Giai Bt Cong Nghe 6 Bai 15 / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Cong Ty Cong Nghe Tin Hoc Nha Truong

Trước khi đọc bài viết này, nếu bạn chưa có khái niệm gì về ma trận, bạn có thể tham khảo định nghĩa về ma trận trong một tài liệu khác.

Trước hết, tôi xin nhắc lại tóm tắt khái niệm về phép nhân ma trận:

Cho 2 ma trận: A kích thước MxN và B kích thước NxP.

Kết quả phép nhân ma trận A và B là ma trận C kích thước MxP, với mỗi phần tử của ma trận C được tính theo công thức:

Để thực hiện phép nhân ma trận trên máy tính, ta có thể thực hiện thuật toán với độ phức tạp O(MNP) như sau:

for i:=1 to M do

for j:=1 to P do

begin

C[i,j]:=0;

for k:=1 to N do

C[i,j]:=C[i,j]+A[i,k]*B[k,j];

end;

(đối với phép nhân các ma trận vuông kích thước NxN, có thuật toán nhân ma trận Strassen với độ phức tạp O(N log7) theo tư tưởng chia nhỏ ma trận (giống với cách nhân nhanh 2 số lớn)) tuy nhiên cài đặt rất phức tạp và nói chung không cần thiết. Thông thường, với các bài toán chúng ta gặp, phép nhân ma trận có độ phức tạp O(N 3) là đủ).

Cần chú ý thêm là phép nhân ma trận không có tính giao hoán (do có thể thực hiện nhân 2 ma trận A kích thước MxN và ma trận B kích thước NxP nhưng không thể thực hiện phép nhân B*A nếu P ≠ M) nhưng có tính kết hợp:

(A*B)*C = A*(B*C)

Ví dụ 1:

Dãy Fibonacci được định nghĩa như sau:

F0= 1 F1= 1 ³ 2)

Yêu cầu: Cho N (N ≤ 10 9), tính FN

Phân tích:

Hiển nhiên cách làm thông thường là tính lần lượt các Fi . Tuy nhiên, cách làm này hoàn toàn không hiện quả với N lên đến 10 9, và ta cần một cách tiếp cận khác:

Ta xét các lớp số:

Ta hình dung mỗi lớp là một ma trận 1×2. Tiếp đó, ta sẽ biến đổi từ lớp i-1 đến lớp i. Sau mỗi lần biến đổi như vậy, ta tính thêm được Fi+1 . Để thực hiện phép biến đổi này, chú ý là các số ở lớp sau chỉ phụ thuộc vào lớp ngay trước nó theo các phép cộng, ta tìm được cách biến đổi bằng nhân ma trận:

(Chắc hẳn đọc đến đây bạn đọc sẽ thắc mắc, làm thế nào để tìm được ma trận

Để tìm được ma trận này, ta làm như sau:

Ta có:

nên hàng đầu của ma trận là 0 1

nên hàng hai của ma trận là 1 1 )

Ví dụ 2:

Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng xem xét một ví dụ tổng quát hơn của ví dụ 1.

Cho số nguyên N (N ≤ 100) và 2 dãy số ;. Dãy số c được định nghĩa như sau:

Yêu cầu: Tính ck với k ≤ 10 9.

(Nguồn bài: http://www.spoj.pl/problems/SEQ/ . Sau khi code các bạn có thể vào http://www.spoj.pl/register/ để đăng ký thành viên và gửi bài để kiểm tra tính đúng đắn của bài làm của mình)

Phân tích:

Cũng như trong ví dụ 1, ta xét các lớp số:

Lớp 1: c1 , c2 , …, cN

Lớp 2: c2 , c3 , …, cN+1

Lớp i: ci , ci+1 , …, ci+N-1

Ta cũng sẽ áp dụng phép nhân ma trận để biến đổi từ lớp i sang lớp i+1 như sau:

(Để xây dựng ma trận vuông như trên, ta thực hiện tương tự như trong ví dụ trước:

Phân tích ai+1 đến ai+N dưới dạng ai đến ai+N-1

ai+1= 0*ai + 1*ai+1 + … + 0*ai+N-1 nên hàng 1 là 0 1 0 … 0

ai+N-1= 0*ai + 0*ai+1 + … + 1*ai+N-1 nên hàng N-1 là 0 0 0 … 1

ai+N= bN*ai + bN-1*ai+1+ … + b1*ai+N-1 nên hàng N là )

Từ đó, ta thu được cách làm như trong ví dụ 1. Cài đặt cụ thể xin nhường lại cho bạn đọc.

Chú ý rằng ta hoàn toàn có thể thay thế phép nhân và phép cộng trong định nghĩa phép nhân ma trận. Cụ thể hơn, thay vì , ta có thể tính . Từ đó, ta có thể thu được một lớp các bài toán khác.

Ví dụ 3:

Phân tích:

Xét ma trận A là ma trận kề của đồ thị đã cho. Hiển nhiên A = C 1

C 2[i,j] = min (A[i,u] + A[u,j]) với u chạy từ 1 đến N

C k[i,j] = min (C k-1[i,u] + A[u,j]) với u chạy từ 1 đến N

Như vậy, nếu ta thay phép nhân và phép cộng trong việc nhân ma trận thông thường lần lượt bởi phép cộng và phép lấy min, ta thu được một phép “nhân ma trận” mới, tạm ký hiệu là Ä , thì

Như vậy, bài toán được đưa về bài toán tính lũy thừa của một ma trận, ta hoàn toàn có thể giải tương tự các ví dụ trước. Cài đặt phép nhân ma trận mới này hoàn toàn không phức tạp hơn cài đặt phép nhân ma trận thông thường. Việc cài đặt xin nhường lại cho bạn đọc.

Ví dụ 4:

Tóm tắt đề:

Người ta mới tìm ra một loại vi khuẩn mới. Chúng sống thành N bầy (N ≤ 100), đánh số từ 0 đến N-1. Ban đầu, mỗi bầy này chỉ có một con vi khuẩn. Tuy nhiên, mỗi giây, số lượng vi khuẩn trong các bầy lại có sự thay đổi. Ví dụ: một bầy có thể bị chết đi, số lượng vi khuẩn trong một bầy có thể tăng lên, hoặc một bầy có thể di chuyển vị trí. Các thay đổi này tuân theo một số quy luật cho trước. Tại mỗi giây chỉ xảy ra một quy luật. Các quy luật này được thực hiện nối tiếp nhau và theo chu kỳ. Có nghĩa là, nếu đánh số các quy luật từ 0 đến M-1, tại giây thứ S thì quy luật được áp dụng sẽ là (S-1) mod M (M ≤ 1000)

Nhiệm vụ của bạn là tìm xem, với một bộ các quy luật cho trước, sau T đơn vị thời gian (T ≤ 10 18), mỗi bầy có bao nhiêu vi khuẩn.

Các loại quy luật có thể có:

A i 0: Tất cả các vi khuẩn thuộc bầy i chết.

B i k: Số vi khuẩn trong bầy i tăng lên k lần

C i j: số vi khuẩn bầy thứ i tăng lên một số lượng = số vi khuẩn bầy j

D i j: Các vi khuẩn thuộc bầy j di chuyển toàn bộ sang bầy i

E i j: Các vi khuẩn thuộc bầy i và bầy j đổi vị trí cho nhau

F 0 0: Vị trí các vi khuẩn di chuyển trên vòng tròn.

(IPSC 2003)

Phân tích

Cách làm đơn giản nhất là chúng ta mô phỏng lại số lượng vi khuẩn trong mỗi bầy qua từng đơn vị thời gian. Cách làm này có độ phức tạp O(T*N*(độ phức tạp xử lý số lớn)) và không thể chạy được với những test lớn.

Ta hình dung số lượng vi khuẩn trong mỗi bầy trong một đơn vị thời gian là một dãy số. Như vậy, mỗi quy luật cho trước thực chất là một phép biến đổi từ một dãy số thành một dãy số mới, và ta hoàn toàn có thể thực hiện biến đổi này bằng một phép nhân ma trận.

Cụ thể hơn, ta coi số lượng vi khuẩn trong N bầy tại một thời điểm xác định là một ma trận 1xN, và mỗi phép biến đổi là một ma trận NxN. Khi áp dụng mỗi phép biến đổi, ta nhân hai ma trận nói trên với nhau.

Bây giờ, xét trường hợp N = 4, tôi xin lần lượt mô tả các ma trận tương ứng với các phép biến đổi:

Cũng như các bài toán trước, ta sẽ cố gắng áp dụng việc tính toán lũy thừa, kết hợp với phép nhân ma trận để giảm độ phức tạp từ T xuống logT. Tuy nhiên, có thể thấy việc sử dụng phép lũy thừa trong bài toán này phần nào phức tạp hơn bởi các ma trận được cho không giống nhau. Để giải quyết vấn đề này, ta làm như sau:

Nguyễn Thành Trung

Gọi là các ma trận tương ứng với các phép biến đổi được cho. Đặt . Đặt (dãy số lượng vi khuẩn tại thời điểm đầu tiên). Như vậy , là ma trận thể hiện số lượng vi khuẩn tại thời điểm M*t + r. Như vậy, thuật toán đến đây đã rõ. Ta phân tích T = M*t + r, nhờ đó, ta có thể giải quyết bài toán trong O(N 3 * M) cho bước tính ma trận X, O(N 3*(log(T/M)+M) cho bước tính Y. Bài toán được giải quyết.

School@net

Kiem Tra 1 Tiet Cong Nghe 11 Hk2 40Cau Hay

Published on

1. Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Tổ Lý – KTCN Kiểm tra 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: Công nghệ 11 Mã đề: 155 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………………………………………Lớp:……………. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 39 40 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Câu 1. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Buji B. Trục khuỷu C. Vòi phun D. Thân máy. Câu 2. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: A. Song song với bơm dầu. B. Song song với két làm mát. C. Song song với van khống chế. D. Song song với bầu lọc. Câu 3. Epoxi là A. Vật liệu vô cơ B. Nhựa nhiệt dẻo C. Vật liệu compozit D. nhựa nhiệt cứng Câu 4. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông? A. Phần thân. B. Phần đỉnh. C. Phần bên ngoài. D. Phần đầu. Câu 5. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng: A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần. D. 1 lần Câu 6. Mặt sau của dao tiện là : A. Mặt tiếp xúc với phôi, B. Mặt phẳng tì của dao. C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. Câu 7. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do : A. Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén cao C. Thể tích công tác lớn D. Tỉ số nén thấp Câu 8. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bầu lọc dầu B. Bầu lọc khí. C. Bơm xăng D. Bộ chế hoà khí Câu 9. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền: A. Pittông B. Nắp xilanh C. Xilanh. D. Xupap Câu 10. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? A. Tụ điện CT B. Ma-nhê-tô C. Máy biến áp đánh lửa D. Thanh kéo Câu 11. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: A. 3600 B. 5400 C. 7200 D. 1800 Câu 12. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do: A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. Câu 13. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : A. Bầu lọc dầu. B. Quạt gió C. Van an toàn D. Bơm dầu Câu 14. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: A. Pittông. B. Xupap C. Bơm cao áp. D. Thanh truyền Câu 15. Thể tích công tác là gì: A. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới Câu 16. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Bầu lọc tinh. B. Bơm cao áp C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Vòi phun Câu 17. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. Câu 18. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Nắp xilanh. B. Xilanh. C. Buồng đốt. D. Cacte. Câu 19. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Nén. B. Nạp. C. Cháy-dãn nở. D. Thải. Câu 20. Góc sắc của dao tiện tạo bởi : A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.

2. D. Mặt trước và mặt sau của dao. Câu 21. Mặt trước của dao tiện là mặt : A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi C. Tiếp xúc với phoi D. Tiếp xúc với phôi Câu 22. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A. Van khống chế lượng dầu qua két. B. Van an toàn. C. Van hằng nhiệt. D. Không có van nào. Câu 23. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ dẻo ,độ cứng B. Độ cứng ,độ bền C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo D. Độ dẻo, độ bền Câu 24. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: A. 1 vòng B. 3 vòng C. 2 vòng. D. 4 vòng Câu 25. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: A. ½ vòng. B. 2 vòng C. ¼ vòng D. 1 vòng Câu 26. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: A. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. Câu 27. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Đóng mở cửa khí đúng lúc. B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh C. Nén nhiên liệu trong xilanh. D. Thải sạch khí thải ra ngoài. Câu 28. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 29. ĐCĐT là ĐC biến đổi A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC D. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC Câu 30. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt : A. Các mặt côn và mặt định hình B. Trụ C. Các loại ren D. Các bề mặt đầu Câu 31. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí: A. Con đội. B. Buji C. Đũa đẩy D. Trục cam Câu 32. Xécmăng là 1 chi tiết của : A. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. B. Hệ thống bôi trơn. C. Hệ thống làm mát. D. Cơ cấu phân phối khí. Câu 33. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào A. Động cơ xăng. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 2 kỳ. Câu 34. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Quạt gió. B. Két nước. C. Van hằng nhiệt. D. Bơm nước. Câu 35. Quy trình đúc gồm có: A. 6 bước B. 5 bước C. 3 bước D. 4 bước Câu 36. Chọn câu đúng nhất: Hàn là: A. Làm biến dạng vật liệu B. Ghép kim loại với nhau C. Làm kim loại nóng chảy. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn Câu 37. Loại hệ thống khởi động nào không có : A. Khởi động bằng tay. B. Khởi động bằng sức nước. C. Khởi động bằng động cơ điện. D. Khởi động bằng động cơ phụ. Câu 38. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu: A. Thay đổi liên tục. B. Không thay đổi C. Giảm xuống D. Tăng lên Câu 39. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì: A. Trục khuỷu. B. Xilanh C. Xupap D. Pittông Câu 40. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : A. Bơm nước. B. Két nước C. Van hằng nhiệt D. Van khống chế dầu

3. Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Tổ Lý – KTCN Kiểm tra 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: Công nghệ 11 Mã đề: 189 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………………………………………Lớp:……………. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 39 40 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Câu 1. Epoxi là A. Vật liệu compozit B. nhựa nhiệt cứng C. Vật liệu vô cơ D. Nhựa nhiệt dẻo Câu 2. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Thải sạch khí thải ra ngoài. B. Nén nhiên liệu trong xilanh. C. Đóng mở cửa khí đúng lúc. D. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh Câu 3. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A. Không có van nào. B. Van hằng nhiệt. C. Van an toàn. D. Van khống chế lượng dầu qua két. Câu 4. Mặt sau của dao tiện là : A. Mặt phẳng tì của dao. B. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. D. Mặt tiếp xúc với phôi, Câu 5. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Cháy-dãn nở. B. Nạp. C. Nén. D. Thải. Câu 6. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt : A. Các mặt côn và mặt định hình B. Trụ C. Các bề mặt đầu D. Các loại ren Câu 7. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do: A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp. Câu 8. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : A. Van an toàn B. Bơm dầu C. Bầu lọc dầu. D. Quạt gió Câu 10. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: A. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. C. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. Câu 11. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: A. Thanh truyền B. Pittông. C. Xupap D. Bơm cao áp. Câu 12. Thể tích công tác là gì: A. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. B. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. C. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới D. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. Câu 13. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông? A. Phần thân. B. Phần đầu. C. Phần bên ngoài. D. Phần đỉnh. Câu 14. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng: A. 3 lần B. 1 lần C. 4 lần D. 2 lần. Câu 15. Mặt trước của dao tiện là mặt : A. Tiếp xúc với phôi B. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi C. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi D. Tiếp xúc với phoi Câu 16. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí: A. Trục cam B. Buji C. Con đội. D. Đũa đẩy Câu 17. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Van hằng nhiệt. B. Bơm nước. C. Két nước. D. Quạt gió. Câu 18. Chọn câu đúng nhất: Hàn là: A. Ghép kim loại với nhau B. Làm kim loại nóng chảy. C. Rót kim loại lỏng vào khuôn D. Làm biến dạng vật liệu Câu 19. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?

4. A. Máy biến áp đánh lửa B. Tụ điện CT C. Thanh kéo D. Ma-nhê-tô Câu 20. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do : A. Thể tích công tác lớn B. Tỉ số nén cao C. Áp suất và nhiệt độ cao D. Tỉ số nén thấp Câu 21. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Vòi phun B. Bầu lọc tinh. C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Bơm cao áp Câu 22. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu: A. Tăng lên B. Thay đổi liên tục. C. Không thay đổi D. Giảm xuống Câu 23. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bầu lọc khí. B. Bộ chế hoà khí C. Bơm xăng D. Bầu lọc dầu Câu 24. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền: A. Pittông B. Nắp xilanh C. Xilanh. D. Xupap Câu 25. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì: A. Trục khuỷu. B. Pittông C. Xupap D. Xilanh Câu 26. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: A. 2 vòng B. ¼ vòng C. 1 vòng D. ½ vòng. Câu 27. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. 3600 Câu 28. Góc sắc của dao tiện tạo bởi : A. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. B. Mặt trước và mặt sau của dao. C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. D. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. Câu 29. Xécmăng là 1 chi tiết của : A. Hệ thống bôi trơn. B. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Hệ thống làm mát. Câu 30. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ cứng ,độ bền B. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo C. Độ dẻo ,độ cứng D. Độ dẻo, độ bền Câu 31. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào A. Động cơ xăng. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ điêzen. Câu 32. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: A. Song song với bầu lọc. B. Song song với bơm dầu. C. Song song với van khống chế. D. Song song với két làm mát. Câu 33. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Buồng đốt. B. Nắp xilanh. C. Cacte. D. Xilanh. Câu 34. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. C. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. D. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. Câu 35. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Vòi phun B. Buji C. Trục khuỷu D. Thân máy. Câu 36. Loại hệ thống khởi động nào không có : A. Khởi động bằng sức nước. B. Khởi động bằng động cơ phụ. C. Khởi động bằng động cơ điện. D. Khởi động bằng tay. Câu 37. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : A. Bơm nước. B. Két nước C. Van hằng nhiệt D. Van khống chế dầu Câu 38. ĐCĐT là ĐC biến đổi A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC B. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC Câu 39. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: A. 1 vòng B. 4 vòng C. 2 vòng. D. 3 vòng Câu 40. Quy trình đúc gồm có: A. 4 bước B. 3 bước C. 6 bước D. 5 bước

5. Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Tổ Lý – KTCN Kiểm tra 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: Công nghệ 11 Mã đề: 223 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………………………………………Lớp:……………. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 39 40 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Câu 1. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh B. Đóng mở cửa khí đúng lúc. C. Thải sạch khí thải ra ngoài. D. Nén nhiên liệu trong xilanh. Câu 2. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : A. Quạt gió B. Bơm dầu C. Bầu lọc dầu. D. Van an toàn Câu 3. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Vòi phun B. Bơm cao áp C. Bầu lọc tinh. D. Bơm chuyển nhiên liệu Câu 4. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. 3600 Câu 5. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Trục khuỷu B. Vòi phun C. Buji D. Thân máy. Câu 6. Mặt trước của dao tiện là mặt : A. Tiếp xúc với phoi B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi C. Tiếp xúc với phôi D. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi Câu 7. Epoxi là A. Vật liệu compozit B. nhựa nhiệt cứng C. Nhựa nhiệt dẻo D. Vật liệu vô cơ Câu 8. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : A. Van khống chế dầu B. Bơm nước. C. Két nước D. Van hằng nhiệt Câu 9. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bộ chế hoà khí B. Bầu lọc khí. C. Bầu lọc dầu D. Bơm xăng Câu 10. Xécmăng là 1 chi tiết của : A. Hệ thống bôi trơn. B. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Hệ thống làm mát. Câu 11. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền: A. Xilanh. B. Pittông C. Xupap D. Nắp xilanh Câu 12. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: A. Song song với bầu lọc. B. Song song với két làm mát. C. Song song với van khống chế. D. Song song với bơm dầu. Câu 13. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: A. 3 vòng B. 4 vòng C. 2 vòng. D. 1 vòng Câu 14. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: A. Xupap B. Bơm cao áp. C. Thanh truyền D. Pittông. Câu 15. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông? A. Phần đầu. B. Phần bên ngoài. C. Phần đỉnh. D. Phần thân. Câu 16. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ cứng ,độ bền B. Độ dẻo, độ bền C. Độ dẻo ,độ cứng D. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo Câu 17. ĐCĐT là ĐC biến đổi A. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC B. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC C. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC Câu 18. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 19. Quy trình đúc gồm có: A. 4 bước B. 3 bước C. 5 bước D. 6 bước Câu 20. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Két nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Bơm nước. Câu 21. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng: A. 1 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần.

6. Câu 22. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do : A. Thể tích công tác lớn B. Áp suất và nhiệt độ caoC. Tỉ số nén cao D. Tỉ số nén thấp Câu 23. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A. Van khống chế lượng dầu qua két. B. Không có van nào. C. Van an toàn. D. Van hằng nhiệt. Câu 24. Loại hệ thống khởi động nào không có : A. Khởi động bằng sức nước. B. Khởi động bằng động cơ điện. C. Khởi động bằng động cơ phụ. D. Khởi động bằng tay. Câu 25. Chọn câu đúng nhất: Hàn là: A. Làm biến dạng vật liệu B. Rót kim loại lỏng vào khuôn C. Làm kim loại nóng chảy. D. Ghép kim loại với nhau Câu 26. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì: A. Trục khuỷu. B. Xilanh C. Xupap D. Pittông Câu 27. Thể tích công tác là gì: A. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới C. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. Câu 28. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào A. Động cơ điêzen. B. Động cơ xăng. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 2 kỳ. Câu 29. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: A. ¼ vòng B. ½ vòng. C. 1 vòng D. 2 vòng Câu 30. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Xilanh. B. Buồng đốt. C. Cacte. D. Nắp xilanh. Câu 31. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu: A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Thay đổi liên tục. Câu 32. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Nạp. B. Thải. C. Nén. D. Cháy-dãn nở. Câu 33. Góc sắc của dao tiện tạo bởi : A. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. B. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. D. Mặt trước và mặt sau của dao. Câu 34. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do: A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp. C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. Câu 35. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: A. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. C. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. Câu 36. Mặt sau của dao tiện là : A. Mặt tiếp xúc với phôi, B. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. D. Mặt phẳng tì của dao. Câu 37. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? A. Máy biến áp đánh lửa B. Ma-nhê-tô C. Thanh kéo D. Tụ điện CT Câu 38. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt : A. Các bề mặt đầu B. Các mặt côn và mặt định hình C. Các loại ren D. Trụ Câu 39. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí: A. Buji B. Đũa đẩy C. Con đội. D. Trục cam Câu 40. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. C. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. D. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.

7. Mã đề: 257 Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Tổ Lý – KTCN Kiểm tra 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: Công nghệ 11 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………………………………………Lớp:……………. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 39 40 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Câu 1. Quy trình đúc gồm có: A. 5 bước B. 3 bước C. 6 bước D. 4 bước Câu 2. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Buồng đốt. B. Cacte. C. Xilanh. D. Nắp xilanh. Câu 3. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: A. 2 vòng. B. 1 vòng C. 3 vòng D. 4 vòng Câu 4. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Vòi phun C. Bầu lọc tinh. D. Bơm cao áp Câu 5. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt : A. Các loại ren B. Các bề mặt đầu C. Các mặt côn và mặt định hình D. Trụ Câu 6. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông? A. Phần đỉnh. B. Phần bên ngoài. C. Phần thân. D. Phần đầu. Câu 8. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Nén. B. Thải. C. Cháy-dãn nở. D. Nạp. Câu 9. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu: A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Thay đổi liên tục. Câu 10. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bộ chế hoà khí B. Bầu lọc khí. C. Bơm xăng D. Bầu lọc dầu Câu 11. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ cứng ,độ bền B. Độ dẻo, độ bền C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo D. Độ dẻo ,độ cứng Câu 12. Xécmăng là 1 chi tiết của : A. Cơ cấu phân phối khí. B. Hệ thống bôi trơn. C. Hệ thống làm mát. D. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. Câu 13. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí: A. Buji B. Đũa đẩy C. Trục cam D. Con đội. Câu 14. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì: A. Xilanh B. Pittông C. Xupap D. Trục khuỷu. Câu 15. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: A. Pittông. B. Bơm cao áp. C. Xupap D. Thanh truyền Câu 16. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A. Không có van nào. B. Van an toàn. C. Van khống chế lượng dầu qua két. D. Van hằng nhiệt. Câu 17. ĐCĐT là ĐC biến đổi A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC C. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC Câu 18. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng: A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần. D. 1 lần Câu 19. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? A. Tụ điện CT B. Ma-nhê-tô C. Thanh kéo D. Máy biến áp đánh lửa Câu 20. Loại hệ thống khởi động nào không có :

