Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
GETTING STARTED (Bắt đầu)
b. Convert these adjectives into nouns. You may use a dictionary. ( Chuyển các tính từ thành danh từ. Bạn có thể sử dụng từ điển.) Hướng dẫn giải: c. Read the conversation again and choose the correct answers. ( Đọc đoạn hội thoại lần nữa và chọn đáp án đúng)
1. Which language is most spoken as a first language in the world?
(Ngôn ngữ nào là tiếng mẹ đẻ của nhiều nước trên thế giới?)
A. English (tiếng Anh)
C. Vietnamese (tiếng Việt)
(Tiếng Anh có khoảng … từ và thuật ngữ kĩ thuật)
A. 500,000
B. 300,000
(… của công thức khiến cho tiếng Anh dễ để học) A simplicity (Sự đơn giản)
B. flexibility (Sự linh hoạt)
C. Openness (Sự mở rộng)
C.borrowed many words (nhiều từ được mượn) (Một vài động từ tiếng Anh là … danh từ của nó hoặc tính từ.)
A. a lot of words (rất nhiều từ)
B.many varieties (đa dạng)
(ngôn ngữ đầu tiếng – ngôn ngữ mà bạn học nói từ lúc sinh ra.)
A. very different (rất khác)
(ngôn ngữ thứ hai – ngôn ngữ bạn học nói thành thạo, bạn dùng trong công việc hoặc ở trường, không phải học đầu tiên ở quê nhà.)
C. changed according to (thay đổi thông qua)
(Ngôn ngữ chính thức – ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chính phủ, cơ quan pháp luật và giáo dục.)
1. First language – the language that you learn to speak from birth
(chất giọng – cách phát âm của các từ ngữ mà qua đó mọi người biết bạn đến từ đất nước và vùng miền nào.)
2. second language – a language that you learn to speak well and that you use for work or at school, but that is not the language you learned first at home.
(từ địa phương – ngôn ngữ đặc trưng của một vùng miền và từ ngữ và ngữ pháp hơi khác so với ngôn ngữ chuẩn.) Bài 3 3. Match the beginning of each sentence (1-6) to its ending (a-f). ( Nối phần mở đầu của mỗi câu (1-6) với kết thúc của nó (a-f) Lời giải chi tiết:
3. official language – this language is generally used in the government, public administration, law and education system.
(Tiếng Anh được sử dụng như tiếng mẹ để tại ít nhất 75 quốc gia trên thế giới.)
4. accent – a way of pronunciang the words of a language that shows which country or area a person come from.
(Hội đồng Anh ước tính rắng có khoảng 375 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai.)
5. dialect – a regional form of a language in which some words and grammar differ slightly from the standard form of the same language.
(Hiện tại hơn 1 tỷ người đang học tiếng Anh trên khắp thế giới.)
1. English is used as a first language in at least 75 countries around the world.
(Sự di cư, công nghệ mới, văn hóa chung và thậm chí là chiến tranh đã đóng góp vào sự phát triển của tiếng Anh.)
2. The British Council estimates that about 375 millions people speak English regularly as a second language.
(Ngày nay có nhiều biến thể của tiếng Anh trên khắp thế giới chẳng hạn như Anh Anh, Anh Mỹ, Anh Úc, Anh Ấn,…)
3. At present, over a billion people are learning English worldwide.
4. Immigration, new technology, popular culture and even war have all contributed to the growth of English.
Bài 4 4. Work in pairs. Ask and answer questions about the English language using the information from 3. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về: Ngôn ngữ Tiếng Anh sử dụng thông tin từ câu 3.) Lời giải chi tiết: How many conutries around the world use English as their first language? At least 75 countries.
5. Nowadays, there are many varieties of English all over the world such as British English, American English, Australian English, Indian English, etc.
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới sử dụng tiếng Anh như là ngôn ngữ đầu tiên của họ? Ít nhất là 75 quốc gia. Từ vựng
6. There are many differences in accents and dialects between varieties of English though all can be understood, more or less, by speakers of other varieties.
(Có nhiều sự khác nhau về chất giọng và ngôn ngữ địa phương giữa các biến thể tiếng Anh mặc dù tất cả đều được hiểu ít hay nhiều bởi người nói của các biến thể.)
Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với tình huống của riêng mình.
– quiz (n): câu đố
– knowledge (n): kiến thức
– accent (n): chất giọng
– master (v): chuyên gia về ..
– simplicity (n): sự đơn giản
– operate (v): đóng vai trò
– vowel (n): nguyên âm
chúng tôi
– variety (n): sự đa dạng
– dialect (n): tiếng địa phương
– flexible (adj): linh động