Giải X.y=-5 / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Bài Tập Toán Lớp 5: Dạng Toán Tìm X Và Tính Nhanh

Bài tập Tính nhanh và Tìm X lớp 5

Bài tập Toán Tìm x và Tính nhanh lớp 5

Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán tìm X và tính nhanh được VnDoc sưu tầm và tổng hợp giúp các học sinh luyện tập các dạng bài tính nhanh, tìm x với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân, phân số. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập Toán lớp 5, cũng như giúp các thầy cô có thêm tư liệu ra đề luyện tập cho học sinh. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Dạng Toán tính nhanh lớp 5

Câu 1. Tính nhanh Câu 2. Tính nhanh Câu 3. Tính nhanh Câu 4. Tính nhanh

a) 12,48 x 3,47 – 3,47 x 2,48

b) 128 x 68 + 16 x 256

c) (7,29 + 9,34 + 8,27) – (7,34 + 6,27 + 5,29)

d) 45,7 x 101 – 45,7

e) 95,72 x 3,57 + 3,57 x 4,28

g) (200 – 58) x 58 + (100 + 42) x 42

h) 50 – 51 + 40 – 41 + 30 – 31 + 60

i) 28 + 62 x a x ( a x 1 – a : 1) + 28 x 8 + 28

Bài tập Tính nhanh nâng cao

Bài 1: Tính nhanh :

Bài 2: Tính bằng cách hợp lý:

Bài 3: Tính nhanh:

Bài 4: Tính nhanh:

Bài 5: Tính nhanh:

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách nhanh nhất:

Bài 7. Tính nhanh:

Dạng Toán Tìm X Toán 5

Câu 1. Tìm X Câu 2. Tìm X Câu 3. Tìm X Câu 4. Tìm X

Câu 5: Tìm X:

b. 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5

Câu 6:

Câu 7: Tìm X:

(X + 1) + (X + 4) + (X +7) +(X + 10) + . . . + (X + 28) = 155

Câu 8: Tìm X :

a. 53,2 : (X – 3,5) + 45,8 = 99

Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán Tìm x và Tính nhanh bao gồm các dạng Toán từ cơ bản đến Toán nâng cao lớp 5 về 2 dạng Toán này cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các kì thi trong năm học. Đồng thời các thầy cô tham khảo làm bài tập ôn ở nhà cho các em học sinh trong thời gian nghỉ dịch bệnh Corona tránh mất kiến thức khi học lại.

Tài liệu ôn tập ở nhà nghỉ dịch bệnh lớp 5

5 Dạng Toán Hay Của Bài Toán Tìm X Lớp 4 Nâng Cao

Bài toán tìm x lớp 4 nâng cao các em sẽ được giới thiệu dạng mở rộng của toán tìm x, cọ xát với các bài toán khó giúp em phát triển tư duy logic.

1. Giới thiệu về dạng bài tập tìm x lớp 4

2. 5+ dạng bài tập toán tìm x lớp 4 nâng cao.

2.1. Dạng 1. Cơ bản

2.1.1. Cách làm

b) 4029 + x = 7684

c) x – 1358 = 4768

b) 36 × Y = 27612

2.1.3. Bài giải

b) 4029 + x = 7684

c) x – 1358 = 4768

b) 36 × y = 27612

2.2.1. Cách làm

a) x + 1234 + 3012 = 4724

b) x – 285 + 85 = 2495

c) 2748 – x + 8593 = 10495

d) 8349 + x – 5993 = 95902

a) y : 7 x 34 =8704

c) 38934 : y x 4 = 84

d) 85 x y : 19 = 5839

2.2.3. Bài giải

a) x + 1234 + 3012 = 4724

x = 4724 – 4246

b) x – 285 + 85 = 2495

c) 2748 – x + 8593 = 10495

11341 – x = 10495

x = 11341 – 10495

d) 8349 + x – 5993 = 95902

x + 2356 = 95902

x = 95902 – 2356

a) y : 7 x 34 = 8704

c) 38934 : y x 4 = 84

38934 : y = 84 : 4

d) 85 x y : 11 = 5839

85 x y = 5839 x 11

2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

2.3.1. Cách làm

a) x + 847 x 2 = 1953 – 74

b) x – 7015 : 5 = 374 x 7

c) x : (7 x 18) = 5839 + 8591

d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924

a) 479 – y x 5 = 896 : 4

b) 3179 : y + 999 = 593 x 2

c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12

d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065

2.3.3. Cách giải

a) x + 847 x 2 = 1953 – 74

x = 1879 – 1694

b) x – 7015 : 5 = 374 x 7

x – 1403 = 2618

c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591

x = 14430 x 126

d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924

x : 9 = 4938 – 924 + 8399

a) 479 – y x 5 = 896 : 4

Y x 5 = 479 – 224

b) 3179 : y + 999 = 593 x 2

3179 : y = 1186 – 999

c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12

d) 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065

583 x Y = 429900 – 1065 – 8492

583 x Y = 420343

Y = 420343 : 583

2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.

2.4.1. Cách làm

a) (1747 + x) : 5 = 2840

b) (2478 – x) x 16 = 18496

c) (1848 + x) : 15 = 83

d) (4282 + x) x 8 = 84392

a) (19429 – x) + 1849 = 5938

b) (2482 – x) – 1940 = 492

c) (18490 + x) + 428 = 49202

d) (4627 + x) – 9290 = 2420

2.4.3. Cách giải

a) (1747 + x) : 5 = 2840

1747 + x = 2840 x 5

1747 + x = 14200

x = 14200 – 1747

b) (2478 – x) x 16 = 18496

2478 – x = 18496 : 16

c) (1848 – x) : 15 = 83

1848 – x = 83 x 15

d) (4282 + x) x 8 = 84392

4282 + x = 84392 : 8

4282 + x = 10549

x = 10549 – 4282

a) (19429 – x) + 1849 = 5938

19429 – x = 5938 – 1849

19429 – x = 4089

x = 19429 – 4089

b) (2482 – x) – 1940 = 492

2482 – x = 492 + 1940

c) (18490 + x) + 428 = 49202

18490 + x = 49202 – 428

18490 + x = 48774

x = 48774 – 18490

d) (4627 + x) – 9290 = 2420

4627 + x = 2420 + 9290

4627 + x = 11710

x = 11710 – 4627

2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

2.5.1. Cách làm

Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

Kiểm tra đáp án và kết luận

a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2

b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943

c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593

d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2

a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3

b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428

c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318

d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

2.5.3. Cách giải

a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2

x + 2859 = 5830

b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943

(x – 4737) : 3 = 4795

x – 4737 = 4795 x 3

x – 4737 = 14385

x = 14385 + 4737

c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593

(x + 5284) x 5 = 56425

x + 5284 = 56425 : 5

x + 5284 = 11285

x = 11285 – 5284

d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2

(x – 7346) : 9 = 17180

x – 7346 = 17180 x 9

x – 7346 = 154620

x = 154620 + 7346

a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3

(8332 – y) + 3959 = 8460

8332 – y = 8460 – 3959

b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428

(27582 + y) – 724 = 45411

27582 + y = 45411 + 724

27582 + y = 46135

y = 46135 – 27582

c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318

(7380 – y) : 132 = 10

7380 – y = 10 x 132

d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

(9028 + y) x 13 = 171860

9028 + y = 171860 : 13

9028 + y = 13220

y = 13220 – 9028

3.1. Bài tập

c) 4621 + x = 7539

d) 742 x X = 11130

a) ( x + 208) x 127 = 31115

b) ( x + 5217) : 115 = 308

c) ( x – 3048) : 145 = 236

d) (4043 – x) x 84 = 28224

a) x + 6034 = 13478 + 6782

b) 2054 + x = 9725 – 1279

c) x – 33254 = 237 x 145

d) 1240 – x = 44658 : 54

a) 12915 : x + 3297 = 3502

b) 17556 : x – 478 = 149

c) 15892 : x x 96 = 5568

d) 117504 : x : 72 = 48

a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583

b) x : 8 x 19 = 281 + 129

c) x – 7308 : 12 = 593 x 3

d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3

3.2. Đáp án

Giải Bài Toán Lớp 2 Tìm X

Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 7 Kì 2, Bài Giải Toán Lớp 9, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Kì 2, Giải Bài Tập 41 Sgk Toán 9 Tập 2, Bài Giải Toán Lớp 8, Gợi ý Giải Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 10, Bài Giải Toán Lớp 7 Tập 1, Giải Các Bài Toán Khó, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Giải Bài Tập Toán Lớp 9, Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2, Giải Bài 2 Toán 9, Giải Bài Tập Toán Rời Rạc, Bài Giải Toán Rời Rạc, Giải Bài Tập Toán Lớp 8, Bài Giải Toán Tập 2, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập 5 Toán 12, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 6, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 100, Giải Toán 7 Tập 2 Bài 1, Giải Bài 30 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập 10 Toán, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán Lớp 5, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán, Giải Bài Toán Tối ưu, Giải Bài Tập Sgk Toán 9, Giải Bài 34 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài 37 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Toán Tìm Y Lớp 2, Giải Toán 9, Giải Bài Toán Tìm Y, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 6, Giải Bài Tập 23 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 5, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 4, Giải Bài 34 Sgk Toán 8, Toán Lớp 7 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập 40 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Toán Y, Giải Bài Toán X Lớp 2, Giải Bài 31 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài 31 Sgk Toán 9, Toán 7 Giải Bài Tập, Giải Bài 31 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài 32 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Toán Vận Tải, Bài Giải Vở Bài Tập Toán, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Toán Lớp 3 Bài Giải, Giải Bài Toán Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập ôn Tập Toán Lớp 7, Toán 11 Bài 1 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Gợi ý Giải Đề Thi Môn Toán, Toán Lớp 1 Bài Giải, Toán Lớp 2 Bài Giải, Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 101, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 102, Toán 6 Giải Bài Tập, Giải Vở ô Li Toán Lớp 4, Giải Toán Lớp 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 92, Giải Bài Tập Sgk Toán 8, Bài Giải Kế Toán Chi Phí Ueh, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 95, Toán 12 Bài 5 Giải Bài Tập, Toán Lớp 3 Giải Bài Tập, Bài Giải Mẫu Toán Lớp 5, Toán Lớp 4 Giải Bài Tập,

Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 7 Kì 2, Bài Giải Toán Lớp 9, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Kì 2, Giải Bài Tập 41 Sgk Toán 9 Tập 2, Bài Giải Toán Lớp 8, Gợi ý Giải Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 10, Bài Giải Toán Lớp 7 Tập 1, Giải Các Bài Toán Khó, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Giải Bài Tập Toán Lớp 9, Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2, Giải Bài 2 Toán 9, Giải Bài Tập Toán Rời Rạc, Bài Giải Toán Rời Rạc, Giải Bài Tập Toán Lớp 8, Bài Giải Toán Tập 2, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập 5 Toán 12, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 6, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2, Giải Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 100, Giải Toán 7 Tập 2 Bài 1, Giải Bài 30 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Tập 10 Toán,

Chuyên Đề “Giải Toán Tìm X Lớp 6”

Chuyên đề: GIÚP HỌC SINH GIẢI TỐT

TRƯỚC KHI HỌC BÀI QUY TẮC CHUYỂN VẾ

Ở tiểu học, các em đã biết giải các bài toán tìm x cơ bản:a + x = b (1) a – x = b (2) x – a = b (3) x.a = b (4) x : a = b (5) a : x = b (6) Các em phải thuộc 6 qui tắc tìm x ở dạng này(Ở tiểu học các em đã học) Dạng mở rộngThường gặp là các dạng kết hợp giữa (1);(2);(3) với (4);(5);(6):Ví dụ :(1)kết hợp với (4): a + x . c = d hoặc a. ( x + b ) = c… Dạng tích (ít gặp,thường là dành cho học sinh giỏi):(x+a)(b+x)(x-c)=o… B..b/Caùch giaûi :Dạng cơ bản:Các em thực hiện đọc qui tắc rồi tự giảiDạng mở rộngBước1:Tìm phần ưu tiên – Đối với dạng này, chúng ta yêu câu các em thực hiện ưu tiên tìm Phần trong ngoặc ,hoặc Tích, hoặc Thương có chứa x trước – Sau khi rút gọn vế phải,nhớ yêu cầu các em phân tích: ” Tìm phần ưu tiên” ,nếu có, tiếp theo…làm như thế cho đến khi được kết quả là bài toán cơ bản Bước2:Giải bài toán cơ bản Phần này, các em đã biết cách làm khi học tiểu học. Nếu các em quên chúng ta gợi ý :Xem số phải tìm là số gì (thừa số,số hạng,…) trong phép tínhĐọc qui tắc tìm (6 qui tắc mà các em đã biết)Giải Trả lờiDạng tích: Từ (x-a)(x -b)(x-c)=0 ta suy ra Hoặc x-a=0, hoặc x-b=0, hoặc x-c=0, từ đó suy ra kết quả và trả lời B..c/Ví duï :Tìm x ,biết: Giải

Chú ý Với dạng có rất nhiều dấu ngoặc như ví dụ trên ta yêu cầu học sinh ưu tiên tìm phần trong ngoặc theo thứ tự: Tìm x,biết :(x-2)(x-4)(x-8)=0 Giải (x-2)(x-4)(x-8)=0 hoặc x – 2 = 0 x = 2 hoặc x – 4 = 0 x = 4 hoặc x – 8 = 0 x = 8Vậy : x Bieän phaùp :Trong các tiết ôn tập , luyện tập, giáo viên soạn thêm nhiều bài tương tự để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán tìm x mà bản thân các em còn yếu Giáo viên cho bài tập tương tự từ đơn giản đến khó để các em nâng cao kiến thứcTaùc duïng cuûa chuyeân ñeà :Giúp học sinh nắm vững cơ bản để giải dạng toán tìm xTạo cho các em lòng tự tin, dẫn đến sáng tạo trong giải toán,trong học tập và sau này là cuộc sống