Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 8: What subjects do you have today? – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 4. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 4 mới Unit 8: What subjects do you have today?. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.
Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Ngữ pháp Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we/danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do” và động từ sử dụng trong cấu trúc là have (có). Hỏi: what subject do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
Đáp: I have+ môn học.
Ex: What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học nào? I have English and Maths. Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán. Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường dùng cấu trúc trên. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/he/it/danh từ số ít thì dùng động từ has (có) và mượn trợ động từ “does”. Cấu trúc sau: What subjects does she (he/it/danh từ số it) has today? Hôm nay cô ấy (cậu ấy…) có môn học gì? Đáp:She (He/lt/Danh từ số ít) has + môn học. Cô ấy (cậu ấy..,) có môn… Ex: What subjects does he have today? Hôm nay cậu ấy có môn gì? He has Maths. Cậu ấy có môn Toán. Mở rộng: a) Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó không Hỏi:Do you have + môn học + today? Hôm nay bạn có môn… không? Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng “có/không” nên: – Nếu học môn đó thì bạn trả lời: Yes, I do. Vâng, tôi có môn đó. – Nếu không học môn đó thì ban trả lời: No, I don’t. Không, tôi không có môn đó. Don’t là viết tắt của do not. Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/he” thì ta mượn trợ động từ “does” đưa ra phía đầu câu và cuối câu đạt dấu “?” vì đấy là câu hỏi. Has (có) dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. Hỏi:Does she have + môn học + today? Hôm nay cô ấy có môn… không? Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng “có/không” nên: – Nếu học môn đó thì bạn trả lời: Yes, she does. Vâng, cô â’y có môn đó. – Nếu không học môn đó thì bạn trả lời: No, she doesn’t. Không, cô ấy không có môn đó
Doesn’t là viết tắt của does not. Ex: (1) Do you have Music today? Hôm nay bạn có học môn Âm nhạc không?
Yes, I do. Vâng, tôi học môn Âm nhạc. (2) Do you have Informatics today? Hôm nay bạn có học môn Tin học không? No, I don’t. Không, tôi không học môn Tin học.
Khi nào bạn có môn… ?
I have + it + on + các thứ trong tuần.
Tôi có nó vào thứ…
Ex: When do you have Vietnamese?
Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?
I have it on Tuesday, Thursday and Friday ệ Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Nỡm và thứ Sáu.
Lesson 1 Unit 8 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Bài nghe:
1. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.
2. Linda: Do you have Maths today, Phong?
Phong: Yes, I do.
Linda: What about Science?
Phong: I don’t have Science. But I have Music and English.
3. Linda: What day is it today?
Mai: It’s Thursday.
Linda: What subjects do you have today, Mai?
Mai: I have English, Vietnamese and IT.
He has Vietnamese, Science and English.
Cậu â’y có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.
2. Today is Wednesday. Hôm này là thứ Hai.
She has Maths, IT and Music. Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.
3. Today is Friday. Hôm này là thứ Sáu.
They has Maths, Science and Art.
Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.
Hôm nay là thứ mấy?
It’s Monday. It’s Monday.
What subjects do you have?
I have Maths and Art and English. But we’re late, we’re late!
We’re late for school. Let’s run!
We’re late. We’re late.
We’re late for school. Let’s run!
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai. Bạn có môn học gì? Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh. Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi! Chúng ta trễ. Chúng ta trễ! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
Lesson 2 Unit 8 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
It’s Miss Hien. Cô Hiền.
3. Let’s talk.
What subjects do you have? Bạn có môn học gì?
When do you have…? Khi nào bạn có môn…?
Who’s your… teacher? Ai là giáo viên… của bạn?
A: Me too.
2. Music
3. English
4. Vietnamese
5. Maths
Lesson 3 Unit 8 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
cts subje cts : What subjects do you have today?Hôm nay bạn có môn học gì?
2. What subject do vou like?
3. What subjects does she have on Fridays?
4. What subiect does she like?
Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ Sáuề TIMETABLE (THỜI KHÓA BIÊU) Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday (1) Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Maths (2) Maths Maths Maths Maths English English (3) Science English English PE Music PE Science (4) Art
My favourite subject is Maths.Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục (Giáo dục thể chất).Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.
1. What subjects do vou have today?
Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.