Giải Sách Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1 Trang 9 / Top 4 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 9

Vocabulary and Grammar

Để việc luyện tập ở nhà được tốt các em học sinh hãy tham khảo cho mình cách học từ vựng hiệu quả để có thể nhớ lâu và sử dụng một cách thành thạo.

Ví dụ như các em có thể tham khảo và tìm hiểu Điều này sẽ giúp các em có nhiều kiến thức và vận dụng vào việc làm bài tập. Nếu có trong tay một vốn từ vựng phong phú, việc học cũng như khả năng cải thiện các kĩ năng khác cũng trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều đối với các em.

Task 1 Complete the table with names of continents, countries, and their capital cities.

[ Hoàn thành bảng với những tên của các lục địa, quốc gia, và thủ đô của chúng]

Task 2 Put these adjectives into the Positive or Negative box.

[Đặt các tính từ vào khung Tích cực hoặc Tiêu cực]

– Positive [ tích cực]: exciting ( thú vị), new(mới), beautiful(xinh đẹp), amazing ( đáng kinh ngạc), strange ( mới lạ)

– Negative [ tiêu cực]: polluted ( bị ô nhiễm), boring ( nhàm chán), ugly ( xấu xí), noisy ( ồn ào), terrific ( khủng khiếp), stormy ( có bão), dangerous ( nguy hiểm).

Task 3 Using the ideas given, write sentences with what and so.

[ Sử dụng các ý tưởng được cho, viết các câu với ” what” và “so”]

cosy house: What a cosy house!/The house is so cosy!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một ngôi nhà ấm cúng!

good news: What good news!/The news is so good!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là tin tốt lành!

lovely surprise: What a lovely surprise!/The surprise is so lovely!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là điều bất ngờ dễ thương!

wonderful weather: What wonderful weather!/The weather is so wonderful!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thời tiết thật tuyệt vời!

quiet town: What a quiet town!/The town is so quiet!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một thị trấn yên bình!

long article: What a long article!/The article is so long!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một bài báo dài!

lovely music: What lovely music!/The music is so lovely!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Âm nhạc thật hay!

big river: What a big river!/The river is so big!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Dòng sông lớn thật!

expensive car: What an expensive car!/The car is so expensive!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một chiếc ô tô đắt tiền!

clever girl: What a clever girl!/The girl is so clever!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu cảm thán What (a/an/the) + adj + danh từ !

Thật là một cô gái thông minh!

Task 4 Complete the sentences using the superlative form of the adjectives given.

[ Hoàn thành các câu sử dụng hình thức so sánh nhất của các tính từ được cho sẵn]

Đáp án: This is the tallest building in the city.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Đây là tòa nhà cao nhất thành phố.

Đáp án: Phục is the most intelligent student in the class

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Phúc là học sinh thông minh nhất lớp.

Đáp án:My cat is the friendliest cat in the village.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Con mèo của tôi là con mèo thân thiện nhất làng.

Đáp án:That is the most interesting novel I have ever read.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Đó là quyển tiểu thuyết hay nhất mà tôi từng tôi từng đọc.

Đáp án:She is the most fascinating woman I have ever met.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Cô ấy là người phụ nữ thú vị nhất mà tôi từng gặp.

Đáp án:They think Da Lat is the most beautiful place they have ever visited.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Họ nghĩ Đà Lạt là nơi đẹp nhất mà họ từng đến.

Đáp án:That is the heaviest traffic I have ever seen!

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Đó là tình trạng giao thông nặng nề nhất mà tôi từng thấy.

Đáp án:London is the liveliest city that I have ever visited in Europe

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

Luân Đôn là thành phố nhộn nhịp nhất mà tôi từng đến ở châu Âu.

Đáp án:It is the most unforgettable poem that I have ever read.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Đó là bài thơ khó quên nhất mà tôi từng đọc.

Đáp án:This is the most confusing movie they have ever watched.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài

Đây là bộ phim hoang mang nhất mà họ từng xem

Task 5 Make sentences about activities the students have never done before

[ Viết những câu về các hoạt động mà những học sinh này chưa bao giờ làm trước đó]

Tạm dịch:Tuấn Anh chưa bao giờ nhìn thấy hươu cao cổ

Tạm dịch: Châu chưa bao giờ bơi trong biển

Tạm dịch: Phong chưa bao giờ chơi Angry Birds

Huong has never travelled by airplane.

Tạm dịch: Hương chưa bao giờ đi máy bay.

Tạm dịch: Giang chưa bao giờ đến Cần Thơ.

Tạm dịch: Mai chưa bao giờ xem phim 3D.

Tạm dịch: Thu chưa bao giờ ăn ốc.

Tạm dịch: Lan chưa bao giờ ở khách sạn.

Minh has never climbed Mount Fansipan.

Tạm dịch:Minh chưa bao giờ leo núi Phan-xi-pang

Tạm dịch: Linh chưa bao giờ lên tivi.

Task 6. a.Rewrite the statements below, using the present perfect

[ Viết lại những câu bên dưới dùng thì hiện tại hoàn thành]

Tạm dịch: Họ chưa bao giờ ăn thức ăn Mexico

[ Hoa đã đi trong mưa nhiều lần. Cô ấy thích nó!]

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ thấy bông hoa nào lớn như vậy

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa đến Nha Trang.

Tạm dịch: Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết đó ba lần

Tạm dịch: Anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy trước đó

[ Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành]

Đáp án: Have you seen the latest Batman movie?

Tạm dịch: Bạn đã xem phim Batman mới nhất chưa?

Đáp án: Has he been to Japan?

Tạm dịch: Anh ấy đã đến Nhật Bản à?

Đáp án: Have you ever taken the train from Ha Noi to Hue?

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ đi tàu hỏa từ Hà Nội đến Huế?

Task 7 Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[ Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng thì đúng]

Đáp án: So you ask me if I have seen that movie about Ha Noi?

Đáp án: Yes, I have seen – it many times.

Đáp án: In fact I have visited Ha Noi 3 times.

Đáp án: I have met many amazing people there.

Đáp án: Some of them have become my good friends.

Đáp án: I have eaten Ha Noi Pho, (7. drink) Ha Noi coffee, and (8. walk) … on those streets soaked with hoa sua.

Đáp án: I (6. eat) Ha Noi Pho, have drunk Ha Noi coffee, and (8. walk) … on those streets soaked with hoa sua.

Đáp án: I (6. eat) Ha Noi Pho, (7. drink) Ha Noi coffee, and have walked on those streets soaked with hoa sua.

Đáp án: I have done some shopping in its lively Old Quarter

Đáp án: and have watched the sun setting on the beautiful West Lake.

Vậy bạn hỏi tôi rằng tôi có xem phim đó về Hà Nội không? Có, tôi đã xem nó nhiều lần. Thật ra tôi đã đến Hà Nội 3 lần. Tôi thích nó nhiều đến nỗi mà tôi luôn muốn quay lại nơi đây. Tôi đã gặp nhiều người rất thú vị ở đây. Nhiều trong số họ đã trở thành bạn tốt của tôi. Tôi đã ăn phở Hà Nội, uống cà phê Hà Nội và đi bộ trên những con đường ngập tràn hoa sữa.Tôi đã đi mua sắm ở khu phố cổ và ngắm mặt trời lặn trên Hồ Tây xinh đẹp.

Task 1 Which words have the sound/əʊ/? Which words have the sound/aɪ/?

[ Từ nào có âm /əʊ/? Từ nào có âm /aɪ/?]

Task 2 Read aloud these two short poems.

[ Đọc to hai bài thơ ngắn này]

Cô Bạch Tuyết thích những cánh diều đang bay.

Những cánh diều trên bầu trời.

Không có hoa.

Tôi không muốn ở nhà một mình.

Task 3. Make sentences or make a short poem with the words in 1.

[ Viết các câu hoặc sáng tác một bài thơ ngắn với các từ ở bài 1]

It’s time for my wife

to drive to buy wine

when the light is bright

and she smiles like flying kites.

Muốn nói tốt tiếng Anh thì các em cần luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn. Việc luỵên nghe là cách tốt nhất

Em có thể miêu tả một nơi ( thành phố/ thị trấn/ làng mạc) nơi em sống với 3 đến 5 tính từ. Đưa ra lý do.

Ví dụ: yên tĩnh, xinh đẹp, tuyệt vời

Thị trấn nơi tôi sống thì yên tĩnh.( Không có nhiều người và nhiều giao thông)

Nó cũng đẹp nữa ( Tôi thích những ngôi nhà nhỏ và cái hồ)

Tôi nghĩ nó là một thị trấn tuyệt vời ( bởi vì thời tiết đẹp và con người thân thiện)

Adjectives: comfortable, noisy, convenient, boring.

The neighborhood where I live is so noisy. ( There are many new houses are under construction and I can’t sleep well at weekends.)

But, it is very convenient because it’s near the market and stores. ( I can buy anything easily and fast.)

Although it’s boring ( People go to work all day and seldom we see each other to talk), I still love my room because it’s very comfortable and cozy.

Task 2 Have you ever done these things? Take turns to ask and answer questions. Remember to describe the experiences.

– climbing a mountain

– cooking a meal yourself

– playing a game in the rain

– eating snails

– travelling by bus to school

[ Bạn đã bao giờ làm những việc này chưa? Thay phiên nhau hỏi và trả lời. Nhớ mô tả trải nghiệm]

– tự tay nấu một bữa ăn

– chơi trò chơi trong mưa

– đi học bằng xe buýt

Task 1 Read the following passage and choose suitable words to fill the blanks.

[ Đọc bài sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống]

Đáp án: famous (nổi tiếng)

Considered Viet Nam’s most famous seaside resort town,

Đáp án: Nha Trang attracts tourists not only with its beautiful beaches

Giải thích: tourists (du khách)

Đáp án: but also with its exciting atmosphere of a young, growing city.

Giải thích: exciting (thú vị)

Đáp án: If you visit Nha Trang during the period of January to August you will experience the most wonderful weather for (5) and sunbathing.

Giải thích: experience (kinh nghiệm)

Đáp án: If you visit Nha Trang during the period of January to August you will experience the most wonderful weather for swimming and sunbathing.

Giải thích: swimming (bơi lội)

Đáp án: The town is also well-known for its seafood including dishes made from fresh fish, crabs, and lobsters.

Giải thích: seafood (đồ hải sản)

Được xem là thị trấn du lịch nghỉ mát bên bờ biển nổi tiếng nhất Việt Nam, Nha Trang thu hút du khách không những với những bãi biển đẹp mà còn bầu không khí sôi nổi của 1 thành phố trẻ đang phát triển. Nếu bạn đến Nha Trang trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 8 bạn sẽ trải nghiệm thời tiết tuyệt vời nhất để đi bơi và tắm nắng. Thị trấn cũng nổi tiếng với hải sản, bao gồm các món ăn được chế biến từ cá, cua và tôm hùm tươi.

Task 2 Read the text and choose the best answer.

[ Đọc bài và chọn câu trả lời đúng nhất]

Giải thích: . LEICESTER SQUARE, LONDON Leicester Square is the cinema centre of London. It is claimed that the Square has the cinema with the largest screen and the cinema with the most seats (over 1600)

Quảng trường Leicester nổi tiếng nhất về

Giải thích: This cinema often shows films a few weeks later than some of the others,

Những bộ phim ở Hoàng tử Charles thường được trình chiếu

Giải thích: his could be the place for you. Leicester Square is also where the stars come out at night.

Những ngôi sao đến quảng trường Leicester về đêm để

Quảng trường Leicester, Luân Đôn

Quảng trường Leicester là trung tâm chiếu phim của Luân Đôn. Người ta thường bảo rằng quảng trường có rạp chiếu phim với màn hình lớn nhất và có nhiều chỗ ngồi nhất ( hơn 1600).

Rạp chiếu phim nổi tiếng nhất Odeon ở phía đông của quảng trường. Odeon có máy chiếu kỹ thuật số đầu tiên ở châu Âu (1999), và là rạp chiếu phim chỉ có 1 màn hình lớn nhất nước Anh. Rạp chiếu phim này có thể chứa 1683 người được sắp xếp theo hình trong và theo hàng. Empire, cái ở phía bắc của quảng trường là rạp chiếu phim lớn thứ 2, với 1330 chỗ ngồi ở nhà hát chính, cũng như 8 màn hình nhỏ hơn.

Rạp chiếu phim rẻ nhất ở quảng trường Leicester là Hoàng tử Charles. Rạp này thường chiếu những bộ phim sau các rạp khác một vài tuần, vì vậy nếu bạn không ngại bị cho là đi sau thời đại và muốn tiết kiệm tiền đây là nơi dành cho bạn.

Quảng trường Leicester cũng là nơi các ngôi sao đến về đêm. Mọi người chờ đợi ( thường bên ngoài trời lạnh) và hy vọng họ có thể nhìn thấy Tom Cruise, Julia Robert hay Brad Pitt khi họ bước ra khỏi chiếc xe sang trọng để tham gia vào đêm công chiếu đầu tiên bộ phim mới của họ. Cẩn trọng những người hâm mộ đang hò hét!

Task 3 Read the text about Leicester Square again and write A, B, or C in the appropriate box.

[ Đọc bài đọc về quảng trường Leicester lần nữa và viết A, B hay C trong ô thích hợp]

C: Prince Charles

Task 1 Rearrange the words to make correct sentences.

[ Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng]

We’re/time/great/here/having/a/in Cambodia/!

Đáp án: We’re having a great time here in Cambodia!

Tạm dịch: Chúng em đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Campuchia.

Đáp án: The weather has been lovely.

Tạm dịch: Thời tiết dễ chịu.

Tạm dịch: Thức ăn ngon.

Đáp án: The local people are friendly.

Tạm dịch: Dân địa phương thân thiện.

We’ve/Angkor Wat and Angkor Thom/visited/.

Đáp án: We’ve visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Tạm dịch: Chúng em đã đến Angkor Wat và Angkor Thom.

Đáp án: They’re so fabulous!

Tạm dịch: Chúng rất hùng vĩ.

Đáp án: Send our love to Mum and Dad.

Task 2 Use the information in 1 to answer the following questions.

[ Sử dụng thông tin ở bài 1 để trả lời những câu hỏi sau đây]

Where are Ha and Phong? [ Hà và Phong đang ở đâu?]

Đáp án: They are in Cambodia

Giải thích: We’re having a great time here in Cambodia!

Do they like the weather and the food? Why? [ Họ có thích thời tiết và thức ăn ở đó không? Tại sao?]

Đáp án: Yes, they do, because the weather has been lovely and the food is good.

Giải thích: The weather has been lovely.

What do Ha and Phong think about the local people? [ Hà và Phong nghĩ gì về dân địa phương?]

Đáp án: They think the local people are friendly.

Giải thích: The local people are friendly.

What have Ha and Phong done? [ Hà và Phong đã làm gì?]

Đáp án: They have visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Giải thích: We’ve visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Do they like it? How do you know? [ Họ có thích nó không? Làm sao bạn biết?]

Đáp án: Yes, they do, because they say the temples are fabulous.

Giải thích: They’re so fabulous!

Task 3. Complete the postcard

Giải thích: Sun (mặt trời)

Giải thích: white sand (cát trắng)

Giải thích: wish (mong ước)

Ted thân mến,

Đây là Nha Trang! Mình đang có khoảng thời gian rất vui ở đây! Mặt trời đang chiếu nắng mọi lúc, và biển cũng sạch nữa: biển xanh và cát trắng! Hôm nay mình ăn cua. Chúng ngon lắm. Ngày mai mình sẽ đến đảo HÒn Tre. Mình ước mình bạn cũng ở đây.

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Tập 1 Bản Word, Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Tập

Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài TaapjSách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài TậpSách Bài Tập Tiếng Anh 11 Thí Điểm PdfSách Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí ĐiểmSách Tiếng Anh 11 Thí Điểm PdfDap An Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi DiemSách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Thí ĐiểmSach Tieng Anh Lop 8 Thi Diem Tap 2Sách Tiếng Anh Thí Điểm 10Sách Bài Tập Tiếng Anh 12 Thí ĐiểmSách Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm PdfSách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí ĐiểmSach Bai Tap Tieng Anh 11 Thi DiemSách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1 PdfSách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí ĐiểmSách Tiếng Anh Lớp 9 Thí ĐiểmSách Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 5

Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Taapj,Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Tập,Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Thí Điểm Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh 11 Thí Điểm Pdf,Dap An Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm,Sach Tieng Anh Lop 8 Thi Diem Tap 2,Sách Tiếng Anh Thí Điểm 10,Sách Bài Tập Tiếng Anh 12 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm,Sach Bai Tap Tieng Anh 11 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1 Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm,Sách Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 5,Sach Tieng Anh 11 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Tập 2 Thí Điểm Pdf,Tiếng Anh 7 Thí Điểm Sách Bài Tập,Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Pdf,Sách Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Tập 1,Sach Tieng Anh 10 Thi Diem Tập 2,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Thí Điểm,Sách Thí Điểm Tiếng Anh 8,Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm Pdf,Sách Tiếng Anh 8 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 11,Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 9,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Có Đáp án,Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf,Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 8,Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem,Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Tập 2 Pdf,Sach Tieng Anh 10 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 Thí Điểm Pdf,Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Mai Lan Huong,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Mai Lan Huoneg,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Tập 1 Pdf,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Pdf,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2 Thí Điểm,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Thí Điểm,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm,Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2,Sách Giáo Khoa Thí Điểm Tiếng Anh Lớp 12,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 1,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Thí Điểm,Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2,Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 6 Tap 1 Thi Diem,Sach Giao Vien Tieng Anh Thi Diem 10,Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm,Sach Giao Vien Tieng Anh Lop 10 Thi Diem,Sách Giáo Viên Tiếng Anh 12 Thí Điểm,Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2 Thí Điểm,Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2 Pdf,Sách Giáo Viên Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2,Sach Giao Vien Tieng Anh Thi Diem 10 Tap 2,Sach Giao Vien Tieng Anh 10 Thi Diem,Sách Giáo Khóa Tiếng Anh Thí Điểm Tập 2 Lớp 10,Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop Thi Diem Tap 1,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm Pdf,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 Thí Điểm,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf,Sách Giáo Viên Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 1,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Pdf,Sách Giáo Viên Tiếng Anh 11 Thí Điểm,Bai Tap Tieng Anh Lop 9 Unit 4 Sach Thi Diem Luu Hoang Trí,Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Của Minh Phạm,Sach Giao Vien Tieng Anh 7 Thi Diem Tap 1,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm,Sách Giáo Viên Tiếng Anh 6 Thí Điểm Tập 2,Tài Liệu Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2,Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Thí Điểm Lớp 10,Sach Bai Tap Tieng Anh Tham Khao Lop 8 Chuong Trinh Thi Diem,Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3,Sách Tiếng Anh Lớp 10 Sách Giáo Viên,Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới,Sách 7 Ngày 7 Điểm 8 Tuần 8 Điểm,Sách Anh 10 Thí Điểm Tap 2,Sách Bài Tập Anh 10 Thí Điểm,Sach Bai Tap 9 Thi Diem,Sách Thí Điểm Lớp 6,Sách Anh Văn Lớp 8 Thí Điểm,Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh,Sách Mai Lan Hương Lớp 9 Thí Điểm,Sách Bài Tập Anh 9 Thí Điểm Tâp 2-mai Lan Hương..,Chính Sách 4 Điểm,Chính Sách 4 Điểm 1976,Danh Sách Điểm ưu Tiên Thi Đại Học,Đáp án Sách Điểm Cao Kì Thi Thpt Môn Lịch Sử,Danh Sách Điểm Thi Đại Học 2020 Tại Hà Nội,

Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Taapj,Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Tập,Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Thí Điểm Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh 11 Thí Điểm Pdf,Dap An Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm,Sach Tieng Anh Lop 8 Thi Diem Tap 2,Sách Tiếng Anh Thí Điểm 10,Sách Bài Tập Tiếng Anh 12 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm,Sach Bai Tap Tieng Anh 11 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Tập 1 Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm,Sách Bài Tập Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 5,Sach Tieng Anh 11 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh 11 Tập 2 Thí Điểm Pdf,Tiếng Anh 7 Thí Điểm Sách Bài Tập,Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Thí Điểm Pdf,Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Pdf,Sách Tiếng Anh Lớp 9 Thí Điểm Tập 1,Sach Tieng Anh 10 Thi Diem Tập 2,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Thí Điểm,Sách Thí Điểm Tiếng Anh 8,Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm Pdf,Sách Tiếng Anh 8 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 11,Sách Tiếng Anh 9 Thí Điểm,Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 9,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Có Đáp án,Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf,Sách Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 8,Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem,Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Tập 2 Pdf,Sach Tieng Anh 10 Thi Diem,Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 Thí Điểm Pdf,Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Thí Điểm,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Mai Lan Huong,Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Thí Điểm Mai Lan Huoneg,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Tập 1 Pdf,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm Pdf,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2 Thí Điểm,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Thí Điểm,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Thí Điểm,Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2,Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10 Thí Điểm Tập 2,

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Unit 1 Sách Giáo Khoa Lớp 9, Unit 6 Lớp 7 Trang 62,63 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Lớp 11 Phần Unit 9, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Sach Giáo Khoa Tiếng Anh 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Sách Giáo Khoa 12 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Lớp 7 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 1, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sách Giao Khoa Tiếng Nhật 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8, Bộ Tranh Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Thí Điểm Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Nâng Cao, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2, Download Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tieng Pháp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Tập 2, Download Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Viet Tap 1, Download Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2 Pdf, Sách Giáo Khoa 6 Tiếng Pháp, Bản Nhận Xét Sách Giáo Khoa Lớp 1 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 3 Tập 1, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 11, Sách Giáo Khoa Lớp 4 Tiếng Việt Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1 Pdf, “sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8”, Bộ Tranh Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Lớp 4 Môn Tiếng Việt, Sách Giáo Khoa Lớp 5 Môn Tiếng Việt, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7,

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Unit 1 Sách Giáo Khoa Lớp 9, Unit 6 Lớp 7 Trang 62,63 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Lớp 11 Phần Unit 9, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Sach Giáo Khoa Tiếng Anh 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10,

Câu 7 Unit 1 Trang 10 Sách Bài Tập (Sbt) Tiếng Anh 9

Write sentences beginning with “I wish” ( Viết câu bắt đầu bằng ” Tôi ước”

a) I do not know many English words (I need more words to talk with my friends).

Example:

I wish I knew more English words.

b) My friend cannot stay with me longer (I don’t want her to go home early).

c) You want to send an e-card to one of your friends on her birthday (You do not have her email address).

d) You don’t have time to take your friend to many beauty spots in your city (and you feel sorry about that).

e) You want to watch a TV program called “The Wonders of The World” but you can’t because you have to finish your homework.

f) You don’t have a computer at home therefore you cannot get access to the Internet (You need a computer).

g) One of your pen pals has written to you and asked you to send her one of your most recent photos but you can’t send her one because most of your photos were taken about two years ago.

h) There is a car show at the city show ground, but you can’t go there because you have to go to the countryside with your family.

i) You want to talk with your pen pals on the phone, but it is too expensive for you to afford it.

j) Your bicycle is going to break down but you don’t have money to repair it.

a) I wish I knew more English words. ( Tôi ước tôi biết nhều từ Tiếng anh hơn)

b) I wish my friend could stay with me longer. (Tôi ước bạn bè tôi có thể ở lại với tôi lâu hơn)

c) I wish I had my friend’s email address to send her an e-card. (Tôi ước tôi có địa chỉ thư điện tử của bạn tôi để tôi gửi cho cô ấy một cái thiệp qua mạng)

d) I wish I had more time to take my friend to many beauty spots in my city. (Tôi ước tôi có nhiều thời gian để dẫn bạn tôi tới những nơi tươi đẹp trong thành phố)

e) I wish I did not have to finish my homework so that I could watch “The Wonders of The World”. ( Tôi ước không phải làm bài tập về nhà để tôi có thể xem ” Các kì quan của thế giới”

f) I wish I had a computer at home to get access to the Internet. (Tôi ước tôi có một cái máy vi tính ở nhà để truy cập mạng)

g) I wish I had a recent photo to send to my pen pal. (Tôi ước tôi có một bức ảnh hiện tại để gửi cho bạn qua thư tín của tôi)

h) I wish I could go to the car show at the city show ground. ( Tôi ước tôi có thể đi tới buổi ra mắt ô tô ở thành phố)

i) I wish the phone calls were not so expensive. (I wish the phone calls were much cheaper.) ( Tôi ước các cuộc gọi điện thoại không quá đắt)

j) I wish I had some money to repair my bicycle. ( Tôi ước tôi có tiền để sửa xe đạp của tôi).

chúng tôi

Bài tiếp theo