Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5 Có Lời Giải / Top 17 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Ictu-hanoi.edu.vn

Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 Có Lời Giải

Bài tập nguyên lý kế toán chương 1 có lời giải và đáp án chi tiết

Bài tập 1: Doanh nghiệp Nhật Quang đầu kỳ kinh doanh có các số liệu sau:

Trong kỳ kinh doanh có các nghiệp vụ kinh tế sau:

NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).

NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD

NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ)

NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)

NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100

– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt

– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt

NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt

NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt

NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền.

NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr

NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

+ Định khoản

+ Ghi chép vào TK chữ T

+ Kết chuyển, xác định kết quả kinh doanh

+ Lập bảng cân đối số phát sinh.

NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).

Nợ TK1122: 45.000USD x 16.000 (TGGD) = 720tr

Có TK1121: 720tr

(Nợ TK007: 45.000USD)

NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD

Nợ TK144: 672 tr

Có TK1122: 42.000USD x 16000= 672tr

(Có TK007: 42.000USD)

NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ)

Nợ TK151: 674,1tr

Có TK144: 672tr

Có TK515: 2,1tr

NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)

Nợ TK1562: 500USD x 16100 = 8,05tr

Có TK1122: 500 x 16.000 = 8tr

Có TK515: 0,05tr

(Có TK007: 500USD)

NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100

– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt

Giá trị chịu thuế NK là: 42.000 + 500 = 42.500 (Giá Mua + CP vận chuyển + CP Bảo hiểm)

Thuế NK phải nộp = Giá trị chịu thuế NK x Thuế suất thuế NK = 42.500 x 16.100 x 20% = 136,85tr

Nợ TK151: 136,85tr

Có TK3333: 136,85tr

– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt

Giá trị chịu thuế GTGT = Giá mua + CP vận tải, bảo hiểm + Thuế NK= 42.500 x16.100 + 136,85tr = 821,1 tr

Nợ TK133: 82,11tr

Có TK3331: 82,11tr

Nộp thuế bằng TM

Nợ TK3333: 136,85tr

Nợ TK3331: 82,11tr

Có TK1111: 218,96 tr

Hàng hoá nhập kho:

Nợ TK156: 810,95tr

Có TK151: 674,1tr + 136,85

NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt

Nợ TK1562: 0,5tr

Có TK1111: 0,5tr

NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt

Nợ TK1562:4tr

Nợ TK133: 0,2tr

Có TK1111: 4,2tr

NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền.

Nợ TK131:680tr

Có TK511: 680tr

Nợ TK632: 600tr

Có TK156: 600tr

NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr

Nợ TK6411:8tr

Có TK334: 8tr

Nợ TK334: 8tr

Có TK1111: 8tr

Nợ TK6414:1tr

Có TK214: 1tr

NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

Nợ TK6421:12tr

Có TK334: 12tr

Nợ TK334: 12tr

Có TK1111: 12tr

Nợ TK6424:4tr

Có TK214: 4tr

Tài khoản chữ T:

Tài khoản xác định kết quả kinh doanh:

Bảng cân đối số phát sinh:

Công ty Xuất nhập khẩu X kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản. Ngày 31/12/2007 có các số liệu sau:

1. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác là 10tr.

2. Mua một lô hàng trị giá 200tr + thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Hàng mua đang đi đường.

Trong kỳ kế toán phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: Áp dụng thuế GTGT khấu trừ và tỷ giá ghi sổ FIFO

3. Nhập kho lô hàng ở nghiệp vụ 2. Chi phí vận chuyển là 4tr + thuế GTGT5%, thanh toán vào tiền tạm ứng.

4. Dùng tiền gửi ngân hàng mua ngoại tệ trị giá 10.000USD (tỷ giá giao dịch là 15950đ/USD).

5. Xuất kho lô hàng đem xuất khẩu với giá vốn là 550tr, giá bán là 40.000USD.

6. Hoàn thành thủ tục xuất khẩu và mang chứng từ xuất khẩu đến ngân hàng nhờ thu tiền. (tỷ giá giao dịch 16000).

7. Chi phí vận chuyển quốc tế + Bảo hiểm đã trả là 300USD bằng TGNH (tỷ giá giao dịch 15900).

8. Chi phí vận chuyển nội địa + các chi phí bán hàng khác đã trả 6tr +thuế GTGT 5% bằng 5tr tiền tạm ứng và số còn lại bằng tiền mặt.

9. Ngân hàng thông báo khách hàng trả tiền vào tài khoản ngân hàng (tỷ giá giao dịch là 15950)

10. Cán bộ hoàn tiền tạm ứng thừa vào quỹ tiền mặt.

11. Bán 20.000USD từ TK ngân hàng sang tiền VNĐ (tỷ giá giao dịch 16050).

12. Trả nợ cho người bán 220tr bằng TGNH

13. Chi phí trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr + trích chi phí khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr

14. Chi phí trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

+ Định khoản.

+ Ghi chép vào TK

Yêu cầu:

+ Xác định kết quả kinh doanh

+ Lập bảng cân đối kế toán.

I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

NV1: Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác là 10tr.

Nợ TK141: 10tr

Có TK111: 10tr

NV2: Mua một lô hàng trị giá 200tr + thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Hàng mua đang đi đường.

Nợ TK151: 200tr

Nợ TK133: 20tr

Có TK331: 220tr

NV3: Nhập kho lô hàng ở nghiệp vụ 2. Chi phí vận chuyển là 4tr + thuế GTGT5%, thanh toán vào tiền tạm ứng.

Nợ TK1561: 200 tr

Có TK151: 200 tr

Nợ TK1562: 4tr

Nợ TK133: 0,2tr

Có TK141: 4,2tr

NV4: Dùng tiền gửi ngân hàng mua ngoại tệ trị giá 10.000USD (tỷ giá giao dịch là 15950đ/USD).

Nợ TK1122: 10.000 x 15950 = 159,5tr

Có TK1121: 159,5tr

(Nợ TK007: 10.000USD)

NV5: Xuất kho lô hàng đem xuất khẩu với giá vốn là 550tr, giá bán là 40.000USD.

Nợ TK157: 550tr

Có TK156: 550tr

NV6: Hoàn thành thủ tục xuất khẩu và mang chứng từ xuất khẩu đến ngân hàng nhờ thu tiền. (tỷ giá giao dịch 16000).

Ghi nhận doanh thu:

Nợ TK131: 40.000USD x 16.000

Có TK511: 640tr

Ghi nhận chi phí giá vốn:

Nợ TK632: 550tr

Có TK157: 550tr

NV7: Chi phí vận chuyển quốc tế + Bảo hiểm đã trả là 300USD bằng TGNH (tỷ giá giao dịch 15900).

Nợ TK6417: 300 x 15900 = 4,77

Nợ TK635: 0,015

Có TK1122: 300 x 15.950 = 4,785

(Có TK007: 300USD)

NV8: Chi phí vận chuyển nội địa + các chi phí bán hàng khác đã trả 6tr +thuế GTGT 5% bằng 5tr tiền tạm ứng và số còn lại bằng tiền mặt.

Nợ TK6417:6tr

Nợ TK133: 0,3tr

Có TK141: 5tr

Có TK1111: 1,3tr

NV9: Ngân hàng thông báo khách hàng trả tiền vào tài khoản ngân hàng (tỷ giá giao dịch là 15950)

Nợ TK1122: 40.000 x 15950 = 638tr

Nợ TK635: 40.000 x 50 = 2tr

Có TK131: 640

NV10; Cán bộ hoàn tiền tạm ứng thừa vào quỹ tiền mặt.

Nợ TK111: 0,8tr

Có TK141: 0,8tr

NV11: Bán 20.000USD từ TK ngân hàng sang tiền VNĐ (tỷ giá giao dịch 16050). Bán 20.000 USD theo phương pháp FIFO: 9.700 x 15950 + 10.300 x 15.950 = 319tr

Nợ TK1121: 20.000 x 16050 = 321tr

Có TK1122: 319tr

Có TK515: 2tr

(Có TK007: 20.000USD)

NV12: Trả nợ cho người bán 220tr bằng TGNH

Nợ TK331: 220tr

Có TK1121: 220tr

NV13: Chi phí trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr + trích chi phí khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr

Nợ TK6411:8tr

Có TK334: 8tr

Nợ TK6414:1tr

Có TK214: 1tr

NV14: Chi phí trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

Nợ TK6421:12tr

Có TK334: 12tr

Nợ TK6424:4tr

Có TK214: 4tr

Tài khoản lập Báo cáo kết quả kinh doanh:

Bảng cân đối số phát sinh:

Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Có Lời Giải

Tài liệu tham khảo về môn học nguyên lý kế toán

Bài tập 1: Doanh nghiệp Nhật Quang đầu kỳ kinh doanh có các số liệu sau: TÀI SẢN (2400) NGUỒN VỐN (2400) TK1111 400 TK311 200 TK1121 740 TK338 30 TK133 40 TK156 120 TK211 1200 TK411 2100 TK214 (100) TK421 70 Trong kỳ kinh doanh có các nghiệp vụ kinh tế sau: NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD). NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ) NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100) NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100 – Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt – Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền. NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr. Yêu cầu: + Định khoản + Ghi chép vào TK ch T + Kết chuyển, xác định kết quả kinh doanh + Lập bảng cân đối số phát sinh. Bài làm: NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD). Nợ TK11 : 45.000USD x 16.000 (TGGD) = 720tr Có TK1121: 720tr (Nợ TK007: 45.000USD) NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD Nợ TK144: 672 tr Có TK11 : 42.000USD x 16000= 672tr (Có TK007: 42.000USD) NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ) Nợ TK151: 674,1tr Có TK144: 672tr Có TK515: 2,1tr NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100) Nợ TK1562: 500USD x 16100 = 8,05tr Có TK11 : 500 x 16.000 = 8tr

https://buivanluongueh.files.wordpress.com/2011/01/vanluong-blogspot-com_bai_tap_nguyen_ly_ke_toan.pdf

Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5

Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 6, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 10, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số Lớp 11, Giải Bài Tập ôn Tập Chương Iii Đại Số 9, Giải Bài Tập Chương 5 Vật Lý 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 12, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 8, Giải Bài Tập Hóa 9 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 12, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 7, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4, Giải Bài ôn Tập Chương 2 Lớp 6, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 9, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Lớp 7, Giải Bài Tập Lý 11 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3, Giải Bài Tập Phần Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Tắc Giải ô Số Sudoku, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3, Bài Giải Kinh Tế Vi Mô Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Học 11, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình Học 12, Giải Bài Tập Chương 3 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình 8, Giải Bài Tập Chương Halogen, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 1 Hình Học 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Lớp 10, Giải Bài Tập Chương 5 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài Tập Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 1, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 10, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 7, Bài 6 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài Giải ôn Tập Chương 1 Hình Học 12, Bài 8 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 9 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài 2 ôn Tập Chương 1 Hình Học 11, Giải Bài Tập ý Nghĩa Văn Chương, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 8, Bài 3 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12 Cơ Bản,

Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 6, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 10,

Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Có Lời Giải &Amp; Đáp Án

, Tư vấn tuyển sinh at Trung tâm đào tạo kế toán Hà nội

Published on

Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!

3. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Giải bài tập 75 : Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ: Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu chính) : 1.000kg x 4.000 đ/kg = 4.000.000 đ Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu phụ) 1000kg x 2.000 đ/kg = 2.000.000 đ Nợ TK 155 (Thành phẩm) : 250sp * 9.500 đ/sp = 2.375.000 đ Tài liệu 2: 1. Các nghiệp vụ phát sinh: a. Tồn kho 5.000kg nguyên vật liệu chính (152), đơn giá 3.800 đ vat (133) 10% thanh toán (331): Nợ 152 : 5.000kg * 3.800 đ/kg =19.000.000 đ Nợ 133 :(5.000kg * 3.800 đ/kg)*10% = 1.900.000 đ Có 331 :20.900.000 đ b. Vật liệu phụ tồn kho 2000kg(152), đơn giá mua 2.090đồng vat (133)10% thanh toán tiền mặt (111) Nợ 152 : 2.000kg * 1900 đ/kg =3800.000 đ Nợ 133 :(2.000kg * 2090 đ/kg)*10% = 380.000 đ Có 331 :4.180.000 đ c. Chi phí vận chuyển vật liệu chính và vật liệu phụ (152) đã bao gồm vat (133) thanh toán bằng TM(111): Nợ 152 (VLChính) : 1000.000 đ Nợ 152 (Vaät lieäu phuï) :200.000 đ Có 111 :1200.000 đ Tổng giá trị tiền hàng tồn kho 5.000kg NVL là: 19.000.000 đ + 1.000 đ = 20.000.000 đ Vì vậy giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu chính tồn kho: 20.900.000 đ : 5000kg = 4000 đ/kg Tổng giá trị tiền hàng khi nhập kho 2000kg VLPhụ : 3800.000 đ +200.000 đ = 4000.000 đồng Giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu phụ tồn kho: 4.000.000 đ : 2000kg = 2000 đ/kg Trang 3

4. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 2. Xuất kho 3000 kg vật liệu (theo công thức tính bình quan gia quyền) : Nợ 621 : 12.000.000 đồng Có 152 (VLC) : 12.000.000 đồng ( 2000kg x 4000đ/kg) Nợ 621 (VLP) : 4.000.000 Có 152 : 4.000.000 (1000 kg x 2000 đồng/kg) = 4.000.000 đồng 3. Tiền lương phải trả: Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 600.000 đ Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 1.000.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 400.000 đ Có 334 (Phải trả NLĐ) : 8.000.000 đ 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ: Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ x 19% = 1.140.000 đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 600.000 đ x 19% = 114.000 đ Nợ 641 (Chi phí bán hàng) : 1.000.000 đ x 19% = 190.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 400.000 đ x 19% = 76.000 đ Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 8.000.000 đ x 19% = 1.520.000 đ + 338(2)(KPCĐ). 8.000.000 đ x 2% = 160.000 đ + 338(3) (BHXH) 8.000.000 đ x 15% = 1.200.000 đ + 338(4) (BHYT) 8.000.000 đ x 2% = 160.000 đ Người lao động phải chịu: Nợ 334 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ Có 338 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ 5. Trích khấu hao tài sản cố định : Nợ 627 : 4.000.000 đ + 750.000 đồng = 4.750.000 đồng Nợ 641 : 40.000 đồng Nợ 642 : 44.000 đồng Có 214 : 4.834.000 đồng Tài khoản 3 : Tập hợp chi phí sản xuất chung : Nợ 154 : 28.604.000 đồng Trang 4

5. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Có 621 : 16.000.000 đồng (12.000.000 đồng + 4000.000 đồng) Có 622 : 7140.000 đồng ( 6.000.000 đồng + 1.140.000 đồng ) Có 627 : 5.464.000 đồng (600.000 đ + 114.000 đ + 4.750.000 đ) Dở dang đầu kỳ : 2.000.000 đồng Dở dang cuối kỳ : 1.000.000 đồng Tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ : 28.858.000 đồng Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng Z = 2.000.000 đồng + 28.604.000 đồng- 1.000.000 đồng – 229.000 đồng= 29.375.000 đồng Nợ 155 : 29.375.000 đồng Có 154 : 29.375.000 đồng Nhập kho 750 thành phẩm : Z đvsp = 29.375.000 = 39.167 đồng/sản phẩm 750 Tài liệu 4 : Xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền : * Đầu kỳ : 9.500.000/ 250 sp = 38.000 sản phẩm * Trong kỳ : 39.167 đồng x 750 sp = 29.375.000 đồng = 9.500.000 đồng + 29.375.000 đồng = 38.875.000 = 38.875 đồng 250 sp + 750 sp 1.000 sp * Xác định giá vốn (xuất kho 600 thành phẩm) : Nợ 632 : 38.875 đồng x 600 kg = 23.325.000 đồng Có 155 : 23.325.000 đồng * Xác định doanh thu Nợ 131 : 27.720.000 đồng Có 511 : 42.000 đồng x 600 kg = 25.200.000 đồng Có 333 : 2.520.000 đồng * Nợ 111 : 13.860.000 đồng Có 112 : 13.850.000 đồng Có 131 : 27.720.000 đồng Trang 5

6. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 * Xác định kết quả kinh doanh: – Kết chuyển chi phí : Nợ 911 : 25.075.000 đồng Có 632 : 23.325.000 đồng Có 641 : 1.230.000 đồng ( 1.000.000 đồng + 190.000 đồng + 40.000 đồng) Có 642 : 520.000 đồng (400.000 đồng + 76.000 đồng + 44.000 đồng) – Kết chuyển doanh thu : Nợ 511 : 25.200.000 đồng Có 911 : 25.200.000 đồng – Kết chuyển lãi lỗ : Nợ 421 : 125.000 đồng Có 911 : 125.000 đồng Giải bài tập 77: Số dư đầu kỳ: TK 152 (Nguyên vật liệu) : 5.000kg * 6.000 đ/kg = 30.000.000 đ TK 155 (Thành phẩm) : 1.000sp * 80.000 đ/sp = 80.000.000 đ TK 157 (Hàng gửi đi bán) : 100sp * 80.000 đ/sp = 8.000.000 đ Các nghiệp vụ phát sinh: 1. Nhập kho 5.000kg nguyên vật liệu (152), đơn giá 5.900 đ vat (133) 10% thanh toán bằng TM (111): Nợ 152 : 5.000kg * 5.900 đ/kg =29.500.000 đ Nợ 133 : (5.000kg * 5.900 đ/kg)*10% = 2.950.000 đ Có 331 : 32.450.000 đ Chi phí vận chuyển (152) đã bao gồm vat (133) thanh toán bằng TM(111): Nợ 152 : (550.000/110%) = 500.000 đ Nợ 133 : (550.000/110%)*10%= 50.000 đ Có 111 : 550.000 đ Tổng giá trị tiền hàng thực tế khi nhập kho 5.000kg NVL là: 29.500.000 đ + 500.000 đ = 30.000.000 đ Vì vậy giá tiền nhập kho của 1 kg bằng: 30.000.000 đ : 5000kg = 6.000 đ/kg 2. Tiền lương phải trả: Trang 6

7. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 20.000.000 đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 10.000.000 đ Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 16.000.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 14.000.000 đ Có 334 (Phải trả NLĐ) : 60.000.000 đ 3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ: Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 20.000.000đ x 19% = 3.800.000đ Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 10.000.000 đ x 19% = 1.900.000đ Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 16.000.000 đ x 19% = 3.040.000 đ Nợ 642 (Chi phí quản lý DN) : 14.000.000 đ x 19% = 2.660.000 đ Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 60.000.000 đ x 19% = 11.400.000 đ + 338(2)(KPCĐ). 60.000.000 đ x 2% = 1.200.000 đ + 338(3) (BHXH) 60.000.000 đ x 15% = 9.000.000 đ + 338(4) (BHYT) 60.000.000 đ x 2% = 1.200.000 đ * Người lao động phải chịu: Nợ 334 : 60.000.000 đ * 6% = 3.600.000 đ Có 338 : 60.000.000 đ * 6% = 3.600.000 đ 4. Xuất kho công cụ dụng cụ (153) sử dụng trong vòng 3 năm(ngắn hạn)(142): Nợ 142: 3.000.000 đ Có 153: 3.000.000 đ Phân bổ 3 lần vì thế lấy giá chia 3, phân bổ cho bộ phận bán hàng (641) vì thế số tiền phân bổ cho mỗi kỳ được định khoản như sau: Nợ 641: (3.000.000 đ : 3) = 1.000.000 đ Có 142: (3.000.000 đ : 3) = 1.000.000 đ 5. Xuất kho 8.000kg nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm (621), 500 kg cho quản lý phân xưởng (627), 100kg cho bộ phận bán hàng (641). TK 152: Đầu kỳ : 5.000kg với giá là 6.000 đ/kg = 30.000.000 đ xuất hết để SXSP còn thiếu 3.000kg Nhập trong kỳ : 5.000kg với giá 6.000 đ/kg xuất thêm cho đủ để SXSP là 3.000kg * 6.000 đ = 18.000.000 đ xuất cho bộ phận quản lý phân xưởng 500kg * 6.000 đ = 3.000.000 đ xuất cho bộ phận bán hàng 100kg * 6.000 kg = 600.000 đ Trang 7

8. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Còn lại trong kho 1.400 kg Nợ 621 : 30.000.000 đ + 18.000.000 đ = 48.000.000 đ Nợ 627 : 3.000.000 đ Nợ 641 : 600.000 đ Có 152: 51.600.000 đ 6. Trích khấu hao TSCĐ bộ phận sản xuất (627) : 3.000.000 đ, bộ phận quản lý phân xưởng (627) : 2.000.000đ, bộ phận bán hàng (641) : 4.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp(642) : 2.000.000đ Nợ 627 : 3.000.000 đ + 2.000.000 đ = 5.000.000 đ Nợ 641 : 4.000.000 đ Nợ 642 : 2.000.000 đ Có 214 (Hao mòn TSCĐ) : 11.000.000 đ 7. Chi phí khác thanh toán bằng tiền mặt (111) đã bao gồm vat 10% (133) tổng cộng: 19.800.000 đ, phân bổ cho bộ phận SX (627): 8.000.000 đ, bộ phận bán hàng (641) 6.000.000 đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp (642): 4.000.000 đ Nợ 627: 8.000.000 đ Nợ 641: 6.000.000 đ Nợ 642: 4.000.000 đ Nợ 133: 1.800.000 đ Có 111 : 19.800.000 đ 8. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng gửi đi bán (157) đầu kỳ gồm 100 sp với giá vốn là 80.000 đ = 8.000.000 đ (TK 157 đầu kỳ), khách hàng chấp nhận mua với mức giá là 120.000 đ (chưa bao gồm VAT 10%) chưa thanh toán (131) 100sp x 120.000 đ = 12.000.000 đ. + Xác định giá vốn hàng bán: Nợ 632: 8.000.000 đ Có 157: 8.000.000 đ + Xác định doanh thu: Nợ 131: 13.200.000 đ Có 511: 12.000.000 đ Có 133: 1.200.000 đ 9. Tập hợp chi phí sản xuất chung: Tập hợp tất cả số liệu trên TK 621, 622, 627 kết chuyển vào TK 154. Nợ 154 : 99.700.000 đ Có 621: 48.000.000 đ Trang 8

9. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Có 622:(20.000.000 đ + 3.800.000 đ) = 23.800.000 đ Có 627:(10.000.000đ + 1.900.000đ + 3.000.000đ + 5.000.000đ + 8.000.000đ) = 27.900.000 đ Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ (154) là 4.800.000 đ, dở dang cuối kỳ 10.000.000 đ (đề bài cho), tổng chi phí sản xuất chung trong kỳ (mới tính của TK 154) : 99.700.000đ Giá thành sẽ bằng đầu kỳ + trong kỳ – cuối kỳ Z = 4.800.000 đ + 99.700.000 đ – 10.000.000 đ = 94.500.000 đ Nhập kho 1000sp nên giá thành của 1 sản phẩm là Z đvsp = 94.500.000 đ : 1.000sp = 94.500 đ/sp Tổng giá trị nhập kho: Nợ 155: (94.500 đ x 1000sp)= 94.500.000 đ Có 154: 94.500.000 đ 10. Xuất kho 1.000 thành phẩm tiêu thụ, giá bán 110.00đ, khách hàng chuyển khoản qua ngân hàng (112) TK 155: Đầu kỳ: 1.000 sp (80.000 đ/sp) (xuất hết) Trong kỳ 1.000 sp (94.500 đ/sp) + Xác định giá vốn hàng bán: Nợ 632: 80.000.000 đ Có 155: 80.000.000 đ + Xác định doanh thu: Nợ 112: 121.000.000 đ Có 511: (1.000sp x 110.000 đ/sp) = 110.000.000 đ Có 333: (1.000sp x 110.000 đ/sp) * 10% = 11.000.000 đ * Xác định kết quả kinh doanh: ** Kết chuyển chi phí: Tập hợp tất cả các số liệu trên TK 632, 641, 642 kết chuyển vào TK 911. Nợ 911: 141.300.000 đ Có 632: (8.000.000 đ + 80.000.000 đ) = 88.000.000 đ Có 641: (16.000.000đ + 3.040.000đ + 1.000.000đ + 600.000đ + 4.000.000đ + 6.000.000 đ) = 30.640.000 đ Trang 9

10. http://trungtamketoan.vn – http://congtyketoanhn.com Chuyên đào tạo kế toán tổng hợp thực tế Chi tiết liên hệ: Mr.Tuấn – 0979163530 – 0949076823 Có 642: (14.000.000đ + 2.660.000 đ + 2.000.000 đ + 4.000.000 đ) = 22.660.000 đ ** Kết chuyển doanh thu: Tập hợp tất cả các số liệu trên TK 511 kết chuyển vào TK 911. Nợ 511: (12.000.000 đ + 110.000.000 đ) = 122.000.000 đ Có 911: 122.000.000 đ Kết chuyển lãi lỗ: Lấy Nợ 911 -Có 911 = 141.300.000 đ – 122.000.000 đ = 19.300.000 đ Nợ 421 : 19.300.000 đ Có 911 : 19.300.000 đ Trang 10

Bài Tập Tổng Hợp Nguyên Lý Kế Toán Có Lời Giải

Bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán có lời giải đầy đủ, chi tiết nhất.

MÌnh xin chia sẻ với các bạn bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán kèm lời giải chi tiết

I – Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng

1, Ngày 2/2 mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thanh toán là 440.000, trong đó có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 11.000, đã tính thuế GTGT 10%. Thiết bị này được đầu tư bằng vốn vay dài hạn có tỷ lệ khấu hao 10% năm.

2, Ngày 4/2 doanh nghiệp nhượng bán 1 ô tô vận tải của bộ phận sản xuất có nguyên giá là 100.000, tỷ lệ trích khấu hao là 10%/năm, khấu hao đến hết tháng 1/2011 là 80.000. Tiền nhượng bán thu bằng chuyển khoản 120.000, chưa có thuế GTGT 10%.

3, Ngày 4/2 Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh từ Công ty XYZ bằng một dây truyền thiết bị nguyên giá là 500.000. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là 25.000,

chưa tính thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.

4, Ngày 5/2 doanh nghiệp góp vốn liên doanh với công ty H bằng một thiết bị sản xuất có nguyên giá là 200.000, khấu hao luỹ kế đến tháng 1/2011 là 50.000. Giá trị vốn góp thoả thuận là 220.000. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.

5, 7/2 Tạm ứng bằng tiền mặt cho nhà cung cấp 60.000 để lấy hàng kỳ sau.

6, 7/2 Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.

7,Ngày 9/2 Đặt mua 2000kg nguyên liệu với giá chưa thuế là 100/kg, thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận chuyển là 10.000, chưa có thuế GTGT 10%. Điều kiện thanh toán là tín dụng thương mại 30 ngày kể từ ngày mua với triết khấu thanh toán 1%. Cuối tháng hàng chưa về đến kho

8,Ngày11/2 Mua 100 công cụ A cho bộ phận quản lý, giá mua chưa thuế là 500/cái (phân bổ 50%). Thanh toán bằng chuyển khoản.

9,Ngày 11/2 Xuất kho 150.000, trong đó 120.000 sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, 20.000 phục vụ cho nhu cầu ở phân xưởng, 10.000 cho nhu cầu quản lý.

10, Ngày 12/2 Tính ra tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động 300.000 trong đó: công nhân sản xuất 200.000, nhân viên quản lý phân xưởng 20.000, nhân viên bán hàng 30.000, bộ máy quản lý doanh nghiệp 50.000.

11, 15/2 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo tỷ lệ quy định.

12, Ngày 20/2 thanh toán toàn bộ lương còn nợ kỳ trước và 60% lương tháng này cho công nhân viên.

13, Ngày 24/2 trích quỹ khen thưởng cho tập thể người lao động 50.000: trong đó công nhân sản xuất 30.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000, nhân viên bán hàng 5.000, số còn lại của bộ máy quản lý.

14, Trích khấu hao tài sản cố định biết khấu hao của tháng trước là 40.000.

15, Ngày 26/2 chi phí điện nước chưa thanh toán dùng cho sản xuất là 44.000; dùng cho văn phòng quản lý 9.900 ( bao gồm cả thuế GTGT 10%).

16, Ngày 27/2 hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm loại A, 8000 sản phẩm loại B biết hệ số quy đổi lần lượt của sản phẩm A, B lần lượt là 2 và 1,5. Còn dở dang 3000 sản phẩm đã hoàn thành 60%.

17. Ngày 28/2 Xuất kho thành phẩm gửi bán 3000 sản phẩm loại A, chi phí vận chuyển 2.200 (đã tính thuế GTGT 10%), chuyển 6000 sản phẩm loại B cho công ty X theo hợp đồng đã ký tháng trước với giá thoả thuận 35/sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.

18. Ngày 28/2 Kiểm kho phát hiện mất một thiết bị nguyên giá 30.000, khấu hao đến tháng 1/2011 là 10.000. Xử lý bằng cách phạt lương thủ kho 10.000, ghi giảm nguồn vốn kinh doanh 10.000

19. Ngày 28 Hạch toán kết quả kinh doanh trong tháng