng như hình vẽ. Hãy xác góc θ để mô men của lực F đối với điểm O có giá trị lớn nhất và bằng không? 2 Bài 1.10: Xe đẩy và vật liệu được chở có khối lượng 50 kg và trọng tâm G. Nếu tổng mô men của lực F và trọng lượng xe quay quanh A gây ra bị triệt tiêu, hãy xác định độ lớn của lực F trong trường hợp này. Bài 1.11: Trong tiêu chuẩn thiết kế yêu cầu robot phải tác dụng một lực P = 90 N vào trong lỗ của một xy lanh. Hãy xác định mô men của lực này gây ra đối với điểm A, B và C. Bài 1.12: Một lực F = 200 N tác dụng vào một cờ lơ để xiết chặt bu lông cố. Hãy xác định mô men của lực F quanh tâm O của bánh xe như hình vẽ. Bài 1.13: Một lực 300 N tác dụng vào một tay quay của một cái tời. Biết rằng phương của lực nằm trong mặt phẳng song song với y-z. Hãy xác định mô men của lực đối với điểm O và trục x. 3 Bài 1.14: Một cờ lê được dùng để mở một bulông như hình vẽ. Biết rằng cờ lê nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một lực 200 N tác dụng theo phương ngang vuông góc vào cờ lê để vặn đai ốc. Hãy xác định mô men MO của lực đó tại O. Khoảng cách d bằng bao nhiêu để hình chiếu của MO lên trục z bằng 0? Bài 1.15: Hai ngẫu lực tác dụng lên dầm công xôn như hình vẽ. Hãy xác định F để mô men ngẫu lực bằng 0. Bài 1.16: Xác định độ lớn của lực F nếu tổng mô men tác dụng lên khung sườn là 200 chúng tôi quay cùng chiều kim đồng hồ. Bài 1.17: Hai đĩa lau nhà bị mô men cản của sàn nhà tác động lên là MA = 40 N.m và MB = 30 N.m. Hãy tìm giá trị của lực do người lau nhà tác động lên cánh tay đòn của cần điều khiển để tổng mô men tác động lên máy bằng 0. Lực F sẽ bằng bao nhiêu khi bàn chổi B không hoạt động (MB = 0). 4 Bài 1.18: Hiệu ứng của cánh quạt gây ra một mô men MO = 6 N.m. Hãy xác định cặp lực F và -F ở trên đế của cánh quạt để cho tổng mô men tác dụng lên quạt bằng 0. Bài 1.19: Nếu lực M1 = 500 N.m, M2 = 600 N.m và M3 = 450 N.m, hãy xác định độ lớn và hướng của mô men ngẫu lực. Bài 1.20: Một hệ lực tác dụng vào một đường ống như hình vẽ. Hãy xác định khoảng cách d để cho tổng mô men ngẫu lực tác dụng vào ống MR = 20 N.m 5 BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 2 Bài 2.1: Thu gọn hệ lực bên về tại O và P. Bài 2.2: Thay thế hệ lực trên cột chống bằng một hợp lực và một mô men tương đương đặt tại A. Bài 2.3: Hai hệ lực phân bố tác dụng lên dầm như hình vẽ. Hãy xác định chiều dài b của hệ lực phân bố đều và vị trí a của nó để cho hợp lực và ngẫu lực tác dụng lên dầm bằng 0. Bài 2.4: Thay thế hệ lực phân bố bằng một hợp lực và một ngẫu lực đặt tại A và B. 6 Bài 2.5: Một tàu dầu di chuyển khỏi cảng bằng cách sử dụng các chân vịt ở A, B và C. Hãy xác định hệ lực gây ra bởi các chân vịt tác dụng lên trọng tâm G của tàu. Bài 2.6: Thay thế hai lực trên máy mài bằng một hợp lực và một mô men đặt tại O. Biểu diễn bằng véctơ tọa độ Descartes. Bài 2.7: Hai lực F1 và F2 trên cần điều kiển của máy khoan điện. Thay thế hai lực này bằng một hợp lực và một mô men đặt tại O. Biểu diễn bằng véctơ tọa độ Descartes. Bài 2.8: Thay thế hai lực bằng một hợp lực và một mô men đặt tại O. Biểu diễn bằng véctơ tọa độ Descartes. 7 Bài 2.9: Ba lực tác dụng vào đường ống như hình vẽ. Nếu cho F1 = 50 N và F2 = 80 N, hãy thu gọn hệ lực này về O. Biểu diễn bằng véctơ tọa độ Descartes. Bài 2.10: Một máy bay có 4 động cơ phản lực, sức đẩy mỗi động cơ là 90 kN, gặp sự cố một động cơ không hoạt động. Tìm giá trị tổng lực đẩy và điểm đặt của nó. Nếu cho lực cản lên máy bay có hợp lực đi theo phương trục đối xứng dọc máy bay và có giá trị bằng tổng lực đẩy của ba động cơ. Hãy phân tích thử tình trạng bay của nó khi đó. Bài 2.11: Thay thế hệ lực và ngẫu lực tác dụng lên sườn như hình vẽ bằng một hợp lực, cho biết phương của hợp lực so với thanh AB và chỉ rõ vị trí phương của hợp lực cắt thanh AB từ A và BC từ B. Bài 2.12: Thay thế hệ lực và ngẫu lực tác dụng lên dầm như hình vẽ bằng một hợp lực, cho biết phương của hợp lực so với thanh AB và chỉ rõ vị trí phương của hợp lực cắt thanh AB từ A. 8 Bài 2.13: Hệ lực phân bố được cho trên hình vẽ. Thay thế hệ lực này bằng một hợp lực và cho biết vị trí của nó cách O. Bài 2.14: Thay thế hệ lực tác dụng lên khung sườn như hình vẽ bằng một hợp lực, cho biết phương của hợp lực so với thanh AB và chỉ rõ vị trí phương của hợp lực cắt thanh AB từ A. Bài 2.15: Một tấm cấu kiện xây dựng chịu tác dụng của 4 lực song song. Hãy thay thế hệ lực này bằng một hợp lực và xác định vị trí của nó so với trục x, y. Lấy F1 = 30 kN, F2 = 40 kN. Bài 2.16: Một tấm cấu kiện xây dựng chịu tác dụng của hệ lực song song. Nếu hợp lực của hệ nằm tại tâm của tấm, hãy xác định độ lớn của các lực FA, FB và của hôp lực. 9 BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3 Bài 3.1: Xác định sức căng trên mỗi dây kéo như hình vẽ, biết sọt gỗ nặng 200 kg, dây BC nằm ngang và buộc vào con lăn ở C. Chiều dài dây AB là 1.5 m và y = 0.75 m. Bài 3.2: Nếu dây AB và AC có sức căng lớn nhất là 50 lb, hãy xác định khối lượng lớn nhất của chậu hoa mà nó có thể giữ được. Bài 3.3: Một máy nâng được sử dụng để nâng một container có khối lượng 500 kg. Hãy xác định sức căng trong các sợi dây cáp AB và AC theo . Nếu sức căng lớn nhất mà dây chịu được là 5 kN, hãy xác định chiều dài