Hướng Dẫn Giải Toán Lớp 2 / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Lớp 2 Hướng Dẫn Cách Giải Toán Đố

Khi dạy học sinh lớp 2 giải các bài toán có lời văn ( còn gọi là toán đố ), nhiều bạn gia sư toán thừa nhận rằng : Việc giúp bé trình bày lời giải khó khăn hơn rất nhiều việc hướng dẫn bé tìm ra đáp số cho bài toán.

Theo giáo viên và những bạn thì việc hướng dẫn trẻ trình bày lời giải không quá khó nếu như các bạn thực hiện theo các bước sau:

Bài toán : An có 6 quả cam, Bình có nhiều hơn 3 quả. Hỏi Bình có mấy quả cam?

Bạn cần hướng dẫn bé tóm tắt bài toán

An có : 6 quả cam

Bình có : Nhiều hơn 3 quả cam Hỏi : Bình có ….?

Bài toán không hề khó với bé lớp 2 khi bạn giúp bé tìm ra đáp số là phép cộng 6 + 3 = 9 quả cam

Tiếp theo giúp bé trình bày lời giải theo một trong các cách sau

Cách 1 : Dựa vào câu hỏi của bài toán, lược bỏ 2 từ ” hỏi ” & ” mấy quả cam ” để được lời giải : Bình có

Cách 2 : Bỏ bớt từ ” hỏi ” thay bằng từ ” số quả cam ” và thêm từ ” là” phía cuối câu để được lời giải là : Số quả cam Bình có là

Cách 3 : Dựa vào dòng tóm tắt, coi đó là chìa khóa cho lời giải , bạn được : Bình có số quả cam là

Cách 4 : Gia sư có thể đăt câu hỏi ” Vậy Bình có bao nhiêu quả cam?” để bé trả lời là : Bình có

Sau khi bé thực hiện xong phép tính 6+3 =9 , bạn chỉ vào số 6 và hỏi lại bé : số quả cam này là của ai ? học sinh sẽ đáp : số quả cam này là của Bình ” từ đó giúp bé nhớ được lời giải lâu hơn.

Hướng Dẫn Giải Bài Toán Lớp 4

Hướng Dẫn Giải Bài Toán Vận Tải, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Lớp 4, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Xác Suất, 4 Bước Hướng Dẫn Học Sinh Giải Toán, Hướng Dẫn Giải Đề Minh Họa Toán 2020, Hướng Dẫn Giải Những Bài Toán Hay Violympic Lớp 5, Hướng Dẫn Đăng Ký Giải Toán Trên Mạng, Định Hướng, Giải Pháp Phát Triển Thanh Toán Điện Tử Đến Năm 2020, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Toán Lớp 2 Tìm X, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập 9 Toán, Bài Giải Toán Lớp 2, Toán Lớp 5 Bài Giải, Toán Lớp 7 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Lớp 10, Toán Lớp 8 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Lớp 1, Toán Lớp 6 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Cần Thơ, Bài Giải Toán Có Lời Văn, Bài Giải Toán Có Lời Văn Lớp 3, Toán Lớp 4 Bài Giải, Bài Giải Toán Đố Lớp 1, Toán 7 Giải Bài Tập, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Toán Có Lời Văn Lớp 1, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Bài Giải Toán Đố Lớp 2, Toán 9 Giải Bài Tập Sgk, Giải Bài 47 Sgk Toán 8 Tập 2, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Bài 31 Sgk Toán 9, Bài Giải Vở Bài Tập Toán, Giải Bài Toán Lớp 1 Kỳ 2, Giải Bài Toán Lớp 1, Giải Bài 31 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài Toán Khó, Giải Bài Toán Đố Lớp 2, Bài Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Giải Bài 31 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài 32 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài 45 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài 43 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Toán Lớp 2 Tìm X, Giải Bài Toán Lớp 2, Giải Bài 37 Sgk Toán 8 Tập 2, Giải Bài 34 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài 34 Sgk Toán 8, Giải Bài Toán Lớp 2 Tìm Y, Giải Bài 30 Sgk Toán 9 Tập 2, Giải Bài Toán Đố, Bài Giải Toán Lớp 7 Tập 1, Bài Giải Toán Lớp 7 Đại Số, Bài Giải Toán Lớp 7, Bài Giải Toán Lớp 6, Đáp án Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5, Đáp án Giải Toán Vật Lý 10 Tập 2, Bài Giải Toán Lớp 5, Bài Giải Toán Lớp 4, Bài Giải Toán Lớp 8, Giải Bài Tập Sgk Toán 8, Bài Giải Toán Lớp 9, Giải Bài Toán Con Bò, Giải Bài Toán 8 Tập 2, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán, Bài 9 ôn Tập Về Giải Toán Lớp 5, Giải Bài 2 Toán 9, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 6, Bài Giải Toán Tập 2, Bài Giải Toán Rời Rạc, Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 100, Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Kì 2,

