Giải Sbt Anh Lớp 9 / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Giải Sbt Tiếng Anh 9 Mới

Giới thiệu về Giải SBT Tiếng Anh 9 mới

Sách bài tập Tiếng Anh 9 mới Tập 1

Unit 1: Local environment- Unit

Unit 2: City life- Unit

Unit 3: Teen stress and pressure- Unit

Unit 4: Life in the past- Unit

Unit 5: Wonders of Viet Nam- Unit

Unit 6: VietNam then and now- Unit

Sách bài tập Tiếng Anh 9 mới Tập 2

Unit 7: Recipes and eating habbits- Unit

Unit 8: Tourism- Unit

Unit 9: English in the world- Unit

Unit 10: Space travel- Unit

Unit 11: Changing roles in society- Unit

Unit 12: My future career- Unit

Giải SBT Tiếng Anh 9 mới gồm 64 bài viết là phương pháp giải các bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 mới. Loạt bài viết này là bài tập của Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và tập 2.

Unit 1: Local environment

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 2: City life

A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 3: Teen stress and pressure

A. Phonetics (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 20-21-22 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 23-24-25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 26 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 1

Unit 4: Life in the past

A. Phonetics (trang 31 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 35-36-37 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 5: Wonders of Viet Nam

A. Phonetics (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 6: VietNam then and now

A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 51-52 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 52-53-54 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 2

SBT Tiếng Anh 9 mới Tập 2

Unit 7: Recipes and eating habbits

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 8: Tourism

A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 15-16 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 9: English in the world

A. Phonetics (trang 20 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 21-22-23 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 24 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 3

Unit 10: Space travel

A. Phonetics (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 36 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 11: Changing roles in society

A. Phonetics (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 41-42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 44 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)

Unit 12: My future career

A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới) C. Speaking (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 mới) D. Reading (trang 53-54-55 SBT Tiếng Anh 9 mới) E. Writing (trang 56 SBT Tiếng Anh 9 mới) Test yourself 4

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 20-21-22 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 23-24-25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 26 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 1A. Phonetics (trang 31 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 35-36-37 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 40-41-42 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 43-44-45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 51-52 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 52-53-54 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 2A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 11-12 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 15-16 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 20 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 21-22-23 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 24 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 3A. Phonetics (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 36 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 41-42-43 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 44 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 45-46 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 9 mới)A. Phonetics (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 49-50-51 SBT Tiếng Anh 9 mới)C. Speaking (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 mới)D. Reading (trang 53-54-55 SBT Tiếng Anh 9 mới)E. Writing (trang 56 SBT Tiếng Anh 9 mới)Test yourself 4

Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 8 Unit 9 A First

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 9 A FIRST-AID COURSE

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 bài 9: Khóa học sơ cứu

đưa ra lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 bài 9: Khóa học sơ cứu các trang 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85 sách Bài tập Tiếng Anh 8. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo để học tốt chương trình Tiếng Anh lớp 8.

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 MY FRIENDS

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First-Aid Course

Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First Aid Course

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 RECYCLING

1. Underline and rewrite the misspelt words. (Trang 78 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. A boy fell of his bicycle and became unconscious. a) unconscious

b. An ambulence came to take him to the hospital. b) ambulance

c. He was taken to the emmergency unit. c) emergency

d. There, doctors and nerses took care of him. d) nurses

e. After two hours the boy revived and he feeled pain e) felt

in his head.

2. Underline and write the inappropriate words. (Trang 78 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. When you get burns you should ease the pain a) cold

with warm water packs.

b. When a person gets shocked, don’t give him (her) b) alcoholic

any soft drink or alcohol.

c. In a fainting case, you should give the patient c) water/ tea

a glass of wine when he/ she revives.

d. You should cover the wound of a dog bite with d) bandage/ handkerchief

a clean, dry shirt.

e. When you get cut, use a handkerchief to cover the e) woundpain.

3. List the words in the box under the appropriate headings. Then you can and more words that you know to the headings. (Trang 79 sách Bài tập Tiếng Anh 8) 4. Choose the best word in the box for each blank. (Trang 79 sách Bài tập Tiếng Anh 8) 5. Read the following situations. Think of a purpose to explain the people’s actions. Use in order to/ so as to with to-infinitive and the cues in brackets. (Trang 80 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Perhaps she went to another store in order to/ so as to/ to get better milk of lower price.

b. She called at a flower shop in order to/ so as to/ to buy flowers for her friend’s birthday.

c. She decided to go by bicycle in order to/ so as to/ to keep fit.

d. He called an ambulance in order to/ so as to/ to take the victim to the hospital.

6. Complete these dialogues with expressions for requests, offers, promises orinstructions. (Trang 80-81 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Could I open the window, please?

b. Shall I get you something to eat?

c. I will get better marks next month.

or I will work harder to get better marks next month.

d. I will bring it back before 6.30 pm.

e. Can I help you?

f. Could you call an ambulance, please?

g. You should try to stop the bleeding by holding a piece of cloth over the wound.

h. You should give him or her some cold drink.

7. Complete the sentences with will, ‘ll, or won’t. (Trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. will let/ ‘ll let e. will have/ ‘ll have

b. will lend/ ‘ll lend f. will take/ ‘ll take

c. will do/ ‘ll do g. will help/ ‘ll help

d. will take/ ‘ll take h. won’t stay.

8. Using going or will with a suitable word from the box to complete the sentences.(Trang 82 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Sorry to keep you waiting. I won’t be long.

b. I am going to have a party next week. Would you like to come?

c. Nguyen is going to be a dentist.

d. Will you open the window, please?

e. Will you get me a cup of coffee, Sinh?

f. Mom is going to buy a new dress this afternoon.

g. I will be ready in a minute.

h. Are you going to see a movie this afternoon?

9. In what situations should we do the followings? Match a situation with a suitable what to do list. (Trang 82-84 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

1. Nose bleeding 2. Burns 3. Bleeding 4. broken bones 5. Tooth 6. Bites and Scratches.

10. Read the passage and answer the multiple choice questions. (Trang 84-85 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

Giải Sbt Tiếng Anh 9 Unit 5: The Media

Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: The media

1. (trang 47 sbt Tiếng Anh 9): Read the following passage. Fill in each blank with a suitale word from the box.

2. (trang 47 sbt Tiếng Anh 9): What do you and your relatives like dislike doing? Use the following words in the box and the expressions under each picture to write true sentences.

a) My mom enjoys reading newspapers.

b) My younger borther is not interested in writing emails.

c) I like using the Internet.

d) My brother loves playing Computer games.

e) My friend and I enjoy reading magazines.

f) I love listening to music.

g) My brother and I hate watching video.

h) My cousins enjoy watching soccer matches on TV.

i) My father is interested in watching the news.

3. (trang 50 sbt Tiếng Anh 9): Complete each sentence with one of these verbs in the correct form.

4. (trang 50 sbt Tiếng Anh 9): Complete the dialogues with the correct tag.

5. (trang 51 sbt Tiếng Anh 9): Read the situation and write a sentence with a tag question.

a) The program is exciting, isn ‘t it?

b) The design (of the Walkman) is beautiful, isn’t it?

c) The speed is so slow, isn’t it?

d) The software doesn’t work with the camera, does it?

e) You can’t fix the computer, can you?

f) YouVe bought a new CD, haven’t you?

6. (trang 52 sbt Tiếng Anh 9): Read the foilowing passage. Complete the sentences with the information from the passage.

a) The purpose of newspapers is to inform the public or political, social, economic and entertainment happenings, among other things.

b) There are three types of newspapers. They are daily newspapers, weekly newspapers, and special-interest newspapers.

d) Weekly newspapers focus on news of interest to readers in a smaller area than that of a daily paper.

e) Special-interest newspapers cover news of interest to a particular group of readers.

f) Electronic newspapers are cheap, up-to-date, and convenient for most readers in the world.

7. (trang 53 sbt Tiếng Anh 9): Read the sentences and fill in each gap with the correct preposition of time.

8. (trang 54 sbt Tiếng Anh 9): Match the two half sentence in Column A and Column B to make complete sentences.

9. (trang 54 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and answer the multiple-choice questions. Circle A, B or C.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 9 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 9 Chương Trình Mới Unit 9: English In The World

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9: English in the world

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9

1. A: This car is slow.

B: I know it’s slow, but it’s reliable.

2. A: This CD is good.

B: I know it’s good, but that one is better.

3. A: This armchair is ugly!

B: I know it’s ugly, but it’s comfortable.

4. A: This motorbike is fast.

B: I know it’s fast, but it’s dangerous.

5. A: ThisTVisbig.

B: I know it’s big, but the one in the corner is bigger.

Key – Đáp án:

2. In each pair of the following short conversations, the responses are the same but the tones are different. Draw rising or falling arrows in the responses (B) to show if you think the tone of voi goes up or down. Then practise reading the short conversations.

Mỗi cặp hội thoại sau có câu trả lời giống nhau nhưng âm điệu khác nhau. Đánh dấu bằng các mũi tên lên hoặc xuống ở câu B. Luyện tập với bạn bè.

Key – Đáp án:

B. Vocabulary & Grammar – trang 21 – Unit 9 – Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới

1. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences.

Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.

A. flexible B. flexibility C. flexibly D. inflexible

A. accent B. stress C. intonation D. tone

A. on B. in C. for D. with

A. took B. looked C. picked D. learnt

A. allow B. behave C. change D. imitate

A. up B. down C. out D. by

A. guess B. judge C. imagine D. expect

A. bit B. lot C. very D. too

A. mother B. official C. living D. old

A. slang B. jargon C. dialect D. language

Key – Đáp án:

1. B 2. A 3. B 4. C

5. D 6. D 7.A 8. A 9. B 10.C

2. Match words (1-6) to their definitions (A-F).

Nối các từ từ 1-6 với nghĩa tương ứng từ A-F.

Key – Đáp án:

1. E 2. C 3. D 4. A 5. F 6. B

Key – Đáp án:

1. tongue 2. second 3. global 4. status 5. expansion

6. simplicity 7. change 8. flexibility 9. speech 10. openness

4. Use your own ideas to complete these sentences.

Hoàn thành các câu sau theo quan điểm của bạn.

Key – Đáp án:

Suggested answers:

1. If my English w as good enough, I could find a good job.

2. If I could go to England this summer, I would have the chance to pick up a bit of English.

3. If English had chúng tôi words, it would be easier for us to master.

4. I would read more Enc sh books if I had enough time.

5. My English wouldn’t be so rusty if I had more chance to communicate with native speakers of English.

5. Complete the sentences by choosing the most suitable ending from the box and making it into a relative clause.

Hoàn thành các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp cho trước để tạo thành mệnh đề quan hệ.

Key – Đáp án:

1. English has borrowed many words which/ that come from other languages.

2. There are several reasons why I don’t like English.

3. I often look up new words in the dictionary which/ that has just been published by Oxford University Press.

4. The French couple who/that live next door can get by in Vietnamese.

5. The new girl in our class, whose name is Mai, is reasonably good at English.

6. Many people come to England and English-speaking countries, where they can learn English in the all-English environment.