Xu Hướng 12/2023 # Tiếng Anh Lớp 6: Unit 2. Looking Back # Top 19 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh Lớp 6: Unit 2. Looking Back được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Unit 2: My home LOOKING BACK (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

2. The dog is in front of his house.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is next to the cat.

6. The boy is next to the sofa.

1. Cậu bé ở trên ghế.

2. Con chó nằm trước nhà nó.

3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở phía sau máy vi tính

5. Cô gái ở cạnh con mèo.

6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bên kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trên bàn giấy

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.

Lời giải:

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6 .Are there 3 small trees in the corner?

My bedroom is small and warm. The wall is green and the curtain is yellow. There are a desk, two wardrobes, a bed and a bookshelf. The computer is on the desk and below the bookshelf. The bed is next to the desk and in front of the curtain. There are a lot of pillow on the bed.

I have my own bedroom. My bedroom is small and warm. The wall is blue and the curtain is brown. There are a desk, one wardrobes , a bed and a poster. I put my computer on the desk and below the a poster and poster on the wall. The bed is next to the wardrobes and in front of the curtain. There are a lot of pillow on the bed. I love reading in my room. My room is my favorite place.

Phòng ngủ của tôi nhỏ và ấm cúng. Tường màu xanh còn rèm cửa thì màu vàng. Trong phòng có một cái bàn, 2 tủ đựng quần áo, một cái giường và một giá sách. Chiếc máy tính ở trên bàn và ở dưới giá sách. Giường ở ngay cạnh bàn và trước rèm cửa. Có rất nhiều gối ở trên giường.

A: Where is the cat?

B: Is it in the kitchen?

A: No it isn’t.

B: Is it on the fridge?

A: No, it isn’t.

B: Is it in front of the curtain ?

A: Yes, it is.

tiếng anh lớp 6 unit 2, soạn tiếng anh lớp 6 unit 2, giải tiếng anh lớp 6 unit 2, tiếng anh 6 unit 2, soạn anh 6 unit 2, giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 2, unit 2 lớp 6, tieng anh lop 6 unit 2

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 2. My home

Tiếng Anh 6 Mới Unit 2: Looking Back

Tiếng Anh 6 mới Unit 2: Looking Back

Unit 2: My home

LOOKING BACK (phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh 6 mới)

VOCABURARY GRAMMAR

1. The boy is on the table.

2. The dog is in front of his house.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is next to the cat.

6. The boy is next to the sofa.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé ở trên ghế.

2. Con chó nằm trước nhà nó.

3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở phía sau máy vi tính

5. Cô gái ở cạnh con mèo.

6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6. Are there 3 small trees in the corner?

My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I like my bedroom so much.

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

Gợi ý:

A: Where is the cat?

B: Is it in the kitchen?

A: No it isn’t.

B: Is it under the dinner table?

A: No, it isn’t.

B: Is it next to stairs?

A: Yes, it is.

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 10. Looking Back

Unit 10: Our houses in the future Looking Back (Trả lời câu hỏi phần 1 – 5 trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. Using the words in the box, write the correct word under each picture. (Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh. )

3. Complete the sentences with will or won’t (Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”)(Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”)

1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.

2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.

3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.

4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.

5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.

6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.

4. Complete the sentences with might or might not (Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”) (Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”)

1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.

2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.

3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.

4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.

5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.

5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.)

A: Will robots take place people in many jobs?

B: Yes, they will.

A: Will we live in Mars in the future?

B: No, I don’t think so.

A: Will there be a revolution?

B: I don’t know.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 10. Our houses in the future

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 8. Looking Back

Unit 8: Sports and games LOOKING BACK (Trả lời câu hỏi phần 1 – 6 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis

2. A. playground B. bat C . racket D. ball

3. A. running B. cycling C. swimming D. driving

4. A. cartoons B. sports news C. winter sports D. weather forecast

5. A. sporty B. intelligent C. fit D. healthy

1. pedal (bàn đạp), wheels (bánh xe), ride (tay lái), race (đua): cycling

2. ball (bóng); kick (đá); goal (bàn thắng); referee (trọng tài): football

3. ring (sàn đấu), rope (dây thừng), gloves (bao tay), hit (đánh): boxing

4. table (bàn), paddle (vợt bóng bàn), serve (lượt giao bóng), ball (bóng): table tennis

5. basket (rổ), points (điểm), ball (bóng), court (sân): basketball

1. The Olympic Games (be) held once every four years.

4. – What’s that noise?

1. Thế vận hội được tổ chức 4 năm 1 lần.

2. Thế vận hội đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên. 3

3. Người ta bắt đầu sử dụng máy tính cách đây khoảng 50 năm.

4. Tiếng ồn gì thế? – Bọn trẻ đang chơi trò kéo co đấy mà.

5.Bạn đã làm gì cuối tuần trước?

– Mình đã đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó mình xem ti vi vào buổi chiều.

1. Your friends are making a lot of noise.

→ Please stop making noise..

2. The boy is watching TV for too long.

→ Go out to play with your friend.

3. Some children are feeding the animals at the zoo.

→ Don’t feed the animals.

4. The teacher wants the boys to stand in line.

→ Stand in line, boys.

5. Your mother tells you not to tease the dog.

→ Don’t tease the dog.

Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sông chúng ta. Mỗi người trong chúng ta có thể chơi thể thao hoặc trò chơi, hoặc xem những sự kiện thể thao trên truyền hình hoặc ở sân vận động. Khi bạn nghe đài phát thanh buổi sáng, bạn có thể nghe bản tin thể thao. Khi bạn mở một tờ báo ra, bạn sẽ luôn thấy thông tin về vài trò chơi, hoặc một bài báo về môn thể thao yêu thích của bạn. Chương trình truyền hình về thể thao rất phổ biến và bạn có thể xem thứ gì đó thú vị gần như mỗi ngày. Những câu chuyện về những người nổi tiếng nam hay nữ trong thế giới thể thao thường rất thú vị.

1. How often do you do karate?

2. Where do you go fishing?

3. Who did you play badminton with yesterday?

4. Which sport or game do you like best?

5. Who won our school’s table tennis contest?

a. I do it once a week.

b. I played with my sister.

c. I like chess best.

d. We did.

e. We go fishing in the river near our house.

1 – a: Bạn chơi karate bao lâu một lần?

Tôi chơi một lần một tuần.

2 – e: Các bạn đi câu cá ở đâu?

Chúng mình đi câu cá ở sông gần nhà.

3 – b: Bạn chơi cầu lông với ai?

Mình chơi với chị mình.

4 – c: Bạn thích môn thể thao hoặc trò chơi nào?

Mình thích cờ vua.

5 – d: Ai thắng cuộc thi bóng bàn trong trường?

Chúng tôi thắng.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 8. Sports and games

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 4. Looking Back

Unit 4: My neighbourhood LOOKING BACK (Trả lời câu hỏi phần 1-7 trang 46-47 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. Thị trấn có nhiều xe máy. Nó rất ồn ào.

2. Đường phố không rộng, chúng hẹp.

3. Những tòa nhà thì cổ. Chúng được xây dựng cách đây 200 năm.

4. Chợ mới thì bất tiện với tôi bởi vì nó cách nhà tôi một quãng đi bộ dài.

5. Hàng hóa trong những cửa hàng ở trong hẻm thì rẻ hơn ở siêu thị.

GRAMMAR

-Fast -Convenient -Noisy -Diffcult -Heavy -Happy -Hot -Polluted -Exciting -Large -Quiet

-Faster -More convenient -Noisier -More diffcult -Heavier -More expensive -Happier -Hotter -More polluted -More exciting -Larger -Quieter

1. Đường phố này náo nhiệt hơn đường phố kia.

2. Một nhà ở thành phố hiện đại hơn một nhà nông thôn.

3. Đi bằng xe hơi tiện hơn đi bằng xe đạp trong khu vực này.

4. Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.

5. Hàng hóa trong cửa hàng này đắt hơn hàng hóa trong cửa hàng kia.

Communication

a. Excuse me! Is there a post office near here?

b. It’s in Quang Trung Street, opposite the park.

c. Yes, there’s one at the corner of the street.

d. Is Ha Noi more exciting than Vinh City?

e. Yes, it is.

f. What shall we do this evening?

g. Let’s stay at home and watch TV.

h. Where is the cinema?

1. Xin lỗi! Có bưu điện gần đây không? Có một cái ở góc đường,

2. Hà Nội nhộn nhịp hơn thành phố Vinh phải không? Đúng vậy.

3. Tối nay chúng ta làm gì? Chúng ta hãy ở nhà và xem ti vi.

4. Rạp chiếu phim ở đâu vậy? Nó trên đường Quang Trung, đối diện công viên.

A : Where is your house?

B : My house is at 07 Le Duan Street.

A : Can you tell me the way from our school to your house?

B : Yes, First, go straight to the fashion shop, then you turn left and walk about 1.5 kilometers, and then turn left at the hospital. My house is front of you.

A : Can you tell me about your neighborhood more?

B : It’s very quiet street , and beautiful with many green trees and flowers.

A : Is it the most beautiful places in our city?

B : I think so.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 4. My neighbourhood

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 1. Looking Back

Unit 1: My new school Looking back (Trả lời câu hỏi phần 1-8 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. He ………(come) from Da Nang.

2. Do you study English? No, I ……….(do not).

3. She ………(walk) to school with her friends.

4. I ………(do) my homework after school.

5. Mr Vo……. (teach) physics at my school.

6. The team……….(play) football on Saturdays.

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.

3. Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy

4. Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.

5. Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

6. Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

1. Họ đang tập môn judo trong phòng tập.

2. Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi

3. Anh ấy đang học từ vựng phải không?

4. Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.

5. Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

6. Cô Hương đang dạy môn toán.

Hoang (1. live) in a small house in the centre of the village. His house (2. be) near his new school. Every day, he (3. have) breakfast at 6 o’clock. Now, he (4. walk) to school with his friends. They (5. go) to school together every day. Hoang and his friends (6. study) ………. in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they (7. work) on a project about their neighbourhood. Hoang (8. love) his new school.

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu gần ngôi trường mới của cậu ấy. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ đến trường với bạn cậu ấy. Họ đi học cùng nhau hàng ngày. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu trường mới của cậu ấy.

COMMUNICATION

a. Yes, she does.

b. How many classes are there in your school?

c. I do my homework and watch TV.

d. How is your first week at school?

e. Does Mai live near her school?

f. Oh, wonderful

g. Sixteen

h. What do you do in the evening?

Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn

Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.

Nói về những điều cố định hoặc thường xuyên xảy ra

Nói về những điều đang xảy ra.

1. Where is your school?

My school is in Hanoi city .

2. How many students are your school ?

There are about 400 students in my school.

3. How often do you go to library?

Sometimes .

4. What do you do in your free time?

I always read books in my free time.

5. What are you doing?

I am doing Math homework.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: unit 1. My new school

Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Anh Lớp 6: Unit 2. Looking Back trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!