Hướng Dẫn Giải Bài Toán Vận Tải, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Lớp 4, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Xác Suất, 4 Bước Hướng Dẫn Học Sinh Giải Toán, Hướng Dẫn Giải Đề Minh Họa Toán 2020, Hướng Dẫn Giải Những Bài Toán Hay Violympic Lớp 5, Hướng Dẫn Đăng Ký Giải Toán Trên Mạng, Định Hướng, Giải Pháp Phát Triển Thanh Toán Điện Tử Đến Năm 2020, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Toán Lớp 5 Toán Phát Chiển Năng Lực Tư Tuần 14 Đến 15,16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6, Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8, Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic, Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán, Toán Lớp 5 Bài Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm, Toán Lớp 3 Bài ôn Tập Về Giải Toán Trang 176, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20, Bài Giải Toán Lớp 2 Tìm X, Bài Giải Toán Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập 9 Toán, Bài Giải Toán Lớp 2, Toán Lớp 5 Bài Giải, Toán Lớp 7 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Lớp 10, Toán Lớp 8 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Lớp 1, Toán Lớp 6 Giải Bài Tập, Bài Giải Toán Cần Thơ, Bài Giải Toán Có Lời Văn, Bài Giải Toán Có Lời Văn Lớp 3, Toán Lớp 4 Bài Giải, Bài Giải Toán Đố Lớp 1, Toán 7 Giải Bài Tập, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 7, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 6, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2, Bài Giải Bài Tập Toán Lớp 5, Bài Giải Toán Có Lời Văn Lớp 1,

Hướng Dẫn Giải Các Dạng Toán Lớp 5

Hướng dẫn giải các dạng toán lớp 5

Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 5

Các dạng toán lớp 5

được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh và quý thầy cô. là tài liệu tổng hợp các bài Toán lớp 5 được phân chia theo từng dạng bài, giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt lại kiến thức, luyện đề hiệu quả hơn. Mời các em cùng tham khảo.

Giải bài tập SGK Toán lớp 5

Bộ đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5

Bài tập ôn hè môn Toán cơ bản lớp 5

DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG:

Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số lẽ có 3 chữ số?

Số lẽ có 3 chữ số là từ 101 đến 999 . Vậy TBC các số lẽ đó là: (101+ 999): 2 = 550

Bài 2: Tìm TBC các số chẵn có 2 chữ số?

Số chẵn có 2 chữ số là từ 10 đến 98. Vậy TBC các số chẵn đó là: (10 +98): 2 = 54

Bài 3: Tìm TBC các số lẽ nhỏ hơn 2012?

Các số lẽ đó là từ 1; 3; 5; 7;….. đến 2011. Vậy TBC các số lẽ là: (2011+1): 2= 1006

Bài 4: Tìm TBC tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1; 2; 3… đến 2013?

TBC là: (2013 + 1): 2 = 1007

Bài 5: Một lớp học có 30 HS có tuổi trung bình là 10. Nếu tính thêm cả cô giáo thì tuổi TB của cô và 30 HS là 11. Tính tuổi của cô?

Tổng số tuổi của 30 HS là: 30 x 10 = 300

Tổng tuổi của cô và 30 HS là: 31 x 11 = 341

Tuổi cô giáo là: 341 – 300 = 41

Bài 6: Biết TBC của 2 số là 185 và số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm 2 số đó?

Tổng 2 số đó là: 185 x 2 = 370

Số bé là: (370 – 24): 2= 173

Số lớn là: 370 – 173 = 197

DẠNG TOÁN TÌM 2 SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Tìm 2 số lẽ liên tiếp có tổng là 1444?

Số bé là: 1444: 2 – 1 = 721 Số lớn là: 721 + 2 = 723

Bài 2: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp có tổng là 215?

Số bé là: (215 – 1): 2 = 107 Số lớn là: 215 – 107 = 108

Bài 3: Tìm số tự nhiên A; Biết A lớn hơn TBC của A và các số 38; 42; 67 là 9 đơn vị?

TBC của 4 số là: (38 + 42 + 67 + 9): 3 = 52 .

Vậy A là: 52 + 9 = 61

Bài 4: Tìm số tự nhiên B; Biết B LỚN hơn TBC của B và các số 98; 125 là 19 đơn vị?

TBC của 3 số là: (98 + 125 + 19 ): 2 = 121

Vậy B là: 121 + 19 = 140

Bài 5: Tìm số tự nhiên C; biết C BÉ hơn TBC của C và các số 68; 72; 99 là 14 đơn vị ?

TBC của 3 số là: [(68 + 72 + 99) – 14]: 3 = 75

Vậy C là: 75 – 14 = 61

Bài 6: Tìm 2 số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 3 dư 41 và tổng của hai số đó là 425?

Ta có số bé bằng 1 phần; số lớn 3 phần (số thương) Tổng số phần: 3 + 1 = 4

Số bé = (Tổng – số dư): số phần Số bé là: (425 – 41): 4 = 96

Số lớn = Số bé x Thương + số dư Số lớn là: 96 x 3 + 41 = 329

Bài 7: Tìm 2 số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 2 dư 9 và hiệu của hai số đó là 57?

Ta có số bé bằng 1 phần; số lớn 2 phần (số thương) Hiệu số phần: 2 -1 = 1

Số bé = (Hiệu – số dư) : số phần Số bé là: (57 – 9): 1 = 48

Số lớn = Số bé x Thương + số dư Số lớn là: 48 x 2 + 9 = 105

Bài 8: Tìm 2 số biết thương của chúng bằng hiệu của chúng và bằng 1,25?

Đổi số thương ra phân số thập phân , rút gọn tối giản. Đổi 1,25 = 125/100=5/4

Vậy số bé = 4 phần, số lớn 5 phần (Toán hiệu tỉ) Hiệu số phần: 5 – 4 = 1

Số lớn = (Hiệu: hiệu số phần) x phần số lớn Số lớn: (1,25: 1) x 5 = 6,25

Số bé = Số lớn – hiệu Số bé: 6,25 – 1,25 = 5

Bài 9: Tìm 2 số có tổng của chúng bằng 280 và thương chúng là 0,6?

Đổi số thương ra phân số thập phân, rút gọn tối giản Đổi 0,6 = 6/1 =3/5

Vậy số bé = 3 phần, số lớn 5 phần (Toán tổng tỉ) Tổng số phần: 5 + 3 = 8

Số lớn = (tổng: tổng số phần) x phần số lớn Số lớn: (280: 8) x 5 = 175

Số bé = Tổng – số lớn Số bé: 280 – 175 = 105

Bài 10: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 2013 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác?

Hiệu của 2 số đó là: 20 x 1 + 1 = 21

Số lớn: (2013 + 21): 2 = 1017

Số bé: 2013 – 1017 = 996

Bài 11: Tìm hai số có tổng bằng 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn?

Hiệu của 2 số đó là: 9 x 2 + 1 = 19

Số lớn: (2011 + 19): 2 = 1015

Số bé: 2011 – 1015 = 996

Bài 12: Tìm hai số có tổng bằng 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ?

Hiệu của 2 số đó là: 5 x 2 + 1 = 11

Số lớn: (2009 + 11): 2 = 1010

Số bé: 2009 – 1010 = 999

Bài 13: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn khác?

Hiệu của 2 số đó là: 18 x 2 + 2 = 38

Số lớn: (210 + 38): 2 = 124

Số bé: 210 – 124 = 86

Bài 14: Tìm hai số lẻ có tổng bằng 474 và giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác?

Hiệu của 2 số đó là: 37 x 2 + 2 = 76

Số lớn: (474 + 76): 2 = 275

Số bé: 474 – 275 = 199

Hướng Dẫn Giải Toán Có Lời Văn ( 2 Phép Tính)

ToánGiải toán có lời vănBài toánTú có 4 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài toánTú có 4 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi?

Tóm tắtCó: ….viên biThêm :….. viên biCó tất cả:… viên bi?

54Bài toánTú có 4 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi?

Tóm tắtCó: ….viên biThêm :….. viên biCó tất cả:… viên bi?

1. Để làm được bài toán cần đọc thật kĩ đề. Viết thật chính xác điều bài toán cho biết vào phần tóm tắt.

2. Để làm bài giải ta phải xác định kĩ bài toán hỏi điều gì? ( đây chính là câu hỏi của bài toán)1. Để làm được bài toán cần đọc thật kĩ đề. Viết thật chính xác điều bài toán cho biết vào phần tóm tắt.

Bài giải

SốTú có tất cả số viên bi là:

viên bi

4 + 5 = 9 ( viên bi)

Đáp số: 9 viên bi.Bài toánTú có 4 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi ?

Bài giải

viên bi

4 + 5 = 9 ( viên bi)

Đáp số: 9 viên bi.Số …………………………………….là:

Bài toánTú có 4 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi?

Tóm tắtCó: ….viên biThêm :….. viên biCó tất cả:… viên bi?

Bài toánTú có 35 viên bi, Tú cho bạn 5 viên bi. Hỏi Tú còn lại mấy viên bi?

Tóm tắtCó: ….viên biCho :….. viên biCòn lại:… viên bi?

Tóm tắtCó: ….viên biCho :….. viên biCòn lại:… viên bi?

Bài toánTú có 35 viên bi, Tú cho bạn 5 viên bi. Hỏi Tú còn lại mấy viên bi ?

Bài giải

SốTú còn lại số viên bi là:

viên bi

35 – 5 = 30 ( viên bi)

Đáp số: 30 viên bi.Bài toánTú có 35 viên bi, Tú cho bạn 5 viên bi. Hỏi Tú còn lại mấy viên bi ?

Bài giải

viên bi

35 – 5 = 30 ( viên bi)

Đáp số: 30 viên bi.Số ……………………………….là:

535Bài giảiSố viên bi Tú còn lại là: 35 – 5 = 30 (viên bi) Đáp số: 30 viên bi.

1. Bố trồng được 15 cây bưởi và 10 cây cam. Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây?

2. Mẹ đi chợ mua 12 cái bát, bố lại mua thêm 10 cái bát nữa. Hỏi nhà em có bao nhiêu cái bát?

Bài tập kiểm tra

3. Lan có 45 cái kẹo, Lan cho Bi 10 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?

4. Quyển sách có 39 trang, em đọc hết 12 trang. Hỏi quyển sách còn lại mấy trang (chưa đọc)?

Bài tập kiểm tra

Làm bài tập toán trang 121