Toán Lớp 5 Tậ 1 Giải Vnen

Toán Lớp 5 Tậ 1 Giải Vnen, Toán 5 Vnen, Toán Vnen Lớp 3, Vnen Toán 7, Toán 4 Vnen, Sách Vnen Toán 4 Tập 1, Sách Toán Vnen Lớp 4 Tập 1, Sách Toán 8 Vnen Tập 1, Sách Vnen Toán Lớp 6, Sách Vnen Lớp 5 Toán, Trang 93 Sách Toán Vnen Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Toán Lớp 5 Vnen, Sách Giáo Khoa Toán Vnen 6, Sách Mềm Toán Toán 7 Vnen, Giáo án Vnen Toán 6 Bài Cộng Hai Số Nguyên Cùng Dấu, Vnen Lớp 4, Vnen 8 Ngữ Văn, Vnen 6, Ngữ Văn 7 Vnen, Sách Vnen Lớp 5, Sach Vnen Lop 4 Bai 19, Sách Vnen Lớp 6, Khtn 8 Vnen, Khtn 7 Vnen, Sách Vnen 4 Tập 1, Sach Vnen 4 Tap 2, Sgk Vnen Lớp 4 Tập 1 Trang 27, Sách Vnen Ngữ Văn 7, Bài Soan Sinh Học 6 Vnen, Sách Giáo Khoa Văn 8 Tập 1 Vnen, Sách Giáo Khoa Vnen, Sách Vnen Lớp 4 Tập 2, Sách Giáo Khoa Vnen Lớp 3, Sach Giao Khoa Hoc Lop 5 Vnen, Giao-an-vnen-6-mon-khoa-hoc-tu-nhien-day-du-chi-tiet, Bài 4 Khái Niệm Hai Tam Giác Đồng Dạng Vnen, Khái Niệm 2 Tam Giác Đồng Dạng Vnen, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Toán Lớp 3 Giải Bài Tập, Giải Bài Toán Lớp 8 Đại Số, Giải Bài Toán Lớp 4, Toán 12 Bài 5 Giải Bài Tập, Giải Bài Toán Lớp 3, Giải Bài Toán Lớp 2 Tìm Y, Bài Giải Toán Lớp 6, Giải Bài Toán Lớp 2 Tìm X, Giải Bài Tập 52 Sgk Toán 8 Tập 2, Bài Giải Toán Lớp 2, Bài Giải Toán Lớp 2 Tìm X, Toán 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Lớp 3, Toán Lớp 5 Giải Bài Tập, Toán Lớp 4 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Lớp 4, Bài Giải Toán Lớp 5, Giải Bài Toán Lớp 3 Tìm X, Giải Bài Toán Lớp 2, Bài Toán Giải Của Lớp 1, Bài Giải Toán Lớp 8, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Giải Bài Toán 8 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Toán Lớp 9, Giải Bài Toán Con Bò, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Giải Bài Toán Đố, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Bài Tập 55 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Toán 12, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Giải Bài Toán Đố Lớp 2, Bài Toán Giải Ra Chữ Anh Yêu Em, Bài Toán Giải Ra Em Yêu Anh, Giải Bài Toán Lớp 1 Kỳ 2, Bài Giải Toán Lớp 7, Giải Bài Toán Lớp 1, Giải Bài Toán Khó, Bài Giải Toán Lớp 7 Đại Số, Giải Bài Tập 17 Sgk Toán 9 Tập 2, Bài Giải Toán Lớp 7 Tập 1,

Toán Lớp 5 Tậ 1 Giải Vnen, Toán 5 Vnen, Toán Vnen Lớp 3, Vnen Toán 7, Toán 4 Vnen, Sách Vnen Toán 4 Tập 1, Sách Toán Vnen Lớp 4 Tập 1, Sách Toán 8 Vnen Tập 1, Sách Vnen Toán Lớp 6, Sách Vnen Lớp 5 Toán, Trang 93 Sách Toán Vnen Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Toán Lớp 5 Vnen, Sách Giáo Khoa Toán Vnen 6, Sách Mềm Toán Toán 7 Vnen, Giáo án Vnen Toán 6 Bài Cộng Hai Số Nguyên Cùng Dấu, Vnen Lớp 4, Vnen 8 Ngữ Văn, Vnen 6, Ngữ Văn 7 Vnen, Sách Vnen Lớp 5, Sach Vnen Lop 4 Bai 19, Sách Vnen Lớp 6, Khtn 8 Vnen, Khtn 7 Vnen, Sách Vnen 4 Tập 1, Sach Vnen 4 Tap 2, Sgk Vnen Lớp 4 Tập 1 Trang 27, Sách Vnen Ngữ Văn 7, Bài Soan Sinh Học 6 Vnen, Sách Giáo Khoa Văn 8 Tập 1 Vnen, Sách Giáo Khoa Vnen, Sách Vnen Lớp 4 Tập 2, Sách Giáo Khoa Vnen Lớp 3, Sach Giao Khoa Hoc Lop 5 Vnen, Giao-an-vnen-6-mon-khoa-hoc-tu-nhien-day-du-chi-tiet, Bài 4 Khái Niệm Hai Tam Giác Đồng Dạng Vnen, Khái Niệm 2 Tam Giác Đồng Dạng Vnen, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6,

Giải Toán 6 Vnen Bài 5: Luyện Tập

Giải Toán 6 VNEN Bài 5: Luyện tập C. Hoạt động luyện tập

Câu 1 (trang 18 Toán 6 VNEN Tập 1):

a) Viết tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.

b) Viết tập hợp L các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.

c) Viết tập hợp A ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.

d) Viết tập hợp B gồm bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp, trong đó số lón nhất là 31.

Trả lời:

a) C = {2; 4; 6; 8}.

b) L = {11; 13; 15; 17; 19}.

c) A = {18; 20; 22}.

d) B = {25; 27; 29; 31}.

Câu 2 (trang 18 Toán 6 VNEN Tập 1): Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tâp hợp có bao nhiêu phần tử:

a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 5 = 13.

b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 = 8.

c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x x 0 = 0.

d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x x 0 = 7.

e) Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 3.

Trả lời:

a) A = {18}.

b) B = {0}.

c) C = {0; 1; 2; 3; …}.

d) D là tập rỗng.

e) E là tập rỗng.

Câu 3 (trang 19 Toán 6 VNEN Tập 1): Cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.

Cho B là tập các số chẵn.

Cho N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.

Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập trong các tập hợp nói trên.

Trả lời:

A = {2; 4; 6; 8}.

B = {2 ; 4; 6; …}.

N* = {1; 2; 3; 4; …}.

A ⊂ B; A ⊂ N*.

B ⊂ N*.

Câu 4 (trang 19 Toán 6 VNEN Tập 1): Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 6D có hai điểm 10 trở nên, B là tập hợp các học sinh của lớp 6D có ba điểm 10 trở lên. M là tập hợp các học sinh có bốn điiểm 10 trở lên. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên.

Trả lời:

Vì ai có bốn điểm 10 sẽ có ba điểm 10 và ai có ba điểm 10 sẽ có hai điểm 10.

Do đó ta có: A ⊂ B; B ⊂ M; A ⊂M.

D. Hoạt động vận dụng

Câu 1 (trang 19 Toán 6 VNEN Tập 1): Em cần biết: Diện tích rừng Việt Nam

Sgk trang 19 Toán 6 VNEN Tập 1

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

Câu 1 (trang 20 Toán 6 VNEN Tập 1): Đọc các nội dung sau

Sgk trang 20 Toán 6 VNEN Tập 1

Câu 2 (trang 20 Toán 6 VNEN Tập 1): Hãy tính số phần tử của tập hợp B = {10; 11; 12; …; 99}.

