Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 My Birthday / Top 8 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Giải Sbt Tiếng Anh 7 Unit 2: My Birthday

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Personal information

B. My birthday (Bài 1-10 trang 15-19 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 15 SBT Tiếng Anh 7): Complete the table. The first one is done for you.

2. (trang 15 SBT Tiếng Anh 7): Complete the phrases. Use from…. to, in, at or on.

3. (trang 16 SBT Tiếng Anh 7): Read the table. Then answer the questions.

a. It’s 878 903

b. He lives at 101 Nguyen Du Street

c. It’s on February 23, 1986

d. He’s 27 years old.

e. It’s 18 Nguyen Hoang Street.

f. He will be 28 on his next birthday.

4. (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 7): Write the answers to the questions about yourself.

a. My nam is Minh.

b. 32 Giai Phong Street.

c. 0988 888 888

d. I live with my parents.

e. It’s 200 meters from my house to school.

f. I walk to school.

g. May 18, 2000.

h. I’ll be 15 on my next birthday.

5. (trang 17 SBT Tiếng Anh 7): You will have a party for your birthday and you want to invite some of your friends to the party. Complete the invitation card.

Dear Nam,

I am having a birthday party on May 15.

The party will be at my house at 18 Ton That Tung Street.

From 7 pm to 9 pm.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Tel: 01282502090

6. (trang 17 SBT Tiếng Anh 7): Fill in the blank with one suitable preposition. The first one is done for you.

7. (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Read the passage. Then answer the questions.

a. Linh is a pupil.

b. No, she isn’t.

c. She is in grade 7.

d. It’s about 500 meters from her house to school.

e. She walks to school.

f. At the moment, she is busy because she is preparing for the next birthday party next Tuesday.

g. Her date of birth is December 15 th

h. She will be 13 on her next birthday.

8. (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Rearrange the words to make a sentence. The first one is done for you.

a. At the moment, I have to study hard.

b. Tonight I will stay in my bedroom and read some books.

c. I don’t have to work on Saturday and Sunday but not today.

d. Tomorrow morning I’ll go shopping in the city center with my cousins.

e. My sister and I will visit our grandparents in Vung Tau on June 2 nd.

9. (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 7): Each sentence has one mistake. Underline the mistake and correct it.

10. (trang 19 SBT Tiếng Anh 7): Crosswords: Month of the year.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 7 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-2-personal-information.jsp

Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7: That’S My School

Part 1: Look, listen and repeat

Conversation 1:

Student A: That’s my school

Student B: Is it big?

Student A: Yes, it is

Conversation 2:

Student A: That’s my classroom

Student B: Is it big?

Student A: No, it isn’t. It is small

hướng dẫn học tiếng anh lớp 3 unit 7 lesson 1 Part 2: Point and say

Sentence 1: That’s the gym

Sentence 2: That’s library

Sentence 3: That’s computer room

Sentence 4: That’s the playground

Part 3: Look, read and write

Sentence 1: That’s my classroom

Sentence 2: That’s library

Sentence 3: That’s computer room

Sentence 4: That’s the playground

tiếng anh lớp 3 unit 7 lession 1 Part 4: Let’s sing

This is the way we go to school

Go to school, go to school

This is the way we go to school

So early in the morning

This is the way we go to school

Go to school, go to school

This is the way we go to school

So early in the morning

2, Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 7: That’s my school – Lession 2:

Part 1: Look, listen and repeat

Conversation 1:

Student A: Is your school big?

Student B: Yes, it is

Conversation 2:

Student A: Is your classroom big?

Student B: No, it isn’t. It’s small

tiếng anh 3 unit 7 lesson 2 Part 2: Point and say

Conversation 1:

Student A: Is the school new?

Student B: Yes, it is

Conversation 2:

Student A: Is the gym big?

Student B: Yes, it is

Conversation 3:

Student A: Is the library old?

Student B: No, it is new

Conversation 4:

Student A: Is the playground large?

Student B: No, it is old

tiếng anh lớp 3 unit 7 lession 2 Part 3: Read and circle

Look at my school. It is beautiful. That is my classroom. It is big. And that is the computer room. It is new but small. Look at the library. It is large and new. And look at the gym. It is big but old

tiếng anh lớp 3 unit 7 lession 2 Part 4: Write about your school

Question 1: Is your school big?

Question 2: Is the computer room new?

Question 3: Is the gym large?

Question 4: Is the library big?

3, Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 7: That’s my school – Lession 3

Part 1: Let’s chant: Is your school new?

Is your school new?

Yes, it is. It’s new

Is your school big?

Yes, it is. It’s big

Is your classroom large?

No, it isn’t. It’s small

Is the playground small?

No, it isn’t. It’s large

hướng dẫn học tiếng anh lớp 3 unit 7 lesson 3 Part 2: Read and match

Match:

(1) Is that your school? – (d) Yes, it is

(2) Is the library big? – (c) No, it isn’t. It’s small

(3) Is the music room new? – (a) No, it isn’t. It’s old

(4) This is my school – (b) Wow! It’s very nice

Part 3: Read and complete

Answers of part 3 tiếng anh lớp 3 unit 7 lession 3

This is my school. It is new and nice. The school (1) playground is very large. I play and chat with my friends there. That is the library. (2) It is old but large. The (3) gym is new bur small. I do excercise there. And here is my (4) classroom. It is large and very (5) nice

Part 4: Project: Write the names of the rooms in the school. Tell your classmate about them.

Name of the rooms in my school: classroom, gym, library, art class, music class

The library is large and new.

The art class is very beautiful and colorful

The music class is very large and it has more music equipments

Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7 My Neighborhood

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 MY NEIGHBORHOOD

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 Láng giềng của tôi

đưa ra lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 Láng giềng của tôi các trang 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 sách Bài tập Tiếng Anh 8. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo để học tốt chương trình Tiếng Anh lớp 8.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My Neighborhood

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Country Life and City Life

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Getting Started, Listen and Read, Speak, Listen

1. Write the past participle of the following verbs. (Trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

walk – walked go – gone

study – studied see – seen

attend – attended be – been

play – played do – done

live – lived find – found

write – written read – read

2. Complete the sentences. Put for or since into each gap. (Trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. since

b. since

c. for

d. for

e. since

f. for

g. for

h. since

3. Complete the dialogues. (Trang 62 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a)

Nam: Where do you live?

Lan: In a plat in Ha Noi.

Nam: How long have you lived there?

Lan: For 10 years.

b)

Tom: Do you have a bike?

Anna: Yes, I do.

Tom: How long have you used it?

Anna: For 7 years.

c)

Ba: What does your dad do, Hoa?

Hoa: He’s a doctor. He works in a hospital.

Ba: How long has he worked there?

Hoa: For 8 years.

d)

Tonny: Do you know a young man called Tom?

Linda: Yes, I do.

Tonny: How long have you known him?

Linda: For a long time.

e)

Quang: Do you live here?

Loan: Yes. I live in a house near the center.

Quang: How long have you lived here?

Loan: For some months.

4. Answer the question about you and your family. (Trang 63 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. I live in Ha Noi.

b. For over 15 years.

c. Yes, I do.

d. For 2 years.

e. Yes, I do.

f. For nearly 3 years.

g. She works in a hospital in the city center.

h. She’s worked there for over 20 years.

5. Complete the following sentences. Use the past simple and prensent perpect form of the verbs in brackest. (Trang 63-64 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. started g. moved

b. have known h. have lived

c. did … meet i. had

d. haven’t seen j. bought

e. has been k. has been

f. went

6. Complete Kate’s question using the words given in brackets. (Trang 64 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Kate:

– Where do you live?

– How long have you lived there?

– Why did you move?

b. Kate:

– What do you do?

– How long have you worked there?

– What did you do before that?

7. Read the situations and complete the sentences, using the words is brackets. (Trang 65-66 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. as/ so nice as your

b. as pretty as her sister

c. different from dogs

d. the same … Mrs. Brown

e. is different from

f. the same … her husband’s salary

g. different from … I thought

h. the same … mine

i. different from John’s

j. as intelligent as Jill (is)

k. at the same … the guests

8. Change the adjectives to their comparative forms. (Trang 66 sách Bài tập Tiếng Anh 8) 9. Read the adjectives to their comparative forms. (Trang 66-67 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

1. area 6. entertainment 11. natural

2. largest 7. describe 12. students

3. attractions 8. cultural 13. neighbourhoods

4. museums 9. center 14. home

5. shops 10. parks 15. atmosphere

10. Read the passage and answer the multiple-choice questions. (Trang 67-68 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. C

b. C

c. B

d. C

e. D

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 1: My Hobbies

Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 1: My Hobbies

Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 1

VnDoc.com xin gửi đến quý thầy cô và các em do chúng tôi sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho thầy cô và các em nguồn tài liệu hữu ích nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.

Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 mới

1. Listen and read (Nghe và đọc)

Nick: Hi Mi, welcome to our house!

Elena: Come upstairs! I’ll show you my room.

Mi: Wow! You have so many dolls.

Elena:Yes. My hobby is collecting dolls. Do you have a hobby?

Mi: I like collecting glass bottles,

Elena: Really? That’s very unusual. Is it expensive?

Mi: Not at all, I just keep the bottles after we use them. What about doll collecting? Is it eoensive?

Elena : I guess so, but all of my dolls are presents. My and my aunt and uncle always give me dolls on special occasions.

Mi: Your dolls are all very different.

Elena: Yes, they’re from all over the world!

Nick: I don’t know why girls collect things. It’s a piece of cake.

Mi: Do .you have a difficult hobby, Nick?

Nick: Yes, I enjoy mountain climbing.

Mi: But Nick, there are no mountains around here!

Nick: I know. I’m in a mountain climbing club. We travel to mountains around Viet Nam. In the future, I’ll climb mountains in other countries too.

A Closer Look 1 trang 8 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

1. Match the correct verbs with the hobbies (Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ.)

1 – d go mountain-climbing (đi leo núi)

1 – e go horse-riding (cưỡi ngựa)

1 – i go camping (đi cắm trại)

2 – g do gymnastics (tập thể dục dụng cụ)

3 – b collect bottles (sưu tầm chai)

3 – c collect photos (sưu tầm tranh ảnh)

3 – j collect dolls (sưu tầm búp bê)

4 – f play the piano (chơi dương cầm)

4 – h play badminton (chơi cầu lông)

5 – c take photos (chụp hình)

6 – a watch TV (xem ti vi)

2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below ( Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới)

3. I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I…….flowers and vegetables there. I like ……a lot.

4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It’s exciting when you can some fishfor dinner. We love…….!

1. swimming, swim

2. listen, listening to music

3. plant, gardening

4. catch, fishing

5. painting, paints

1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.

2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.

3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.

4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.

A Closer Look 2 trang 9 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

Bảng bên dưới cho thấy rằng kết quả cuộc khảo sát của Nick về sở thích của bạn học. Đọc bảng và hoàn thành bảng báo cáo sử dụng thì hiện tại đơn.

1. Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho động từ.)

1. loves; will not/ won’t continue

2. take

3. does… do

4. will enjoy

5. Do… do

6. Will… play

1. Ngọc thích phim hoạt hình, nhưng cô ấy nói cô ấy sẽ không tiếp tục sở thích đó trong tương lai.

2. Họ thường chụp nhiều hình đẹp.

3. Em trai bạn làm gì lúc rảnh rỗi.

4. Tôi nghĩ rằng 10 năm tới người ta sẽ thích làm vườn.

5. Bạn có tập thể dục buổi sáng mỗi ngày không?

6. Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?

2. Read the table and complete his report using the present simple (Bảng bên dưới cho thấy rằng kết quả cuộc khảo sát của Nick về sở thích của bạn học. Đọc bảng và hoàn thành bảng báo cáo sử dụng thì hiện tại đơn.)

Communication trang 11 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

Bây giờ, phỏng vấn một bạn học về những thói quen trong phần 1. Ghi chú và trình bày câu trả lời của bạn học trước lớp.

1. Match the activities with the pictures (Nối hoạt động với hình ảnh.)

1. – carving wood B. – making models

2. C. – ice-skating – dancing

3. – making pottery

2. What do you think about the hobbies (Em nghĩ gì về những sở thích trong phần 1. Nhìn vào bảng bên dưới và chọn các khung. Sau đó, hoàn thành những câu bên dưới bằng cách viết một lý do để giải thích sự lựa chọn của em.)

Khi các em đưa ra ý kiến của mình về một cái gì đó (vật gì đó), các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

(1) find something (sth)/ doing sth + adj

thấy cái gì đó I làm cái gì đó…

(2) think (that) sth/ doing sth is + adj

Ex: I find swimming interesting.

Tôi thấy bơi lội rất tuyệt.

They think (that) swimming is interesting. Tôi nghĩ bơi lội rất tuyệt.

Skills 1 trang 12 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

1. What can you see in the pictures? (Bạn thấy gì trong bức hình?)

– A teddy bear, a flower, a bird and flowers.

(Một chú gấu bông, một bông hoa, một con chim và nhiều hoa.)

2. What do you think the objects are made of?(Bạn nghĩ những cái này làm bằng gì?)

– They are made of eggshells.

(Chúng được làm từ vỏ trứng)

3. Can you guess what hobby it is?(Bạn có thể đoán sở thích đó là gì không?)

– The hobby is carving eggshells.

(Đó là sở thích khắc vỏ trứng.)

Now, read about Nick’s father’s unusual hobby and check your answers.

(Bây giờ, đọc về sở thích không bình thường của ba Nick và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Ba tôi có một sở thích không bình thường: khắc vỏ trứng. Như mọi người biết, vỏ trứng rất dễ vỡ. Ba tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật làm đẹp từ những vỏ trứng. Nó thật tuyệt.

Ông ấy đã bắt đầu sở thích cách đây 5 năm sau một chuyến đi đến Mỹ nơi mà ông ấy đã thấy vài vỏ trứng khắc trong phòng triển lãm nghệ thuật. Ba tôi đã không đi đến lớp học khắc. Ông đã học mọi thứ từ Internet.

Vài người nói rằng sở thích đó thật khó và chán, nhưng không phải vậy. Tất cả những gì bạn cần là thời gian. Có lẽ mất khoảng 2 tuần để làm xong 1 vỏ trứng. Tôi thấy thói quen này thú vị vì những vỏ trứng khắc là món quà độc đáo dành cho gia đình và bạn bè. Tôi hy vọng trong tương lai ông sẽ dạy tôi cách khắc vỏ trứng.

Skills 2 trang 13 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới

Bây giờ, viết một đoạn văn về sở thích của bạn học. Sử dụng ghi chú ở phần 3. Bắt đầu đoạn văn từ sự thể hiện bên dưới.

1. Do you know anything about collecting glass bottles? Do you think it is a good hobby? Why/ (Em có biết điều gì về việc sưu tầm vỏ chai? Em có nghĩ nó là một sở thích hay không? Tại sao có? Tại sao không?)

– It means that you collect the glass bottles after you used. I think it is an easy and useful hobby. Yes, it is a good hobby because collecting can protect environment.

Nó có nghĩa là bạn sưu tập những cái chai sau khi bạn sử dụng. Tôi nghĩ nó là một sở thích hữu ích và dễ thực hiện. Nó đúng là một sở thích hay bởi vì việc sưu tầm có thể bảo vệ môi trường.

2. Listen to an interview about hobbies. A 4!Teen reporter, Ngoc asks Mi about her hobby. Complete each blank in the word web with no more than three words.

(Nghe một bài phỏng vấn vể sở thích. Một phóng viên tờ báo 4! Teen hỏi Ngọc về sở thích của cô ấy. Hoàn thành mỗi khoảng trống trong lưới từ với không quá 3 từ.)

Sở thích của Mi

1. Tên sở thích: collecting glass bottles (sưu tập vỏ chai).

2. Started: two years ago (cách đây 2 năm)

3. Người chia sẻ sở thích với Mi: mother (mẹ).

Project – Hobby collage trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 mới

Làm việc cùng nhau để cắt và dán những bức hình từ tạp chí, vẽ lên đó những hình ảnh của sở thích các thành viên trong nhóm.Chỉ và mô tả hình ảnh cắt dán của bạn cho lớp.

1. Work in groups of three or four.

2. Take turns talking briefly about your hobbies.

3. Work together to cut and glue pictures from magazines or draw pictures of your group members’ hobbies.

4. Show and describe your collage to the class.

Looking Back trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 mới

Hoàn thành các câu với những sở thích phù hợp. Đặt một trong những động từ trong khung vào mỗi chỗ trống. Sử dụng hình thức đúng của động từ.

1. collecting 2. bird-watching 3. playing board games

4. arranging flowers 5. making pottery 6. dancing

1. Nếu bạn có nhiều chai, búp bê và tem, sở thích của bạn là sưu tầm.

2. Nếu bạn dành nhiều thời gian để xem chim chóc trong tự nhiên, sở thích của bạn là ngắm chim chóc.

3. Nếu bạn thích chơi cờ tỷ phú hoặc cờ vua, sở thích của bạn là chơi các trò chơi cờ.

4. Nếu bạn luôn mua hoa và đặt chúng vào một lọ hoa để trưng bày trong nhà, sở thích của bạn là cắm hoa.

5. Nếu bạn dành hầu hết thời gian rảnh làm lọ hoa hoặc tô từ đất sét, sở thích của bạn là làm gốm.

6. Nếu bạn thích di chuyển cơ thể của bạn theo âm nhạc, sở thích của bạn là nhảy.