Giải Bài Tập Vật Lý Đại Cương

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2

Email: [email protected]

Website: www.caotu28.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2 ( Lưu ý: Tài liệu chưa được thẩm định nên vẫn còn những chỗ chưa chính xác hoàn toàn)

PHẦN I: ĐIỆN TỪ HỌC Chương I: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN – VẬT DẪN TRONG TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN 1. Lý thuyết. 1.1 Sự nhiễm điện của các vật + Nhiễm điện do cọ xát: hai vật không nhiễm điện khi cọ xát với nhau thì có thể làm chúng nhiễm điện trái dấu nhau. + Nhiễm điện do tiếp xúc: cho thanh kim loại không nhiễm điện chạm vào quả cầu đã nhiễm điện thì thanh kim loại nhiễm điện cùng dấu với điện tích của quả cầu. Đưa thanh kim loại ra xa quả cầu thì thanh kim loại vẫn còn nhiễm điện. + Nhiễm điện do hưởng ứng: đưa thanh kim loại không nhiễm điện đến gần quả cầu nhiễm điện nhưng không chạm vào quả cầu, thì hai đầu thanh kim loại sẽ nhiễm điện. Đầu gần quả cầu hơn nhiễm điện trái dấu với điện tích của quả cầu, đầu xa hơn nhiễm điện cùng dấu với điện tích của quả cầu. Đưa thanh kim loại ra xa quả cầu thì thanh kim loại trở về trạng thái không nhiễm điện như lúc đầu. Giải thích hiện tượng nhiễm điện: – Do cọ xát hay tiếp xúc mà các electron di chuyển từ vật này sang vật kia. – Do hưởng ứng mà các electron tự do sẽ di chuyển về một phía của vật (thực chất đây là sự phân bố lại các electron tự do trong vật) làm cho phía dư electron tích điện âm và phía ngược lại thiếu electron nên tích điện dương. 1.2 So sánh sự giống nhau và khác nhau:  Giống nhau:  Tỷ lệ với bình phương khoảng cách.  Tỷ lệ thuận với tích độ lớn.  Đều có hằng số tỷ lệ.  Khác nhau: Định luật Coulomb Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton  Vừa là lực đẩy vừa là lực hút tùy  Là lực hút. vào dấu của điện tích.  Tỷ lệ với độ lớn của điện tích.  Tỉ lệ với tích độ lớn khối lượng của hai vật.  Hằng số tỷ lệ là:  Hằng số tỷ lệ là:  N .m2  k  9.109  2   N 2 .m2   C  G  6,67.1011  2   kg   Phụ thuộc vào sự có mặt của vật khác và môi trường giữa hai vật.  Không phụ thuộc vào sự có mặt của vật khác và môi trường giữa hai vật. 1.3 Định luật Culông.

Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 1

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

Có độ lớn: E =

+ Nguyên lý chồng chất điện trường: E  E1  E 2  …  E n . 

+ Lực tác dụng của điện trường lên điện tích: F = q E . + Đường sức điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường sức cũng trùng với hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. + Tính chất của đường sức: – Tại mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức điện và chỉ một mà thôi. Các đường sức điện không cắt nhau. – Các đường sức điện trường tĩnh là các đường không khép kín. – Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức điện ở đó sẽ được vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cường độ điện trường nhỏ hơn thì các đường sức điện ở đó sẽ được vẽ thưa hơn. + Một điện trường mà cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau gọi là điện trường đều. Điện trường đều có các đường sức điện song song và cách đều nhau. 1.5 –……. 2. Bài tập. Bài 1-1: Tóm tắt:

Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 2

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2 Email: [email protected] rH2  0,5.108 (cm)  5.1011 (m)

qe  1,6.1019 (C) Fh =?

Website: www.caotu28.blogspot.com

Hướng dẫn:

Theo bài ra ta có: Fh 

k. qe .qe

2

9.109.(1,6.1019 )2

5.10 

11 2

 9, 216.108 ( N )

Bài 1-2: Tóm tắt:

e  1,6.1019 C me  9,1.10

31

8

kg

r  10 cm  10 ve = ?

10

m

v

r

Hướng dẫn: Theo bài ra thì electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn dưới tác dụng của lực hướng tâm nên ta có: Fht 

Khi cân bằng thì: Fht  Fcl  9,1.1021 v2  2,304.108  v2  2,53.1012  v  1,6.106 (m / s) Bài 1-3: Tóm tắt:

q0  3, 2.107 C

  600 l  10cm  0,1m

T

r

B

P

Hình 2

Hướng dẫn: Theo hình vẽ ta thấy mỗi quả cầu đều chịu tác dụng của ba lực: Trọng lực (P), sức căng (T) và lực đẩy Culong ( Fcl ) Do các quả cầu giống nhau nên, điện tích của mỗi quả cầu nhận được là: q 3, 2.107 q1  q2  0   1,6.107 (C ) 2 2 Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 3

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2

Email: [email protected]

Website: www.caotu28.blogspot.com F r Do có điều kiện cân bằng nên: P  Fcl  T  0 . Khi đó ta có: tan   cl  sin 1  P 2l Với: 1 

kq02

4.  2l sin 1  .tan  2

9.109 3, 2.107 

2

4. 2.0,1.sin 300  .tan 300 2

 0,039N

Bài 1-4: Tóm tắt:

 ‘  540 0  800 (kg / m3 ) 2  2 ’? Hướng dẫn: Tương tự cách giải trên ta có: P 

q0 2 (*) 4 01.4(2l sin 1 )2 .tan 1

Trong môi trường dầu hỏa thì mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet P’. Nên:

P  P’ 

P  P ‘  mg  m ‘ g  0Vg   ‘Vg  ( 0   ‘)Vg Kết hợp (*) và (**) ta được: Ta xét:

Từ đó ta suy ra:  ‘  2557,54 (kg / m3 ) Bài 1-5. Tóm tắt:

0  800 (kg / m3 ) 2  2

O

O

  ? ‘

T

A

B F

q2

q1

A

B

P

Hình 3a Biên soạn: Cao Văn Tú

F

q2

q1

P

Hình 3b Page 4

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2

Email: [email protected] Website: www.caotu28.blogspot.com Hướng dẫn: Theo hình 3a thì mỗi quả cầu đều chiu tác dụng cảu Trọng lực(P), Sức căng dây (T), Lực đẩy Culong (F). Theo định luật Culoong áp dụng trong bài toán này thì:

F

q02 4 01.(2l sin 1 )2

Vậy:

q02 2 q02 q02 sin 1 4 01  2l sin 1  T tan 1     2 2 mg cos 1 4 01  2l sin 1  .mg 4 0  2l sin 1  .mg T (1  1) (1) Khi vào môi trường: dầu thì quả cầu sẽ chịu thêm lực đẩy Acsimet F’đ. Như vậy F sẽ giảm đi  2 lần. Vậy lúc này đương nhiên sức căng cũng phải là T’. Khi đó ta có điều kiện cân bằng: P  Fd  T ‘  0  

q02

4 0  2l sin 1  .mg 2

q02

4 0 2  2l sin 1   mg  Fd’  2



Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 5

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2

  4.109 C / cm2  4.105 C / m2

Website: www.caotu28.blogspot.com

A

3

m  1g  10 kg

α

q  1,6.109 C

T

α=?

P

Hình 4 Hướng dẫn: Giả thiết bài cho được thể hiện ở hình 4. Xét đến điều kiện cân bằng khi đó ta có: tan   Vậy: tan  

4.105.1,6.109  0,3616    19,870 2.8,85.1012.103.10

Bài 1-7: Tóm tắt: q1  3, 2.108 C

q2  4,8.108 C

F31

8

q3  9,6.10 C

AC  3cm  3.10 m

Fth

α

AB  4cm  4.102 m

q1

F21

2

BC  5cm  5.10 m

FthA = ?

Hình 5 Hướng dẫn:

Lực điện tổng hợp tác dụng nên q1 tại A là Fth . Vậy: Fth  F21  F31 + Phương: Nằm trên đường thẳng AC. Ta có: F31

Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 6

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2 Email: [email protected] + Phương: Nằm trên đường thẳng AB.

Website: www.caotu28.blogspot.com

+ Chiều: Hướng từ A đến B.

F21

Theo dữ kiện bài cho ta dễ dàng nhận thấy: BC2  AC2  AB2 . Nên ABC vuông tại A. Do đó: + Độ lớn: Fth  F31  F21 

 0,032  8,64.103 

2

+ Phương: hợp với AB một góc α: tan  

 0,0312( N ) .

+ Chiều: Như hình vẽ. Bài 1-7: *( Chú ý ) Tóm tắt:

q  1,6.109 C

y

7

Q  3, 2.10 C r0  8cm  0,08m

q

Ftd  ?

O

x

dF1

α

dl

dF

r0

Hình 6

Hướng dẫn: Chia nửa vòng xuyến thành những phần tử dl mang điện tích dQ. Tại tâm O vì tính chất đối xứng nên tổng các thành phần: dF2  0

(1)

Khi đó hình chiếu của lực tổng hợp nên các trục Ox, Oy là: sin  

F1

;

co s  

2

 dF

Từ (1) và (2) ta có: F1  F 

Biên soạn: Cao Văn Tú

F2

(2)

2

 dF

2

7

9

2

Gọi điểm M trên đường thẳng nối 2 điện tích q và 4q điện trường do 2 điện tích đó gây ra triệt tiêu:

E  E1  E2  0 Vậy E1 = E2 Trong đó:  E1 là cường độ điện trường do q gây ra tại Page 7

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

r  0,05m  5cm  r  0,15m (loai) Vậy điểm M cách điện tích 1 khoảng r = 5 cm. Bài 1-12: ( Tham khảo cách giải trong sách bài tập trang 75) Bài 1-13: ( Tham khảo cách giải trong sách bài tập trang 76) Bài 1-14: Tóm tắt:

  2.109 C / m2 .   3.108 C / cm  3.106 C / m F=? Hướng dẫn: Do có công thức: F = q.E Khi đó ta có: q  l (2) Với:

(1)

 là mật độ điện dài của dây. l là một đơn vị chiều dài của dây ( Ta lấy: l = 1m)

Mà: E 

(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra: F  q.E 

l 3.106.1.2.109   3, 4.104 ( N ) 2 0 2.8,85.1012.1

( Với   1 lấy ở môi trường chân không) { Nhưng đáp án trong sách bài tập là 3,4 (N), mk không hiểu lắm ???) Bài 1-15: Tóm tắt:

E 0 rq1q2  l 1. q1q2 cùng dấu 2. q1q2 khác dấu

A

A’

q2

l’? Hướng dẫn: Theo giả thiết thì: E  0

Theo hình vẽ ta thấy véctơ cường độ điện trường tại một điểm M bất kỳ là: E  E1  E2 . Với E1 , E2 lần lượt là các véctơ cường độ điện trường do q1q2 gây ra. Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 8

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

HD giải bài tập Vật Lý ĐC 2 Email: [email protected] Nên: E1  E2 . Vậy điểm M nằm trên AA’.( Hình vẽ) Khi đó ta có: E1  E2

(1) . Điều đó cho ta:

Website: www.caotu28.blogspot.com

(2)

1. Xét trường hợp 1: q1, q2 cùng dấu thì từ (1) ta có: 0  l ‘  1

l’

q1  q2  l. q1

2. Xét trường hợp 2: q1, q2 khác dấu thì từ (1) ta có: l ‘  l  0

l’

q2  q1  l. q1

Biên soạn: Cao Văn Tú

Page 9

Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên

Giải Bài Tập Vật Lý Đại Cương 1

Giải Bài Hoá Đại Cương 2, Bài Giải Vật Lý Đại Cương A2, Giải Hóa 8 Đề Cương, Giải Đề Cương, Bài Giải Hóa Đại Cương, Giải Bài Tập Vật Lý Đại Cương 1, Bài Giải Vật Lý Đại Cương 2, Bài Giải Vật Lý Đại Cương, Bài Giải Đề Cương ôn Thi Ppnckh, Giải Bài Tập Quản Trị Học Đại Cương, Giải Toán 7 Đề Cương, Giải Toán 9 Đề Cương, Giải Bài Tập Excel Tin Học Đại Cương, Đề Cương Toán Rời Rạc Có Giải, Giải Toán Lớp 5 Đề Cương, Giai Bai Tap Thien Van Dai Cuong, Đề Cương Giải Tích 3, Giải Toán Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Bài Tập Giải Tích 2, Đề Cương Giải Tích 2, Bài Giải Logic Học Đại Cương, Giải Toán 6 Đề Cương, Giải Bài Tập 24 Cường Độ Dòng Điện, Đề Cương Giải Tích 2 Sami, Đề Cương Giải Tích 3 Hust, Đề Cương 40 Năm Giải Phóng Miền Nam, Đề Cương 45 Năm Giải Phóng Miền Nam, Đề Cương Tuyên Truyền 39 Năm Giải Phóng Miền Nam, Nhiệm Vụ Giải Pháp Tăng Cường Quốc Phòng An Ninh Đối Ngoại, Mot So Giai Phap Ket Hop Phat Trien Kinh Te-xa Hoi Voi Tang Cuong An Ninh Quoc Phong, Chỉ Thị Về Việc Tăng Cường Giải Pháp Phòng, Chống Bạo Lực Học Đường Trong Cơ Sở Giáo Dục, Bai Thu Hoạch Những Nhiệm Vụ Giải Pháp Để Thực Hiện Tốt Chủ Đề 2023 Về Tăng Cường Khối Đại Đoàn Kế, Bai Thu Hoạch Những Nhiệm Vụ Giải Pháp Để Thực Hiện Tốt Chủ Đề 2023 Về Tăng Cường Khối Đại Đoàn Kế, Bản Đăng Ký Những Công Việc Trọng Tâm Cần Tập Trung Giải Quyết Trong Năm 2023 Nhằm Tăng Cường Kỷ Luậ, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2023, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2023, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust, Cương Lĩnh Khác Luận Cương, Cương Lĩnh Và Luận Cương Là Gì, Đề Cương Chi Tiết Giáo Dục Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ajc, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Trắc Nghiệm Môn Xã Hội Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Tmu, Đề Cương Vật Lý Đại Cương 3 Bách Khoa, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ftu, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Có Đáp án, Cương Lĩnh Và Luận Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Neu, Đề Cương 37 Câu Hỏi ôn Tập Xã Hội Học Đại Cương Có Đáp án – Phần 2, Đề Cương Môn Nhân Học Đại Cương, Đề Cương Môn Kinh Tế Học Đại Cương, Đề Cương Di Truyền Học Đại Cương, Đề Cương Xã Hội Học Đại Cương Ussh, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Ta Trong Giai Đoạn Hiện Nay. , Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Liên Hệ Giải Pháp Xây Dựng Giai Cấp Công Nhân Trong Các Trường Học, Cơ Cấu Xã Hội Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp Tầng Lớp Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Nghĩa Xã Hội, Cương Lĩnh 2011 So Với Cương Lĩnh 1991, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Giai Đoạn Cuộc Cách Mạng 4.0, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Tiểu Luận Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Và Sứ Mệnh Lịch Sử Của Nó Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Tìm Hiểu Về Cưỡng Chế Hành Chính Và Biện Pháp Cưỡng Chế Hành Chính, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Mẫu Giải Trình Giải Thể Chi Đoàn, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp Là Của, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Lí Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Cương Lĩnh Và Các Cương Lĩnh Của Đảng, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, ứng Dụng Giải Bài Giải, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Bài Tập Giải Tích 2 7e, Bài Giải Giải Tích 2, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Đề Cương ôn Tập Ngữ Văn 7 Học Kì 1, Đề Cương Hóa 9 Hk2, Đề Cương ôn Tập Ngữ Văn 7, Đề Cương Hóa 9 Học Kì 1, Đề Cương Gt2, Đề Cương Hóa 9 Học Kì 1 Có Đáp án, Môn Dân Tộc Học Đại Cương, Đề Cương Hóa 9 Học Kì 2, Đề Cương Học Kì 2 Lớp 8,

Giải Bài Hoá Đại Cương 2, Bài Giải Vật Lý Đại Cương A2, Giải Hóa 8 Đề Cương, Giải Đề Cương, Bài Giải Hóa Đại Cương, Giải Bài Tập Vật Lý Đại Cương 1, Bài Giải Vật Lý Đại Cương 2, Bài Giải Vật Lý Đại Cương, Bài Giải Đề Cương ôn Thi Ppnckh, Giải Bài Tập Quản Trị Học Đại Cương, Giải Toán 7 Đề Cương, Giải Toán 9 Đề Cương, Giải Bài Tập Excel Tin Học Đại Cương, Đề Cương Toán Rời Rạc Có Giải, Giải Toán Lớp 5 Đề Cương, Giai Bai Tap Thien Van Dai Cuong, Đề Cương Giải Tích 3, Giải Toán Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Bài Tập Giải Tích 2, Đề Cương Giải Tích 2, Bài Giải Logic Học Đại Cương, Giải Toán 6 Đề Cương, Giải Bài Tập 24 Cường Độ Dòng Điện, Đề Cương Giải Tích 2 Sami, Đề Cương Giải Tích 3 Hust, Đề Cương 40 Năm Giải Phóng Miền Nam, Đề Cương 45 Năm Giải Phóng Miền Nam, Đề Cương Tuyên Truyền 39 Năm Giải Phóng Miền Nam, Nhiệm Vụ Giải Pháp Tăng Cường Quốc Phòng An Ninh Đối Ngoại, Mot So Giai Phap Ket Hop Phat Trien Kinh Te-xa Hoi Voi Tang Cuong An Ninh Quoc Phong, Chỉ Thị Về Việc Tăng Cường Giải Pháp Phòng, Chống Bạo Lực Học Đường Trong Cơ Sở Giáo Dục, Bai Thu Hoạch Những Nhiệm Vụ Giải Pháp Để Thực Hiện Tốt Chủ Đề 2023 Về Tăng Cường Khối Đại Đoàn Kế, Bai Thu Hoạch Những Nhiệm Vụ Giải Pháp Để Thực Hiện Tốt Chủ Đề 2023 Về Tăng Cường Khối Đại Đoàn Kế, Bản Đăng Ký Những Công Việc Trọng Tâm Cần Tập Trung Giải Quyết Trong Năm 2023 Nhằm Tăng Cường Kỷ Luậ, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2023, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2023, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust, Cương Lĩnh Khác Luận Cương, Cương Lĩnh Và Luận Cương Là Gì, Đề Cương Chi Tiết Giáo Dục Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ajc, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Trắc Nghiệm Môn Xã Hội Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Tmu, Đề Cương Vật Lý Đại Cương 3 Bách Khoa, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ftu,

Giải Bài Tập Và Tóm Tắt Lý Thuyết Vật Lý Đại Cương 2

Kiến Guru cung cấp cho bạn các lý thuyết cơ bản và hướng dẫn cách giải bài tập vật lý đại cương 2 phần điện – từ. Tài liệu gồm 2 phần lý thuyết và các bài tập trắc nghiệm và tự luận áp dụng từ lý thuyết. Hy vọng tài liệu này là một nguồn tham khảo bổ ích cho các bạn và kiểm chứng lại kiến thức đã học khi các bạn học vật lý đại cương 2.

I. Lý thuyết cần nắm để giải bài tập vật lý đại cương 2

Để giải bài tập vật lý đại cương 2, các em cần nắm những kiến thức sau đây:

– Điện trường tĩnh: Định luật bảo toàn điện tích, định luật Coulomb, cách tính điện trường gây ra bởi một điện tích điểm, vòng dây, mặt phẳng, khối cầu,…, định lý Gauss

– Điện thế – Hiệu điện thế: Công của lực điện trường, tính điện thế, mối liên hệ giữa điện trường và điện thế.

– Vật dẫn: Tính chất của vật dẫn kim loại, điện dung tụ điện, năng lượng điện trường

– Từ trường tĩnh: Từ thông, so sánh sự giống và khác nhau của điện trường và từ trường, xác định cảm ứng từ của dòng điện, tác dụng từ trường lên dòng điện.

– Chuyển động của hạt điện trong từ trường: Tác dụng của từ trường lên điện tích chuyển động – Lực Lorentz, chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều, hiệu ứng Hall.

– Cảm ứng điện từ: Định luật Lenz, định luật Faraday.

– Sóng điện từ và giao thoa ánh sáng: Quang lộ, Giao thoa ánh sáng.

– Nhiễu xạ ánh sáng: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, nguyên lý Fresnel qua lỗ tròn, đĩa tròn, qua khe hẹp,…

II. Giải bài tập vật lý đại cương 2 – Điện từ học

Kiến Guru sẽ hướng dẫn bạn giải bài tập vật lý đại cương 2 – Điện từ học

Bài 1: Tìm lực hút giữa hạt nhân và electron trong nguyên tử Hydro. Biết rằng nguyên tử Hydro là 0,5.10-8cm. điện tích của electron e = -1,6.10-19 C.

Sử dụng công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích của định luật Cu-lông (với điện tích của electron và hạt nhân Hydro q e=-q p=-1,6.10-19 C, khoảng cách r = 0,5.10-10 m):

Bài 2: Hai quả cầu đặt trong chân không có cùng bán kính và cùng khối lượng được treo ở hai đầu sợi dây sao cho mặt ngoài của chúng tiếp xúc với nhau. Sau khi truyền cho các quả cầu một điện tích q0 = 4.10-7C, chúng đẩy nhau và góc giữa hai sợi dây bây giờ bằng 60 0. Tính khối lượng của các quả cầu nếu khoảng cách từ điểm treo đến tâm quả cầu l=20cm.

Do các quả cầu là giống nhau nên điện tích mỗi quả cầu nhận được là:

Mà m=P/g. Thay số ta được m = 0,016 (kg) =16 (g)

Bài 3: Lực đẩy tĩnh điện giữa hai photon sẽ lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần, biết điện tích của photon là 1,6.10-19C, khối lượng photon là 1,67.10-27 kg.

Theo công thức của định luật Cu-lông và định luật vạn vật hấp dẫn ta có:

Bài 4: Một quả cầu kim loại có bán kính R=1m mang điện tích q=10-6 C. Tính:

a. Điện dung của quả cầu

b. Điện thế của quả cầu

c. Năng lượng trường tĩnh của quả cầu

Bài 5: Một tụ điện có điện dung C=μF được tích một điện lượng q=10-3 C. Sau đó các bản của tụ điện được nối với nhau bằng một dây dẫn. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trong dây dẫn khi tụ điện phóng điện và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện trước khi phóng điện.

Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện trước khi phóng điện:

Nhiệt lượng tỏa ra trong dây dẫn khi tụ phóng điện chính là năng lượng của tụ điện ban đầ

Bài 6: Cho một tụ điện phẳng, có khoảng cách giữa hai bản tụ là 0,01m. Giữa hai bản đổ đầy dầu có hằng số điện môi ε= 4,5. Hỏi cần đặt vào các bản điện hiệu điện thế bằng bao nhiêu để mật độ điện tích liên kết trên dầu bằng 6,2.10-10C/cm 2

Mật độ điện tích liên kết là:

Vậy cần đặt vào các bản hiệu điện thế là:

Bài 7: Một thanh kim loại dài l=1m quay trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05T. Trục quay vuông góc với thanh, đi qua một đầu của thanh và song song với đường sức từ trường. Tìm từ thông quét bởi thanh sau một vòng quay.

Ta có từ thông quét bởi thanh sau một vòng quay là từ thông gửi qua diện tích hình tròn tâm tại trục quay, bán kính l và vuông góc với đường sức từ:

Bài 8: Một máy bay đang bay với vận tốc v=1500 km/h. Khoảng cách giữa hai đầu cánh máy bay l=12m. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện giữa hai đầu cánh máy bay biết rằng ở độ cao của máy bay B=0,5.10-4 T

Coi cánh máy bay như một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường vuông góc:

E=Blv=0,25 (V)

Phương Pháp Giải Bt Vật Lý 12 (2011)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÝ 12CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

5. Gia tốc của chuyển động quay* Gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) Đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc dài ()

* Gia tốc tiếp tuyến Đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của ( và cùng phương)

* Gia tốc toàn phần

Góc ( hợp giữa và : Lưu ý: Vật rắn quay đều thì at = 0 ( = 6. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định

Trong đó: + M = Fd (Nm)là mômen lực đối với trục quay (d là tay đòn của lực) + (kgm2)là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay Mômen quán tính I của một số vật rắn đồng chất khối lượng m có trục quay là trục đối xứng – Vật rắn là thanh có chiều dài l, tiết diện nhỏ: – Vật rắn là vành tròn hoặc trụ rỗng bán kính R: I = mR2 – Vật rắn là đĩa tròn mỏng hoặc hình trụ đặc bán kính R: – Vật rắn là khối cầu đặc bán kính R: 7. Mômen động lượng Là đại lượng động học đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trụcL = I( (kgm2/s) Lưu ý: Với chất điểm thì mômen động lượng L = mr2( = mvr (r là k/c từ đến trục quay)8. Dạng khác của phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định

9. Định luật bảo toàn mômen động lượngTrường hợp M = 0 thì L = constNếu I = const ( ( = 0 vật rắn không quay hoặc quay đều quanh trụcNếu I thay đổi thì I1(1 = I2(210. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định

11. Sự tương tự giữa các đại lượng góc và đại lượng dài trong chuyển động quay và chuyển động thẳng

Chuyển động quay(trục quay cố định, chiều quay không đổi)Chuyển động thẳng(chiều chuyển động không đổi)

(m/s)

(m/s2)

(N)

(kg)

(kgm/s)

(J)

Chuyển động quay đều:( = const; ( = 0; ( = (0 + (tChuyển động quay biến đổi đều: ( = const( = (0 + (t

Chuyển động thẳng đều:v = cónt; a = 0; x = x0 + atChuyển động thẳng biến đổi đều: a =

Bt Trắc Nghiệm Đại Số Và Giải Tích 11

Giới thiệu về BT trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Sgk Đại số và Giải tích 11 gồm có 5 chương:

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bài 1: Hàm số lượng giác

Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp

Chương 2: Tổ hợp – Xác suất

Bài 1: Quy tắc đếm

Bài 2: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp

Bài 3: Nhị thức Niu-tơn

Bài 4: Phép thử và biến cố

Bài 5: Xác suất của biến cố

Chương 3: Dãy số – Cấp số cộng và cấp số nhân

Bài 1-2: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy số

Bài 3: Cấp số cộng

Bài 4: Cấp số nhân

Chương 4: Giới hạn

Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Bài 3: Hàm số liên tục

Chương 5: Đạo hàm

Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Bài 4: Vi phân

Bài 5: Đạo hàm cấp hai

Ôn tập cuối năm

BT trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 gồm 78 bài viết là các bài tập xoay quanh nội dung kiến thức trong chương trình sgk Đại số và Giải tích 11.

Bài 1: Hàm số lượng giác

Lý thuyết: Hàm số lượng giác Tìm tập xác định của hàm số Xác định tính chẵn – lẻ của hàm số Bài tập trắc nghiệm: Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài tập trắc nghiệm: Tìm chu kì của hàm số lượng giác Bài tập trắc nghiệm: Xác định hàm số có đồ thị cho trước Bài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác (phần 2)

Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Lý thuyết: Phương trình lượng giác cơ bản Bài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản Bài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản (phần 1)

Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp

Lý thuyết: Một số phương trình lượng giác cơ bản Bài tập trắc nghiệm: Một số phương trình lượng giác cơ bản Bài tập trắc nghiệm: Một số phương trình lượng giác cơ bản (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 1 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 1 (phần 2) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 1 (phần 3) Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 1

Chương 2: Tổ hợp – Xác suất Bài 1: Quy tắc đếm

Lý thuyết: Quy tắc đếm Bài tập trắc nghiệm: Quy tắc đếm Bài tập trắc nghiệm: Quy tắc đếm (phần 1)

Bài 2: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp

Lý thuyết: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp Bài tập trắc nghiệm: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp Bài tập trắc nghiệm: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp (phần 1)

Bài 3: Nhị thức Niu-tơn

Lý thuyết: Nhị thức Niu – Tơn Bài tập trắc nghiệm: Nhị thức Niu – Tơn Bài tập trắc nghiệm: Nhị thức Niu – Tơn (phần 1)

Bài 4: Phép thử và biến cố

Lý thuyết: Phép thử và biến cố Bài tập trắc nghiệm: Phép thử và biến cố

Bài 5: Xác suất của biến cố

Lý thuyết: Xác suất của biến cố Bài tập trắc nghiệm: Xác suất của biến cố Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 2

Chương 3: Dãy số – Cấp số cộng và cấp số nhân Bài 1-2: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy số

Lý thuyết: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy số Bài tập trắc nghiệm: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy số Bài tập trắc nghiệm: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy số (phần 1)

Bài 3: Cấp số cộng

Lý thuyết: Cấp số cộng Bài tập trắc nghiệm: Cấp số cộng

Bài 4: Cấp số nhân

Lý thuyết: Cấp số nhân Bài tập trắc nghiệm: Cấp số nhân Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 3 Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 3

Chương 4: Giới hạn Bài 1: Giới hạn của dãy số

Lý thuyết: Giới hạn của dãy số Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của dãy số (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của dãy số (phần 2)

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Lý thuyết: Giới hạn của hàm số Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của hàm số Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của hàm số (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của hàm số (phần 2)

Bài 3: Hàm số liên tục

Lý thuyết: Hàm số liên tục Bài tập trắc nghiệm: Hàm số liên tục Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 2) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 3) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 4) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 5) Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 4

Chương 5: Đạo hàm Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Lý thuyết: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Bài tập trắc nghiệm: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Lý thuyết: Các quy tắc tính đạo hàm Bài tập trắc nghiệm: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Lý thuyết: Đạo hàm của các hàm số lượng giác Bài tập trắc nghiệm: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Bài 4: Vi phân

Lý thuyết: Vi phân Bài tập trắc nghiệm: Vi phân

Bài 5: Đạo hàm cấp hai

Lý thuyết: Đạo hàm cấp hai Bài tập trắc nghiệm: Đạo hàm cấp hai Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 5 (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 5 (phần 2) Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 5 Hướng dẫn giải Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 5

Ôn tập cuối năm

Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 1) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 2) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 3) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 4) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 5) Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 6) Đề kiểm tra cuối năm Đại số và giải tích 11

Lý thuyết: Hàm số lượng giácTìm tập xác định của hàm sốXác định tính chẵn – lẻ của hàm sốBài tập trắc nghiệm: Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm sốBài tập trắc nghiệm: Tìm chu kì của hàm số lượng giácBài tập trắc nghiệm: Xác định hàm số có đồ thị cho trướcBài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác (phần 2)Lý thuyết: Phương trình lượng giác cơ bảnBài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bảnBài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản (phần 1)Lý thuyết: Một số phương trình lượng giác cơ bảnBài tập trắc nghiệm: Một số phương trình lượng giác cơ bảnBài tập trắc nghiệm: Một số phương trình lượng giác cơ bản (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 1 (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 1 (phần 2)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 1 (phần 3)Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 1Lý thuyết: Quy tắc đếmBài tập trắc nghiệm: Quy tắc đếmBài tập trắc nghiệm: Quy tắc đếm (phần 1)Lý thuyết: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợpBài tập trắc nghiệm: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợpBài tập trắc nghiệm: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp (phần 1)Lý thuyết: Nhị thức Niu – TơnBài tập trắc nghiệm: Nhị thức Niu – TơnBài tập trắc nghiệm: Nhị thức Niu – Tơn (phần 1)Lý thuyết: Phép thử và biến cốBài tập trắc nghiệm: Phép thử và biến cốLý thuyết: Xác suất của biến cốBài tập trắc nghiệm: Xác suất của biến cốBài tập trắc nghiệm: Ôn tập chương 2Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 2Lý thuyết: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy sốBài tập trắc nghiệm: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy sốBài tập trắc nghiệm: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy số (phần 1)Lý thuyết: Cấp số cộngBài tập trắc nghiệm: Cấp số cộngLý thuyết: Cấp số nhânBài tập trắc nghiệm: Cấp số nhânBài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 3Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 3Lý thuyết: Giới hạn của dãy sốBài tập trắc nghiệm: Giới hạn của dãy số (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của dãy số (phần 2)Lý thuyết: Giới hạn của hàm sốBài tập trắc nghiệm: Giới hạn của hàm sốBài tập trắc nghiệm: Giới hạn của hàm số (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Giới hạn của hàm số (phần 2)Lý thuyết: Hàm số liên tụcBài tập trắc nghiệm: Hàm số liên tụcBài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 2)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 3)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 4)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 4 (phần 5)Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 4Lý thuyết: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàmBài tập trắc nghiệm: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàmLý thuyết: Các quy tắc tính đạo hàmBài tập trắc nghiệm: Các quy tắc tính đạo hàmLý thuyết: Đạo hàm của các hàm số lượng giácBài tập trắc nghiệm: Đạo hàm của các hàm số lượng giácLý thuyết: Vi phânBài tập trắc nghiệm: Vi phânLý thuyết: Đạo hàm cấp haiBài tập trắc nghiệm: Đạo hàm cấp haiBài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 5 (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập Chương 5 (phần 2)Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 5Hướng dẫn giải Đề kiểm tra Đại số và giải tích chương 5Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 1)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 2)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 3)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 4)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 5)Bài tập trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích (phần 6)Đề kiểm tra cuối năm Đại số và giải tích 11