Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Kì 2 / Top 4 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Giải Bài Tập Toán Lớp 7 Kì 2

Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Toán Đố Lớp 2, Giải Bài Tập 9 Toán, Bài Giải Toán Đố Lớp 1, Toán Lớp 3 Bài Giải, Bài Giải Toán Lớp 1, Toán Lớp 2 Bài Giải, Toán Lớp 7 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập ở Sgk Toán 7, Bài Giải Toán Lớp 10, Bài Giải Toán Lớp 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 9, Gợi ý Giải Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 10, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Kì 2, Toán Lớp 1 Bài Giải, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Rời Rạc, Bài Giải Toán Lớp 1 Tập 2, Bài Giải Kế Toán Chi Phí Ueh, Toán 7 Giải Bài Tập, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán Lớp 5, Giải Bài Toán Lớp 7, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 3, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 2, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 4, Đáp án Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Đáp án Giải Toán Vật Lý 10 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 8, Bài Giải Toán 9 Tập 2, Bài Giải Toán 9, Bài Giải Toán 8, Bài Toán Giải Ra Em Yêu Anh, Bài Toán Giải Ra Chữ Anh Yêu Em, Giải Bài Tập 40 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài 2 Toán 9, Bài Giải Toán Bài Thơ, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Tập 23 Sgk Toán 8 Tập 2, Gợi ý Giải Đề Thi Môn Toán, Toán Lớp 4 Bài Giải, Toán Lớp 5 Bài Giải, Bài Giải Toán Có Lời Văn Lớp 3, Bài Giải Toán Có Lời Văn Lớp 1, Toán Lớp 8 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Có Lời Văn, Bài Giải Toán Cần Thơ, Giải Bài Tập 1 Toán 12, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 1, Bài Giải Toán, Bài Giải Toán Lớp 2 Tìm X, Toán 11 Bài 1 Giải Bài Tập, Bài Giải Vở Bài Tập Toán, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 101, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 102, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 92, Bài Giải Toán Lớp 7 Tập 1, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 96, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 98, Bài Giải Toán Lớp 7 Đại Số, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 99, Giải Bài Tập Toán Tìm X Lớp 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Toán Lớp 8, Bài Giải Toán Lớp 9, Bài Giải Toán Tập 2, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 2, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 6, Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Toán 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 100, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 103, Giải Bài Tập ôn Tập Toán Lớp 7, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 95, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Bài Giải Đề Thi Toán Lớp 10, Toán Lớp 3 Giải Bài Tập,

Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Toán Đố Lớp 2, Giải Bài Tập 9 Toán, Bài Giải Toán Đố Lớp 1, Toán Lớp 3 Bài Giải, Bài Giải Toán Lớp 1, Toán Lớp 2 Bài Giải, Toán Lớp 7 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập ở Sgk Toán 7, Bài Giải Toán Lớp 10, Bài Giải Toán Lớp 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 9, Gợi ý Giải Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 10, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Kì 2, Toán Lớp 1 Bài Giải, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Rời Rạc, Bài Giải Toán Lớp 1 Tập 2, Bài Giải Kế Toán Chi Phí Ueh, Toán 7 Giải Bài Tập, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán Lớp 5, Giải Bài Toán Lớp 7, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 3, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 2, Giải Vở ô Li Bài Tập Toán Lớp 4, Đáp án Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Đáp án Giải Toán Vật Lý 10 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 8, Bài Giải Toán 9 Tập 2,

Đề Thi Học Kì 2 Lớp 7 Môn Toán

Phần 1 Đề thi toán lớp 7 học kì 2

Câu 1: (2.0 điểm)  Bảng dưới dây là điểm kiểm tra một tiết môn Toán của các bạn học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho như sau:

a) Dấu hiệu để điều tra trong bảng trên là gì?

b) Số học sinh sẽ làm kiểm tra là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau?

c) Hãy tính số trung bình cộng và mốt của bài ?

Câu 3: (1.0 điểm) Hãy tìm đa thức M . Đề biết:

a) M – (x2y – 1) = -2×3+ x2y + 1

b) 3×2+ 3xy – x3- M = 3×2 + 2xy – 4y2

Câu 4: (2 điểm) Cho các đa thức sau: P(x) = x3 + 3×2 + 3x – 2 và

a) Tính P(x) + Q(x)

b) Tính P(x) – Q(x)

c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) = P(x) + Q(x).

Câu 5: (1.0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = 2×2 + ax + 4 và g(x) = x2 - 5x – b (a, b là hằng số).

Ta có  f(1) = g(2) và f(-1) = g(5). Hãy tìm hệ số a và b từ đề đã cho .

Câu 6: (3.0 điểm) Cho   vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.

a) Tính độ dài BC và chu vi của tam giác ABC=?.b) Đường thẳng đi qua góc B là 2 góc bằng nhau ,cắt AC tại D. Vẽ   .

a) Tính độ dài BC và chu vi của tam giác ABC=?.b) Đường thẳng đi qua góc B là 2 góc bằng nhau ,cắt AC tại D. Vẽ

Chứng minh:  

c) Chứng minh: DA < DC.

Phần 2 Đáp án và giải đề thi học kì toán lớp 7 học kì 2 

c) Chứng minh: DA

Câu 1.

a) Dấu hiệu để có thể điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của từng học sinh có trong một lớp 7” (0,5 điểm)b) Có 40 học sinh làm kiểm tra. Có 8 giá trị khác nhau.       (0,5 điểm)c) Mốt của dấu hiệu: 8 (dấu hiệu có tần số lớn nhất: 11)       (0,5 điểm)

a) Dấu hiệu để có thể điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của từng học sinh có trong một lớp 7” (0,5 điểm)b) Có 40 học sinh làm kiểm tra. Có 8 giá trị khác nhau.c) Mốt của dấu hiệu: 8 (dấu hiệu có tần số lớn nhất: 11)

Số trung bình cộng        (0,5 điểm)

Câu 2.

a)

A = (2x3y).(-3xy) = (2.(-3)).(x3.x).(y.y) = -6x4y2 .       (0,25 điểm)

Đơn thức có bậc là 4 + 2 = 6        (0,25 điểm)

b)

Câu 3.

a)

M = (x2y – 1) = -2×3 + x2y + 1

M = (-2×3 + x2y + 1) + (x2y – 1)

M = -2×3 + 2x2y       (0,5 điểm)

b)

3×2 + 3xy – x3 - M = 3×2 + 2xy – 4y2

M = (3×2 + 3xy – x3) – (3×2 + 2xy – 4y4)

M = (3×2 - 3×2) + (3xy – 2xy) – x3 + 4y2

M = xy – x3 + 4y2        (0,5 điểm)

Câu 4.

a) P(x) = x3+ 3×2+ 3x – 2; Q(x) = -x3 - x2 - 5x + 2

P(x) + Q(x) = (x3 + 3×2 + 3x – 2) + (-x3 - x2 - 5x + 2)

= (x3 - x3) + (3×2 - x2) + (3x – 5x) + (-2 + 2)

= 2×2 - 2x       (0,75 điểm)

b) P(x) – Q(x) = (x3+ 3×2+ 3x – 2) – (x3 - x2 - 5x + 2)

= (x3 + x3) + (3×2 + x2) + (3x + 5x) + (-2 – 2)

= 2×3 + 4×2 + 8x – 4       (0,75 điểm)

c) Ta có: H(x) = 2×2- 2x

H(x) = 0 khi

2×2 - 2x = 0

Suy ra  

Vậy ta có được đáp án như sau

đa thức H(x) có nghiệm là x = 0; x = 1.        (0,5 điểm)

Câu 5.

Theo đề bài ta có:

Thay (2) vào (1) ta được:

Vậy a = -3; b = -9.       (0,25 điểm)

Câu 6.

a) Vẽ hình đúng sau đó ghi giả thiết và kết luận(  0,5 điểm )

a) Vẽ hình đúng sau đó ghi giả thiết và kết luận( 0,5 điểm )

Sử dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta được:

Chu vi tam giác ABC: AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm       (0,5 điểm)

b) Xét hai vuông ABD và HBD có:

BD là cạnh chung

Do đó:  (cạnh huyền – góc nhọn)       (1 điểm)

c) Từ câu b) suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1)

Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 9: Ôn Tập Giữa Học Kì I (*)

ỒN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (*) Tiết 1 1. Xếp các từ bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối bạn bè bàn thỏ chuối Hùng xe đạp mèo xoài 2. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng ở bài tập 1. Chỉ người Chỉ đổ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối đồng chí cặp heo pưýí Nam xe máy gà thanh long thầy giáo thước chó táo ông, bà viết máy voi cam anh, chị tủ lạnh khỉ mía Tiết 2 1. Đặt 2 câu theo mẫu : Ai (cá/ gì, con gì) là gì ? M : Bạn Lan là học sinh giỏi. Câu 1 : - Bố em là giám đốc. Mẹ em là kế toán. Câu 2 : - Hùng là bạn thân của em. Trinh là con út trong gia đình em. Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái: Tuần Tên bài tập đọc (có nhãn vật mang tên riêng) Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái 7,8 Bàn tay dịu dàng Người thầy cũ Người mẹ hiền An Dũng, Khánh Minh, Nam Tiết 3 1. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau : Từ ngữ chỉ người, vật Từ ngữ chỉ hoạt động M : Đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. Con gà trống gáy vang ò... ó... 0... báo trời sáng. Con tu hú kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. Chim sâu bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Dựa theo cách viết trong bài Làm việc thật là vui, hãy đặt một câu nói về : Một con vật. Chó vẫy đuôi mừng em đi học về. Một đồ vật. Ba mua tặng em chiếc bàn học khi em vào lớp 1. Một loài cây hoặc một loài hoa. Hoa đào nở báo hiệu Tết đến. Tiết 4 Hằng ngày, mẹ là người đưa Tuấn đi học. Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đi học được vì mẹ bị ốm. Tuấn làm gì để giúp mẹ ? Tuấn rót nước cho mẹ uống, đắp khăn lên trán mẹ cho mẹ hạ sốt. Tuấn đến trường bằng cách nào ? Tuấn tự mình đi bộ đến trường. Tiết 5 Ghi lời em nói trong những trường hợp sau : Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy. Khi em làm rơi chiếc bút của bạn. Xin lỗi bạn (cậu), để mình (tớ) nhặt lên cho bạn (cậu). Khi em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn. Tớ (Mình) xin lỗi cậu (bạn) vì không đúng hẹn, ngày mai tớ (mình) sẽ đem sách trả cho cậu (bạn). Khi có khách đến chơi nhà biết em học tập tốt, chúc mừng em. Cháu cảm ơn chú (bác, cô, dì,...), cháu sẽ cô'gắng hơn nữa ạ I Nằm mơ Mẹ ơi, đêm qua con nằm mơ. Con chỉ nhớ là con bị mất một vật gì đó. Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ gọi con dậy rổi j 7 Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không Ị7] hở mẹ ? Ô hay, con nằm mơ thì làm sao mẹ biết được ! Tiết 6 Phân môn Nội dung Trang Tập đọc Người mẹ hiền 63 Kể chuyên Người mẹ hiền 64 Chính tả Tập chép. Người mẹ hiền phân biệt ao / au, r, d / gi, uôn / uông 65 Tập đọc Bàn tay dịu dàng 66 Luyện tu và câu Từ chỉ hoạt động, trạng thái Dấu phẩy 67 Tập viết Chữ hoa G 67 Tập đọc Đổi giày 68 Chính tả Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông 69 Tập làm văn Mời - nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi 69 2. Ghi lời mời, nhờ, đề nghị của em trong những trường hợp sau : Em nhờ mẹ mua giúp em một tấm thiếp chúc mUng cô giáo (thầy giáo) nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Em phụ trách phần văn nghệ trong buổi liên hoan của lớp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam. Em mời các bạn hát (hoặc múa, chơi đàn, kể chuyện,...). Mời bạn Trinh lên hát iặng cô bài Mẹ và cô. Trong giờ học, cô giáo (hay thầy giáo) đặt câu hỏi, nhưng em chưa nghe rõ hoặc chưa hiểu rõ. Em để nghị cô (thầy) nêu lại câu hỏi đó. Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi giúp em ạ I Tiết 7 Trò chơi ô chữ Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang : Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P). Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L). Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q). Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T). Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B). Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H). Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T). Dòng 8 : Noi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X). Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ). Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G). 1 p H Ấ N 2 L Ị c H 3 Q u Ầ N T í H 0 N 5 B ú T 6 H o A 7 T ư 8 X Ư Ổ N G 9 Đ E N 10 G H Ể 2. Ghi từ mới xuất hiện ở cột dọc : Phẩn thưởng Tiết 8 BÀI LUYỆN TẬP Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn (sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 75), ghi dấu X vào I I trước ý trả lời đúng : Búp Bê làm những việc gì ? [~x~[ Quét nhà, rửa bát và nấu cơm. Dế Mèn hát để làm gì ? Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ? fx~] cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn. Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ? [~x~] Vì cả hai lí do trên. |~x~| Tôi là Dế Mèn. Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em : Em tên là Đỗ Ngọc Phương Trinh. Em là học sinh Trường Tiểu học Kim Đồng. Trong lớp, em có rất nhiều bạn thân. Trường em có rất nhiều cây xanh, bóng mát nằm trên một con đường lỏn của Thành phô' Hồ Chí Minh. Em yêu trường em I

Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 7

Số thứ tự Tên truyện Tác giả Trang 1 Ba chú Heo con Tri Thức Việt (dịch) 8 2 Cô bé quàng khăn đỏ Tri Thức Việt (dịch) 12 CHÍNH TẢ 1. Điền ui hoặc uy vào chỗ trống : bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy (2) Điền vào chỗ trống : tr hoặc ch giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn iên hoặc iêng tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến mất LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1. Ghi vào chỗ trống tên các môn em học ở lớp 2 : Tiếng Việt Toán Âm nhạc, Mĩthuật, Thủ công Thể dục Đạo đức, Tự nhiên xã hội Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu : Tranh 1 : Trinh đang đọc sách. Tranh 2 : Khang đang viết bài. Tranh 3 : Ba hướng dẫn em học bài. Tranh 4 : Trinh và Trang đang trò chuyện. Điền từ chỉ hoạt động thích họp vào chỗ trống : Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. Cô giảng bài rất dễ hiểu. Cô khuyên chúng em chăm học. CHÍNH TẢ 1. Điền tiếngvà /ừ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng : Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ V ui ngang vui vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... th uy hỏi thủy thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... n ui sắc núi núi, núi non, sông núi, đồi núi,... I uy ngã lũy lũy tre, thành lũy,... (2) a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp : Quê hương là cầu tre nhỏ, Mẹ về nón lá nghiêng che. Quê hương là đêm trăng tỏ, Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng : M : con kiến, miếng mồi iên 1 biển, bà tiên,... 2 viên phấn, đèn điện,... iêng 1 siêng năng, lười biếng,... 2 cồng chiêng, sầu riêng,... TẬP LÀM VĂN Hôm nay, Tường quên bút ở nhà. Đến lúc viết bài, em hốt hoảng bảo Vân : Em cảm ơn cô ạ! Mẹ rất vui- ị Vân nói: Tớ chỉ có một cái bút. Làm sao bây giờ ? Nghe thấy thế, cô giáo đưa cho Tường một cái bút rồi bảo : Tường đưa hai tay nhận bút và nói: Em cảm ơn cô ạ ! Hôm cô giáo trả bài, Tường được điểm 10. Về nhà, em khoe với mẹ : Nhờ bút của cô giáo, con làm bài được 10 điểm. Mẹ mỉm cười và nói: Viết lại thời khóa biểu ngày mai của lớp em : Thứ ba Các môn học : Tiếng Việt Thể dục Toán Mĩthuật Dựa theo thời khóa biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau : Ngày mai có mấy tiết ? Ngày mai có 5 tiết. Đó là những tiết gì ? Toán, Tiếng Việt, Toán, Thể dục, Mĩ thuật. Em cần mang những quyển sách gì đến trường ? Em cần mang những quyển sách là: Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật.