Chuyên Đề Số Phức Có Lời Giải Chi Tiết / Top 9 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Ictu-hanoi.edu.vn

Các Dạng Bài Tập Số Phức Có Lời Giải Chi Tiết

+ Vấn đề 1. Phần thực – phần ảo + Vấn đề 2. Hai số phức bằng nhau + Vấn đề 3. Biểu diễn hình học số phức + Vấn đề 4. Phép cộng – phép trừ hai số phức + Vấn đề 5. Nhân hai số phức + Vấn đề 6. Số phức liên hợp + Vấn đề 7. Mô đun của số phức + Vấn đề 8. Phép chia số phức + Vấn đề 9. Lũy thừa đơn vị ảo + Vấn đề 10. Phương với hệ số thực + Vấn đề 11. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức + Vấn đề 12. Bài toán min – max trong số phức

+ Dạng 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính + Dạng 2. Biểu diễn hình học của số phức và ứng dụng + Dạng 3. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai + Dạng 4. Phương trình quy về bậc hai + Dạng 5. Dạng lượng giác của số phức + Dạng 6. Cực trị của số phức

File PDF đầy đủ

Tải về – Download

Sưu tầm: Dịu Nguyễn.

Các dạng bài tập SỐ PHỨC có lời giải chi tiết:+ Vấn đề 1. Phần thực – phần ảo+ Vấn đề 2. Hai số phức bằng nhau+ Vấn đề 3. Biểu diễn hình học số phức+ Vấn đề 4. Phép cộng – phép trừ hai số phức+ Vấn đề 5. Nhân hai số phức+ Vấn đề 6. Số phức liên hợp+ Vấn đề 7. Mô đun của số phức+ Vấn đề 8. Phép chia số phức+ Vấn đề 9. Lũy thừa đơn vị ảo+ Vấn đề 10. Phương với hệ số thực+ Vấn đề 11. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức+ Vấn đề 12. Bài toán min – max trong số phứcCác dạng toán về số phức có tóm tắt cách giải:+ Dạng 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính+ Dạng 2. Biểu diễn hình học của số phức và ứng dụng+ Dạng 3. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai+ Dạng 4. Phương trình quy về bậc hai+ Dạng 5. Dạng lượng giác của số phức+ Dạng 6. Cực trị của số phức

100 Câu Trắc Nghiệm Số Phức Có Lời Giải Chi Tiết (Nâng Cao

Bài 1:

Hiển thị lời giải

Suy ra AB= OA= OB

Do đó. Tam giác OAB là tam giác đều.

Chọn A.

Bài 2:

Hiển thị lời giải

Chọn A.

Bài 3:

A.-3 B.-1 C.1 D.2

Hiển thị lời giải

Đặt z=a+bi.

Theo giải thiết ta có:

[(a+1)+(b+1)i](a-bi-i)+3i=9

Suy ra : a( a+ 1+ + ( b+ 1) 2+ a( b+ 1) i- ( a+1) ( b+ 1) i = 9- 3i

Hay a( a+ 1) + ( b+ 1) 2– ( b+1) i= 9-3i

Chọn C.

Bài 4:

Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức

Hiển thị lời giải

Gọi z=a+bi là nghiệm của phương trình.

Ta có: 4( a+ bi) 2+ 8( a 2+ b 2) -3=0

4( a 2 -b 2+ 2abi) + 8( a 2+ b 2) -3=0

12a 2+ 4b 2+8abi-3=0

Vậy phương trình có 4 nghiệm phức

Chọn C.

Bài 5:

Gọi z 1; z 1 ; z 1 ; z 1 là các nghiệm phức của phương trình

Bài 6:

Hiển thị lời giải

Gọi z= x+ yi thì M( x; y) là điểm biểu diễn z.

Gọi A( 1; -2) và B( 0 ; -5), ta có tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là đường trung trực của AB có phương trình ∆: x+ 3y+10=0 .

Do đó

Chọn B.

Bài 7:

Hiển thị lời giải

Xét điểm A( -2.; 1) và B( 4; 7) , phương trình đường thẳng AB: x-y+3=0.

Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.

Khi đó ta có MA+ MB= 6√2 và ta thấy AB= 6√2, suy ra quỹ tích M thuộc đoạn thẳng AB .

Xét điểm C( 1; -1); ta có CB= √73;CA= √13 , hình chiếu H của C trên đường thẳng AB nằm trên đoạn AB.

Do đó

Vậy

Chọn B,

Bài 8:

Do đó

Hiển thị lời giải

Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.

Gọi điểm A( 2; -2) ; B( -1; 3) và C( -1; -1 )

Phương trình đường thẳng AB: 5x+ 3y-4=0.

Khi đó theo đề bài MA+ MB= √34

Ta có AB= √34. Do đó quỹ tích M là đoạn thẳng AB.

Tính CB= 4 và CA= √10 .

Hình chiếu H của C trên đường thẳng AB nằm trên đoạn AB.

Bài 9:

Hiển thị lời giải

Bài 10:

Hiển thị lời giải

Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.

Ta thấy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I (2; 3) và bán kính r= 1.

Chọn A.

Bài 11:

Hiển thị lời giải

Đặt w= z+ 2+ i

Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.

Khi đó, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I, với I là điểm biểu diễn của số phức 1+ 2i+ 2i+ 2+i= 3+ 3i.

Tức là tâm I(3; 3) , bán kính r= 4.

Chọn C.

Bài 12:

Hiển thị lời giải

Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.

Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I( -1; 7) , bán kính r= √2

Chọn D.

Bài 13:

Trong mặt phẳng phức Oxy. tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn

Hiển thị lời giải

Gọi M(x ; y) là điểm biểu diễn số phức z=x+yi.

Chọn A.

Bài 14:

Hiển thị lời giải

+ Từ hình biểu diễn ta thấy tập hợp các điểm M(a; b) biểu diễn số phức z trong phần gạch chéo đều thuộc đường tròn tâm O(0;0) và bán kính bằng 2;

ngoài ra -1≤ a≤ 1

+ Vậy M(a; b) là điểm biểu diễn của các số phức z=a+bi có mô đun nhỏ hơn hoặc bằng 2 và có phần thực thuộc đoạn [-1;1].

Chọn A.

Bài 15:

Bài 16:

Cho số phức z thỏa mãn

Hiển thị lời giải

Giả sử z=x+yi có điểm biểu diễn là M(x ;y) .

Giả sử F 1( 4 ; 0) ; F 1( 0 ; -4) khi đó tập hợp các điểm M thỏa mãn là MF 1+ MF 1= 10 là đường elip (E) có các tiêu điểm là F 1 ; F 1 và trục lớn bằng 10.

Từ đó ta tìm được 2c= F 1F 1 = 8 nên c= 4.

2a=10 nên a=5

suy ra b 2= a 2– c 2= 9 nên b= 3 .

Chọn D.

Bài 17:

Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa đọ Oxy để

Bài 18:

Hiển thị lời giải

Gọi z= a+ 164i

Bài 19:

Bài 20:

. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện Số phức z có mođun nhỏ nhất có phần thực gần với giá trị nào nhất?

Hiển thị lời giải

Đặt z= x+ yi.

Các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức đã cho nằm trên đường tròn tâm

I(2;-3) và bán kính R = 3/2

Đó là điểm M1( là giao điểm của tia IO với đường tròn) (Bạn đọc tự vẽ hình).

Bài 21:

Hiển thị lời giải

Giả sử z= x+ yi. Khi đó: ( z- 1) ( z − + 2i)= [ ( x-1) + yi][ x+ ( 2-y) i]

Để ( z- 1) ( z − + 2i) là số thực thì ( x-1) ( 2-y) + xy=0 hay 2x+ y-2=0.

Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn ( z- 1) ( z − + 2i) là số thực là đường thẳng có phương trình 2x+ y-2 =0.

Để modul z nhỏ nhất thì M phải là hình chiếu của O ( 0; 0) lên .

Chọn B.

Bài 22:

, tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.

Bài 23:

Trong các số phức z thỏa mãn tìm số phức có mô-đun nhỏ nhất.

Hiển thị lời giải

Giả sử z= a+ bi. Khi đó:

Vậy z= -1- i thỏa mãn đề bài.

Chọn C

Bài 24:

A.√2 B. 2 C. 1 D. 3.

Hiển thị lời giải

Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I( 0; -1), bán kính r= 1.

Bài 25:

Hiển thị lời giải

Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.

Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I , với tâm I là điểm biểu diễn của số phức 2-3i+1+i=3-2i, tức là I(3; -2), bán kính r= 1.

Bài 26:

Bài 27:

A.0,5 B.1,5 C.1 D.2

Hiển thị lời giải

Phương trình đã cho tương đương với:

( z- 2i) ( z-1-i) =0

Suy ra: z= 2i hoặc z= 1+ i

Chọn B

Bài 28:

Gọi z 1; z 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z 2 – 4z+ 7= 0 . Tính giá trị của biểu thức

Hiển thị lời giải

Phương trình đã cho tương đương với:

( z- 2) 2= -3 hay ( z-2) 2= ( i√3 ) 2

Từ đó; z= 2±i√3

Do Q là biểu thức đối xứng với z 1; z 2 nên không mất tính tổng quát, giả sử z 1= 2+ i√3 và z 2= 2- i√3

Lúc đó:

Bài 29:

Cho các số phức z thỏa mãn

Bài 30:

Cho số phức z 1; z 2 thỏa mãn

A. 18 B. 6√2 C. 6 D.3√2

Hiển thị lời giải

Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 6√2.

Chọn B.

KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2003 ĐẠT 9-10 THI THPT QUỐC GIA

Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất – CHỈ TỪ 399K tại chúng tôi

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

135 Câu Trắc Nghiệm Số Phức Có Lời Giải Chi Tiết (Cơ Bản

135 câu trắc nghiệm Số phức có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 4)

Bài 106:

Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2– 4z+ 9= 0; gọi M và N lần lượt là các điểm biểu diễn z 1; z 2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. 1 B. 2 C. √5 D. 2√5

Bài 107:

Tìm các số thực b,c để phương trình z 2+ bz+ c= 0 nhận z= 1+ i làm một nghiệm.

A. b= -2; c= 3 B. b= -1; c= 2 C.b= -2; c= 2 D. b= 2; c= 2

Bài 108:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 1- i√3

Bài 109:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: √3-i√3

Bài 110:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: ( 1+ 3i) ( 1+2i)

Bài 111:

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 1/2+2i

Bài 112:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:

Bài 113:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác

Tính giá trị của số phức sau

A. 1 B. -1 C. i D. -i

Bài 114:

Bài 115:

Tính giá trị của số phức sau

Bài 116:

Giá trị biểu thức sau

A. -1 B. 0 C.1 D. 3

Bài 117:

Bài 118:

A. -2 B. -1 C. 0 D. 1

Bài 119:

Trong C, nghiệm của phương trình z 2= -5+ 12i là:

Hiển thị lời giải

Chọn A

Bài 120:

Trong C, phương trình z 4-6z 2+25=0 có nghiệm là:

Bài 121:

Bài 122:

Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2– 4z+ 5= 0. Khi đó phần thực của z 1 1 +z 2 2 là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

Bài 123:

Cho số phức z thỏa mãn z 2– 6z+ 13= 0. Tính

Hiển thị lời giải

+) Nếu z=3+2i:

Chọn B.

Bài 124:

A. z= -3+4i B.z=-2+4i

C. z=-4+4i D.z=-5+4i

Bài 125:

Trong C, nghiệm của phương trình z 2– 2z+ 1- 2i = 0 là

Bài 126:

Trong C, phương trình z 3+ 1= 0 có nghiệm là

Bài 127:

Trong C, phương trình z 4-1=0 có nghiệm là:

Bài 128:

Phương trình z 3=8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Hiển thị lời giải

Chọn đáp án A.

Bài 129:

Trong C, phương trình z 4+ 4= 0 có nghiệm là:

A. ±( 1-4i) l ; ±( 1+ 4i) B. ±( 1-2i) ; ±( 1+2i)

C. ±( 1-3i) ;±( 1+3i) D. ±( 1-i) ; ±( 1 + i)

Bài 130:

Tập nghiệm trong C của phương trình z 3+ z 2+ z+ 1= 0 là:

A.{ -1 ; -i ; i} B.{-1 ; 1 ; i} C. -1 ; i D. 1 ; -1 ; i ; -i

Bài 131:

Phương trình ( 2+ i) z 2+ az+ b= 0 có hai nghiệm là 3+i và 1-2i. Khi đó a=?