Trả lời:

Số phần tử của tập hợp B là: 99 -11 + 1 = 90.

Câu 3 (trang 20 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính số phần tử của các tập hợp sau:

D = {21; 23; 25; …; 99} và E = {32; 34; 36; …; 96}.

Trả lời:

Số phần tử của tập hợp D là: ( 99 – 21) : 2 + 1 = 40.

Số phần tử của tập hợp E là: (96 – 32) : 2 +1 = 33.

Câu 4 (trang 20 Toán 6 VNEN Tập 1): Hãy lấy ví dụ minh hoạ cho phát biểu sau:

a) Tổng của b sô chẵn là một số chẵn.

b) Tổng của ba số lẻ là một só lẻ.

c) Hiệu giữa một số chẵn và một số lẻ là một số lẻ.

d) Hiệu giữa hai số lẻ hoặc hai số lẻ là một số chẵn.

Trả lời:

a) Ba số chẵn 2; 4; 6 có tổng là 12 là một số chẵn.

b) Ba số lẻ 1; 3; 5 có tổng là 9 là một số lẻ.

c) Hiệu giữa hai số 4 và 1 là 3 là số lẻ.

d) Hiệu giữa hai số lẻ 5 và 1 là 4 là số chẵn.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 6 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Hướng dẫn học Toán 6 chương trình mới Tập 1 & Tập 2

Giải Vở Bài Tập Toán 5 Tập 2

Cuốn sách “Giải vở bài tập toán 5 tập 2” được soạn thảo nhằm giúp các em học sinh, các bậc phụ huynh tham khảo phương pháp giải chi tiết tất cả bài tập trong vở bài tập toán 5.

Nội dung cuốn sách giải chi tiết các bài tập các phần sau:

CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC

Bài 90. Hình thang

Bài 91. Diện tích hình thang

Bài 92. Luyện tập

Bài 93. Luyện tập chung

Bài 94. Hình tròn. Đường tròn

Bài 95. Chu vi hình tròn

Bài 96. Luyện tập

Bài 97. Diện tích hình tròn

Bài 98. Luyện tập

Bài 99. Luyện tập chung

Bài 100. Giới thiệu biểu đồ hình quạt

Bài 101 + 102. Luyện tập về tính diện tích

Bài 103. Luyện tập chung

Bài 104. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Bài 105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Bài 106. Luyện tập

Bài 107. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Bài 108. Luyện tập

Bài 109. Luyện tập chung

Bài 110. Thể tích của một hình

Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Bài 112. Mét khối

Bài 113. Luyện tập

Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật

Bài 115. Thể tích hình lập phương

Bài 116 + 117. Luyện tập chung

Bài 118*. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu

Bài 119 + 120. Luyện tập chung

Bài 121. Tự kiểm tra

CHƯƠNG 4. SỐ ĐO THỜI GIAN. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Bài 122. Bảng đơn vị đo thời gian

Bài 123. Cộng số đo thời gian

Bài 124. Trừ số đo thời gian

Bài 125. Luyện tập

Bài 126. Nhân số đo thời gian với một số

Bài 127. Chia số đo thời gian cho một số

Bài 128. Luyện tập

Bài 129. Luyện tập chung

Bài 130. Vận tốc

Bài 131. Luyện tập

Bài 132. Quãng đường

Bài 133. Luyện tập

Bài 134. Thời gian

Bài 135. Luyện tập

Bài 136 + 137 + 138. Luyện tập chung

CHƯƠNG 5. ÔN TẬP

Bài 139. Ôn tập về số tự nhiên

Bài 140 + 141. Ôn tập về phân số

Bài 142 + 143. Ôn tập về số thập phân

Bài 144 + 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bài 146. Ôn tập về đo diện tích

Bài 147. Ôn tập về đo thể tích

Bài 148. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích

Bài 149. Ôn tập về đo thời gian

Bài 150. Phép cộng

Bài 151. Phép trừ

Bài 152. Luyện tập

Bài 153. Phép nhân

Bài 154. Luyện tập

Bài 155. Phép chia

Bài 156 + 157. Luyện tập

Bài 158. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian

Bài 159. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

Bài 160. Luyện tập

Bài 161. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình

Bài 162. Luyện tập

Bài 163. Luyện tập chung

Bài 164. Một số dạng bài toán đã học

Bài 165 + 166 + 167. Luyện tập

Bài 168. Ôn tập về biểu đồ

Bài 169 + 170 + 171 + 172 + 173 + 174. Luyện tập chung

Bài 175. Tự kiểm tra

Giải Tiếng Việt Lớp 5 Vnen: Bài 28B: Ôn Tập 2

Giải bài tập Tiếng việt lớp 5

Giải Tiếng việt lớp 5 VNEN: Bài 28B: Ôn tập 2 bao gồm lời giải và đáp án đầy đủ các phần Sách VNEN Tiếng việt 5 tập 2 trang 107 giúp các em học sinh ôn tập toàn bộ nội dung Tiếng việt lớp 5. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải Tiếng việt lớp 5 VNEN: Bài 28B: Ôn tập 2

1. Chơi: Giải ô chữ

Gợi ý: sgk

Đáp án

3. a. Kể tên ba bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần vừa qua.

b. Nêu dàn ý của một bài tập đọc nói trên.

Đáp án

a. Ba bài tập đọc là văn miêu tả đã học ở trong 9 tuần vừa qua:

· Phong cảnh đền Hùng

· Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân

· Tranh làng Hồ

b. Dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân

· Mở bài: Giới thiệu nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (Cách mở bài trực tiếp).

· Thân bài:

Miêu tả hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.

Miêu tả hoạt động nấu cơm.

· Kết bài: niềm tự hào của những người đoạt giải. (Kết bài không mở rộng).

4. Nêu một chi tiết hoặc câu văn mà em thích trong bài tập đọc được kể tên ở hoạt động ba và cho biết vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn đó.

Đáp án

Em thích nhất câu văn cuối trong bài:

“Cuộc thi nào cũng hồi hộp và việc giật giải đã trở thành niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với dân làng”.

Em thích câu văn đó vì thể hiện chiến thắng là niềm tự hào của mỗi người dân và kết quả chiến thắng là do sự đoàn kết, nhất trí, hợp sức hợp lòng của cả đội.

5. Nghe thầy cô đọc, viết vào vở bài văn sau: “Bà cụ bán hàng nước chè” 6. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình của một cụ già mà em biết

Đáp án

Bà em năm nay đã ngoài 70, mái tóc bạc phơ như bà tiên ông bụt trong những câu chuyện cổ tích bà hay kể cho em nghe. Khuôn mặt bà hiền từ, phúc hậu. Vầng trán bà cao, hiện lên trên đó là những nếp nhăn dài. Em nghĩ, mỗi nếp nhăn trên gương mặt bà chính là những vất vả, khó mà bà đã trải qua suốt bao năm tháng. Tuy bà đã già, mắt đã kém nhưng đôi mắt ấy mỗi lần nhìn em vẫn ánh lên sự trìu mến, ấm áp lạ thường. Đôi bàn tay của bà đã chai sần, những ngón tay gầy gầy, xương xương. Bà là người chăm sóc em từ bé, vì vậy em hứa sẽ chăm ngoan học giỏi để bài tự hào về em.

7. Tìm những từ ngữ thích hợp với môi ô trống đẻ liên kết các câu trong những đoạn văn sau:

a. Con gấu càng leo lên cao thì khoảng cách giữa nó và tôi càng gần lại. Đáng gờm nhất là những lúc mặt nó quay vòng về phía tôi: Chỉ một thoáng gió vẩn vơ tạt từ hướng tôi sang nó là “mùi người” sẽ bị gấu phát hiện. … xem ra nó đang say bông mật ong hơn là tôi.

b. Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, … rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím. Lúc về, tay đứa nào cũng đầy một năm hoa.

c. Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã chiếu sáng lòa cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong … đó. Sứ nhìn những làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. … còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni lông óng ánh phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen ngâm trùi trũi. … sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đôi mắt …, tắm mượt mái tóc, phủ đầy đôi bờ vai trong trịa của ….

Em đọc kĩ từng câu văn để nắm mối liên hệ về nghĩa giữa các câu rồi tìm từ thích hợp để điền.

Đáp án

a. Con gấu càng leo lên cao thì khoảng cách giữa nó và tôi càng gần lại. Đáng gờm nhất là những lúc mặt nó quay vòng về phía tôi: Chỉ một thoáng gió vẩn vơ tạt từ hướng tôi sang nó là “mùi người” sẽ bị gấu phát hiện. Nhưng xem ra nó đang say bông mật ong hơn là tôi.

b. Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, bọn chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím. Lúc về, tay đứa nào cũng đầy một năm hoa.

c. Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã chiếu sáng lòa cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong đó. Sứ nhìn những làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni lông óng ánh phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen ngâm trùi trũi. sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đôi mắt , tắm mượt mái tóc, phủ đầy đôi bờ vai trong trịa của .

C. Hoạt động ứng dụng bài 28B Tiếng việt lớp 5 VNEN

1. Tìm hiểu thêm những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ nói về truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta

Đáp án

Những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ nói về truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta

· Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn

· Tôn sư trọng đạo

· Uống nước nhớ nguồn

· Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

· Lá lành đùm lá rách

· Nhiều điều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước lại thương nhau cùng

· Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần

Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 106: Luyện Tập

tích mặt đáy hình hộp là: 0,8 X 1 = 0,8 (m2) Bài 106. LUYỆN TẬP Tóm tắt 20dm = 2m 12dm = l,2m Hướng dẫn Chu vi mặt đáy hình hộp là: (2 + 1,5) X 2 = 7 (m) Diện tích xung quanh hình hộp là: 7 X 1,2 = 8,4 (in2) Diện tích mặt đáy hình hộp là: 2x1,5 = 3 (m2) Diện tích toàn phần hình hộp là: 8,4 + 2 X 3 = 14,4 (m2) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2. 2. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài -^m, chiều rộng y m và chiều cao -1-m. Bài giải Chu vi mặt đáy hình hộp là: X 2 - (m) 10 Diện tích xung quanh hình hộp là: 17 17 1 10 x 3 30 (m2) Diện tích mặt đáy hình hộp là: 3.1 - X - 5 4 Diện tích toàn phần hình hộp là: 17 - 3 26 13 ,0, 30 20 30 15 - 17 ~2. 13 2 Đáp so: - m : --m . 30 15 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài l,lm, chiều rộng 0,5m và chiều cao lm. A. 1,6m2 B 4,3m2 @3,2m2 D. 3,75m2. I Hướng dẫn Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật: (1,1 + 0,5) X 2 = 3,2 (m) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: 3,2 X 1 = 3,2 (m2) * Hướng dẫn Diện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích sơn là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? Bài giải Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: (8 + 5)-x 2 = 26 (dm) Diện tích xung quanh hình hộp là: 26 X 4 = 104 (dm2) Diện tích mặt đáy hình hộp là: 8 X 5 = 40 (dm2) Diện tích sơn là: 104 + 2 X 40 = 184 (dm2) Đáp số: 184dm2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Người ta xếp 4 hình lập phương nhỏ có cạnh lcm để được các hộp chữ nhật khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ? Hướng dẫn Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh lcm thành 1 hình hộp chữ nhật. Vậy khoanh vào câu (B). A. 1 cách (5)2 cách c. 3 cách D. 4 cách.