Xu Hướng 9/2023 # Top 20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Có Đáp Án # Top 17 Xem Nhiều | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Top 20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Có Đáp Án # Top 17 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Top 20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Có Đáp Án được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là

A. 78 B. 79

C. 80 D. 81

Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:

A. 24 B. 60

C. 42 D. 18

Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:

A. 5 × 5 B. 5 × 6

C. 5 × 3 D. 5 × 2

Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?

A. 17 B. 18

C. 19 D. 20

Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15

A. x = 3 B. x = 4

C. x = 5 D. x = 2

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

3 × 7 =

5 lít × 2 =

20 : 5 =

35kg : 5 =

Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) 3 × x = 27

b) x : 5 = 4

Câu 9. (2 điểm) Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:

a) Mỗi nhóm có mấy bạn?

b) Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ?

Câu 10. (2 điểm) Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi 1/4 số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là

A. 100 B. 101

C. 102 D. 103

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là

A. 999 B. 998

C. 987 D. 978

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm

A. 25 B. 52

C. 205 D. 502

Câu 4. Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:

A. 657 B. 675

C. 567 D. 576

Câu 5. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì

A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17

B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13

C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3

D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7

Câu 6. Cho hình vẽ:

Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là:

A. 8 B. 9

C. 10 D. 11

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính nhẩm:

4 × 4 = … 4 × 7 = …

4 × 2 = … 3 × 8 = …

2 × 4 = … 5 × 4 = …

Câu 8. (1 điểm) Tìm y, biết:

a) y : 5 + 27 = 4 × 8

b) 12 – 7 < y < 12 – 4

Câu 9. (1 điểm) Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.

Câu 10. (2 điểm) Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ:

a) Em đi học bao nhiêu ngày?

b) Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

Câu 11. (1 điểm) Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản)

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Tính nhẩm

a) 4 × 7 = …

b) 5 × 9 = …

c) 36 : 4 =…

d) 27 : 3 =…

Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):

Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:

Khoanh vào đáp án đúng:

A. 12cm B. 13cm

C. 14cm D. 15cm

Câu 4. Đặt tính rồi tính

315 + 243 64 + 505

668 – 426 978 – 52

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10cm = …. mm

b) 19dm = …..cm

c) 5m 5dm = … dm

d) 31dm 5cm = … cm

Câu 6. Tìm x:

a) x + 115 = 238

b) x – 75 = 114

c) x : 4 = 432 – 424

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………

Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 10.

a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 304 B. 186

C. 168 D. 286

Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ….. cm

A. 10 cm B. 100 cm

C. 1000 cm D. 1 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

A. 0 B. 1

C. 4 D. 40

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

A. 16 cm B. 20 cm

C. 15 cm D. 12 cm

Câu 5. 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

Câu 6. Chu vi hình tứ giác

A. 19cm B. 20cm

C. 21cm D. 22cm

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính

465 + 213 857 – 432

459 – 19 234 + 296

Câu 9. Tính:

a) 10 kg + 36 kg – 21kg =

b) 18 cm : 2 + 45 cm=

Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?

Câu 11.

Hình bên có …………. hình tứ giác

Hình bên có …………. hình tam giác

Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề kiểm tra Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.

20 Bộ Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 11 Có Đáp Án

VnDoc.com mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo tài liệu: 20 bộ đề thi học kì 2 môn có đáp án, với 20 bộ đề thi kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh và thầy cô tham khảo.

20 bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 có đáp án

I. Phần chung cho cả hai ban Bài 1. Tìm các giới hạn sau:

2. Cho hàm số

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d:

Bài 4. Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a .

1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.

2) Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (SBD).

3) Tính góc giữa SC và mp (SAB).

4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).

II . Phần tự chọn. 1 . Theo chương trình chuẩn.

2) Cho hàm số y = x 4 – x 2 + 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):

a) Tại điểm có tung độ bằng 3 .

b) Vuông góc với d: x + 2y – 3 = 0 .

Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC

1) Chứng minh rằng: (OAI) ⊥ (ABC).

2) Chứng minh rằng: BC ⊥ (AOI).

3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).

4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB.

I . Phần tự chọn. 1 . Theo chương trình chuẩn. Bài 5. Cho hình chóp chúng tôi có DABC vuông tại A, góc B = 600, AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a.

Hạ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC).

1) Chứng minh: SB ⊥ (ABC).

2) Chứng minh: mp(BHK) ⊥ SC.

3) Chứng minh: DBHK vuông.

4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).

Bài 5. Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a.

1) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD) ; (SCD) ⊥ (SAD)

2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD); SB và (SAC).

3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC))

1) Tại điểm M ( -1; -2)

2. Vuông góc với đường thẳng d:

Bài 7. Cho hàm số: . Chứng minh rằng: 2y.y’ -1 = y’ 2.

A. PHẦN CHUNG:

Bài 1: Tìm các giới hạn sau:

Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 60 0 và SA = SB = SD = a.

a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD).

b) Chứng minh tam giác SAC vuông.

c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).

A. PHẦN TỰ CHỌN:

1. Theo chương trình chuẩn

Bài 5a: Cho hàm số y = f (x) = 2x 3 – 6x +1

Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 60 0 và SA = SB = SD = a.

a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD).

b) Chứng minh tam giác SAC vuông.

c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).

A. PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn

Bài 5a: Cho hàm số y = f (x) = 2x 3 – 6x +1 (1)

a) Tính f ‘(-5).

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M o(0; 1)

c) Chứng minh phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (-1; 1).

2. Theo chương trình Nâng cao

Bài 6b: Cho hàm số f (x) = 2x 3 – 2x + 3 (C).

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 22x + 2011

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng Δ: y = – 1/4 x + 2011

Đề 6 A. PHẦN CHUNG

Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

B. PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn

Câu 5a: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC= I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của DSAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a.

a) Chứng minh AC ⊥ SB, SB ⊥ (AMC).

b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC).

c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC).

2. Theo chương trình nâng cao

Câu 5b: Cho hình chóp đều chúng tôi có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy ABCD.

a) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBD), (SBD) ⊥ (ABCD).

b) Tính khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD) và từ điểm O đến mp(SBC).

c) Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SC

Đề 7 I. PHẦN BẮT BUỘC:

Câu 1: Tính các giới hạn sau:

Câu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên [0; 1]: x 3 + 5x – 3 = 0 .

Câu 4 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (x +1)(2x – 3)

b)

Câu 5 (2,5 điểm): Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD = 60 0, đường cao SO = a.

a) Gọi K là hình chiếu của O lên BC. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SOK)

b) Tính góc giữa SK và mp(ABCD).

c) Tính khoảng cách giữa AD và SB.

I. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn

Câu 6a (1,5 điểm): Cho hàm số: y = 2x 3 – 7x +1 (C).

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc k = -1.

Câu 7a (1,5 điểm): Cho hình chóp tam giác chúng tôi có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ (ABC), SA= a. M là một điểm trên cạnh AB, ACM = j , hạ SH ⊥ CM.

a) Tìm quỹ tích điểm H khi M di động trên đoạn AB.

b) Hạ AK ⊥ SH. Tính SK và AH theo a và j.

2. Theo chương trình nâng cao

Câu 6b (1,5 điểm): Cho các đồ thị (P): và (c)

a) Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với (C).

b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại tiếp điểm.

Câu 7b (1,5 điểm): Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA = SB = SC = SD = lượt là trung điểm BC và AD.

a) Chứng minh rằng: SO ⊥ (ABCD).

b) Chứng minh rằng: (SIJ) ⊥ (ABCD). Xác định góc giữa (SIJ) và (SBC).

c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).

Đề 8 I. Phần chung Bài 1:

1) Tìm các giới hạn sau:

Bài 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH.

1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a.

2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC).

3) Tính khoảng cách giữa AD và BC.

I. Phần tự chọn A. Theo chương trình chuẩn

Bài 4a: Tính các giới hạn sau:

Bài 5a:

1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 6x 3 – 3x 2 – 6x + 2 = 0.

2) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chiều cao hình chóp.

B. Theo chương trình nâng cao

Bài 4b: Tính giới hạn: lim x → +oo

Bài 5b:

1) Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m 2 – 2m + 2)x 3 + 3x – 3 = 0

2) Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc (SCD). Thiết diên cắt bởi (P) và hình chóp là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó.

Đề 9

a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.

b) Chứng minh OA vuông góc BC.

c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC.

Bài 5: Cho . Tính f(x), với n ≥ 2

Đề 10

A. PHẦN BẮT BUỘC:

Câu 1: Tính các giới hạn sau:

Câu 3:

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số y = x 3 tại điểm có hoành độ x 0 = -1 .

b) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

y =

y = (2 – x 2) cos x + 2x sin x

Câu 4: Cho hình chóp chúng tôi có SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a, ADC = 45 0 , SA = a 2.

a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.

b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD).

c) Tính khoảng cách giữa AD và SC.

A. PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn

Câu 7b 3: Cho tứ diện đều cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối của tứ diện.

Đề 11 II. Phần bắt buộc

1) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = tan x

2) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx

Câu 3: Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a.

1) Chứng minh: BD ⊥ SC, (SBD) ⊥ (SAC).

2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).

3) Tính góc giữa SC và (ABCD)

II. Phần tự chọn 1. Theo chương trình chuẩn

Câu 4a: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x – 1/x tại giao điểm của nó với trục hoành.

Câu 5a: Cho hàm số f(x) = 3x + 60/x – 64/x 3 + 5. Giải phương trình f'(x) = 0.

1. Theo chương trình nâng cao

Câu 4b: Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số y = chúng tôi 2 x.

Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD’ và B’C.

Đề 12

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2; 3).

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = – 1/8 x + 5 .

Bài 6: Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với (ABCD). Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.

a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông.

b) Chứng minh: (SAC) vuông góc(AIK).

c) Tính góc giữa SC và(SAB)

d) Tính khoảng cách từ A đến(SBD).

Đề 13

a) Tại điểm có hoành độ bằng 2.

b) Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = – 1/3 x +1.

Bài 6: Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, OB = , SO ⊥ (ABCD), SB = a

a) Chứng minh: DSAC vuông và SC vuông góc với BD.

b) Chứng minh: (SAD) ⊥ (SAB), (SCB) ⊥ (SCD).

c) Tính khoảng cách giữa SA và BD.

Đề 14

Bài 1: Tính các giới hạn sau:

Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1/x:

a) Tại điểm có tung độ bằng 1/2 .

b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = – 4x + 3.

Bài 6: Cho tứ diện chúng tôi có DABC đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA = 3/2a. Gọi I là trung điểm BC.

a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).

b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).

Đề 15

Bài 1: Tính các giới hạn sau:

a) Tại giao điểm của đồ thị và trục tung.

a) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2011.

Bài 6: Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD = 60 0, SO ⊥ (ABCD), SB = SD = . Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE.

a) Chứng minh: (SOF) vuông góc (SBC).

b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).

c) Gọi (a) là mặt phẳng qua AD và vuông góc (SBC). Xác định thiết diện của hình chóp bị cắt bởi (a). Tính góc giữa (a) và (ABCD).

Đề 16 I. Phần chung Bài 1:

1) Tìm các giới hạn sau:

Bài 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a. Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH.

1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a.

2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC).

3) Tính khoảng cách giữa AD và BC.

I. Phần tự chọn A. Theo chương trình chuẩn

Bài 4a: Tính các giới hạn sau:

Bài 5a:

1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 6x 3 – 3x 2 – 6x + 2 = 0.

2) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chiều cao hình chóp.

A. Theo chương trình nâng cao

Bài 4b: Tính giới hạn lim x →+oo ()

Bài 5b:

1) Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m 2 – 2m + 2)x 3 + 3x – 3 = 0

2) Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = .

Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc (SCD). Thiết diên cắt bởi (P) và hình chóp là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó.

Đề 17 I. Phần chung Bài 1:

Bài 3: Cho hình chóp chúng tôi có các mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C. AC = a, SA = x.

a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC).

b) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBC). Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

c) Tinh khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB).

d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC

I. Phần tự chọn A. Theo chương trình Chuẩn Bài 4a:

1) Cho f (x) = x 2 sin(x – 2). Tìm f'(2)

2) Viết thêm 3 số vào giữa hai số 1/2 và 8 để được cấp số cộng có 5 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số cộng đó.

Bài 5a:

1) CMR phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: 2x 3 -10x = 7.

2) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Tính chiều cao hình chóp.

A. Theo chương trình Nâng cao Bài 4b:

1) Cho f (x) = sin 2x – 2sin x – 5 . Giải phương trình f'(x) = 0.

2) Cho 3 số a, b, c là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân. Chứng minh rằng: (a 2 + b 2)(b 2 + c 2) = (ab + bc) 2

Bài 5b:

1) Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có ít nhất 2 nghiệm: (m 2 +1)x 4 – x 3 = 1.

2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a/2. Tính góc giữa 2 mặt phẳng (A’BC) và (ABC) và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC).

Đề 18

I. PHẦN CHUNG (7 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Tìm giới hạn của các hàm số sau:

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).

a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB).

b) Giả sử SA = a và AB = a, tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).

c) Gọi AM là đường cao của DSAB, N là điểm thuộc cạnh SC. Chứng minh: (AMN) ⊥ (SBC).

I. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần.

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 0.

Phần B: (theo chương trình nâng cao)

Câu 5b: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2x 3 – 6x +1 = 0 có ít nhát hai nghiệm.

a) Tìm x sao cho y’ ≤ 24 .

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; -9).

Đề 19 A. Phần chung: (8 điểm)

Câu 1: (2 điểm). Tìm các giới hạn sau:

1) Chứng minh rằng: mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC.

3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD).

A. Phần riêng: (2 điểm)

Câu Va: Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn

1) Giải bất phương trình y’ ≥ 2.

2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: x + y + 50 = 0.

Câu Vb: Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao

1) Tìm 5 số hạng của một cấp số nhân gồm 5 số hạng, biết u 3 = 3 và u 5 = 27.

2) Tìm a để phương trình f'(x) = 0, biết rằng f (x) = chúng tôi x + 2sin x – 3x +1.

Đề 20 A. Phần chung: (7 điểm)

Câu I: (2 điểm). Tính các giới hạn sau:

b) Chứng minh rằng phương trình x 3 + 3x 2 – 4x – 7 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (-4; 0).

Câu III: (3 điểm). Cho hình chóp chúng tôi có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA.

a) CMR: SO ⊥ (ABCD), SA ⊥ (PBD).

b) CMR: MN ⊥ AD.

c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).

A. Phần riêng. (3 điểm)

b Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn.

a) Cho hàm số f (x) = x 3 – 3x + 4. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2).

b) Tìm đạo hàm của hàm số y = sin 2 x.

Câu IVb: Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao.

a) Cho hàm số f (x) = x 3 + 3x – 4. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 0).

b) Tìm đạo hàm của hàm số y = sin(cos(5x 3 – 4x + 6) 2011)

ĐÁP ÁN

Top 80 Đề Thi Toán Lớp 5 Học Kì 1, Học Kì 2 Chọn Lọc, Có Đáp Án

Tổng hợp 80 Đề kiểm tra, Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 & học kì 2 cơ bản, nâng cao có đáp án gồm các đề kiểm tra, đề thi giữa kì, cuối kì và bài tập cuối tuần có lời giải giúp bạn ôn luyện và đạt được điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5.

5 đề thi giữa kì 1 Toán 5 cơ bản 5 đề thi giữa kì 1 Toán 5 nâng cao 10 đề thi giữa kì 1 Toán 5 sưu tầm 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 5 cơ bản 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 5 nâng cao 10 đề thi Cuối kì 1 Toán 5 sưu tầm 5 đề thi giữa kì 2 Toán 5 cơ bản 5 đề thi giữa kì 2 Toán 5 nâng cao 10 đề thi giữa kì 2 Toán 5 sưu tầm

5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 cơ bản 5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 nâng cao 10 đề thi cuối kì 2 Toán 5 sưu tầm Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tuần 13 Tuần 14 Tuần 15 Tuần 16 Tuần 17 Tuần 18 Tuần 19 Tuần 20 Tuần 21 Tuần 22 Tuần 23 Tuần 24 Tuần 25 Tuần 26 Tuần 27 Tuần 28 Tuần 29 Tuần 30 Tuần 31 Tuần 32 Tuần 33 Tuần 34 Tuần 35

Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1

Thời gian: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,5 B. 0,05

C. 0,005 D. 5,00

Câu 2: (1 điểm) Phân số được chuyển thành số thập phân là ?

A. 0,4 B. 2,5

C. 4 D. 40

Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?

Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……… kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 3,5 B. 3,50

C. 3,500 D. 3,005

Câu 5: (1điểm) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:

A. 5,5 B. 5,2

Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001

A. x = 69 B. x = 70

C. x = 69,99 D. x = 69,981

C. 1950 cm D. 1950 cm 2

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Tính :

a)

b)

Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng, cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ……… < 0,23

Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Học sinh khoanh đúng câu 1,4 mỗi câu 0,5 điểm các câu còn lại mỗi câu 1 điểm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (1điểm) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ)

a)

b)

Câu 2: (2 điểm)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ)

60 : 3 x 2 = 40 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là ( 0,5 đ)

60 x 40 = 2400 (m 2)

Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là (0,5 đ)

2400 : 100 x 50 = 1200 (kg)

Đổi 1200kg = 12 tạ (0,25 đ) Đáp số : 12 tạ (0,25 đ)

Câu 3: (1 điểm)

Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22, 0,201

Câu 2, 3: Học sinh có cách làm khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề kiểm tra Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Top 4 Đề Thi Toán Lớp 8 Học Kì 2 Có Đáp Án, Cực Sát Đề Chính Thức.

Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 2 (Tự luận) Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm + Tự Luận) Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 (Tự luận)

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình sau đây :

a) 8( 3x – 2 ) – 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x 2 = 0

Bài 2: ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A = -x 2 + 2x + 9

Bài 4: ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :

Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB

Bài 5: ( 3,5đ ) :Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm

a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC

b) Chứng minh : AH 2 = AD.AB

c) Chứng minh : chúng tôi = AE.AC.

d) Tính

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

a) 8( 3x – 2 ) – 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

⇔ 24x – 16 -14x = 8 – 14x + 15x

⇔ 10x -16 = 8 + x

⇔ 9x = 24

⇔ x = 24/9

b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x 2 = 0

⇔ (3x -1)( x – 3) + (x – 3)( x + 3) = 0

⇔ (x – 3)(3x – 1 + x – 3) = 0

⇔ (x – 3)(4x – 4) = 0

TH1: x – 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2

Khi đó: x – 2 = 2x – 3

⇔ 2x – x = -2 + 3

⇔ x = 1 (không TM điều kiện x ≥ 2)

TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2

Khi đó: x-2 = -(2x – 3)

⇔ x – 2 = -2x + 3

⇔ 3x = 5

⇔ x = 5/3 ( TM điều kiện x < 2)

MTC: x(x-2)

ĐKXĐ: x ≠ 0;x ≠ 2

Đối chiếu với ĐKXĐ thì pt có nghiệm x = – 1

Bài 2

⇔ 2x – 2 – 9x – 15 ≥ 6 – 4x – 5

⇔ 2x – 9x + 4x ≥ 6 – 5 + 2 + 15

⇔ -3x ≥ 18

⇔ x ≤ -6

Biểu diễn nghiệm trên trục số:

Ta có: – (x + 1) 2 ≤ 0 ∀x

Dấu bằng xảy ra khi (x + 1) 2 = 0 ⇔ x = -1

Vậy GTLN của A là 10, đạt được khi x = -1

Bài 4

Thời gian người đó dự định đi là: x/36 (km)

Vận tốc đi thực tế là: 36 – 6 = 30 (km)

Thời gian thực tế người đó đi là: x/30 (km)

Do đến B chậm hơn dự tính 24′ = 2/5 h nên ta có phương trình:

⇔ 5x + 36 = 6x

⇔ x = 36

Vậy quãng đường AB là 36 km.

Bài 5

a) Xét ΔHAC và ΔABC có:

∠(ACH ) là góc chung

∠(BAC)= ∠(AHC) = 90 o

⇒ ΔHAC ∼ ΔABC (g.g)

b) Xét ΔHAD và ΔBAH có:

∠(DAH ) là góc chung

∠(ADH) = ∠(AHB) = 90 o

⇒ ΔHAD ∼ ΔBAH (g.g)

c) Tứ giác ADHE có 3 góc vuông ⇒ ADHE là hình chữ nhật.

⇒ ΔADH= ΔAEH ( c.c.c) ⇒ ∠(DHA)= ∠(DEA)

Mặt khác: ΔHAD ∼ ΔBAH ⇒ ∠(DHA)= ∠(BAH)

∠(DEA)= ∠(BAH)

Xét ΔEAD và ΔBAC có:

∠(DEA)= ∠(BAH)

∠(DAE ) là góc chung

ΔEAD ∼ ΔBAC (g.g)

d) ΔEAD ∼ ΔBAC

ΔABC vuông tại A, theo định lí Pytago:

Theo b, ta có:

Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm + Tự Luận)

Thời gian làm bài: 90 phút

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: x = 4 là nghiệm của phương trình

A/ 3x – 1 = x – 5 B/ 2x – 1 = x + 3

C/ x – 3 = x – 2 D/ 3x + 5 =-x – 2

Câu 2: Cho hai phương trình : x(x – 1) (I) và 3x – 3 = 0(II)

A/ (I)tương đương (II)

B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)

C/ (II) là hệ quả của phương trình (I)

D/ Cả ba đều sai

Câu 3: Cho biết 2x – 4 = 0.Tính 3x – 4 bằng:

A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11

Câu 4: Phương trình có nghiệm là :

A/{-1} B/ {-1; 3} C/ {-1; 4} D/ S = R

Câu 6: Để biểu thức (3x + 4) – x không âm giá trị của x phải là :

A/ x ≥ -2 B/ -x ≥ 2 C/ x ≥ 4 D/ x ≤ -4

Câu 7: Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN = 1cm ;MQ = 3cm ; MK = 12cm. Độ dài NP là:

A/ 0,5 cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 3cm

Câu 8: ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k 1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k 2 . ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:

Bài 2: (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh ΔAEB và ΔAFC đồng dạng. Từ đó suy ra: chúng tôi = AE.AC

b) Chứng minh ∠AEF = ∠ABC

c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF

d) Chứng minh

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (2 điểm) Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1

Ta có 3x = 3x khi x ≥ 0 và 3x = -3x khi x < 0

Vậy để giải phương trình (1) ta quy về giải hai phương trình sau:

+ ) Phương trình 3x = x + 6 với điều kiện x ≥ 0

Ta có: 3x = x + 6 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 (TMĐK)

Do đó x = 3 là nghiệm của phương trình (1).

+ ) Phương trình -3x = x + 6 với điều kiện x < 0

Ta có -3x = x + 6 ⇔ -4x + 6 ⇔ x = -3/2 (TMĐK)

Do đó x = -3/2 là nghiệm của phương trình (1).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = {3; -3/2}

ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ 2

Quy đồng mẫu hai vễ của phương trình, ta được:

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1}

⇔ 10x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1/5

Bài 2

Gọi số sản phẩm theo kế hoạc tổ sản xuất là x (sản phẩm)

Thời gian dự dịnh theo kế hoạch là: x/50 (ngày)

Số sản phẩm về sau là: x + 13 (sản phẩm)

Thời gian thực tế tổ sản xuất là:

Theo đề ta có phương trình:

⇔ 57x – 50(x + 13) = 2850

⇔ 57x – 50x – 650 = 2850

⇔ 7x = 3500 ⇔ x = 500 (TMĐK)

Vậy theo kế hoạch tổ sản xuất là 500 sản phẩm.

Bài 3

Ta có:

⇔ a(b + c) < (a + c)b

⇔ ab + ac < ab + bc

⇔ ac < bc ⇔ a < b (luôn đúng, theo gt)

Bài 4

a) Xét ΔAEB và ΔAFC có:

∠AEB = ∠AFC = 90 o (gt)

∠A chung

Vậy ΔAEB ∼ ΔAFC (g.g)

b) Xét ΔAEF và ΔABC có

∠A chung

AF.AB = chúng tôi (Cmt)

⇒ ΔAEF ∼ ΔABC (c.g.c)

⇒ ∠AEF = ∠ABC

c) ΔAEF ∼ ΔABC (cmt)

Loạt bài Đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết Toán 8 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình sgk Toán 8: Đại số và Hình học và cách ra đề thi trắc nghiệm mới nhất.

Top 20 Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 5 Năm 2023

5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 cơ bản 5 đề thi cuối kì 2 Toán 5 nâng cao 10 đề thi cuối kì 2 Toán 5 sưu tầm Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5 B. 8,0

C. 0,8 D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút B. 20 phút

C. 30 phút D. 10 phút

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19% B. 85%

C. 90% D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 – 14,75

c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là

A. 20

B.

C.

D.

Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :

A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút

C. 1giờ 55 phút D. 1 giờ 5phút

Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ……giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15 B. 1,25

C. 115 D. 75

Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có:

BM = MN = NI = IK =KC

Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu

phần trăm diện tích hình tam giác ABC ?

A. 3%; B. 3/5 % ;

C. 30 %; D. 60 %

Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m 3 = chúng tôi 3

A. 30 B. 300

C. 30 000 D . 3000

Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :

A. 16 B. 64 dm 3

C. 64 dm 2 D. 12

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 37,2 – 18,7 b) 45,5 x 6,4

c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5

Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135 km,thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,25 giờ , vận tốc ô tô bằng 2/3 vận tốc xe máy . Tính vận tốc ô tô ?

Câu 3 (2 điểm):

a. Tìm X:

X x 5,3 = 9,01 x 4

b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9 < x < 7,1

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :

6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :

A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28)

B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)

C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 )

Câu 2 (0,5 điểm): Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4

Số đó là :

A. 47,4 B. 14 ;

C. 135 D. 15

Câu 3 (0,5 điểm): Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số :

A. 10 lần B. 100 lần

C. 1000 lần D. 10000 lần

Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?

A. 50% B. 40%

C. 30 % D .60 %

Câu 5 (1 điểm): Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha?

A. 960ha B. 96ha

C. 9,6ha D . 0,96ha

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 2318,72 + 146 b) 452,86 – 327

c) 0,425 x 54 d) 270 : 10,8

Câu 2 (2,5 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m 3 = chúng tôi 3 là :

A. 1030 B. 10300

C. 103 D. 0,103

Câu 2 (0,5 điểm): Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là :

A. 18,84 cm 2 B. 113,04 cm 2

Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ……3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :

Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là :

A. 25 B. 30

C. 120 D.60

Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = …. giờ là :

A. 84 B. 72

C. 62 D. 86

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4

b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45

c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300

Câu 2 (2,25 điểm): Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau hai năm dân số của thị trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 % ?

Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ Một và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ Một và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc?

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề kiểm tra Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

20 Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Tiếng Anh Có Đáp Án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 học kì 2 năm 2023 – 2023

Đề thi tiếng Anh lớp 11 học kì 2 có đáp án

I. Choose the best answer

1. Let’s go to swim, ………………….?.

a. will we b. shall we

c. do you

d. are you

2. It was Jone chúng tôi given a lot of nice presents on his birthday .

a. who

b. which

c. he

d. whose

3. What do you often do …………. your free time ?

a. in

b. of

c. on

d. at

4. Another hobby of ……………… is reading detective books .

a. him

b. his

c. he

d. he’s

5. Unless you studied hard, you ………………. the exam.

a. failed

b. will fail

c. had failed

d. would fail

6. The Asian games are occasion when strength and sports …………….. are tested.

a. exercises

b. practices

c. events

d. skills

7. Tom tell me about the meeting chúng tôi attended yesterday.

a. which/it/that

b.who/that/which

c. that/where/-

d. which/that/-

8. The problem ………….. never occurred.

a. I had expected it

b. whom I had expected

c. that I had expected it

d. I had expected

9. My …………… for my mother is infinite.

a. admire

b.admirer

c. admiration

d. admirable

a. Yes, I wouldn’t

b. No, I wouldn’t

c. Oh, sorry

d. You may not

11. ……………… is not a team sport.

a. Judo

b. Baseball

c. Football

d. volleyball

12. Teenagers have a ………. to imitate their idols, and collect their pictures as a hobby.

a. way

b. trend

c. path

d. show

13. They …………….. finish the plan tomorrow because it needs to be repaired.

a. wasn’t able to

b. couldn’t

c. will not be able to

d. aren’t able to

a. to be injured

b. to have been injured

c. are injured

d. were injured

a. calendar

b. dictionary

c. exercise book

d. notebook

16. The old man is working in this factory. I borrowed his bicycle yesterday.

a. The old man is working in this factory which I borrowed his bicycle yesterday.

b. The old man whom is working in this factory I borrowed his bicycle yesterday.

c. The old man whom I borrowed his bicycle yesterday is working in this factory.

d. The old man whose bicycle I borrowed yesterday is working in this factory

II. Rewrite these sentences as the given words in brackets:

1. A knuckle is a joint that connects a finger to the rest of the hand ( rút gọn ĐTQH)

2. They are building a bridge in my hometown at the present. ( use cleft sentence )

3. My friend has decided to buy a motorbike. His car was stolen last week. ( dùng ĐTQH)

4. He didn’t take an umbrella so he got wet.

5. They have been building their house for 5 days.

6. They said that they will never come back home late at night. (chuyển sang bị động)

III. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest IV. Find the mistake in each sentence

2. Summer is (A) the time of the year (B) which (C) the weather is the hottest (D).

V. Read the following passage and choose the best answer

Stamp collecting is the collecting of postage stamps and related objects, such as overs (envelopes or packages with stamps on them). It is one of the world’s most popular hobbies, with estimates of the number of collectors ranging up to 20 million in the United States alone.

Many casual collectors enjoy accumulating stamps without worrying about the tiny details, but the creation of a large or comprehensive collection generally requires some philatelic knowledge. This is especially important for those who intend to spend large amounts for stamps.

Stamps collectors are an important source of revenue for some small countries who create limited runs of elaborate stamps designed mainly to be bought by stamps collectors. The stamps produced by these countries far exceed the postal needs of the countries.

Some collectors, observing the generally rising prices of rare stamps, have taken to Philatelic Investment. Rare stamps are among the most portable of tangible investments, and are easy to store. They offer an attractive alternative to art, other collectible investments, and precious metals

A. 30 million

B. 20 million

C. 10 million

D. 15 million

A. many casual collectors enjoy B. some small countries

C. those who intend to spend large amounts for stamps

D. the postal needs of the countries

3. Why have some collectors taken to Philatelic Investments?

A. Because they have observed the generally rising prices of stamps.

B. Because they have observed the generally rising prices of rare stamps.

C. Because they have observed the generally low prices of stamps.

D. Because they haven’t observed the generally rising prices of stamps.

A. Stamps collectors

B. Small countries

C. Rare stamps

D. The prices of rare stamps

5. Which of the following is NOT true about rare stamps?

A. They are among the most portable of tangible investments.

B. They are easy to store.

C. They are an important source of revenue.

D. They offer an attractive alternative to art.

PART 1: Read the passage about tourism in Wales and circle the best option (A, B, C, or D) to fill in each numbered blank. (1 point)

Barceloma, the second largest city in Spain, is one of the most (1)………….tourist destinations in Europe. It is known for its sunshine, architecture, and lively streets. The City Council plans to transform Barcelona into a smart city, by having technology reach every neighbourhood, balancing sustainable urban and economic development and improving its inhabitants’ ………..(2). One of the great achievements is the transformation of the 200-hectare Poblenou industrial area into the 22@Barcelona District, also known as the innovation District. This is considered the most important project of……………..(3) transformation in Barcelona in recent years, and one of the most ambitious in Europe, with more than 200 million Euros invested in the infrastructure ……..(4). The project was launched in 2000 and is still ongoing. As of December 2011, an estimated 4,500 new companies had moved to the district since 2000, an average of 545 per year. The ……….(5) in 22@Barcelona has grown 22,8% from 73,464 inhabitants in 2001 to over 90,000.

1. A. ambitious B. dangerous C. popular D. various

2. A. quantity of life B. quality of life C. equality of life D. skill of life

3. A. rural B. urban C. agricultural D. industrial

4. A. chance B. opportunity C. currency D. plan

5. A. popular B. popularity C. population D. populace

PART 2: Read the passage about UNESCO and circle the correct option (A, B, C, or D) to answer each of the given questions. (1 point)

In 1959, the government of Egypt was working on a plan to build a dam on the River Nile. It was called the Aswan Dam, and it was intended to generate electricity and allow the river water to be used for agriculture. There was one big problem with the plan, though. The dam would flood a nearby valley that contained ancient Egyptian treasures, including two enormous stone temples.

It can be difficult for governments to choose culture and history over economics. However, if countries always made decisions like this, the majority of the world’s ancient sites would end up being destroyed. Luckily, UNESCO stepped in. They formed a committee that tried to convince Egypt to protect its ancient treasures. With support from many countries, they were finally successful. The huge temples were carefully removed from their original site and moved to a safe location so that the dam could be built.

After their success in saving the temples in Egypt, UNESCO went on to save more sites around the world. They protected lagoons in Venice, ruins in Pakistan, and temples in Indonesia. With industrialisation changing the world rapidly, there were many sites that needed to be saved. Eventually, UNESCO formed the World Heritage Organisation to protect important natural and historic sites wherever it was necessary.

By now, the World Heritage Organisation has protected hundreds of sites ranging from beautiful natural islands to buildings in large cities and ancient ruins. If you’re able to visit any of the many protected sites, you’ll agree it was worth it.

6. What is the best title for the passage?

A. UNESCO

B. UNESCO to succeed

C. UNESCO to develop

D. UNESCO to rescue

A. culture

B. decision

C. country

D. economics

8. What is meant by the first sentence of the second paragraph?

A. Most governments prefer to sell their treasures.

B. Money sometimes seems more important than all other things.

C. Governments are never able to consider two things at once.

D. Governments usually don’t know anything about their culture.

9. Why did UNESCO get involved in Egypt?

A. Egypt was planning to build a dam that would harm ancient temples.

B. Egypt was planning to build a valley for agriculture and electricity.

C. Egypt was planning to create a dam right on top of an ancient temple.

D. When the dam flooded a valley, several treasures were discovered.

10. Why is the World Heritage Organisation more important now than it would have been 200 years ago?

A. Countries didn’t cooperate in the past.

B. Cities were smaller back then.

C. There were not as many interesting sites 200 years ago.

D. Modern business and production are changing the world.

PART 3. Vocabulary and grammar ( 1,5 point)

Circle the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences (6 sentences) (1,5 points)

A. do I

C. has it

B. don’t I

D. hasn’t it

A. have been prepared

C. having prepared

B. has been preparing

D. having been prepared

A. having been

B. being

C. to have

D. having

14. There are many ways for us to reduce out chúng tôi order to save our environment.

A. deforestation B. extinction C. carbon footprint D. diversity

15. Many species are threatened with chúng tôi to deforestation and loss of habitat.

A. emission B. energy C. catastrophe D. extinction

16. Sulphur dioxide is one of several ………… that are released into the atmosphere by coal – fired power stations.

A. polluting B. polluted C. pollutants D. pollution

PART 4: Complete the new sentence so that it means the same as the given one using NO MORE THAN FIVE WORDS. (1 point)

17. The teacher said to Karen, “Please stand up.”

18. I’m sure you’ll be amused by the latest Bond film.

19.You had saved the lives of hundreds of wild animals. Thank you for that.

20.They had hunted and killed many wild animals. Later they regretted what they had done.

PART 5: Write an essay of 180-words about topic from Unit 6 to Unit 10 (……………….. (1 point)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu từ 1 đến 2: Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 3 đến 7

Sometimes forest fires have caused serious damage to both private and public property. They destroy many houses and cause deaths, particularly when they have reached villages which are close to the forests. It is more dangerous if a destructive fire burns away plants and trees that prevent erosion. If heavy rains occur after such a fire, landslides, ash flows, and flash floods can occur. This can result in property damage in the immediate fire area, and can affect the water quality of streams, rivers and lakes. Wind sometimes makes contributions to forest fires. In southern California, under theinfluence of Santa Ana winds, fires could move at tremendous speeds, up to 40 miles (60 km) in a single day, consuming up to 1,000 acres (4 km2) per hour.

A. even cause deaths B. cannot cause deaths

C. are not related to wind D. do no harm to land

A. are not as dangerous as we think B. can cause erosion

C. cannot cause damage to property D. are not close to any village

Câu 5: Which sentence is not true?

A. Plants and trees can prevent erosion.

B. Floods never occur after a forest fire.

C. California has ever experienced a big forest fire.

D. There are some villages which are next to forests.

Câu 6: What is the main idea of the text?

A. Houses, deaths and forest fires B. Landslides and forest fires

C. Fires inSouthern California D. Forest fire destruction

A. Wind B. Water purity C. Nothing D. Water pollution

Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng với nghĩa của câu ban đầu từ câu 8 đến 10:

Câu 8: The students are happy. They won the poetry contest.

A. The students won the poetry contest are happy.

B. The students which won the poetry contest are happy.

C. The students who won the poetry contest are happy.

D. The students who won the poetry contest they are happy.

Câu 9: We cut down many forests. The earth becomes hot.

A. The more we cut down forests, the earth becomes hotter.

B. The more forests we cut down, the hotter the earth becomes.

C. The more we cut down forests, the hotter the earth becomes.

D. The more forests we cut down, the earth becomes hotter

Câu 10: Ken doesn’t smoke, and I don’t either.

A. Ken doesn’t smoke, and neither doI.

B. Ken doesn’t smoke, and nor do

C. A & B are correct.

D. Neither A nor B is correct

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại 11 đến 12:

Câu 11: A. Condition B. Pollutant C. Survival D. Animal

Câu 12: A. Environment B. Advantage C. Potential D. Restaurant

Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác từ 13 đến 16:

A B C D

A B C D

A B C D

A B C D

A. Geothermal B. Nuclear power C. Solar energy D. Fossil fuel

Câu 18: The number of competitors who take part in the Olympic Games increases every year.

A. join B. happen C. take place D. accept

A. taken place B. held C. happened D. hold

A. Þ B. who C. which D. when

A. are B. was C. were D. is

A. talked, came B. talked, was coming

C. was talking, was coming D. was talking, came

A. were B. has C. was D. have

A. with-to B. of-to C. Þ – for D. with – for

A. whom B. her C. who D. that

A. where B. in that C. which D. in where that

A. constellation B. star C. comet D. planet

A. to be excited B. being exciting C. to excite D. being excited

A. had already left B. already left C. is already leaving D. has already left

A. Both Tom and Ann B. All of Tom and Ann

C. Neither Tom nor Ann D. Either Tom or Ann

Câu 31: What I like about you is your enthusiasm for work.

A. desire B. appreciation C. concentration D. eagerness

Câu 32: Vietnamhas established many national parks to protect wildlife.

A. found B. maintained C. set up D. preserved

A. in which B. in where C. which D. where

Chọn câu trả lời đúng nhất từ những từ gợi ý sau từ 34 đến 35:

Câu 34: reading / help / widen my knowledge / relax / my free time

A. It is reading that helps me widen my knowledge and relax in my free time.

B. Reading that helps me widen my knowledge and relax in my free time.

C. It is reading helps me widen my knowledge and relax in my free time.

D. Reading it helps me widen my knowledge and relax in my free time.

Câu 35: we / plant trees / protect forests /cut

A. We need to plant trees and protect forests from being cut.

B. We plant trees and protecting forests from being cut.

C. We should plant trees and protecting forests cutting.

D. We need planting trees and protect forests cutting.

Câu 36: A. Of B. In C. On D. Beyond

Câu 37: A. For B. To C. Þ D. At

Câu 38: A. Whom B. Whose C. Who D. Which

Câu 39: A. Which B. Whom C. That D. Whose

Câu 40: A. Postmen B. Writers C. Receivers D. Getters

ĐÁP ÁN

1B 2C 3A 4B 5B 6D 7D 8C 9B 10C

11D 12D 13B 14C 15C 16C 17D 18A 19B 20B

21A 22D 23B 24A 25A 26A 27D 28D 29A 30A

31D 32C 33C 34A 35A 36B 37B 38C 39D 40C

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1 pt) II. Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete the sentences. (2.5 pts)

1. Tan Yen No2 high school has a spacious and beautiful school yard .

A. large B. cramped C. small D. narrow

A. doesn’t she B. didn’t she C. wasn’t she D. didn’t Hoa

A. polluted B. plentiful C. unlimited D. extinct

A. which B. who C. Ø D. A&C

A. dangerous B. nice C. aquatic D. new

A. alternative B. expensive C. cheap D. limited

A. who B. that C. whose D. where

A. who B. whom C. which D. whose

A. Good luck! B. Be careful. C. Congratulations. D. Good bye.

A. on B. at C. in D. with

IV. Read the passage carefully and then answer the given questions. (2 pts)

The 2010 Asian Games was a multi-sport event celebrated in Guangzhou, China from November 12 to 27, 2010. Guangzhou was the second Chinese city to host the Games, after Beijing in 1990. A total of 9,704 athletes from 45 National Olympic Committees competed in 476 events from 42 sports and disciplines, making it the largest event in the history of the Games. The opening and closing ceremonies were held along the Pearl River in Haixinsha Island, and was the first time in history that the opening ceremony for a major sports event was not held inside a stadium. The final medal tally was led by China, followed by South Korea and third place Japan. China set a new Games record with 199 gold medals. Three World and 103 Asian records were broken.

1. When was the 2010 Asian Games celebrated

2. How many athletes took part in the Games

3. Was Beijing the first Chinese city to host the Games

4. Did South Korea win the most medals

V. Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one. (2 pts)

1. Loi is my close friend. He got the first prize in Bac Giang’s mathematics exam for gifted students.

2. The picture was beautiful. She was looking at it.

3. People say that Lan is a very intelligent girl.

4. The girl received a special gift from her boyfriend.

VI. Writing (1 pt): Write about your collection (about 50 – 60 words), real or imaginary, following these guidelines.

– Name of your collection

– How you collect them

– How you keep them

– When you started your collection

– How you classify them

– Why you collect them

ĐÁP ÁN

– Your plan for the future

I. (0.25 pt each correct answer)

1. D. Launched 2. C. Answer 3. C. Sports 4. A. Admire

II. (0.25 pt each correct answer)

1. A. large

2. B. didn’t she

3. D. extinct

4. D. A&C

5. C. aquatic

6. A. alternative

7. B. that

8. D. whose

9. A. Good luck!

10. C. in

III. (0.25 pt each correct answer)

1. to fly 4. was

2. built 5. couldn’t/ could not

3. waiting 6. was made

IV. (0.5 pt each correct answer)

1. (It was celebrated) from November 12 to 27, 2010.

2. 9,704 athletes (took part in the Games).

3. Yes, it was.

4. No, it didn’t.

V. (0.5 pt each correct answer)

1. Loi, who got the first prize in Bac Giang’s mathematics exam for gifted students, is my close friend.

2. The picture at which she was looking was wonderful.

3. Lan is said to be a very intelligent girl.

4. It was the girl that received a special gift from her boyfriend.

VI.

1. Nội dung: (0,5 pt)

2. Ngôn ngữ, trình bày: (0,5 pt)

– Đúng ngữ pháp, từ vựng phù hợp phong phú. – Có sáng tạo, viết sạch sẽ, có ý tưởng tuy vẫn còn một số lỗi sai ngữ pháp.

3. Trừ điểm:

– 04 lỗi từ vựng, chính tả,..: trừ 0,25

– 02 lỗi ngữ pháp, cấu trúc: trừ 0,25

Còn tiếp … * Bạn đọc nhấp “Tải về” để download bản pdf bộ 20 đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 11 năm trước ở các tỉnh thành.

– Viết ít hơn số từ quy định: trừ 0,25

Cập nhật thông tin chi tiết về Top 20 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Có Đáp Án trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!