A.-9-2i B. 15+5i C.9+2i D. 15-5i

Bài 132:

Giá trị của các số thực b ; c để phương trình z 2+ bz+c= 0 nhận số phức z=1+i làm một nghiệm là:

Hiển thị lời giải

Chọn C.

Bài 133:

Trên tập hợp số phức, phương trình z 2+ 7z+ 15= 0 có hai nghiệm z 1;z 2. Giá trị biểu thức z 1+ z 2+ z 1z 2

A. -7 B. 8 C. 15 D. 22

Bài 134:

Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z+ i) 4+ 4z 2= 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?

1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.

2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C

3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.

4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.

5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.

6. Phương trình có hai nghiệm là số thực

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Hiển thị lời giải

Chọn D.

Bài 135:

Giả sử z 1;z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2– 2z+ 5= 0 và A, B là các điểm biểu diễn của〖 z〗 1;z 2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại chúng tôi

Số Phức Và Các Chuyên Đề Thptqg

MỤC LỤC

I – LÝ THUYẾT CHUNG 3II – CÁC DẠNG BÀI TẬP 5DẠNG 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC 5A – CÁC VÍ DỤ 5B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 6C – ĐÁP ÁN 13DẠNG 2: SỐ PHỨC VÀ CÁC TÍNH CHẤT 14A – CÁC VÍ DỤ 14B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 15C – ĐÁP ÁN 22DẠNG 3: TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN 23A – CÁC VÍ DỤ 23B – BÀI TẬP 23C – ĐÁP ÁN 27DẠNG 4: SỐ PHỨC CÓ MÔĐUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT 28A – CÁC VÍ DỤ 28B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 30C – ĐÁP ÁN 30DẠNG 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC 31A – CÁC VÍ DỤ 31B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 34C – ĐÁP ÁN 38DẠNG 6: BIỂU DIỄN HÌNH HỌC, TẬP HỢP ĐIỂM 39A – CÁC VÍ DỤ 39B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 41C – ĐÁP ÁN 48DẠNG 7: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC 49A – CÁC VÍ DỤ 49B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 51C – ĐÁP ÁN 51

I – LÝ THUYẾT CHUNG

1. Khái niệm số phức ( Tập hợp số phức: C ( Số phức (dạng đại số) : (a, b, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = -1) ( z là số thực ( phần ảo của z bằng 0 (b = 0) z là thuần ảo ( phần thực của z bằng 0 (a = 0) Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo. ( Hai số phức bằng nhau: Chú ý: 2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi trong mp(Oxy) (mp phức)

3. Cộng và trừ số phức: ( ( ( Số đối của z = a + bi là -z = -a – bi ( biểu diễn z, biểu diễn z` thì biểu diễn z + z’ và biểu diễn z – z’.4. Nhân hai số phức : ( ( 5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là ( ; ( z là số thực ( ; z là số ảo (

( : (*) có hai nghiệm phân biệt , ( là 1 căn bậc hai của () ( : (*) có 1 nghiệm kép: Chú ý: Nếu z0 ( C là một nghiệm của (*) thì cũng là một nghiệm của (*).10. Dạng lượng giác của số phức (dành cho chương trình nâng cao)

Đề Thi Thử Môn Lý Có Lời Giải Chi Tiết Thpt Chuyên Khtn

Đánh giá Đề thi thử 2023 môn Lý THPT Chuyên KHTN lần 1 – Đề ở mức độ khá

+ Không có các câu hỏi thuộc nội dung kiến thức lớp 10 , 11. + Nội dung các chương 12 phân bố tương đối đều, không sâu về các chương trọng tâm 1, 2 và 3. Các bài tập ở chương đầu khá hay.

Trích dẫn một số câu hỏi trong Đề thi thử môn Lý 2023 có lời giải trường THPT Chuyên KHTN lần 1

Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 60 Ω thì công suất tiêu thụ trên biển trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị làA. 0,375 B. 0,75 C. 0,125 D. 0,5Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 547,6 nm B. 534,8 nm C. 570 nm D. 672,6 mn.

Chi tiết đề thi thử môn Lý 2023 có đáp án chi tiết trường THPT Chuyên KHTN lần 1 Tải về tệp tin PDF:

Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất!

Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội