Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2 Health / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Health (Sức Khỏe)

A. Phonetics – trang 10 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới1. Put the words on the left into their correct column.Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.

breakfast, fried, soft, affect, fit, fresh, farm, laughter, fruit, flu, harmful, cough

avoid, vavation, village, activities, vitamin, vegetable, believe

2. Listen and underline the word you hear in each sentence.Nghe và gạch chân từ bạn nghe được trong mỗi câu.1. The fan/van is running fast.2. Laughing/Loving is good for health.3. Refer/River to exercise 3, page 24 of your textbook.4. Half/Have is a verb.5. Every day we take the ferry/very to school.

1. The fan/ van is running fast.2. Laughing./Loving is good for heait~3. Refer/River to exercise 3, page 24 of yotr todteok.4. Half/ Have is a verb.5. Every day we take the ferry/very to sAooLAudio script:1. The van is running fast.2. Laughing is good for health.3. Refer to exercise 3, page 24 of your textbook.4. Have is a verb.5. Every day we take the ferry to school.3. Tongue TwisterLuyện lưỡiRepeat this sentence five times. Say it as quickly as you can.Lặp lại câu sau 5 lần. Nói càng nhanh càng tốt.Fat frogs fly fast in the very vast velvet vault.

B. Vocabulary & Grammar – trang 10 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới1. Underline the odd word/phrase in each group.Gạch dưới những từ có nghĩa khác trong mõi nhóm

6. Match the beginnings in A with the endings in B.Nối phần bắt đầu ở cột A với phần kết ở cột B.

2. Share your ideas with your partner and start conversations.Chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè và bắt đầu cuộc hội thoại.Example:-! don’t agree with sentence one.-Why not?– Because there are bad people and I cannot stop hating them.

2. Stay outdoors more and do more physical activities.

1. Eat a lot of red fruits and vegetables.

5. Eat less high-fat food.

3. Use eye-drops when you sit up late

6. Eat enough calories.

and when you return from a dusty

4. Don’t read or study when there’s

‘ it is a very healthy place to live in. 2 Many people in this city are obese. 3. The people in this city have’smog holidays’. – The people in this city do not do much outdoor activities. 5. They go swimming outside even when it’s cold. 5. This city suffers from air pollution.

E. Writing – trang 16 – Unit 2 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới1. Rearrange the words to form some tips for a healthy living.Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu mang nghĩa là lời khuyên cho cuộc sống khỏe mạnh.1. apple/keeps/An/day/doctor/a/the/away/.2. sleep/are/the/cures/A/good/and/best/laugh/a/long/.3. eat/not/live/Eat/to/live/ ,/to/.4. thirds/health/Hygiene/two/is/of/.5. good/eat/cheerfullyATb/health:/lightly/ensure/and/laugh/.

1. An apple a day keeps the doctor away.2. A good laugh and a long sleep are the best cures.3. Eat to live, not live to eat.4. Hygiene is two thirds of health.5. To ensure good health: eat lightly and laugh cheerfully.2. Tick (✓) the things you would like to have in your living place.Đánh dấu (✓) với những điều bạn muốn có ở nơi bạn sinh sống.

Hướng dẫn dịch:Tôi mong muốn có một nơi sinh sống tuyệt vời. Thời tiết đẹp và mát mẻ. Nơi sống thoáng đãng với nhiều cửa sổ. Cũng có nhiều cây trong không gian của tôi để tôi có thể tận hưởng không khí trong lành.Khu vực sống cần có vỉa hè để người dân có thể đi lại an toàn. Có một công viên cho mọi người tập thể dục. Hệ thống nước sạch giúp cho tôi có được cuộc sống khỏe mạnh.

Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 10: Health And Hygience

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10: Health and Hygience

A. Personal hygiene (Phần 1-4 trang 99-102 SGK Tiếng Anh 7)

1. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Bố mẹ hy vọng con vẫn khỏe mạnh. Bố mẹ đều khỏe cả, sắp đến mùa gặt nữa rồi và bố mẹ đang làm việc rất căng ở trang trại. Ông của con thường đến làm với bố mẹ. Ông giúp rất nhiều. Ông nói nhiều về con và mong con được khỏe mạnh.

Mẹ nhận được thư của cô con tuần rồi. Cô viết nhiều về con. Vậy là bây giờ con tập thể dục buổi sáng phải không, Hoa? Ở Huế con chẳng bao giờ thích dậy sớm. Ba mẹ rất vui khi nghe con hiện giờ đã dậy sớm.

Mẹ cũng hy vọng con đang tự chăm sóc mình. Cô con rất bận rộn, vậy phải nhớ giặt và ủi quần áo của con, và đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya. Những thứ ấy không tốt cho con.

To do Not to do - Take care of herself - Eat too much candy - Wash and iron her own clothes - Stay up late

Listen and put the pictures in the order you hear. ( Nghe và đặt các bức tranh theo đúng thứ tự bạn nghe được.)

Thứ tự tranh là:

1 - a) 5 - g) 2 - e) 6 - c) 3 - f) 7 - h) 4 - d) 8 - b)

– What do you do every day? ( Bạn làm gì mỗi ngày?)

– What time do you get up/ eat breakfast/ do homework/ go to bed …? ( Bạn thức dậy/ ăn sáng/ làm bài tập về nhà/ đi ngủ … lúc mấy giờ?)

Ví dụ chúng ta có nhật kí sau:

– What do you do everyday?

– What time do you set up?

– What time do you have breakfast?

– What do you do next?

– What time do you have lunch?

– What do you usually do in the afternoon?

– What time do you have dinner?

– Do you often watch TV?

– What time do you go to bed?

4. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs.

(Viết. Hoàn thành thư đáp của Hoa cho mẹ cô với các động từ phù hợp.)

Thanks for your letter. I’m glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything was/ looked strange and difficult. Now I am having a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will take you round the city.

Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself. Every day, I get up early to do morning exercises, and I never go to bed late. I often wash my clothes and iron them carefully. I am not eating much candy now.

I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you in Ha Noi. It’s 9.30 now, so I must go to bed.

Take care, Mom. Write again soon.

Past simple tense (Thì quá khứ đơn) Regular (Động từ có qui tắc) Irregular (Động từ bất qui tắc) brush - brushed do - did change - changed drink - drank comb - combed get - got iron - ironed put - put shower - showered tell - told wash - washed

B. A bad toothache (Phần 1-6 trang 103-106 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen. Then practice with a partner.

(Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)

Hoa: Bạn định đi nha sĩ khám chứ?

Minh: Có. Mình có cuộc hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá.

Minh: Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.

Hoa: Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.

Hoa: Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.

Minh đang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của cậu ấy.

Minh thấy rất vui. Bác sĩ Lai trám lỗ răng sâu trong răng của Minh. Cô làm xong việc không tới 10 phút. Minh rất hài lòng. Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống nói chuyện với Minh lần nữa.

Cô ấy hỏi “Minh, bao lâu em đánh răng một lần?”. Minh lại trông có vẻ lo lắng.

“Ồ, em… À, đôi khi em quên đánh răng”

Bác sĩ Lai nói “Cố gắng đừng quên, việc đánh răng rất quan trọng đấy. Răng sạch là răng khoẻ!”

Now complete the story. ( Bây giờ hoàn thành câu chuyện.)

Minh is very nervous and Dr Lai notices this. She smiles at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a cavity. He has to clean/ brush them regulariy. After Dr Lai fills his tooth, Minh leaves. He is very pleased.

4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Sử dụng các từ đã cho để giúp em.)

a) tooth / hurt have / cavity Minh's tooth hurts. Why? Because he has a cavity. b) nervous see/dentist He looks nervous? Why? Because he is seeing a dentist. c) cavity/ not serious small The cavity isn't serious. Why? Because it's very small. d) happy teeth/ OK Minh looks happy. Why? Because his teeth are ok now.

5. Write. Complete this poster with a partner.

(Viết. Hoàn thành tấm áp phích này với một bạn.)

Do Don't - Brush teeth after meals - Use an old toothbrush - Use a good toothbrush - Eat lots of candy and sweets - Go to a dentist when having a toothache Sue sáng suốt đánh răng Vài lần mỗi ngày. Cô ấy chẳng bao giờ động đến thức ăn không bổ dưỡng, Và không bao giờ phải đi nha sĩ. Simon ngờ nghệch bỏ bê răng của cậu, Ăn quá nhiều bánh ngọt. Giờ thì cậu ta đang rất đâu, Vì cậu ta bị đau răng.

Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 10: Health And Hygience

Bài tập trắc nghiệm Unit 10

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. Sorry! I'm busy tonight. I have an .... with my doctor at 7 o'clock. a. opportunity b. occasion c. appointment d. activity 2. Don't eat too .... candy. It's bad for your teeth. a. much b. many c. lots of d. more 3. I'm glad .... you are feeling better. a. hear b. hearing c. to hear d. of hearing 4. You should wash your hands .... meals. a. after b. in c. before d. at 5. .... does Minh feel nervous? - Because he is seeing the dentist. a. How b. Why c. What d. When 6. She looks tired. What's the .... with her? a. matter b. happen c. wrong d. right 7. Minh is absent from class today .... he is ill. a. but b. because c. when d. so 8. Thanks a lot. - ....... . a. I'd love to b. That's right c. That's OK d. Good luck

Bài 2: Chia động từ.

1. She never (stay).... up late at night. 2. My brother (work).... in Ha Noi at present 3. Why .... you (leave).... the part early last night? 4. Minh(go).... to the dentist tomorrow morning. 5. Mozart (play).... the piano when he (be).... three years old. 6. Minh(brush).... his teethevery night, but last night he (forget).... to brush them. 7. I'm scared of (hear).... the ghost stories. 8. Remember (brush).... your teeth after meals.

Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.

1. He is always willing to help people. He is a .... person. (help) 2. Is your back still .... ?(pain) 3. They looked poor and .... . (healthy) 4. She's having .... with her schoolwork this year. (difficult) 5. We are all .... about the final exam. (worry) 6. She always washes and irons her clothes .... . (care) 7. The boys were .... to cross the street(scare) 8. .... to teenagers can be difficult for parens. (talk).

Bài 4: Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới.

1. We met herat the City's Theater last night. 2. Nga brushes her teeththree times a day. 3. My father was in Ha Noithree weeks ago. 4. Nam played badminton withMinh. 5. She went to the doctorbecause she had a backache. 6. The studentsare practicing their English at the moment. 7. He had an appointmentat 10.30. 8. They travelled to the USAby plane last month.

Bài 5: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.

How can we keep our teeth healthy? First we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth at least twice a day - once after breakfast and one before we go tbed. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, chees, fish, potatoes, red, rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. How often should we go to the dentist? 2. What does a dentist do with our teeth? 3. When should we brush our teeth? 4. What foods are good for our teeth? 5. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?

Bài 6: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. dentist / had / Minh / a /went / yesterday / because / toothache / to / the / bad /is. 2. at / his / looked / tod / the / him / worry / to / not / teeth / and / dentist. 3. filled / cavity / in / dentist / week / his / a / tooth / last / the. 4. they / scared / children / come / the / see / feel / when / to / most / dentit.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 10 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-10-health-and-hygience.jsp

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10: Health And Hygiene Để Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Unit 10

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Health and Hygiene Để học tốt Tiếng Anh lớp 7 Unit 10

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Health and Hygiene

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Health and Hygiene đưa ra bài dịch và các câu trả lới tham khảo cho các phần: A. Personal hygiene (Phần 1-4 trang 99-102 SGK Tiếng Anh 7), B. A bad toothache (Phần 1-6 trang 103-106 SGK Tiếng Anh 7).

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Thị trấn Tân Châu, Hưng Yên năm học 2016 – 2017 có file NGHE và Đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới năm học 2016 – 2017 có đáp án

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: At home and away

A. Personal hygiene (Phần 1-4 trang 99-102 SGK Tiếng Anh 7)

1. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

A letter from Mom ( Một lá thư từ mẹ.)

Hướng dẫn dịch: Ngày 10 tháng 10 Hoa thân yêu,

Bố mẹ hy vọng con vẫn khỏe mạnh. Bố mẹ đều khỏe cả, sắp đến mùa gặt nữa rồi và bố mẹ đang làm việc rất căng ở trang trại. Ông của con thường đến làm với bố mẹ. Ông giúp rất nhiều. Ông nói nhiều về con và mong con được khỏe mạnh.

Mẹ nhận được thư của cô con tuần rồi. Cô viết nhiều về con. Vậy là bây giờ con tập thể dục buổi sáng phải không, Hoa? Ở Huế con chẳng bao giờ thích dậy sớm. Ba mẹ rất vui khi nghe con hiện giờ đã dậy sớm.

Mẹ cũng hy vọng con đang tự chăm sóc mình. Cô con rất bận rộn, vậy phải nhớ giặt và ủi quần áo của con, và đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya. Những thứ ấy không tốt cho con.

Trả lời câu hỏi:

a) Why are Hoa’s parents busy? ( Vì sao cha mẹ Hoa bận rộn?)

b) Who helps them on the farm? ( Ai giúp đỡ họ ở trang trại?)

c) When will they go to Ha Noi? ( Khi nào họ sẽ ra Hà Nội?)

d) How is Hoa different now? ( Bây giờ Hoa khác trước như thế nào?)

e) What does Hoa’s mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists. ( Mẹ Hoa muốn cô ấy làm gì? Bà muốn Hoa không làm gì? Viết hai danh sách.)

2. Listen. (Nghe.)

Listen and put the pictures in the order you hear. ( Nghe và đặt các bức tranh theo đúng thứ tự bạn nghe được.)

Thứ tự tranh là:

1 – a) 5 – g) 2 – e) 6 – c) 3 – f) 7 – h) 4 – d) 8 – b)

– What do you do every day? ( Bạn làm gì mỗi ngày?)

– What time do you get up/ eat breakfast/ do homework/ go to bed …? ( Bạn thức dậy/ ăn sáng/ làm bài tập về nhà/ đi ngủ … lúc mấy giờ?)

Ví dụ chúng ta có nhật kí sau:

Hỏi và trả lời:

– What do you do everyday?

– What time do you set up?

– What time do you have breakfast?

– What do you do next?

– What time do you have lunch?

– What do you usually do in the afternoon?

– What time do you have dinner?

– Do you often watch TV?

– What time do you go to bed?

4. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs. (Viết. Hoàn thành thư đáp của Hoa cho mẹ cô với các động từ phù hợp.)

A letter to Mom ( Một lá thư gửi mẹ.)

Thanks for your letter. I’m glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything was/ looked strange and difficult. Now I am having a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will take you round the city.

Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself. Every day, I get up early to do morning exercises, and I never go to bed late. I often wash my clothes and iron them carefully. I am not eating much candy now.

I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you in Ha Noi. It’s 9.30 now, so I must go to bed.

Take care, Mom. Write again soon. Remember. (Ghi nhớ.)

B. A bad toothache (Phần 1-6 trang 103-106 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch:

Minh: Ôi!

Hoa: Bạn làm sao vậy Minh?

Minh: Mình bị đau răng.

Hoa: Bạn định đi nha sĩ khám chứ?

Minh: Có. Mình có cuộc hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá.

Hoa: Sao vậy?

Minh: Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.

Hoa: Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.

Minh: Thế bạn có sợ không?

Hoa: Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.

Now answer. ( Bây giờ trả lời câu hỏi.)

a) What is wrong with Minh? ( Minh có điều gì không ổn?)

b) Does Minh like going to the dentist? How do you know? ( Minh có thích đi nha sĩ không? Làm thế nào bạn biết được?)

c) Why did Hoa go to the dentist last week? ( Tuần trước tại sao Hoa đi gặp nha sĩ?)

d) What did the dentist do? ( Nha sĩ đã làm gì?)

e) What did you do the last time you had a bad toothache? ( Lần trước bạn đã làm gì khi bạn bị đau răng nặng?)

f) Are you scared of seeing the dentist? ( Bạn có sợ gặp nha sĩ không?)

2. Listen and answer. (Nghe và trả lời.)

a) What is Dr Lai’s job? ( Bác sĩ Lai làm nghề gì?)

b) What clothes does Dr Lai wear to work? ( Bác sĩ Lai mặc quần áo gì đi làm?)

c) How to most children feel when they come to see Dr Lai? ( Hầu hết các đứa trẻ cảm thấy như thế nào khi gặp Bác sĩ Lai?)

d) How does Dr Lai help these children? ( Bác sĩ Lai giúp những đứa trẻ này như thế nào?)

3. Listen and read. (Nghe và đọc.) Hướng dẫn dịch:

Minh đang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của cậu ấy.

Minh thấy rất vui. Bác sĩ Lai trám lỗ răng sâu trong răng của Minh. Cô làm xong việc không tới 10 phút. Minh rất hài lòng. Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống nói chuyện với Minh lần nữa.

Cô ấy hỏi “Minh, bao lâu em đánh răng một lần?”. Minh lại trông có vẻ lo lắng.

“Ồ, em… À, đôi khi em quên đánh răng”

Bác sĩ Lai nói “Cố gắng đừng quên, việc đánh răng rất quan trọng đấy. Răng sạch là răng khoẻ!”

Now complete the story. ( Bây giờ hoàn thành câu chuyện.)

Minh is very nervous and Dr Lai notices this. She smiles at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a cavity. He has to clean/ brush them regulariy. After Dr Lai fills his tooth, Minh leaves. He is very pleased.

4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you. (Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Sử dụng các từ đã cho để giúp em.) 5. Write. Complete this poster with a partner. (Viết. Hoàn thành tấm áp phích này với một bạn.)

– Brush teeth after meals – Use an old toothbrush

– Use a good toothbrush – Eat lots of candy and sweets

– Go to a dentist when having

6. Play with words. (Chơi với chữ.) Hướng dẫn dịch:

Sue sáng suốt đánh răng

Vài lần mỗi ngày.

Cô ấy chẳng bao giờ động đến thức ăn không bổ dưỡng,

Và không bao giờ phải đi nha sĩ.

Simon ngờ nghệch bỏ bê răng của cậu,Ăn quá nhiều bánh ngọt.Giờ thì cậu ta đang rất đâu,

Vì cậu ta bị đau răng.

Remember. (Ghi nhớ.)