8. A. Khởi động bằng động cơ điện. B. Khởi động bằng tay. C. Khởi động bằng động cơ phụ. D. Khởi động bằng sức nước. Câu 21. Mặt sau của dao tiện là : A. Mặt tiếp xúc với phôi, B. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. D. Mặt phẳng tì của dao. Câu 22. Mặt trước của dao tiện là mặt : A. Tiếp xúc với phôi B. Tiếp xúc với phoi C. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi D. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi Câu 23. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: A. Song song với van khống chế. B. Song song với bầu lọc. C. Song song với két làm mát. D. Song song với bơm dầu. Câu 24. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do : A. Tỉ số nén cao B. Áp suất và nhiệt độ caoC. Tỉ số nén thấp D. Thể tích công tác lớn Câu 25. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. C. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. D. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. Câu 26. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào A. Động cơ 2 kỳ. B. Động cơ xăng. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ điêzen. Câu 27. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: A. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. D. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần Câu 28. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : A. Van khống chế dầu B. Van hằng nhiệt C. Bơm nước. D. Két nước Câu 29. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do: A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. Câu 30. Thể tích công tác là gì: A. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới C. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. D. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. Câu 31. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Thân máy. B. Vòi phun C. Buji D. Trục khuỷu Câu 32. Epoxi là A. nhựa nhiệt cứng B. Nhựa nhiệt dẻo C. Vật liệu vô cơ D. Vật liệu compozit Câu 33. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : A. Bầu lọc dầu. B. Quạt gió C. Van an toàn D. Bơm dầu Câu 34. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền: A. Xupap B. Nắp xilanh C. Pittông D. Xilanh. Câu 35. Chọn câu đúng nhất: Hàn là: A. Ghép kim loại với nhau B. Làm biến dạng vật liệu C. Rót kim loại lỏng vào khuôn D. Làm kim loại nóng chảy. Câu 36. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Van hằng nhiệt. B. Két nước. C. Bơm nước. D. Quạt gió. Câu 37. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: A. ¼ vòng B. 1 vòng C. ½ vòng. D. 2 vòng Câu 38. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: A. 3600 B. 1800 C. 7200 D. 5400 Câu 39. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh B. Đóng mở cửa khí đúng lúc. C. Thải sạch khí thải ra ngoài. D. Nén nhiên liệu trong xilanh. Câu 40. Góc sắc của dao tiện tạo bởi : A. Mặt trước và mặt sau của dao. B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. D. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.

9. Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Tổ Lý – KTCN Kiểm tra 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: Công nghệ 11 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………………………………………Lớp:……………. Đáp án mã đề: 155 01. A; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. A; 16. B; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. B; 23. C; 24. A; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. C; 30. A; 31. B; 32. A; 33. A; 34. A; 35. D; 36. B; 37. B; 38. B; 39. C; 40. D; Đáp án mã đề: 189 01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. A; 06. A; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D; 16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. D; 21. D; 22. C; 23. B; 24. A; 25. C; 26. C; 27. C; 28. B; 29. B; 30. B; 31. A; 32. B; 33. C; 34. A; 35. B; 36. A; 37. D; 38. D; 39. A; 40. A; Đáp án mã đề: 223 01. D; 02. A; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B; 11. B; 12. D; 13. D; 14. B; 15. A; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. D; 23. C; 24. A; 25. D; 26. C; 27. C; 28. B; 29. C; 30. C; 31. A; 32. D; 33. D; 34. D; 35. C; 36. B; 37. C; 38. B; 39. A; 40. D; Đáp án mã đề: 257 01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. D; 13. A; 14. C; 15. B; 16. B; 17. D; 18. B; 19. C; 20. D; 21. C; 22. B; 23. D; 24. C; 25. A; 26. B; 27. A; 28. A; 29. A; 30. D; 31. C; 32. A; 33. B; 34. C; 35. A; 36. D; 37. B; 38. C; 39. D; 40. A;

10. Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Tổ Lý – KTCN Kiểm tra 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: Công nghệ 11 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………………………………………Lớp:……………. Đáp án mã đề: 155 01. A; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. A; 16. B; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. B; 23. C; 24. A; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. C; 30. A; 31. B; 32. A; 33. A; 34. A; 35. D; 36. B; 37. B; 38. B; 39. C; 40. D; Đáp án mã đề: 189 01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. A; 06. A; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D; 16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. D; 21. D; 22. C; 23. B; 24. A; 25. C; 26. C; 27. C; 28. B; 29. B; 30. B; 31. A; 32. B; 33. C; 34. A; 35. B; 36. A; 37. D; 38. D; 39. A; 40. A; Đáp án mã đề: 223 01. D; 02. A; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B; 11. B; 12. D; 13. D; 14. B; 15. A; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. D; 23. C; 24. A; 25. D; 26. C; 27. C; 28. B; 29. C; 30. C; 31. A; 32. D; 33. D; 34. D; 35. C; 36. B; 37. C; 38. B; 39. A; 40. D; Đáp án mã đề: 257 01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. D; 13. A; 14. C; 15. B; 16. B; 17. D; 18. B; 19. C; 20. D; 21. C; 22. B; 23. D; 24. C; 25. A; 26. B; 27. A; 28. A; 29. A; 30. D; 31. C; 32. A; 33. B; 34. C; 35. A; 36. D; 37. B; 38. C; 39. D; 40. A;

Bai 11: Bai Tap Van Dung Dinh Luat Om Va Cong Thuc Tinh Dien Tro Cua Day Dan

Bài 11: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN

Hai bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở là R 1=7,5Ω và R2=4,5Ω. Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cường độ định mức là I=0,8A. Hai đèn này được mắc nối tiếp với nhau và với một điện trở R 3 để mắc vào hiệu điện thế U=12V.

a. Tính R 3 để hai đèn sáng bình thường.

b. Điện trở R 3 được quấn bằng dây Nicrom có điện trở suất 1,10.10-6 Ω.m và chiều dài là 0,8m. Tính tiết diện của dây Nicrom này.

a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R tđ = U/I = 15 Ω. Suy ra, R = 3Ω

Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là U 1=6V, khi sáng bình thường có điện trở tương ứng là R 1=8Ω và R 2=12Ω. Cần mắc hai bóng đèn này với một biến trở vào hiệu điện thế U=9V để hai đèn sáng bình thường.

a. Vẽ sơ đồ của mạch điện trên và tính điện trở của biến trở khi đó.

b. Biến trở được quấn bằng dây hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,40.10-6 Ω.m, tiết diện tròn, chiều dài 2m. Tính đường kính tiết diện d của dây hợp kim này, biết rằng hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu của biến trở là 30V và khi đó dòng điện chạy qua biến trở có cường độ là 2A.

a. Sơ đồ mạch điện như hình 11.1

+ Cường độ dòng điện mạch chính là: I = 1,25 A.

b. Điện trở lớn nhất của biến trở là: R max = 30/2 = 15 Ω

Đường kính tiết diện của dây hợp kim là d = 0,26 mm.

Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1=6V, U 2=3V và khi sáng bình thường có điện trở tương ứng là R 1=5Ω và R 2=3Ω. Cần mắc hai đèn này với một biến trở vào hiệu điện thế U=9V để hai đèn sáng bình thường.

a. Vẽ sơ đồ của mạch điện.

b. Tính điện trở của biến trở khi đó.

c. Biến trở này có điện trở lớn nhất là 25Ω, được quấn bằng dây Nicrom có điện trở suất là 1,10.10-6Ω.m. Tiết diện 0,2mm 2. Tính chiều dài của dây Nicrom này.

a. Sơ đồ mạch điện như hình 11.2

b. Tính điện trở tương đương của biến trở:

+ Cường độ dòng điện chạy qua biến trở là: I b = I 1 – I 2 = 0,2 A

c. Chiều dài của dây Nicrom dùng để quấn biến trở là: l = 4,545 m.

Một bóng đèn sáng bình thường với hiệu điện thế định mức là U Đ=6V và khi đó dòng điện chạy qua đèn có cường độ là I Đ=0,75A. Mắc bóng đèn này với một biến trở có điện trở lớn nhất là 16Ω vào hiệu điện thế U=12V.

b. Nếu mắc đèn và biến trở vào hiệu điện thế U đã cho theo sơ đồ hình 11.1 thì phần điện trở R 1 của biến trở là bao nhiêu để đèn sáng bình thường?

b. Đèn được mắc song song với phần R 1 của biến trở và đoạn mạch song song này được mắc nối tiếp với phần còn lại (16 – R 1) của biến trở (hình 11.3). Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch song song là U Đ = 6V và do đó hiệu điện thế ở hai đầu phần còn lại của biến trở là U – U Đ = 6V. Từ đó suy ra điện trở của hai đoạn mạch này bằng nhau, tức là:

Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 5 lần và tiết diện tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào?

A. Điện trở của dây dẫn tăng lên 10 lần.

B. Điện trở của dây dẫn giảm đi 10 lần.

C. Điện trở của dây dẫn tăng lên 2,5 lần.

D. Điện trở của dây dẫn giảm đi 2,5 lần.

A. Hiệu điện thế U bằng tích số giữa cường độ dòng điện I và điện trở R của đoạn mạch.

B. Điện trở R của đoạn mạch không phụ thuộc vào hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

C. Cường độ dòng điện I tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U và tỉ lệ nghịch với điện trở R của đoạn mạch.

D. Điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I chạy qua đoạn mạch.

Hãy ghép mỗi đoạn câu ở phần a, b, c, d với một đoạn câu ở phần 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu hoàn chỉnh và có nội dung đúng.

a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

c. Đối với đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở

d. Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở mạch rẽ

1. tỉ lệ thuận với các điện trở.

2. tỉ lệ nghịch với các điện trở.

3. tỉ lệ thuận với chiều dài, tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây và phụ thuộc vào vật liệu làm dây.

4. bằng tích giữa cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của đoạn mạch.

5. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó.

Hai dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, dây thứ nhất có điện trở R 1=15Ω, có chiều dài l 1=24m và có tiết diện S 1=0,2mm 2, dây thứ hai có điện trở R 2=10Ω, chiều dài l 2=30m. Tính tiết diện S 2 của dây.

Hai bóng đèn Đ 1 và Đ 2 có hiệu điện thế định mức tương ứng là U 1=1,5V và U 2=6V; khi sáng bình thường có điện trở tương ứng là R 1=1,5Ω và R 2=8Ω. Hai đèn này được mắc cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U=7,5V theo sơ đồ hình 11.2

a. Hỏi phải điều chỉnh biến trở có giá trị bao nhiêu để hai đèn sáng bình thường?

a.

b.

S=0,287mm 2

Giai Bai Tap Tieng Anh Mai Lan Huong Lop 7

Đang xem: Giai bai tap tieng anh mai lan huong lop 7

Đáp án sách tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 8 Đáp án sách tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 8 26 64,888 108

Đáp án sách tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 9 33 70,296 127

Đáp án sách tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 7 45 47,093 38

Đáp án sách tiếng anh mai lan hương lớp 12 33 12,326 9

Đáp án sách Tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 10 34 16,884 17

Dap an Ks Tieng Anh 10 -lan 4 1 2,084 0

bài tập trắc nghiệm tiếng anh mai lan hương 68 5,541 1

ngữ pháp tiếng anh mai lan hương bản đẹp 118 4,026 3

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MAI LAN HƯƠNG 118 2,869 0

Ngữ pháp tiếng anh mai lan hương (tái bản 2012) 121 3,286 1

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MAI LAN HƯƠNG 118 1,446 10

5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH (ĐỀ 1-5) LỚP 8 THAM KHẢO 16 10,046 270

sách bài tập Mai Lan Hương lớp 10 122 17,402 40

đề và đáp án thi tiếng anh hsg khu vực lớp 10 (4) 14 1,517 0

dap an giai thich ngu phap TIENG ANH MAI LAN HUONG 2014 33 1,537 0

Ngu phap tieng anh mai lan huong TOEIC BOOK STORE 119 757 0

ma tran de va dap an hkii tieng anh 8 lan 2 11690 3 221 0

Ngu phap tieng anh mai lan huong 118 148 0

10 đáp án e8 UNIT10 (MLH) MAI LAN HƯƠNG 4 284 4

12 đáp án e8 UNIT 12 MAI LAN HƯƠNG 5 110 0

giai sach tieng anh mai lan huong lop 7 sach tieng anh mai lan huong lop 12 co dap an dap an sach bai tap mai lan huong lop 8 đáp án sách bài tập mai lan hương lớp 9 đáp án sách bài tập mai lan hương lớp 6 sach tieng anh mai lan huong lop 8 dap an sach bai tap mai lan huong lop 6 unit 12 dap an sach bai tap mai lan huong lop 8 unit 10 dap an sach bai tap mai lan huong lop 8 co dap an giai bai tap tieng anh mai lan huong lop 7 đáp án sách bài tập tiếng anh mai lan hương lop 11 bài tập tiếng anh mai lan hương lớp 8 có đáp án dap an bai tap tieng anh mai lan huong lop 12 dap an bai tap tieng anh mai lan huong lop 10 dap an bai tap tieng anh mai lan huong lop 6 xác định các nguyên tắc biên soạn khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí nội dung cụ thể cho từng kĩ năng ở từng cấp độ sự cần thiết phải đầu tư xây dựng nhà máy phần 3 giới thiệu nguyên liệu từ bảng 3 1 ta thấy ngoài hai thành phần chủ yếu và chiếm tỷ lệ cao nhất là tinh bột và cacbonhydrat trong hạt gạo tẻ còn chứa đường cellulose hemicellulose chỉ tiêu chất lượng theo chất lượng phẩm chất sản phẩm khô từ gạo của bộ y tế năm 2008

bocdau.com.org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu chúng tôi là gì?