Giải Sbt Tiếng Anh Lớp 6 / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 6: In The City

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES

B. In the city (trang 78-79-80 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 78 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the correct verb form ( Điền dạng đúng của động từ)

a) live b) has

c) lives d) works

e) work f) play

g) eats h) go

Hướng dẫn dịch

a. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà.

b. Nhà của họ có một cái sân rộng.

c. Nhung sống ở quê.

d. Bố của Nam làm việc trong nhà máy.

e. Bố của họ làm việc trong nhà máy.

f. Tôi chơi bóng đá trong sân vận động.

g. Cô ấy ăn trưa trong nhà máy.

h. Họ đi ngủ lúc 11h tối.

2. (trang 78-79 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions ( Viết các câu hỏi)

a) Where does Minh’s mother work?

b) Where do they work?

c) What school does she go to?

d) How many brothers and sisters do you have?

e) How many bookstores are there near your house?

f) Where does he work?

g) Where do we eat?

Hướng dẫn dịch

a) Mẹ của Minh làm việc ở đâu?

b) Họ làm việc ở đâu?

c) Cô ấy học ở trường nào?

d) Bạn có bao nhiêu anh chị em?

e) Có bao nhiêu hiệu sách ở gần nhà bạn?

f) Anh ta làm việc ở đâu?

g) Chúng ta ăn ở đâu?

3. (trang 79 SBT Tiếng Anh 6): Read the text and decide whether the sentences below are True (T) or False (F). ( Đọc đoạn văn sau và quết định xem những câu sau là đúng hay sai)

a) F b) T c) F d) F e) F f) T

Hướng dẫn dịch

Jim sống với gia đình trong một ngôi nhà bên cạnh rạp chiếu phim. Anh ấy đi đến trường mỗi buổi sáng. Trường học của anh ấy gần một công viên, bên cạnh một hiệu sách và một viện bảo tàng. Trong công viên có một hồ nước. Anh ấy chơi bóng đá gần hồ mỗi buổi chiều. Cha của anh là một bác sĩ. Ông ấy làm việc trong một bệnh viện lớn bên cạnh một khách sạn nhỏ. Mẹ anh là thư ký. Bà ấy làm việc trong một văn phòng gần trường của Jim.

4. (trang 79 SBT Tiếng Anh 6): Answer the questions about you. ( Trả lời câu hỏi về bản thân bạn)

a) I live in Hanoi.

b) No, there isn’t.

c) Yes, there is.

d) There is a store and a restaurant.

e) Yes, there is.

f) Yes, there is.

g) Yes, there is.

h) My father is a lawyer.

i) He works in an office.

j) She is an accountant.

k) She work in a bank.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 6: Our House

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES

A. Our house (trang 75-76-77-78 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 75-76 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. ( Viết câu hỏi và câu trả lời)

c) What is that? It is a stool.

d) What is this? It is a door.

e) What are those? They are clocks.

f) What are these? They are erasers.

g) What is this? It is a pen.

h) What is this? It is a picture.

i) What is that? It is a hotel.

Hướng dẫn dịch

c) Cái gì vậy? Nó là một cái ghế.

d) Điều này là gì? Đó là một cánh cửa.

e) Chúng là những cái gì? Chúng là những chiếc đồng hồ.

f) Đây là những gì? Chúng là những chiếc tẩy.

g) Cái này là gì? Đó là một cây bút.

h) Cái này là gì? Đó là một bức tranh.

i) Kia là gì? Nó là một khách sạn.

2. (trang 76 SBT Tiếng Anh 6): Write sentences with There is/ There are ( Viết câu với There is / There are)

b) are

c) There are two windows.

d) There is a bookshelf.

e) There is a clock.

f) There is a lamp.

g) There is a television.

h) There are two stools.

i) There is a table.

j) There is a vase.

k) There is a couch.

l) There is a chair.

Hướng dẫn dịch

c) Có hai cái cửa sổ.

d) Có một cái giá sách.

e) Có một cái đồng hồ.

f) Có một cái đèn.

g) Có một cái tivi.

h) Có hai cái ghế đẩu.

i) Có một cái bàn.

j) Có một cái bình.

k) Có một chiếc ghế dài.

l) Có một cái ghế.

3. (trang 77 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences ( Hoàn thành các câu sau)

b) is a paddle

c) There are – a path

d) There is – among

e) There is a – near

f) There are – the park

g) There is – the park

h) There are some students

Hướng dẫn dịch

b. Có một cánh đồng ngay cạnh nhà.

c. Có nhiều cây cao cạnh một con đường.

d. Có một dòng sông giữa các cây.

e. Có một công viên cạnh dòng sông.

f. Có rất nhiều cây và hoa trong công viên.

g. Có một ngôi trường gần công viên.

h. Có vài học sinh trong sân trường.

4. (trang 77 SBT Tiếng Anh 6): Rewrite the words ( Viết lại các từ sau)

a) river b) park

c) village d) school

e) lake f) hotel

g) city h) town

i) yard

5. (trang 78 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences ( Viết các câu)

a) There is a house near the river.

b) There is a village near the rice paddy.

c) There is a school near the book store.

d) There is a hotel near the park.

e) There are big trees near the river.

Hướng dẫn dịch

a) Có một ngôi nhà gần sông.

b) Có một ngôi làng gần ruộng lúa.

c) Có một trường học gần cửa hàng sách.

d) Có một khách sạn gần công viên.

e) Có những cây to gần sông.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh 6 Unit 5: Classes

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: THINGS I DO

C. Classes (trang 64-65-66-67 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 64 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the spaces ( Điền vào chỗ trống)

a) Sunday

b) Monday

c) Tuesday

d) Wednesday

e) Thursday

f) Saturday

2. (trang 65 SBT Tiếng Anh 6): Match ( Nối)

3. (trang 65 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences ( Viết các câu)

b) When do you have geography? I have it on Thursday.

c) When does he have literature? He has it on Monday.

d) When do you have history? We have it on Tuesday.

e) When do they have English? They have it on Friday.

f) When does she have geography? She has it on Wednesday.

g) When does he have literature? He has it on Thursday.

h) When do they have history? They have it on Friday.

Hướng dẫn dịch

b) Khi nào bạn có địa lý? Tôi có nó vào thứ Năm.

c) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Hai.

d) Khi nào bạn có môn lịch sử? Chúng tôi có nó vào thứ ba.

e) Khi nào họ có môn tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Sáu.

f) Khi nào cô ấy có môn địa lý? Cô ấy có nó vào thứ Tư.

g) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Năm.

h) Khi nào họ có môn lịch sử? Họ có nó vào thứ Sáu.

4. (trang 66 SBT Tiếng Anh 6): Fill in your school timetable ( Điền vào thời khóa biểu ở trường của bạn)

a) When do we have Biology? We have it on Tuesday and Wednesday.

b) When do we have history? We have it on Thursday and Saturday.

c) When do we have Art? We have it on Thursday.

d) When do we have Music? We have it on Wednesday.

e) When do we have Technology? We have it on Saturday.

Hướng dẫn dịch

a. Khi nào chúng ta học Sinh học? Chúng ta học nó vào thứ Ba và thứ Tư.

b. Khi nào chúng ta học Lịch sử? Chúng ta học nó vào thứ Năm và thứ Bảy.

c. Khi nào chúng ta học Mĩ thuật? Chúng ta học nó vào thứ Năm.

d. Khi nào chúng ta học Âm nhạc? Chúng ta học nó vào thứ Tư.

e. Khi nào chúng ta học Công nghệ? Chúng ta học nó vào thứ Bảy.