ngắn nhất mà hai dây cáp có thể sử dụng để nhấc container này. 10 Bài 3.4: Các thanh của dàn được liên kết với một tấm tôn. Nếu các lực đồng quy tại O, hãy xác định độ lớn của lực F và T để lực tác dụng lên chốt O bằng không. Lấy = 300. Hãy xác định độ lớn của lực xuất hiện trong thanh B và góc của nó. Cho F = 12 kN. Bài 3.5: Xác định sức căng trong các dây cáp BA và BC. Biết lực đẩy của xylanh là 3.5 kN. Bài 3.6: Hãy xác định độ giãn dài của 2 lò xo trên thanh AB và AC, nếu khối nặng có khối lượng 2 kg. Bài 3.7: Một lò xo có độ cứng k = 800 N/m và một chiều dài không giãn là 200 mm. Hãy xác định lực trong dây cáp BC và BD khi lò xo được giữ ở vị trí như hình vẽ. 11 Bài 3.8: Hãy xác định trọng lượng lớn nhất của gàu mà dây cáp có thể chịu được. Biết rằng dây cáp chỉ chịu được lực lớn nhất là 100 lb. Bài 3.9: Dây BCA và dây CD chịu một lực lớn nhất là 100 lb. Hãy xác định khối lượng lớn nhất của thùng gỗ được nâng lên và góc . Bỏ qua kích thước của puly nhẵn ở C. Bài 3.10: Một cái cân được cấu tạo bởi một đối trọng 10 kg và một đĩa cân 2 kg, hệ thống dây và puly được bố trí như hình vẽ. Nếu s = 0.75 m, hãy xác định khối lượng D trong đĩa. Bỏ qua kích thước của puly. Bài 3.11: Xác định sức căng trong các sợi dây cáp AB, AC và AD. 12 Bài 3.12: Nếu sức căng của dây cáp AB là 700 N, hãy xác định sức căng trong các dây cáp AD, AC và độ lớn của lực kéo F. Bài 3.13: Chân cần trục được sử dụng để kéo 200 kg lưới cá lên cầu cảng. Hãy xác định ứng lực dọc theo mỗi chân AB và CD và sức căng của dây cuốn cáp DB. Giả thiết lực trong mỗi chân có phương dọc theo bản thân chúng. Bài 3.14: Hãy xác định lực căng trong các sợi dây cáp, biết rằng gàu có trọng lượng là 20 lb. 13 Bài 3.15: Nếu mỗi dây cáp chịu một sức căng lớn nhất là 450 N, hãy xác định độ lớn của lực nâng F mà khinh khí cầu sinh ra Bài 3.16: Hãy xác định phản lực tại gối cố định A và con lăn B nếu lực F tác dụng vào cần là 50 lb. Bài 3.17: Xác định phản lực tại A và sức căng của dây BC. Biết trọng lượng của sọt gỗ là 1250 lb và của cần AB là 500 lb. Bài 3.18: Hãy xác định sức căng của dây và phản lực tại A của dầm. Cho biết khối lượng của tải trọng là 80 kg. 14 Bài 3.19: Xác định phản lực tại O. Biết rằng mỗi hộp đèn có khối lượng 36 kg, thanh AC có khối lượng 55 kg với trọng tâm G và thanh OC có khối lượng là 50 kg. Bài 3.20: Một motor có khối lượng 15 kg có trọng tâm là Gm, được đặt trên một tấm ván có khối lượng 4 kg và trọng tâm Gp. Một bu lông tại B được sử dụng để giữ mã của tấm ván. Hãy xác định phản lực tại B và tại A. Bài 3.21: Một người đang luyện tập thể dục. Nếu người đó tác dụng vào cần ABC một lực F = 200 N, hãy xác định phản lực tại chốt C và trong xylanh BD. Bài 3.22: Xác định phản lực tại A, B và lực trong thanh CD. 15 Bài 3.23: Hãy xác định phản lực liên kết trong các dầm chịu lực như hình vẽ: a) b) Bài 3.24: Hãy xác định phản lực tại A và sức căng của dây BC của dầm như hình vẽ bên. Bài 3.25: Hãy xác định phản lực tại A và xy lanh thủy lực BC của một cần cẩu như hình vẽ. Biết trọng lượng của cần nâng 125 lb và tải trọng nâng là 600 lb. Bài 3.36: Bánh xe trước của một máy bay được thể hiện như hình vẽ. Hãy xác định phản lực ở chốt C và ở thanh AB. 16 Bài 3.26: Tính giá trị nhỏ nhất của lực P để con lăn có thể vượt qua chướng ngại có độ cao h. Biết khối lượng của con lăn là m. Bài 3.27: Một lực F = 100 N được cấp cho cần điều khiển của máy uốn. Hãy xác định phản lực ở chốt A và con lăn B. Bài 3.28: Hãy xác định phản lực ở A và phản lực ở ống lồng B. Bài 3.29: Hãy xác định phản lực của con lăn A và ống lồng B. Ống lồng B được gắn chặt vào thanh AB và trượt trên CD. Bài 3.30: Nếu con lăn B chịu được một phản lực lớn nhất 3 kN, hãy xác định cường độ lớn nhất của lực F tác dụng lên dàn. 17 Bài 3.31: Xác định thành phần phản lực tại A và trên dây cáp CB. Bỏ qua độ dày của các thanh. Bài 3.32: Xác định phản lực tại khớp cầu A, con lăn B và sức căng dây CD. Bài 3.33: Một xe đẩy mang một thùng gỗ có khối lượng 100 kg. Hãy xác định phản lực tại 3 bánh xe. Bài 3.34: Nếu sợi dây cáp chịu được một tải trọng lớn nhất là 300 lb. Hãy xác định lực F lớn nhất để cho hệ vẫn ở trạng thái cân bằng và xác định phản lực tại A lúc đó. 18 Bài 3.35: Một trục được tựa trên 3 gối đỡ ở A, B và C. Xác định thành phần phản lực tại các ổ trượt. Bài 3.36: Hãy xác định lực F cần tác dụng vào tay quay tại C để giữ một thùng gỗ có khối lượng 75 kg. Đồng thời xác định phản lực tại ổ chặn A và ổ trục B. Bài 3.37: Một kết cấu được sử dụng để treo một vật có trọng lượng 250 lb. Hãy xác định phản lực tại khớp cầu A, ổ trục E và lực căng trong dây CD. C và D là các khớp cầu. Bài 3.38: Xác định các thành phần phản lực tác dụng lên các ổ trục A, B và C của cơ cấu như hình bên. 19
Phân Tích Số Liệu Định Lượng Với Phần Mềm Stata. Bài Giảng 2: Quản Lý Dữ Liệu Trong Stata
Published on
1. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN GiỚI THIỆU PHẦN MỀM XỬ LÝ SỐ LIỆU STATA
3. Quản lý số liệu trong Stata Tạo dataset * Một vài câu lệnh trong phần này: use, browse, edit, format, generate, list, merge, append, replace, save, set, sort, tabulate, label, keep, drop. * Tạo một dataset: set obs #: tạo một dataset mới với số # quan sát và chưa có bất kỳ biến nào. dùng lệnh tạo biến generate. Tạo mới: gõ edit tại dòng lệnh (ctrl + 7) hoặc Window data editor. Cú pháp: edit [varlist] [if] [in] [, nolabel] * Mở dataset: – Mở một data hệ thống: sysuse Ten_data_hethong – File đã có sẵn (File Open) hoặc dùng lệnh (use, clear) – Sử dụng dataset trên mạng: webuse * Lưu dataset với save và saveold (dùng cho các version 8,9) save [filename] [, save_options] * Xem dữ liệu (browser) browse [varlist] [if] [in] [, nolabel]
4. Quản lý số liệu trong Stata Tạo dataset * sysuse auto (s d ng m t s d li u s n có trongử ụ ộ ố ữ ệ ẵ Stata) * Chúng ta có th xem các s li u: Fileể ố ệ Example datasets
5. Quản lý số liệu trong Stata Tạo dataset S d ng dataset trên m ngử ụ ạ webuse lifeexp : S d ng lifeexp đ c l u t iử ụ ượ ư ạ http://www.stata-press.com/data/r10
6. Quản lý số liệu trong Stata Import dữ liệu S d ng StatTransferử ụ S d ng câu l nh insheetử ụ ệ S d ng câu lênh odbcử ụ
7. Quản lý số liệu trong Stata StatTransfer
8. Quản lý số liệu trong Stata insheet * Đ c các file d li u t đ nh d ng text b ng insheetọ ữ ệ ừ ị ạ ằ insheet [varlist] using filename [, options] M t s options:ộ ố – [no] double: xác đ nh ki u d li u double (m c đ nh), n u không có thì ki uị ể ữ ệ ặ ị ế ể d li u s là float.ữ ệ ẽ – tab: Các giá tr trong s li u cách nhau b i tabị ố ệ ở – comma: Các giá tr cách nhau b i d u ph yị ở ấ ẩ – delimiter( “char”): Chúng ta có th xác đ nh kí t trong s li uể ị ự ố ệ – clear: xóa s li u trong b nhố ệ ộ ớ – [no] names: m c đ nh tên bi n là dòng đ u tiên. N u b n xác đ nh no thìặ ị ế ầ ế ạ ị ng c l iượ ạ
9. Quản lý số liệu trong Stata insheet (tiếp) Đ bi t đ c lo i file d li u đ nh d ng theo cáchể ế ượ ạ ữ ệ ị ạ nào gõ type “tên_file” Ví d :ụ type “đ ng_d n_fem.dat”ườ ẫ Xem d li u theo đ nh d ng lo i gìữ ệ ị ạ ạ insheet using “E:ebookstataLectureData exampleHandbook of Statafem.dat”, tab T menu: Fileừ Import ASCII data created by a sheet
10. Quản lý số liệu trong Stata odbc Các b n s d ng câu l nh odbc cho excelạ ử ụ ệ odbc load, dsn(“Excel Files;DBQ=d:Book1.xls”) table(“Sheet1$”) File Import ODBC data source ch n MSọ excel (ch n đ ng d n đ n file excel)ọ ườ ẫ ế
11. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Biến Một số quy ước: độ dài tối đa của biến là 32 kí tự, nhãn để mô tả biến có độ dài tối đa là 224 kí tự. Tạo biến (generate) Gán label và value label cho biến?
12. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Biến Có 2 cách gán giá tr và label c a bi nị ủ ế Dùng menu Dùng giao di n dòng l nhệ ệ
13. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Biến (dùng menu) generate q1=. (T o ra bi n q1 và gán cho bi nạ ế ế q1 giá tr missingị ) Gán nhãn cho bi n: Dataế Labels Label variable
14. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Biến (dùng menu) Đ nh nghĩa m t nhãn giá tr : Dataị ộ ị Labels Label values Define or modify value labels
15. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Biến(dùng menu) Bây gi , khi đã đ nh nghĩa m t tên nhãn giá trờ ị ộ ị (yesno), chúng ta ph i gán cho m t bi n nào đó?ả ộ ế (q1) Vào Data Labels Label Values Assign value label to variable
16. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Biến( giao diện dòng lệnh) Thao tác v i t i dòng l nhớ ạ ệ label variable q1 “B n đã l p gia đình ch a?”ạ ậ ư label define yesno 1 “yes” 2 “no” label values q1 yesno N u chúng ta mu n thêm nhãn giá tr cho bi n q1, ta làmế ố ị ế nh sau:ư label define yesno 8 “don’t know”,add N u chúng ta ch nh s a nhãn giá tr cho bi n q1, ta làm nhế ỉ ử ị ế ư sau: label define yesno 8 “No Responding”, modify
18. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Cấu trúc của file dữ liệu M t ai đó đ a cho chúng ta m t d li u màộ ư ộ ữ ệ không có b ng h i, chúng ta mu n ki m tra c uả ỏ ố ể ấ trúc d li u, các kho ng giá tr c a bi n, các nhãnữ ệ ả ị ủ ế c a bi n, các nhãn c a giá trủ ế ủ ị S d ng:ử ụ codebook2 ho c codebook: hi n th codebook c a d li uặ ể ị ử ữ ệ describe: mô t s li u ho c mô t bi n nh đã gi i thi uả ố ệ ặ ả ế ư ớ ệ ở trên list: dùng đ hi n th giá tr c a bi n trên màn hình k t quể ể ị ị ủ ế ế ả (th ng k t h p v i if, in)ườ ế ợ ớ
20. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Hàm định dạng – format Cú pháp: format varlist %fmt V i %fmt:ớ %w.df: w là chi u dài c a s đó, d là s ch s sau ph n th p phânề ủ ố ố ữ ố ầ ậ ví d : 1.5235 n u đ nh d ng %8.2fụ ế ị ạ 1.52 %w.0g: w chi u dài c a s đóề ủ ố int %8.0g byte %8.0g long %12.0g float %9.0g double %10.0g str# %#s Ví d : s d ng s li u autoụ ử ụ ố ệ sysuse auto format length %9.0g
21. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Hàm toán học và Toán tử Chúng ta muốn tính toán, hiển thị kết quả như một máy tính: display Các hàm toán h c: mod(x,y), sign(x), max(x1,x2, …ọ x3) Ví d : Mu n l y ph n d c a 5 chia cho 2ụ ố ấ ầ ư ủ display mod(5,2) k t qu b ng 1ế ả ằ Kết hợp lệnh gen với các hàm toán học ví d : gen phandu = mod(5,2)ụ
23. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) if và in Cú pháp lệnh if if biểu_thức Ví dụ: Số liệu “stock 2 final.dta”. summarize q1 if q34 ==1 Chúng ta có thể kết hợp các toán tử với lệnh generate và replace. Ví dụ: gen var1 = 3^2 * 5 và replace var1 = 1 if var1 ==.
24. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) if và in Cú pháp: cau_lenh in khoang Kho ng:ả #: Hi n th giá tr c a bi n th #ể ị ị ủ ế ứ #/#: t v tr nào đ n v trí nàoừ ị ị ế ị f/#: t v trí đ u tiên đ n v trí #ừ ị ầ ế ị #/l(last): t v trí # đ n cu iừ ị ế ố Ví d :ụ list q1 1/10 hi n th giá tr c a q1 t v trí 1 đ n 10ể ị ị ủ ừ ị ế
25. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) egen Là hàm m r ng c a generateở ộ ủ Cú pháp egen [type] newvar = fcn(arguments) [if] [in] [, options] Ví d : Tính t ng thu nh p ngoài ti n công, l ng tụ ổ ậ ề ươ ừ câu 12a đ n câu 12e (muc4a.dta)ế B n dùng help egen t i dòng l nh đ tìm hi uạ ạ ệ ể ể thêm các option c a l nh egen.ủ ệ
26. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Mã hóa lại biến Chúng ta c n mã hóa l i bi n. Ví d bi n q1 đ cầ ạ ế ụ ế ượ gán v i nhãn giá tr là yesno (recode).ớ ị recode q1 (1=0) (2=1) T ng v i l nh replace k t h p v i ifươ ớ ệ ế ợ ớ replace q1=0 if q1==1 replace q1 = 1 if q1 == 2 Chúng ta mu n t o ra m t bi n m i new và nhãn giáố ạ ộ ế ớ tr new_q1.ị recode q1 (1=0 “yes”) (2=1 “no”), pre(new) label(new_q1)
27. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Mã hóa lại biến M t câu h i đ t ra là chúng ta mu n recode bi nộ ỏ ặ ố ế theo kho ng giá tr c a bi n đó? ta làm nh thả ị ủ ế ư ế nào? Ví d bi n tu i (age): 0 – 17: 1ụ ế ổ D i đ tu iướ ộ ổ lao đ ng; 18-65:2ộ Đ tu i lao đ ng; 67 tr đi:ộ ổ ộ ở 3 Ngoài đ tu i lao đ ng; và t o ra m t bi nộ ổ ộ ạ ộ ế m i là newage và nhãn giá tr new_ageớ ị recode age (0/17 = 1 “D i đ tu i lao đ ng”)ướ ộ ổ ộ (18/65=2 “Đ tu i lao đ ng”) (65/105 = 3 “Ngoàiộ ổ ộ đ tu i lao đ ng”), pre(newage) label(new_age)ộ ổ ộ
28. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Mã hóa lại biến (Bài tập) Dùng s li u VHLSS06 (ph n thông tin chung)ố ệ ầ chúng tôi Câu h i:ỏ Tính tu i thành viên(indage) t năm sinhổ ừ Gi i tính c a ch h (hhsex)ớ ủ ủ ộ T ng s con (hhchild) c a ch hổ ố ủ ủ ộ
29. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Quản lý bộ nhớ Mặc định Stata thiết lập bộ nhớ là 10MB, nhưng nếu dữ liệu của bạn lớn hơn 10MB thì sao? (set mem kich_cỡ) – set mem 120m. Muốn màn hình kết quả hiển thị tất cả kết quả mà không có more? set more off Câu lệnh này rất được hay dùng trong dofile.
30. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Một số ép kiểu dữ liệu Hàm int(), float(), string(). chúng ta muốn ép từ kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khác Vậy nó khác gì với các hàm chuyển kiểu như destring() và tostring()? Ví dụ: display int(3.45) kết quả sẽ là 3 Khoảng biến: var1-var5 (var1 var2 var3 var4 var5). Bạn cũng có thể dùng các kí tự ?, * để thay thế cho các kí tự; ví dụ: var* – sẽ tìm tất cả các biến bắt đầu bằng var.
31. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Nối số liệu Nối 2 hay nhiều file dữ liệu stata (append hoặc merge). Nối 2 số liệu theo observation (case) ta sử dụng append. Nối 2 số liệu theo biến ta sử dụng merge (chú ý khi trước khi sử dụng lệnh merge thì cả 2 số liệu phải được sắp xếp – lệnh sort).
32. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Nối số liệu (append) Cú pháp: append using filename [, options] options: keep(varlist) Chúng ta có th ch n i m t s bi n c th t s li uể ỉ ố ộ ố ế ụ ể ừ ố ệ using đ c xác đ nh trong varlist, n u không có xác đ nh keep thì m cượ ị ế ị ặ đ nh là t t c các bi n s đ c n i.ị ấ ả ế ẽ ượ ố S d ng 2 s li u chúng tôi và odd.dtaử ụ ố ệ use Đ ng_d n_đ n s li u odd.dtaườ ẫ ế ố ệ append using Đ ng_d n_đ n_s _li u even.dtaườ ẫ ế ố ệ list Hi n th k t qu sau khi n i.ể ị ế ả ố
33. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Nối số liệu Trong lệnh merge số liệu master là trong bộ nhớ, còn số liệu using là dữ liệu để merge vào. merge [varlist] using filename [filename …] [, options] Mặc định tạo ra biến _merge nhận 3 giá trị 1 Quan sát chỉ có trong số liệu master 2 Quan sát chỉ có trong số liệu using 3 Quan sát có cả trong master và using Merge bạn có thể quan hệ 1-1, 1-nhiều, nhiều nhiều
34. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Nối số liệu Ví d 1: n i 1-1, tr c khi n i ta ph i sort s li uụ ố ướ ố ả ố ệ tr c. Chúng ta v n s d ng 2 s li u chúng tôi vàướ ẫ ử ụ ố ệ chúng tôi use “Đ ng_d n_ch a_file_even.dta”,clearườ ẫ ứ merge using “Đ ng_d n_ch a_file_odd.dta”ườ ẫ ứ đây, file chúng tôi là master file, còn file chúng tôi là using fileỞ Ví d 2: s d ng bi n đ n i ( th ng là bi n id)ụ ử ụ ế ể ố ườ ế use “Đ ng_d n_ch a_file_even.dta”,clearườ ẫ ứ sort number
35. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Nối số liệu Ví d 3: merge 2 s li u province và merge provinceụ ố ệ (master). chúng ta s n i theo bi n procode.ẽ ố ế
36. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Tạo số ngẫu nhiên Tạo dữ liệu ngẫu nhiên và mẫu ngẫu nhiên. Một số hàm: uniform() tạo số ngẫu nhiên trong khoảng (0,1). set obs rownum: thiết lập số observation cho một dữ liệu set seed số_bất_kỳ: có tác dụng biết số ngẫu nhiên đó lần sau. sample: lấy số liệu ngẫu nhiên từ dữ liệu sẵn có. sample có 2 dạng là chọn theo %; sample n(phần trăm) và chọn theo số lượng; sample n, count
37. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Sử dụng biến hệ thống Khi s li u đã có trong b nh thì _N đ i di n choố ệ ộ ớ ạ ệ t ng s quan sátổ ố _n đ i di n cho quan sát s : _n=1 quan sát th nh t,ạ ệ ố ứ ấ _n=2 cho quan sát th hai, đ n _n=_N cho quan sátứ ế cu i cùng.ố Chúng ta có th ng d ng _n đ t o ch m c.ể ứ ụ ể ạ ỉ ụ gen caseID = _n
38. Quản lý số liệu trong Stata (tiếp) Sử dụng biến hệ thống Trong stata còn cho phép hi n th d li u c a m tể ị ữ ệ ủ ộ ô c th trong d li u.ụ ể ữ ệ Bi n h th ng _n còn có ng d ng trong d li uế ệ ố ứ ụ ữ ệ d ng series. N u chúng ta có d li u hàng ngày vạ ế ữ ệ ề giá c a m t c phi u c th trên th tr ng ch ngủ ộ ổ ế ụ ể ị ườ ứ khoán v i tên bi n là open. Nh v y, chúng taớ ế ư ậ mu n tính giao đ ng giá c a ngày hôm sau so v iố ộ ủ ớ hôm tr c:ướ sysuse sp500 gen difopen = open – open[_n-1]
39. Bài t pậ L u l i nh t kí làm vi c c a mìnhư ạ ậ ệ ủ Thêm nhãn, nhãn giá tr trong b ng h i VHLSS2006ị ả ỏ ph n s li u muc4a (thu nh p) cho các câuầ ố ệ ậ m4ac1a, m4ac1b, m4ac1c, m4ac2, m4ac3, m4ac10b. T đóừ tính t ng thu nh p (câu 11 + câu 12f + câu 21 + câu 22f +ổ ậ câu 25 trong b ng h i)ả ỏ S d ng s li u muc1a, t o m t bi n reg8 (phân thành 8ử ụ ố ệ ạ ộ ế vùng) t t nh;ừ ỉ 1 “Red River Delta” 2 “North East” 3 “North West” 4 “North Central Coast” 5 “South Central Coast” 6 “Central Highlands” 7 “South East” 8 “Mekong River Delta”
40. Mô tả thống kê Các lệnh: summarize, tabulate, tabstat,tab1, tab2. Mô tả thống kê với các biến liên tục. Xử lý các giá trị missing và ví dụ. Bảng tần suất và bảng tương quan quan 2 chiều(cross- tabulation). Export dữ liệu
41. Mô tả thống kê với các biến liên tục Đ mô t th ng kê v i bi n liên t c ta s d ng l nhể ả ố ớ ế ụ ử ụ ệ nào trong Stata? summarize Trong l nh summarize: ch tính b các observationệ ỉ ị không có missing. S lo i b các observation có giáẽ ạ ỏ tr missing.ị bysort k t h p v i summarize. Đ tính summarizeế ợ ớ ể và tách theo bi n r i r c.ế ờ ạ summarize k t h p v i ifế ợ ớ
42. Mô tả thống kê với các biến liên tục (tiếp) Ví d : chúng tôi tính t ng thu nh p trung bình,ụ ổ ậ theo ngành ngh làm vi c (câu 10a)ề ệ K t h p bysort v i sumế ợ ớ bysort m4ac10a: sum tongTN Chia theo ngành nghề K t h p if v i sumế ợ ớ sum tongTN if m4ac10a ==4 & m4ac10b==1 Mô tả tongTN theo kinh t NN và là cán b công ch cế ộ ứ sum tongTN if m4ac10a ==6 Mô t tongTN theo kinhả t t nhânế ư
43. Mô tả thống kê với các biến liên tục (tiếp) tabstat: cung c p cho b n mô t th ng kê theo ýấ ạ ả ố mu n c a b n.ố ủ ạ T ví d tr c: ta mu n hi n th mean, sd, median,ừ ụ ướ ố ể ị variance, n tabstat m4ac11, sta(mean sd median variance n)
44. Mô tả thống kê với các biến liên tục (tiếp) tabstat k t h p v i byế ợ ớ tabstat m4ac11, sta(mean sd median variance n) by ( m4ac10b)m4ac10b mean sd p50 variance N có 16785.07 10389.17 15600 1.08e+08 716 không 11715.51 9470.253 9550 8.97e+07 384 Total 15015.33 10359.63 14000 1.07e+08 1100 N u b n mu n tính th ng kê v i giá tr missing c a bi n đi u ki n (q34) thìế ạ ố ố ớ ị ủ ế ề ệ ta ch c n gõ thêm l a ch n missing nh sauỉ ầ ự ọ ư tabstat m4ac11, sta(mean sd median variance n) by ( m4ac10b) missing Chúng ta có th đ nh d ng l i s li u b ng l a ch n formatể ị ạ ạ ố ệ ằ ự ọ tabstat m4ac11, sta(mean sd median variance n) by ( m4ac10b) format(%9.1f)
45. Xử lý các giá trị missing và ví dụ Có 27 giá tr missing có th có trong Stata, m c đ nhị ể ặ ị giá tr missing là d u ch m(.)ị ấ ấ Còn l i là 26 giá tr missing trùng v i 26 kí t trongạ ị ớ ự b ng ch cái nh ng có d u ch m đ ng tr c(.a, .b,ả ữ ư ấ ấ ở ằ ướ .c,…..). Các giá tr missing trong Stata đ c coi nh các s vôị ượ ư ố cùng l n.ớ
47. B ng t n su t 1 chi uả ầ ấ ề Đ mô t các bi n r i r cể ả ế ờ ạ Cú pháp: có 2 câu l nh cho chúng ta l a ch nệ ự ọ tabulate varname [if] [in] [weight] [, tabulate1_options] tab1 varlist [if] [in] [weight] [, tab1_options] ch y cùng m t lúcạ ộ nhi u bi nề ế Ví d : tính frequencies gi i tính c a ch hụ ớ ủ ủ ộ tabulate m1ac2 if matv ==1 Ch y nhi u frequecies cùng lúc tab1 m1ac2 m1ac3 m1ac6ạ ề
48. Bảng tần suất và bảng tương quan quan 2 chiều(cross-tabulation) S d ng b ng t n su t và b ng t ng quan 2ử ụ ả ầ ấ ả ươ chi u v i tabulate.ề ớ Cú pháp: có 2 l a ch nự ọ tabulate varname1 varname2 [if] [in] [weight] [, options] tab2 varlist [if] [in] [weight] [, options] tính t n su t 2 chi u theoầ ấ ề cách khác Mô tả thống kê theo bảng của Mean, Median, và các đại lượng thống kê khác Ví dụ: tabulate var, sum(varlist) Tương tự như tabstat kết hợp với by Với var là biến rời rạc, varlist là biến liên tục
49. Mô t thông kê (ti p)ả ế Export d li uữ ệ Dùng outsheet tabout đ export d li u ra các đ nhể ữ ệ ị d ng khác nhau nh excel t s li u g c.ạ ư ừ ố ệ ố outsheet [varlist] using filename [if] [in] [, options] Ví dụ keep make price mpg rep78 foreign keep 1/10 outsheet make price mpg re78 foreign using “D:test.xls”, delimiter(“;”)
50. Mô t thông kê (ti p)ả ế Export d li uữ ệ tabform export d li u b ng cách tính mean, sd, ciữ ệ ằ tabform varlist using filename [if] [in] [aw fw], [ by(varname) sd se ci level (#) nototal bdec(#) sdbracket cibrace mte st mtprob mtse mtbdec vertical ] Ví d :ụ tabform price mpg trunk weight using “D:test.xls”, by(foreign) sd ci level(90) bdec(2) sdbracket cibrace
51. Mô t thông kê (ti p)ả ế Export d li uữ ệ Dùng log file, v i đuôi m r ng là file docớ ở ộ
Vật Lí Lớp 9 Ôn Thi Học Kì 2, Giải Chi Tiết Tài Liệu Bài Tập Vật Lý 9 Học Kì 2
Vật lí lớp 9 ôn thi học kì 2, giải chi tiết bài tập vật lý 9 học kì 2
Vật lí lớp 9 ôn thi học kì 2, giải chi tiết tài liệu bài tập vật lý 9 học kì 2, đề cương ôn tập vật lí 9 HK II.
Tài liệu dạy học dạy thêm vật lí lớp 9, giải bài tập vật lí 9 ôn thi học kì 2.
Tài liệu ôn tập vật lí lớp 9, giáo án dạy thêm vật lí lớp 9, tài liệu gia sư dạy kèm lí.
TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM TRỌNG TÍN
Địa chỉ : 352/31 Lê Văn Quới, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, TPHCM0946321481, Thầy Tín, Cô chúng tôi Điện thoại: (028)66582811, 0946069661, 0906873650,giasutrongtin.vn
Tuyển chọn và giới thiệu giáo viên sinh viên gia sư dạy kèm tại nhà học sinh uy tín tận tâm và trách nhiệm.
Để gọi trực tiếp trung tâm chỉ cần chạm tay vào số điện thoại trên website, xin cảm ơn!. Trung tâm gia sư trọng tín tuyển chọn và giới thiệu gia sư dạy kèm tận nhà học sinh uy tín chất lượng.
Để gọi trực tiếp trung tâm chỉ cần chạm tay vào số điện thoại trên website, xin cảm ơn và hẹn gặp lại.
1) Tuyển chọn và giới thiệu giáo viên, sinh viên, gia sư dạy kèm toán lý hóa anh sinh văn…dạy kèm tại nhà học sinh lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ltđh, tập thể gia sư dạy kèm uy tín chất lượng.
ĐC: 352/31 Lê Văn Quới, P. Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, Tp.HCM.
: giasutrongtin.com.vn@gmail.com
: chúng tôi
Copyright@ 2008 by Gia Sư Trọng Tín. Để gọi trực tiếp trung tâm chỉ cần chạm tay vào số điện thoại trên website, xin cảm ơn và hẹn gặp lại.
1 Vật lí lớp 9 ôn thi học kì 2, giải chi tiết bài tập vật lý 9 học kì 2
2 Vật lí lớp 9 ôn thi học kì 2, giải chi tiết tài liệu bài tập vật lý 9 học kì 2, đề cương ôn tập vật lí 9 HK II.
3 Giáo viên dạy kèm giải bài tập vật lí 9 học kì 2
4 Tài liệu dạy học dạy thêm vật lí lớp 9, giải bài tập vật lí 9 ôn thi học kì 2.
5 Tài liệu ôn tập vật lí lớp 9, giáo án dạy thêm vật lí lớp 9, tài liệu gia sư dạy kèm lí.
5.1 DE CUONG ON TAP VAT LI 9 HOC KI II
5.2 Links dự phòng tài liệu ôn thi học kì 2 vật lí lớp 9
5.3 Vật lí lớp 9 ôn thi học kì 2
5.4 Giải chi tiết tài liệu bài tập vật lý 9 học kì 2
5.5 Đề cương ôn tập vật lí 9 HK II
5.6 Giáo viên dạy kèm giải bài tập vật lí 9 học kì 2
5.7 Tài liệu dạy học dạy thêm vật lí lớp 9
5.8 Giải bài tập vật lí 9 ôn thi học kì 2
5.9 Tài liệu ôn tập vật lí lớp 9
5.10 Giáo án dạy thêm vật lí lớp 9
5.11 Tài liệu gia sư dạy kèm lí.
5.12 Bảng giá gia sư tại nhà, học phí gia sư dạy kèm tại Tphcm
5.13 Học Phí Gia Sư Lớp 12 Bảng Giá Giáo Viên Dạy Kèm Lớp 12
5.14 Bảng Giá Gia Sư Dạy Kèm Lớp 11 Học Phí Dạy Kèm Lớp 11
5.15 Học Phí Dạy Kèm Lớp 10 Bảng Giá Gia Sư Dạy Kèm Lớp 10
5.16 Học Phí Gia Sư Lớp 9 Ôn Thi Vào Lớp 10, Bảng Giá Luyện Thi Lớp 10 Toán Văn Anh
5.17 Bảng Giá Gia Sư Lớp 8, Học Phí Tìm Giáo Viên Dạy Kèm Lớp 8
5.18 Bảng Giá Gia Sư Dạy Kèm Lớp 7, Học Phí Tìm Giáo Viên Dạy Kèm Lớp 7
5.19 Học Phí Dạy Kèm Lớp 6, Bảng Giá Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 6
5.20 Học Phí Dạy Kèm Lớp 5, Bảng Giá Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 5
5.21 Học Phí Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 4, Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 4
5.22 Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 3, Học Phí Tìm Gia Sư Lớp 3 Tại Nhà
5.23 Học Phí Dạy Kèm Lớp 2, Bảng Giá Tìm Gia Sư Dạy Kèm Lớp 2
5.24 Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 1, Học Phí Tìm Gia Sư Lớp 1 Tại Nhà
5.25 Bảng Giá Dạy Kèm Toán Lý Hóa Anh Cấp 3, Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 10 11 12
5.26 Bảng giá dạy kèm toán lý hóa anh cấp 2, bảng giá gia sư dạy kèm lớp 6 7 8 9
5.27 Báng Giá Dạy Kèm Tiểu Học, Bảng Giá Dạy Kèm Lớp 1 2 3 4 5
5.28 Học Phí Dạy Kèm Cấp 3, Học Phí Dạy Kèm Toán Lý Hóa Anh Lớp 10 11 12 TPHCM
5.29 Học Phí Dạy Kèm Cấp 2, Học Phí Dạy Kèm Toán Lý Hóa Anh Lớp 6 7 8 9
5.30 Học Phí Dạy Kèm, Học Phí Giáo Viên Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn 1 2 3 4 5
5.32 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Giỏi Uy Tín Tp.HCM
5.33 Gia Sư Toán TPHCM, Dạy Toán Lớp 1 – 12, Ôn thi đại học, Luyện thi lớp 10
5.34 Gia sư toán lớp 12, Giáo viên dạy kèm toán lớp 12, Sinh viên dạy kèm toán 12
5.35 Gia sư toán lớp 11, Giáo viên dạy kèm toán lớp 11, Sinh viên dạy kèm toán 11
5.36 Dạy kèm anh văn lớp 12, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 12
5.37 Dạy kèm anh văn 11, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 11
5.38 Dạy kèm anh văn lớp 10, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 10
5.39 Dạy kèm tiếng anh lớp 9, giáo viên dạy kèm anh văn 9 ôn thi lớp 10
5.40 Dạy kèm tiếng anh lớp 8, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 8
5.41 Dạy kèm anh văn lớp 7, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 7
5.42 Dạy kèm tiếng anh lớp 6, giáo viên sinh viên dạy kèm anh văn lớp 6
5.43 Dạy kèm anh văn lớp 5, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 5
5.44 Dạy kèm anh văn lớp 4, giáo viên sinh viên dạy kèm tiếng anh lớp 4
5.45 Dạy kèm anh văn lớp 3, gia sư giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 3
5.46 Dạy kèm anh văn lớp 2, giáo viên gia sư dạy kèm tiếng anh lớp 2
5.47 Dạy kèm anh văn lớp 1, gia sư dạy kèm tiếng anh lớp 1
5.48 Gia sư tiếng anh lớp 12, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 12
5.49 Gia sư anh văn lớp 11, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 11 Tphcm
5.50 Gia sư anh văn lớp 10, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 10
5.51 Gia sư anh văn lớp 9, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 9 ôn thi lớp 10
5.52 Gia sư anh văn lớp 8, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 8
5.53 Gia sư anh văn lớp 7, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 7
5.54 Gia sư anh văn lớp 6, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 6
5.55 Gia sư tiếng anh lớp 5, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 5
5.56 Gia sư tiếng anh lớp 4, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 4
5.57 Gia sư anh văn lớp 3, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 3
5.58 Gia sư anh văn lớp 2, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 2
5.59 Gia sư tiếng anh lớp 1, giáo viên dạy kèm anh văn lớp 1
5.60 Gia sư toán lớp 12, giáo viên dạy kèm toán 12, gia sư trọng tín
5.61 Gia sư toán lớp 11, giáo viên dạy kèm toán 11, gia sư trọng tín
5.62 Gia sư toán lớp 10, giáo viên dạy kèm toán lớp 10, gia sư trọng tín Tphcm
5.63 Gia sư toán lớp 8, giáo viên dạy kèm toán lớp 8, Sinh viên dạy kèm lớp 8
5.64 Gia sư toán lớp 7, giáo viên dạy kèm toán lớp 7, gia sư trọng tín tphcm
5.65 Gia sư toán lớp 6, giáo viên dạy kèm toán lớp 6, gia sư trọng tín
5.66 Gia sư anh văn cấp 1 2 3, giáo viên dạy kèm tiếng anh lớp 6 7 8 9 10 11 12
5.67 Gia sư môn toán, giáo viên dạy kèm toán lớp 6 7 8 9 10 11 12 LTĐH
5.68 Gia sư hóa học, giáo viên dạy kèm hóa học lớp 8 9 10 11 12
5.69 Giáo viên giỏi toán Tphcm giáo viên luyện thi đại học uy tín và chất lượng
5.70 Giáo viên dạy kèm LTĐH môn Hóa lớp 8 9 10 11 12
5.71 Giáo viên dạy kèm Hóa Học lớp 12, Tìm gia sư dạy kèm hóa học 12 tại nhà
5.72 Giáo viên dạy kèm HÓA HỌC lớp 11, Tìm gia sư HÓA HỌC 11 tại nhà
5.73 Giáo viên dạy kèm hóa học lớp 10, tìm gia sư dạy hóa học lớp 10 tại nhà
5.74 Giáo viên dạy kèm hóa học lớp 9, gia sư dạy kèm hóa học lớp 9 tại Tphcm
5.75 Giáo viên dạy kèm hóa học lớp 8, tìm gia sư hóa học lớp 8 tại Tphcm
5.76 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 12, tìm gia sư dạy kèm vật lí 12 tại Tphcm
5.77 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 11, tìm gia sư vật lí 11 tại Tphcm
5.78 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 10, tìm gia sư dạy kèm vật lý lớp 10 tại nhà
5.79 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 9, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 9
5.80 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 8, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 8 tại nhà Tpchm
5.81 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 7, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 7 tại Tphcm
5.82 Giáo viên dạy kèm Lý lớp 6, tìm gia sư dạy kèm vật lí lớp 6 tại Tphcm
5.83 Giáo Viên Dạy Kèm Toán LTĐH Toán, Tìm Gia Sư Toán Tại Nhà Tp.HCM
5.84 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 12, Tìm Gia Sư Toán 12 Tại Nhà Tp.HCM
5.85 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 11, Tìm Gia Sư Toán 11 Tại Tp.HCM
5.86 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 10, Tìm Gia Sư Toán Lớp 10 Tại Nhà TPHCM
5.87 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 9, Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Tp.HCM
5.88 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 8, Tìm Gia Sư Toán Lớp 8 Dạy Kèm Tại Nhà TPHCM
5.89 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 7, Tìm Gia Sư Toán Lớp 7 Tại Nhà Ở Tp.HCM
5.90 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 6, Tìm Gia Sư Toán Lớp 6 Tại Tp.HCM
5.91 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 5, Tìm Gia Sư Toán Lớp 5 Dạy Tại Nhà Tp.HCM
5.92 Giáo viên dạy kèm Toán lớp 4, gia sư dạy kèm lớp 4, sinh viên dạy kèm lớp 4
5.93 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 3, Tìm Gia Sư Toán Lớp 3 Dạy Tại Nhà Tp.HCM
5.94 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 2, Tìm Gia Sư Toán Lớp 2 Tại Tphcm
5.95 Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lớp 1, Tìm Gia Sư Toán Lớp 1 Tại Tphcm
5.96 Giáo Viên Dạy Kèm Anh Văn, Tìm Gia sư Dạy Kèm Tiếng Anh Tp.HCM
5.97 Giáo viên dạy kèm hóa, gia sư hóa lớp 8 9 10 11 12
5.98 Giáo viên dạy kèm Lý, gia sư vật lí lớp 6 7 8 9 10 11 12
5.99 Giáo viên dạy kèm toán cấp 1 2 3, gia sư, sinh viên dạy kèm toán lớp 6 7 8 9 10 11 12
5.101 Sinh Viên Dạy Kèm Tại Nhà Học Sinh, Tìm Sinh Viên Dạy Toán Lý Hóa Anh
5.102 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 5 Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 5
5.103 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 4 Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 4
5.104 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 3 Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 3
5.105 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 2 Sinh Viên Dạy Toán Tiếng Việt Anh Văn Lớp 2
5.106 Sinh Viên Dạy Kèm Lớp 1 Sinh Viên Nhận Dạy Kèm Toán Tiếng Việt Lớp 1
5.107 Sinh viên dạy kèm cấp 3 dạy kèm toán lý hóa anh lớp 10 11 12 LTĐH
5.108 Sinh viên dạy kèm cấp 2 dạy kèm Toán lý hóa anh lớp 6 7 8 9
5.112 Học Thêm Hóa Học Lớp 12 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa 12
5.113 Học Thêm Hóa Học Lớp 11 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa 11
5.114 Học Thêm Hóa Học Lớp 10 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa 10
5.115 Học Thêm Hóa Học Lớp 9 Địa Chỉ Dạy Kèm Hóa Lớp 9 Tp.HCM
5.116 Học Thêm Hóa Học Lớp 8 Trung Tâm Dạy Kèm Hóa Lớp 8
5.117 Học Thêm Toán Lớp 12 Trung Tâm Dạy Thêm Học Thêm Toán 12
5.118 Học Thêm Toán Lớp 11 Địa Chỉ Lớp Học Thêm Toán 11 Uy Tín Tphcm
5.119 Học Thêm Toán Lớp 10 Nơi Dạy Thêm Toán Lớp 10 Tại Tphcm
5.120 Học Thêm Toán Lớp 9 Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lớp 9 Uy Tín
5.121 Học Thêm Toán Lớp 8 Nơi Dạy Thêm Toán Lớp 8 Uy Tín Tp.HCM
5.122 Học Thêm Toán Lớp 7, Địa Chỉ Dạy Thêm Toán Lớp 7 Tại Tphcm
5.123 Học Thêm Toán Lớp 6, Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lớp 6
5.124 Thực Hành Toán Lý Hóa, Luyện Tập Tư Duy Giải Toán Lý Hóa
5.125 Trung Tâm Dạy Thêm Toán Lý Hóa Bình Tân, Dạy Kèm Lớp 6 7 8 9 10 11 12
5.126 Học Thêm Toán Lý Hóa Anh Lớp 6 7 8 9 10 11 12, Giáo Viên Dạy Kèm Toán Lý Hóa
5.127 Dạy kèm toán lý hóa lớp 10 11 12, giáo viên dạy kèm toán lý hóa cấp 3
5.128 Gia sư môn vật lí, giáo viên dạy kèm vật lý lớp 6 7 8 9 10 11 12
5.129 Gia sư môn toán, giáo viên dạy kèm toán lớp 6 7 8 9 10 11 12 LTĐH
5.130 Gia sư hóa học, giáo viên dạy kèm hóa học lớp 8 9 10 11 12
5.132 Trung Tâm Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lý Hóa Cấp 2 3 Bình Tân Tp.HCM
5.133 Cần tìm cô giáo ôn thi đại học môn toán, giáo viên dạy kèm toán 12 ôn cấp tốc
5.134 Luyện thi vào lớp 10 môn toán, ôn thi đại học cấp tốc toán 2018
5.135 Học Thêm Hóa Học Lớp 8, Địa Chỉ Dạy Kèm Dạy Thêm Hóa Lớp 8 Tp.HCM
5.136 Học Thêm Vật Lý Lớp 10, Lớp Học Thêm Vật Lý 10 Tại Tp.HCM
5.139 Học Thêm Vật Lý Lớp 12, Lớp Học Thêm Vật Lý 12, Địa Chỉ Dạy Kèm Lý 12 Tp.HCM
5.140 Học Thêm Toán Lớp 5, Địa Chỉ Dạy Thêm Toán Lớp 5 Tp.HCM
5.141 Học Thêm Toán Lớp 12, Lớp Học Toán 12, Nơi Học Thêm Toán 12
5.142 Học Thêm Toán Lớp 10, Nơi Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lớp 10 Tp.HCM
5.143 Học Thêm Toán Lớp 8, Nơi Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lớp 8 Tp.HCM
5.144 Học Thêm Toán Lớp 9 Ôn Thi Vào Lớp 10, Trung Tâm Luyện Thi Tuyển Sinh Lớp 10
5.145 Học Thêm Toán Lớp 11, Giáo Viên Dạy Kèm Dạy Thêm Toán 11 Tp.HCM
5.146 Học Thêm Hóa Học Lớp 12, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa 12 Uy Tín Tp.HCM
5.147 Học Thêm Hóa Học Lớp 11, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa Học 11 Tphcm
5.148 Học Thêm Hóa Học Lớp 10, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa Học 10 Uy Tín Tphcm
5.149 Ôn tập toán 6 7 8 9 Toán THCS, Giáo Viên Giỏi Dạy Kèm Toán Tại Tphcm
5.150 Học Thêm Hóa Học Lớp 9, Giáo Viên Dạy Kèm Hóa Học Lớp 9 Tại Tp.HCM
5.151 Học Thêm Vật Lý Lớp 11, Lớp Học Thêm Lý 11 Uy Tín Tp.HCM
5.154 Học Thêm Toán Lớp 6, Nơi Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Lớp 6 Uy Tín
5.155 Học Thêm Toán Lớp 1 2 3 4 5, Địa Chỉ Dạy Kèm Dạy Thêm Toán Tiểu Học Uy Tín
5.156 Học Thêm Toán Luyện Thi Đại Học, Giáo Viên Toán Ôn Thi Đại Học Cấp Tốc
5.158 Tuyển sinh lớp 10 ở chúng tôi năm 2020 sẽ như thế nào? Ngày thi vào lớp 10 Tphcm.
5.159 Giáo Viên Dạy Kèm Ngữ Văn 9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Uy Tín Tp.HCM
5.160 Giáo Viên Dạy Kèm Anh Văn Lớp 9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Uy Tín Tp.HCM
5.161 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Giỏi Uy Tín Tp.HCM
5.162 Luyện thi cấp tốc vào lớp 10 tại chúng tôi Giáo Viên Giỏi Ôn Thi Toán Văn Anh
5.163 Ôn thi cấp tốc tuyển sinh lớp 10 anh văn, luyện thi vào lớp 10 tiếng anh
5.164 Luyện thi tuyển sinh lớp 10 môn ngữ văn, ôn thi cấp tốc vào lớp 10 Tphcm
5.165 Luyện thi lớp 10 môn toán, ôn thi cấp tốc tuyển sinh lớp 10 môn toán
5.166 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán Tphcm, bộ đề ôn thi cấp tốc toán vào lớp 10
5.167 Luyện thi vào lớp 10 môn toán, ôn thi đại học cấp tốc toán 2018
5.168 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán, Giáo Viên Giỏi Toán Ôn Thi Cấp Tốc
5.169 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10, Giáo Viên Giỏi Luyện Thi Toán Văn Anh Tp.HCM
5.170 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Anh Văn, Giáo Viên Giỏi Dạy Kèm Tiếng Anh
5.171 Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Ngữ Văn, Giáo Viên Dạy Ngữ Văn Giỏi TP.HCM
5.172 Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán, Giáo Viên Toán 9 Tại Tphcm
5.173 Luyện Thi Vào Lớp 10, Giáo Viên Giỏi Ôn thi Vào Lớp 10 Toán Văn Anh
5.174 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán, Tìm Gia Sư Dạy Toán Tp.HCM
5.175 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Văn, Tìm Gia Sư Ngữ văn 9 Tp.HCM
5.176 Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Văn, Tìm Giáo Viên Dạy Ngữ Văn 9 Tp.HCM
5.177 Tìm Gia Sư Ôn Thi Vào Lớp 10 Tiếng Anh, Giáo Viên Dạy Kèm Anh Văn 9 Tp.HCM
5.178 Giáo Viên Ôn Thi Vào Lớp 10 Tiếng Anh, Tìm Gia Sư Luyện Thi Anh Văn Vào Lớp 10
5.179 Ôn Thi Vào Lớp 10 Toán Văn Anh TPHCM, Tìm Giáo Viên Luyện Thi Tuyển Sinh Lớp 10
Cập nhật thông tin chi tiết về Tài Liệu Bài Giảng Vật Lý Thực Phẩm trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!