10/13/2012 1 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số §1. Tích phân bất định §2. Tích phân xác định §3. Ứng dụng của tích phân xác định §4. Tích phân suy rộng §1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH 1.1. Định nghĩa * Hàm số ( )F x được gọi là một nguyên hàm của ( )f x trên khoảng ( ; )a b nếu ( ) ( ), ( ; )F x f x x a b . Ký hiệu ( )f x dx (đọc là tích phân). Nhận xét * Nếu ( )F x là nguyên hàm của ( )f x thì ( )F x C cũng là nguyên hàm của ( )f x . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Tính chất 1) . ( ) ( ) ,k f x dx k f x dx k ¡ 2) ( ) ( )f x dx f x C 3) ( ) ( )d f x dx f x dx 4) [ ( ) ( )] ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số MỘT SỐ NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ 1) . , aa dx ax C ¡ 2) 1 , 1 1 x x dx C 3) lndx x C x ; 4) 2 dx x C x 5) x xe dx e C ; 6) ln x x aa dx C a 7) cos sinxdx x C ; 8) sin cosxdx x C 9) 2 tan cos dx x C x ; 10) 2 cotsin dx x C x Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 11) 2 2 1 arctan dx x C a ax a 12) 2 2 arcsin , 0 dx x C a aa x 13) 2 2 1 ln 2 dx x a C a x ax a 14) ln tan sin 2 dx x C x 15) ln tan cos 2 4 dx x C x 16) 2 2 ln dx x x a C x a Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 1. Tính 24 dx I x . A. 1 2ln 4 2 x I C x ; B. 1 2ln 4 2 x I C x ; C. 1 2ln 2 2 x I C x ; D. 1 2ln 2 2 x I C x . Giải. 2 2 1 2 ln . 4 22 dx x I C A xx Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Giải. Biến đổi: 2 1 1 1 1 1 ( 2)( 3) 5 3 26 x x x xx x . Vậy 1 1 1 5 3 2 I dx x x 1 1 3ln 3 ln 2 ln 5 5 2 x x x C C x . VD 2. Tính 2 6 dx I x x . 10/13/2012 2 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 1.2. Phương pháp đổi biến a) Định lý Nếu ( ) ( )f x dx F x C với ( )t khả vi thì: ( ( )) ( ) ( ( )) .f t t dt F t C VD 3. Tính ln 1 dx I x x . Giải. Đặt ln 1 2 ln 1 dx t x dt x x . Vậy 2 2 2 ln 1I dt t C x C . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 4. Tính 23 ln dx I x x . Giải. Đặt ln dxt x dt x 2 ln arcsin arcsin 3 33 dt t x I C C t . VD 5. Tính 3( 3) dx I x x . Giải. Biến đổi 2 3 3( 3) x dx I x x . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Đặt 3 23t x dt x dx 1 1 1 1 3 ( 3) 9 3 dt I dt t t t t 3 3 1 1 ln ln 9 3 9 3 t x C C t x . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 1.3. Phương pháp từng phần a) Công thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )u x v x dx u x v x u x v x dx hay .udv uv vdu VD 6. Tính lnI x xdx . Giải. Đặt 2ln , 2 u x dx x du v dv xdx x 21 1ln 2 2 I x x xdx 2 2 1 1 ln . 2 4 x x x C Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 7. Tính 2x x I dx . Giải. Biến đổi .2 xI x dx . Đặt 2, 2 ln 2 x x u x du dx v dv dx .2 1 2 ln 2 ln 2 x xxI dx 2 .2 2 ln 2 ln 2 x xx C . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 8. Tính 3 sincos xI xe dx . Giải. Biến đổi 2 sin(1 sin ) cosxI x e x dx . Đặt 2sin (1 ) tt x I t e dt . Đặt 2 21 tt du tdtu t v edv e dt Chú ý Đối với nhiều tích phân khó thì ta phải đổi biến trước khi lấy từng phần. 10/13/2012 3 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 2(1 ) 2t tI e t te dt 2(1 ) 2 ( )t te t t de 2(1 ) 2 2t t te t te e dt 2 sin 2( 1) (sin 1)t xe t C e x C . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số b) Các dạng tích phân từng phần thường gặp * Đối với dạng tích phân ( ) xP x e dx , ta đặt: ( ), .xu P x dv e dx * Đối với dạng tích phân ( )lnP x x dx , ta đặt: ln , ( ) .u x dv P x dx Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 0 1 1… n nx a x x x b . Lấy điểm 1[ ; ]k k kx x tùy ý ( 1,k n ). Lập tổng tích phân: 1 1 ( )( ) n k k k k f x x . §2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 2.1. Định nghĩa. Cho hàm số ( )f x xác định trên [ ; ]a b . Ta chia đoạn [ ; ]a b thành n đoạn nhỏ bởi các điểm chia Ký hiệu là ( ) . b a I f x dx Giới hạn hữu hạn (nếu có) 1max( ) 0 lim k kk x x I được gọi là tích phân xác định của ( )f x trên đoạn [ ; ]a b . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Tính chất 1) . ( ) ( ) , b b a a k f x dx k f x dx k ¡ 2) [ ( ) ( )] ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx 3) ( ) 0; ( ) ( ) a b a a a b f x dx f x dx f x dx 4) ( ) ( ) ( ) , [ ; ] b c b a a c f x dx f x dx f x dx c a b 5) ( ) 0, [ ; ] ( ) 0 b a f x x a b f x dx Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 6) ( ) ( ), [ ; ] ( ) ( ) b b a a f x g x x a b f x dx g x dx 7) ( ) ( ) b b a a a b f x dx f x dx 8) ( ) , [ ; ]m f x M x a b ( ) ( ) ( ) b a m b a f x dx M b a 9) Nếu ( )f x liên tục trên đoạn [ ; ]a b thì [ ; ] : ( ) ( )( ) b a c a b f x dx f c b a . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 2.2. Công thức Newton – Leibnitz Nếu ( )f x liên tục trên [ ; ]a b và ( )F x là một nguyên hàm tùy ý của ( )f x thì: ( ) ( ) ( ) ( ). b b a a f x dx F x F b F a 10/13/2012 4 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Nhận xét 1) Có hai phương pháp tính tích phân như §1. 2) Hàm số ( )f x liên tục và lẻ trên [ ; ] thì: ( ) 0f x dx . 3) Hàm số ( )f x liên tục và chẵn trên [ ; ] thì: 0 ( ) 2 ( )f x dx f x dx . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Đặc biệt ( ) ( ) b b a a f x dx f x dx nếu ( ) 0, ( ; )f x x a b . 4) Để tính ( ) b a f x dx ta dùng bảng xét dấu của ( )f x để tách ( )f x ra thành các hàm trên từng đoạn nhỏ. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 1. Tính 3 2 1 2 5 dx I x x . Giải. Biến đổi 3 2 1 4 ( 1) dx I x . Đặt 1t x dt dx 22 2 00 1 arctan 2 2 84 dt t I t . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 2. Tính 0 cosI x x dx . Giải. Đặt , sin cos u x du dx v x dv x dx 0 0 0 sin sin cos 2I x x x dx x . VD 3. Tính 1 2 3 1 chúng tôi x x dx . Giải. Do hàm số 2 3( ) chúng tôi x x x liên tục và lẻ trên đoạn [ 1; 1] nên 0I . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số §3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 2 1( ) ( ) b a S f x f x dx 2 1( ) ( ) d c S g y g y dy a) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tổng quát 3.1. Tính diện tích S của hình phẳng S S Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 1. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường 2y x và 4y x . A. 1 15 S ; B. 2 15 S C. 4 15 S ; D. 8 15 S . Giải. Hoành độ giao điểm: 2 4 1, 0x x x x 0 1 2 4 2 4 1 0 4 ( ) ( ) . 15 S x x dx x x dx C 10/13/2012 5 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Cách khác Hoành độ giao điểm 2 4 1, 0x x x x 1 1 2 4 2 4 1 0 2S x x dx x x dx 1 2 4 0 4 2 ( ) . 15 x x dx C Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 2. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường 2x y và 2y x . Giải. Biến đổi: 2 2 2 2 x y x y y x x y . Tung độ giao điểm: 2 2 1, 2y y y y 22 2 2 3 11 1 1 27 ( 2) 2 . 2 3 6 S y y dy y y y Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 3. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường 1xy e , 2 3xy e và 0x . A. 1ln 4 2 ; B. ln 4 1 2 ; C. 1 ln 2 2 ; D. 1ln 2 2 Giải. Hoành độ giao điểm: 21 3x xe e 2 2 0 2 ln 2x x xe e e x . ln 2ln 2 2 2 00 1 ( 2) 2 2 x x x xS e e dx e e x 1 1ln 4 ln 4 2 2 A . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 4. Tính diện tích hình elip 2 2 2 2 : 1 x y S a b . Giải. Phương trình tham số của elip là: cos , [0; 2 ] sin x a t t y b t . b) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tham số Hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình ( ), ( )x x t y y t với [ ; ]t thì: ( ). ( ) .S y t x t dt Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 2 2 2 0 0 sin .( sin ) sinS b t a t dt ab t dt 2 0 1 cos2 2 t ab dt ab . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 3.2. Tính độ dài l của đường cong a) Đường cong có phương trình tổng quát Cho cung “AB có phương trình ( ), [ ; ]y f x x a b thì: ” 21 [ ( )] . b AB a l f x dx VD 5. Tính độ dài cung parabol 2 2 x y từ gốc tọa độ O(0; 0) đến điểm 11; 2 M . 10/13/2012 6 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Giải. Ta có: 1 1 2 2 0 0 1 ( ) 1l y dx x dx 1 2 2 0 1 1 ln 1 2 x x x x 2 1 ln 1 22 2 . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Cho cung “AB có phương trình tham số ( ) , [ ; ] ( ) x x t t y y t thì: ” 2 2[ ( )] [ ( )] . AB l x t y t dt b) Đường cong có phương trình tham số Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 6. Tính độ dài cung C có phương trình: 2 2 1 , 0; 1 ln 1 x t t y t t . Giải. Ta có: 1 2 2 0 [ ( )] [ ( )]l x t y t dt 2 21 2 2 0 1 1 1 1 t dt t t . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 7. Tính thể tích V do hình phẳng S giới hạn bởi ln , 0y x y , 1,x x e quay xung quanh Ox. 3.3. Tính thể tích vật thể tròn xoay a) Vật thể quay quanh Ox Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi ( ), 0y f x y , x a , x b quay quanh Ox là: 2[ ( )] . b a V f x dx Giải. 1 1 ln ( ln ) e e V x dx x x x . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 8. Tính V do 2 2 2 2 ( ) : 1 x y E a b quay quanh Ox. Giải. Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x y b y a x a b a . Vậy 2 2 2 2 2 4 3 a a b V a x dx ab a . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số b) Vật thể quay quanh Oy Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi ( )x g y , 0x , y c và y d quay quanh Oy là: 2[ ( )] . d c V g y dy VD 9. Tính thể tích V do hình phẳng S giới hạn bởi 22 , 0y x x y quay xung quanh Oy. 10/13/2012 7 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Giải. Parabol 22y x x được viết lại: 2 22 ( 1) 1y x x x y 1 1 , 1 1 1 , 1 x y x x y x . Vậy 1 2 2 0 1 1 1 1V y y dy 1 1 3 00 8 8 4 1 (1 ) 3 3 y dy y . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 10. Dùng công thức (*) để giải lại VD 9. Chú ý Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi ( )y f x , 0y , x a và x b quay xung quanh Oy còn được tính theo công thức: 2 ( ) (*). b a V xf x dx Giải. 22 3 4 2 0 0 2 8 2 (2 ) 2 . 3 4 3 x x V x x x dx Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số §4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG * Khái niệm mở đầu Cho hàm số ( ) 0, [ ; ]f x x a b . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( )y f x và trục hoành là: ( ) b a S f x dx . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số §4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG Cho hàm số ( ) 0, [ ; )f x x a (b ). Khi đó, diện tích S có thể tính được cũng có thể không tính được. Trong trường hợp tính được hữu hạn thì: ( ) lim ( ) b b a a S f x dx f x dx . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số §4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG 4.1. Tích phân suy rộng loại 1 4.1.1. Định nghĩa * Cho hàm số ( )f x xác định trên [ ; )a , khả tích trên mọi đoạn [ ; ] ( )a b a b . Giới hạn (nếu có) của ( ) b a f x dx khi b được gọi là tích phân suy rộng loại 1 của ( )f x trên [ ; )a . Ký hiệu là: ( ) lim ( ) . b b a a f x dx f x dx Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số * Định nghĩa tương tự: ( ) lim ( ) ; b b a a f x dx f x dx ( ) lim ( ) . b b aa f x dx f x dx * Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ. * Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là khảo sát sự hội tụ và tính giá trị hội tụ (thường là khó). 10/13/2012 8 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 1. Khảo sát sự hội tụ của tích phân 1 dx I x . Giải * Trường hợp α = 1: 1 1 lim lim ln b b b b dx I x x (phân kỳ). * Trường hợp α khác 1: 1 1 1 1 lim lim 1 b b b b dx I x x 1 1 , 11 lim 1 1 1 , 1.b b Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Vậy § Với 1 : 1 1 I (hội tụ). § Với 1 : I (phân kỳ). Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 2. Tính tích phân 0 2(1 ) dx I x . VD 3. Tính tích phân 21 dx I x . Giải. 00 2 1 lim lim 1 1(1 )a a aa dx I xx . Giải. 2 lim lim arctan 1 b b ab b aa a dx I x x lim arctan lim arctan 2 2b a b a . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Chú ý * Nếu tồn tại lim ( ) ( ) x F x F , ta dùng công thức: ( ) ( ) . a a f x dx F x * Nếu tồn tại lim ( ) ( ) x F x F , ta dùng công thức: ( ) ( ) . b b f x dx F x * Tương tự: ( ) ( ) .f x dx F x Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ a) Tiêu chuẩn 1 * Nếu 0 ( ) ( ), [ ; )f x g x x a và ( ) a g x dx hội tụ thì ( ) a f x dx hội tụ. * Các trường hợp khác tương tự. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 4. Xét sự hội tụ của tích phân 10 1 xI e dx . Giải. Với [1; )x thì 10101 0 x xx x x e e 10 1 1 x xe dx e dx . Mặt khác, 1 1 1x xe dx e e (hội tụ). Vậy tích phân đã cho hội tụ. 10/13/2012 9 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 5. Xét sự hội tụ của tích phân 1 cos 3xI e x dx . Giải. 1 1 cos 3x xe x dx e dx (hội tụ) I hội tụ. b) Tiêu chuẩn 2 * Nếu ( ) a f x dx hội tụ thì ( ) a f x dx hội tụ (ngược lại không đúng). * Các trường hợp khác tương tự. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số c) Tiêu chuẩn 3 * Cho ( ), ( )f x g x liên tục, luôn dương trên [ ; )a và ( )lim ( )x f x k g x . Khi đó: Ø Nếu 0 k thì: ( ) a f x dx và ( ) a g x dx cùng hội tụ hoặc phân kỳ. Ø Nếu 0k và ( ) a g x dx hội tụ thì ( ) a f x dx hội tụ. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Ø Nếu ( ) a k g x dx phaân kyø thì ( ) a f x dx phân kỳ. * Các trường hợp khác tương tự. VD 6. Xét sự hội tụ của tích phân 2 3 1 1 2 dx I x x . Giải. Đặt 2 3 1 ( ) 1 2 f x x x , 3 1 ( )g x x ta có: 3 2 3 ( ) 1 ( ) 21 2 f x x g x x x và 3 1 dx x hội tụ I hội tụ. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 7. Xét sự hội tụ của tích phân 1 1 sin dx I x x . Giải. Ta có: 1 1 ( ) 1 sin x x x x : và 1 dx x phân kỳ. Vậy I phân kỳ. Chú ý Nếu ( ) ( ) ( )f x g x x : thì ( ) a f x dx và ( ) a g x dx có cùng tính chất. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 8. Điều kiện của để 3 1 . ln 1 dx I x x hội tụ là: A. 3 ; B. 3 2 ; C. 2 ; D. 1 2 . Giải. Đặt lnt x 1 3 3 3 0 0 11 1 1 dt dt dt I t t t . * 1 3 0 1 dt t là tích phân thông thường nên hội tụ. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số * Do 3 3 1 1 1t t : nên: I hội tụ 3 1 1 dt t hội tụ 1 3 3 A . 10/13/2012 10 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 9. Điều kiện của để 2 4 1 ( 1) 2 3 x dx I x x hội tụ? Giải * Với 4 : 2 4 2 1 1 ( 1) 2 3 x dx dx I x x x : hội tụ. * Với 4 : 2 1 2 dx I x : hội tụ I hội tụ ¡ . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 4.2. Tích phân suy rộng loại 2 4.2.1. Định nghĩa * Cho hàm số ( )f x xác định trên [ ; )a b và không xác định tại b , khả tích trên mọi đoạn [ ; ] ( 0)a b . Giới hạn (nếu có) của ( ) b a f x dx khi 0 được gọi là tích phân suy rộng loại 2 của ( )f x trên [ ; )a b . Ký hiệu: 0 ( ) lim ( ) . b b a a f x dx f x dx Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số * Định nghĩa tương tự: 0 ( ) lim ( ) a b b a f x dx f x dx (suy rộng tại a ); 0 ( ) lim ( ) b b a a f x dx f x dx (suy rộng tại a , b ). * Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 10. Khảo sát sự hội tụ của 0 , 0 b dx I b x . Giải * Trường hợp α = 1: 0 0 0 lim lim ln ln lim ln b bdx I x b x . * Trường hợp α khác 1: 1 0 0 0 1 lim lim lim 1 b b bdx I x dx x x Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số 1 1 1 0 1 , 1lim 11 , 1. b b Vậy § Với 1 : 1 1 b I (hội tụ). § Với 1 : I (phân kỳ). Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 11. Tính tích phân 1 3 2 1 6 3 1 9 dx I x . A. 3 I ; B. 3 I ; C. 6 I ; D. I . Giải. 1 1 3 3 12 1 6 6 (3 ) arcsin 3 31 (3 ) d x I x B x . 10/13/2012 11 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 12. Tính tích phân 3 2 1 . ln e dx I x x . Giải. Đặt lnt x 21 1 1 33 3 2 0 0 0 3 3 dt I t dt t t . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 13. Tính tích phân 2 2 1 dx I x x . Giải. Ta có: 2 2 1 1 1 1 ( 1) 1 dx I dx x x x x 2 0 1 1 1 lim 1 dx x x 2 0 1 1 lim ln x x . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 14. Tích phân suy rộng 1 0 ( 1)(2 ) x dx I x x x hội tụ khi và chỉ khi: A. 1 ; B. 1 2 ; C. 1 2 ; D. ¡ . 4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ Các tiêu chuẩn hội tụ như tích phân suy rộng loại 1. Chú ý Nếu ( ) ( ) ( )f x g x x b: thì ( ) b a f x dx và ( ) b a g x dx có cùng tính chất (với b là cận suy rộng). Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Giải. Khi 0x thì 1 2 1 1 . ( 1)(2 ) 2 2 x x x x x x x : I hội tụ 1 1 0 2 1 2 dx x hội tụ 1 11 2 2 C . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Giải. 1 1 2 2 0 0( 1)sin ( 1)sin x dx dx I x x x x . VD 15. Tích phân suy rộng 1 2 0 1 ( 1)sin x I dx x x phân kỳ khi và chỉ khi: A. 1 ; B. 1 2 ; C. 1 2 ; D. ¡ . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số I phân kỳ 1 2 0 ( 1)sin x dx x x phân kỳ. Do 1 1 1 12 0 0 0 2( 1)sin dx dx dx xx x x : hội tụ nên Vậy I phân kỳ 1 11 2 2 B . Mặt khác, 1 1 1 12 0 0 0 2( 1)sin x dx x dx dx xx x x : . 10/13/2012 12 Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Chú ý * Cho 1 2I I I với 1 2, ,I I I là các tích phân suy rộng ta có: 1) 1I và 2I hội tụ I hội tụ. 2) 1 2 ( ) 0 I I phaân kyø hoặc 1 2 ( ) 0 I I phaân kyø thì I phân kỳ. 3) 1 2 ( ) 0 I I phaân kyø hoặc 1 2 ( ) 0 I I phaân kyø thì chưa thể kết luận I phân kỳ. Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số VD 16. 1 2 0 1 sin x I dx x x phân kỳ khi và chỉ khi: A. 1 4 ; B. 1 4 ; C. 1 2 ; D. ¡ . Giải. Ta có: 1 1 1 22 2 0 0sin sin x dx dx I I I x x x x . Ø Chương 5. Phép tính tích phân hàm một biến số Mặt khác: 1) 1 1 1 2 32 3 0 0 0 2sin dx dx dx I x x x x : . 2) 1 1 2 0 0 sin x dx I x x . Vậy 1 2I I I phân kỳ với mọi D ¡ .
Hướng Dẫn Giải Toán Cao Cấp 1 / TOP 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View
Bạn đang xem chủ đề Hướng Dẫn Giải Toán Cao Cấp 1 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung Hướng Dẫn Giải Toán Cao Cấp 1 hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tổng Hợp Các Đề Toán Cao Cấp 2 Có Lời Giải
TỔNG HỢP ĐỀ TOÁN CAO CẤP 2Đề 3 : Câu 1: tính gần đúng: Câu 2 : Tính tích phân sau:
Câu 3 .Xét tính phân kì và hội tụ của Câu 4: Giải phương trình vi phân:
Câu 5: Giải phươngtrình sai phân:Đề 4 : Câu 1. Tìm cực trị của hàm số:Câu 2. tính
Câu 3 tính tích phân Câu 4 : Giải phươngtrình vi phân
Câu 5: Giải phương trình sai phân
Đề 5:
Câu 1: Tìm cực trị của hàmsố: Câu 2: Tính nguyênhàm:
Câu 3: xét tính phân kỳ hội tụ Câu 4:tính vi phân
Câu 5 : Giải pt sai phân :
Câu 5: gpt sai phân
Đề 7 Câu 1 : Tìm cực trị : Câu 2 : Tính tích phân của
Câu 3 : Xét tính hội tụ phân kìcủa tích phân từ 0 đến 2 của
Câu 4 : PTVP Câu 5 : PTSP Đề 9 : Câu 1: tính gần đúng Câu 2: tính tích phân
Câu 3: tích phân Câu 4: vi phân
Câu 5: sai phân
Đề 11: Câu 1. Tìm cực trị: Câu 2. Tính tích phân:
Câu 5.Giải ptrình sai phân:
Đề 14 Câu 1 : tính gần đúng : Câu 2 : tính tích phân :Câu 3 Xác định sự hội tụ phân kì : Câu 4: Tính vi phân
Câu 5 : Tính sai phân :
Đề 16 : Câu 1 . tính giá trị gần đúng câu 2 tính tích phân
Câu 3 xét tính hội tụ hayphân kì Câu 4 giảiphương trình vi phân
Câu 5 giải phương trình
sai phânĐề 18 Câu 1 : Tính gần đúng Câu 2 : tính tích phân Câu 3 : xét tính hội tụ, phân kỳ Câu 4 : Giải pt vi phân
Câu 3: xét hội tụ phân kì của Câu 4: vi phân
Câu 5: sai phân
Đề 22 : Câu 1: Tìm cực trịCâu 2 : tìm nguyên hàm
Câu 3 : xét hội tụ phân kỳ Câu 4: ptvp
Câu 5 : pt sai phân
Đề 23 :1 Tìm cực trị : 2.Tính tích phân
3.Xét tính hội tụ, phân kỳ 4.Giải phương trình
5.Giải phương trình
Câu3.Tích phân Câu 4: Giải phương trình viphân
Câu5: Giải ptrình sai phân:
Đề 30 Câu 1: Tính gần đúng Câu 2:Tính tích phân
Câu 3:Xét tính hội tụ phân kìcủa tích phân
Câu 4:Giải phương trình vi phân: Câu 5:Giải phương trình sai phân:
Đề 31 Câu 1 : Tính gần đúng Câu 2 : Tính tích phân
với ; Câu 3 : xét tính hội tụ và phân kỳ Câu 4 : giải pt vi phân
Đề 32 Câu 1 .Tìm miền xđ vàbiểu diễn qua đồ thị Câu 2 .Tích phân
Câu 3 . Xét tính hội tụ hay phân kỳ của tích phân
Câu 4 . Giải pt vi phân Câu 5 . Giải pt sai phân
Đề khoa A Câu 1. tính Câu 2. Tích phân
Câu 3 : Tích phân Câu 4. Tính Vi phân Câu 5 : Giải pt Sai phân
Đề khoa H
Bài 1: Tìm cực trị: Bài 2 tích phân
Bài 3 tính hội tụ Bài 4 . gpt vp
Bài 5 tính sai phân.
3. xét ht,pk: 4. gpt:
Hướng Dẫn Giải Toán Có Lời Văn Lớp 1
A. Phần mở đầuI. Lý do chọn đề tài: Trang 3II. Mục đích nghiên cứu: Trang 4 III. Đối tượng nghiên cứu: Trang 4IV. Phạm vi nghiên cứu: Trang 4V. Nhiệm vụ nghiên cứu: Trang 5VI. Phương pháp nghiên cứu: Trang 5VII. Thời gian nghiên cứu: Trang 5
B. Nội dung sáng kiến kinh nghiệm Chương I: Một số vấn đề về cơ sở lý luận, cơ sở thực tiễnI. Cơ sở lý luận: Trang 6II. Cơ sở thực tiễn: Trang 6 Chương II: Thực trạng của lớp và những nguyên nhân: Trang 6Chương III: Một số các giải pháp thực hiện: Trang 8Chương IV: Những kết quả đạt được: Trang 21
C. Những bài học rút ra và kết luận, đề xuấtI. Bài học kinh nghiệm: Trang 21II. Kết luận: Trang 21III. Những đề xuất: Trang 22
A. Phần mở đầu.1. Lý do chọn đề tài.Môn Toán lớp 1 mở đường cho trẻ đi vào thế giới kỳ diệu của toán học, rồi mai đây các em lớn lên trở thành anh hùng, nhà giáo, nhà khoa học, nhà thơ, trở thành những người lao động sáng tạo trên mọi lĩnh vực đời sống và sản xuất, trên tay có máy tính xách tay, nhưng không bao giờ các em quên được những ngày đầu tiên đến trường học đếm và tập viết 1,2,3 học các phép tính cộng,trừ các em không thể quên được vì đó là kỉ niệm đẹp đẽ nhất của đời người và hơn thế nữa những con số, những phép tính đơn giản ấy cần thiết cho suốt cuộc đời của các em.Đó cũng là vinh dự và trách nhiệm của người giáo viên nói chung và giáo viên lớp 1 nói riêng. Người thầy giáo từ khi chuẩn bị cho tiết dạy đầu tiên đến khi nghỉ hưu không lúc nào dứt nổi trăn trở về những điều mình dạy và nhất là môn Toán lớp 1 là một bộ phận của chương trình môn Toán ở tiểu học. Chương trình nó kế thừa và phát triển những thành tựu về dạy Toán lớp 1, nên nó có vai trò vô cùng quan trọng không thể thiếu trong mỗi cấp học.Dạy học môn Toán ở lớp 1 nhằm giúp học sinh:a. Bước đầu có một số kiến thức cơ bản, đơn giản, thiết thực về phép đếm, về các số tự nhiên trong phạm vi 100, về độ dài và đo độ dài trong phạm vi 20, về tuần lễ và ngày trong tuần, về giờ đúng trên mặt đồng hồ; về một số hình học (Đoạn thẳng, điểm, hình vuông, hình tam giác, hình tròn); về bài toán có lời văn.b. Hình thành và rèn luyện các kĩ năng thực hành đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 100; cộng trừ và không nhớ trong phạm vi 100; đo và ước lượng độ dài đoạn thẳng( với các số đo là số tự nhiên trong phạm vi 20 cm). Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn, đoạn thẳng, điểm, vẽ điểm, đoạn thẳng).Giải một số dạng bài toán đơn về cộng trừ bước đầu biết biểu đạt bằng lời, bằng kí hiệu một số nội dung đơn giản của bài học và bài thực hành,
Tài Liệu Hướng Dẫn Giải Bài Tập Hóa Học 11 Nâng Cao
Lượt tải: 3
Mô tả:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T chúng tôi chúng tôi TRÍCH ĐOẠN SÁCH HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 NÂNG CAO G N Ư T K BD N Á TO Email: daykemquynhon@gmail.com Í L – A Ó -H 3 + 2 P CẤ B 0 0 10 N Ầ R O Ạ Đ . P T Y U Q N N Ơ H H T WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Xemtailieu.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi, truyện đọc.v.v.. Với kho tài liệu khủng lên đến hàng triệu tài liệu tại chúng tôi hy vọng đáp ứng được nhu cầu của các thành viên.
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Hướng Dẫn Giải Toán Cao Cấp 1 xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!