5. (trang 66-67 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then write the questions and answers. ( Đọc. Sau đó viết câu hỏi và câu trả lời.)

a) When does Nga and Chi have English? They have it on Thursday.

b) When does Nga and Chi have literature? They have it on Friday.

c) When does Nga and Chi have Mathematics? They have it on Monday.

d) When does Nga and Chi have Geography? They have it on Wednesday.

e) When does Nga and Chi have History? They have it on Tuesday.

f) When does Tan have Literature? He has it on Wednesday.

g) When does Tan have Mathematics? He has it on Tuesday.

h) When does Tan have Geography? He has it on Thursday.

i) When does Tan have History? He has it on Friday.

Hướng dẫn dịch

a) Khi nào Nga và Chi có tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Năm.

b) Khi nào Nga và Chí có văn học? Họ có nó vào thứ Sáu.

c) Khi nào Nga và Chí có môn Toán? Họ có nó vào thứ Hai.

d) Khi nào Nga và Chi có địa lý? Họ có nó vào thứ Tư.

e) Khi nào Nga và Chí có Lịch sử? Họ có nó vào thứ ba.

f) Tân khi nào có Văn học? Anh ấy có nó vào thứ Tư.

g) Tân khi nào Toán học? Anh ấy có nó vào thứ ba.

h) Khi nào Tân có Địa lý? Anh ấy có nó vào thứ Năm.

i) Khi nào Tân có Lịch sử? Anh ấy có nó vào thứ Sáu.

6. (trang 67 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. ( Viết các câu)

a) When does Chi have English? She has it on Wednesday.

b) When do you have math? I have it on Friday.

c) When do we have geography? We have it on Monday.

d) When do Nga and Mai have history? They have it on Thursday.

Hướng dẫn dịch

a) Khi nào Chi có tiếng Anh? Cô ấy có nó vào thứ Tư.

b) Khi nào bạn có môn toán? Tôi có nó vào thứ Sáu.

c) Khi nào chúng ta có địa lý? Chúng tôi có nó vào thứ Hai.

d) Khi nào Nga và Mai có lịch sử? Họ có nó vào thứ Năm.

7. (trang 67 SBT Tiếng Anh 6): Write about your school timetable ( Viết về thời khóa biểu của bạn)

I have Math on Monday and Tuesday. I have Literature on Tuesday and Friday. I have English on Wednesday and Saturday. I have Physics on Friday. I have History on Thursday.

Hướng dẫn dịch

Tôi có Toán vào Thứ Hai và Thứ Ba. Tôi có Văn học vào thứ ba và thứ sáu. Tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Bảy. Tôi có Vật lý vào thứ Sáu. Tôi có Lịch sử vào thứ năm.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Giải Sbt Tiếng Anh Unit 1 Lớp 6: My New School

Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 1 My new school chi tiết nhất

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1: My New School. Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 6 này do chúng tôi sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp bạn có kết quả tốt.

*Xem lại: Hướng dẫn học tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 6: My new school MỚI

Giải SBT Unit 1 lớp 6 My new school

A. Phonetics – trang 3 SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 1

1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud. Tìm từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc những từ đó to lên.

Đáp án:

1 – D; 2 – C; 3 – A; 4 – B; 5 – C;

2. Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given). Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to những từ đó lên (từ đầu tiên đã được cho sẵn)

Đáp án:

1. compass (com-pa)

2. colour (màu sắc)

3. judo (võ ju-đô)

4. rose (hoa hồng)

5. post office (bưu điện)

B. Vocabulary and Grammar – trang 4 5 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 lớp 6 có đáp án và bài dịch chi tiết.

1. Circle A, B, C, or D for each picture Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh

Đáp án: 1. B

cooking (nấu ăn)

writing (viết)

standing (đứng)

talking (nói chuyện)

2. A

happy (vui vẻ)

sad (buồn)

angry (tức giận)

tired (mệt mỏi)

3. C

physical exercise (bài tập thể chất)

computer studies (khoa học máy tính/ tin học)

physics experiment (thí nghiệm vật lý)

English practice (thực hành tiếng Anh)

4. A

dinner time (giờ ăn tối)

maths things (dụng cụ toán học)

playing field (sân chơi)

break time (giờ giải lao)

5.B

kitchen things (dụng cụ bếp)

school things (dụng cụ học tập)

pens and pencils (bút và bút chì)

e-books (sách điện tử)

2. Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud. Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên.

1. A. nurse [y tá] B. father [bố/ cha] C. teacher [giáo viên] D. engineer [kỹ sư ]

2. A. studying [học] B. singing [hát] C. morning [buổi sáng] D. listening [nghe]

3. A. notebook [vở ] B. compass [com-pa] C. schoolbag [cặp sách] D basketball [bóng rổ]

4. A. English [tếng Anh] B. Vietnam [Việt Nam] C. maths [toán] D geography [địa lý]

5. A. canteen [căn-tin] B. library [thư viện] C. classroom [phòng học] D bedroom [phòng ngủ]

Đáp án:

1. B 2. C 3. D 4. B 5. D

3. What are these things? Write the words in the spaces. Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống.

1. Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.

2. Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng.

3. [Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường.

4. Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới.

5. Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó.

6. Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua

7. Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.

8. Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.

Đáp án:

1. (It is) a bench.

[Đó là ghế dài.]

2. (They are) colour pencils.

[Chúng là bút chì màu.]

3. (It is) a bicycle.

[Đó là xe đạp.]

4. (It is) a dictionary.

[Đó là từ điển.]

5. (It is) a notebook/ copybook.

[Đó là vở ghi.]

6. (They are) chessmen.

[Chúng là quân cờ.]

7. (It is) a library.

[Đó là thư viện.]

4. Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì

Đáp án:

1. finishes

2. Do you often eat

3. are you – am doing

4. don’t want – to stay – going

5. Are they singing

6. to spend/ spending

5. Fill each blank with a word/ phrase in the box. Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung.

international [quốc tế] housework [việc nhà] subjects [môn học]

share [chia sẻ] study [học tập]

1. English lessons

[Bạn thường có giờ học tiếng Anh vào thứ hai phải không?

Không, vào thứ 3.]

2. study

[Anh tôi muốn học quay phim và nhíp ảnh]

3. ball games

4. housework

[Chị tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.]

5. have

[Bạn thường có gì cho bữa ăn sáng? – Bánh mì và sữa]

6. share

[Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.]

7. international

[Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.]

8. subjects

[Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.]

6. Add at least two more words to the following groups. Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây

Đáp án:

– fall/ autumm, winter [mùa thu, đông]

– literature, history [ngữ văn, lịch sử]

– rulers, erasers [thước, cục tẩy]

– badminton, volleyball [cầu lông, bóng chuyền]

– German, Japanese [tiếng Đức, tiếng Nhật]

C. Speaking – trang 6 7 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1

Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 có đáp án.

1. Complete the following dialogues. Then make up others of your own and practise them. Hoàn thành các đoạn đối thoại sau. Sau đó tự tạo những đoạn đối thoại của riêng bạn và thực hành chúng Đáp án:

1. What are your favourite subjects at school, Frankie?

[Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì hả, Frankie?]

2. What kind of music do you like?

[Bạn thích loại nhạc nào?]

3. Which (secondary) school do you attend?/ Which school do you go to?

[Bạn học trường ( trung học cơ sở) nào?]

4. What do you usually do on Sunday?

[Bạn thường làm gì vào chủ nhật?]

5. Who is your favourite teacher?

[Ai là giáo viên bạn yêu thích nhất?]

2. Look at the pictures. Ask and answer questions using the given words. Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời những câu hỏi sử dụng các từ được cho.

Đáp án:

1. – What is your grandfather doing? – He is reading a newspaper.

[Ông của bạn đang làm gì đó? – Ông đang đọc báo.]

2. – What are the teacher and students doing? – They are doing an experiment.

[Giáo viên và học sinh đang làm gì? – Họ đang làm thí nghiệm.]

3. – What are the boys doing? – They are playing football.

[Các chàng trai đang làm gì? – Họ đang chơi đá bóng]

4. – What time do these people usually have a walk? – At 6 o’clock/ At 6 a.m.

[Mọi người thường đi bộ lúc mấy giờ? – Lúc 6 giờ sáng.]

5. – What time does Phong often listen to music? – At 9 p.m.

[Phong thường nghe nhạc lúc mấy giờ? – Lúc 9 giờ tối.]

D. Reading – trang 7 8 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1

Tổng hợp bài tập Reading unit 1 có đáp án.

1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage. Đặt một từ trong khung vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài đọc sau.

their [của họ] on [trên] begins [bắt đầu]

go [đi] off [tắt] school [trường học]

all [tất cả] learn [học]

Đáp án:

1 – go; 2 – off; 3 – their; 4 – learn;

5 – on; 6 – school; 7 – all; 8 – begins;

Bài dịch:

Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ, Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đí đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật.Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng vì vậy mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.

2. Tom’s father is asking him about his first week at the new school. Read the conversation and answer the questions. Bố Tom đang hỏi anh ấy về tuần đầu tiên ở trường mới. Đọc bài đối thoại và trả lời các câu hỏi.

Mr Green: Này Tom, tuần đầu tiên ở trường của con thế nào?

Tom: À tuyệt lắm ạ. Nhưng lúc đầu con hơi lo lắng một chút.

Mr Green: Tại sao con lo lắng?

Tom: Giáo viên tất cả đều mới với con và hầu hết bạn học trong lớp cũng mới nữa.

Mr Green: Mọi người có thân thiện với con không?

Tom: Dạ, có ạ. Mọi người đều tốt với con.

Mr Green: Hôm nay con học những môn nào?

Tom: Dạ, chúng con có toán, địa lý và tin học, môn học con yêu thích

Mr Green: Ồ, tốt lắm. Vậy mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp nhỉ?

Tom: Dạ. Con đã có ngày đầu tiên tốt đẹp. Và bối ơi con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở trường được không ạ? Con thích tập judo.

Tom: Con sẽ không quên đâu ạ. Cảm ơn bố.

Questions:

1. Tại sao lúc đầu Tom lo lắng?

2. Giáo viên và bạn bè của Tom như thế nào?

3. Môn học yêu thích của bạn ấy là gì?

4. Bạn ấy muốn tham gia câu lạc bộ nào?

5. Tom có tuần đầu tiên ở trường mới tốt đẹp đúng không?

Đáp án:

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. It is/ His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

3. Choose the correct word A, B or C for each of the gaps to complete the following text. Chọn từ đúng A, B hay C cho mỗi chỗ trống để hoàn thành bài sau. Đáp án:

1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – B;

5 – A; 6 – C; 7 – A; 8 – B;

Dịch bài:

E. Writing – trang 9 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1

Tổng hợp bài tập Writing unit 1 lớp 6 có đáp án.

1. Make sentences using the words and phrases given. Hoàn thành câu sử dụng những từ và cụm từ cho sẵn

1. Computer studies is Trong’s favourite subject.

2. Mrs Hoa is our teacher of English./ Mrs Hoa is our English teacher.

3. There are six coloured pencils in my friend’s box.

4. Where does Ms Lan live?

5. Shall I introduce you to my best friend, An Son?

2. Here is a list of some ideas for Linda’s class rules. She always tries to keep all of them.. Đây là danh sách một số ý tưởng về các nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn cố gắng giữ gìn những nội quy này.

1. cố gắng đến lớp đúng giờ

2. nhớ mang sách, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, vân vân

3. chú ý lắng nghe trên lớp

4. chuẩn bị công việc của cặp hay của nhóm

5. làm tất cả bài tập về nhà mà giáo viên giao

6. Cố gắng nói tiếng Anh trong giờ tiếng Anh

Now write a short paragraph to give your class rules. Use Linda’s class rules and you can add your own. Bây giờ viết một đoạn văn ngắn để trình bày nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng của Linda và bạn có thể thêm những nội quy khác

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.

Đáp án gợi ý:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.Besides, we remember books, school things, homework, etc.Moreover, we listen carefully in class . In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not least, we also look over new lesson before going to school.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook