Hướng Dẫn Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Hướng Dẫn Giải Các Dạng Toán Lớp 5

Hướng dẫn giải các dạng toán lớp 5

Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 5

Các dạng toán lớp 5

được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh và quý thầy cô. là tài liệu tổng hợp các bài Toán lớp 5 được phân chia theo từng dạng bài, giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt lại kiến thức, luyện đề hiệu quả hơn. Mời các em cùng tham khảo.

Giải bài tập SGK Toán lớp 5

Bộ đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5

Bài tập ôn hè môn Toán cơ bản lớp 5

DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG:

Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số lẽ có 3 chữ số?

Số lẽ có 3 chữ số là từ 101 đến 999 . Vậy TBC các số lẽ đó là: (101+ 999): 2 = 550

Bài 2: Tìm TBC các số chẵn có 2 chữ số?

Số chẵn có 2 chữ số là từ 10 đến 98. Vậy TBC các số chẵn đó là: (10 +98): 2 = 54

Bài 3: Tìm TBC các số lẽ nhỏ hơn 2012?

Các số lẽ đó là từ 1; 3; 5; 7;….. đến 2011. Vậy TBC các số lẽ là: (2011+1): 2= 1006

Bài 4: Tìm TBC tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1; 2; 3… đến 2013?

TBC là: (2013 + 1): 2 = 1007

Bài 5: Một lớp học có 30 HS có tuổi trung bình là 10. Nếu tính thêm cả cô giáo thì tuổi TB của cô và 30 HS là 11. Tính tuổi của cô?

Tổng số tuổi của 30 HS là: 30 x 10 = 300

Tổng tuổi của cô và 30 HS là: 31 x 11 = 341

Tuổi cô giáo là: 341 – 300 = 41

Bài 6: Biết TBC của 2 số là 185 và số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm 2 số đó?

Tổng 2 số đó là: 185 x 2 = 370

Số bé là: (370 – 24): 2= 173

Số lớn là: 370 – 173 = 197

DẠNG TOÁN TÌM 2 SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Tìm 2 số lẽ liên tiếp có tổng là 1444?

Số bé là: 1444: 2 – 1 = 721 Số lớn là: 721 + 2 = 723

Bài 2: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp có tổng là 215?

Số bé là: (215 – 1): 2 = 107 Số lớn là: 215 – 107 = 108

Bài 3: Tìm số tự nhiên A; Biết A lớn hơn TBC của A và các số 38; 42; 67 là 9 đơn vị?

TBC của 4 số là: (38 + 42 + 67 + 9): 3 = 52 .

Vậy A là: 52 + 9 = 61

Bài 4: Tìm số tự nhiên B; Biết B LỚN hơn TBC của B và các số 98; 125 là 19 đơn vị?

TBC của 3 số là: (98 + 125 + 19 ): 2 = 121

Vậy B là: 121 + 19 = 140

Bài 5: Tìm số tự nhiên C; biết C BÉ hơn TBC của C và các số 68; 72; 99 là 14 đơn vị ?

TBC của 3 số là: [(68 + 72 + 99) – 14]: 3 = 75

Vậy C là: 75 – 14 = 61

Bài 6: Tìm 2 số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 3 dư 41 và tổng của hai số đó là 425?

Ta có số bé bằng 1 phần; số lớn 3 phần (số thương) Tổng số phần: 3 + 1 = 4

Số bé = (Tổng – số dư): số phần Số bé là: (425 – 41): 4 = 96

Số lớn = Số bé x Thương + số dư Số lớn là: 96 x 3 + 41 = 329

Bài 7: Tìm 2 số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 2 dư 9 và hiệu của hai số đó là 57?

Ta có số bé bằng 1 phần; số lớn 2 phần (số thương) Hiệu số phần: 2 -1 = 1

Số bé = (Hiệu – số dư) : số phần Số bé là: (57 – 9): 1 = 48

Số lớn = Số bé x Thương + số dư Số lớn là: 48 x 2 + 9 = 105

Bài 8: Tìm 2 số biết thương của chúng bằng hiệu của chúng và bằng 1,25?

Đổi số thương ra phân số thập phân , rút gọn tối giản. Đổi 1,25 = 125/100=5/4

Vậy số bé = 4 phần, số lớn 5 phần (Toán hiệu tỉ) Hiệu số phần: 5 – 4 = 1

Số lớn = (Hiệu: hiệu số phần) x phần số lớn Số lớn: (1,25: 1) x 5 = 6,25

Số bé = Số lớn – hiệu Số bé: 6,25 – 1,25 = 5

Bài 9: Tìm 2 số có tổng của chúng bằng 280 và thương chúng là 0,6?

Đổi số thương ra phân số thập phân, rút gọn tối giản Đổi 0,6 = 6/1 =3/5

Vậy số bé = 3 phần, số lớn 5 phần (Toán tổng tỉ) Tổng số phần: 5 + 3 = 8

Số lớn = (tổng: tổng số phần) x phần số lớn Số lớn: (280: 8) x 5 = 175

Số bé = Tổng – số lớn Số bé: 280 – 175 = 105

Bài 10: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 2013 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác?

Hiệu của 2 số đó là: 20 x 1 + 1 = 21

Số lớn: (2013 + 21): 2 = 1017

Số bé: 2013 – 1017 = 996

Bài 11: Tìm hai số có tổng bằng 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn?

Hiệu của 2 số đó là: 9 x 2 + 1 = 19

Số lớn: (2011 + 19): 2 = 1015

Số bé: 2011 – 1015 = 996

Bài 12: Tìm hai số có tổng bằng 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ?

Hiệu của 2 số đó là: 5 x 2 + 1 = 11

Số lớn: (2009 + 11): 2 = 1010

Số bé: 2009 – 1010 = 999

Bài 13: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn khác?

Hiệu của 2 số đó là: 18 x 2 + 2 = 38

Số lớn: (210 + 38): 2 = 124

Số bé: 210 – 124 = 86

Bài 14: Tìm hai số lẻ có tổng bằng 474 và giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác?

Hiệu của 2 số đó là: 37 x 2 + 2 = 76

Số lớn: (474 + 76): 2 = 275

Số bé: 474 – 275 = 199

Hướng Dẫn Giải Những Bài Toán Hay Violympic Lớp 5

Hướng Dẫn Giải Những Bài Toán Hay Violympic Lớp 5, Bài Giải Toán Violympic Lớp 2, Lời Giải Đề Thi Violympic Toán 7, Những Bài Giải Toán Lớp 5, Giải Những Bài Toán Khó, Những Bài Giải Toán Lớp 4, Danh Sách Học Sinh Đạt Giải Violympic, Đề Thi Violympic Toán Lớp 7, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 3, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 4, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 5, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 6, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7, Đề Thi Violympic Toán Lớp 3, Đề Thi Violympic Toán Lớp 4, Đề Thi Violympic Toán Lớp 5, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 10, Bài Thi Violympic Toán Lớp 2, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 1, Thể Lệ Giải Báo Chí Toàn Quốc Báo Chí Với Công Tác Đấu Tranh Phòng Chống Tham Nhũng Lãng Phí, Danh Sách Học Sinh Đạt Giải Violympic Cấp Tỉnh, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 2, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 6, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 4, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 5, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7 Vòng 16, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 3, Đề Luyện Thi Violympic Toán 4, Đề Thi Violympic Toán Tiếng Anh Lớp 3, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 1, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 8 Vòng 17, Đề Thi Violympic Toán Lớp 3 Vòng 16, Bộ Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 7, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 8 Vòng 16, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 6 Vòng 16, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7 Vòng 15, Đề Thi Violympic Toán Lớp 3 Vòng 17, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7 Vòng 17, Danh Sách Học Sinh Đạt Giải Violympic Cấp Quốc Gia 2017, Tài Liệu ôn Thi Violympic Toán Tiếng Anh, Tự Luyện Violympic Toán Tiếng Anh Lớp 5 Pdf, Những Nhân Tố ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế, Thực Trạng Và Những Giải Pháp Chính Nhằm Kiện Toàn Hệ Thống Bảo Tàng Trong Phạm Vi Cả Nước, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Lớp 4, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Vận Tải, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Xác Suất, Những Yêu Cầu, Giải Pháp Nâng Cao Nhân Thức, Trách Nhiệm Của Quân Nhân Về Nhiệm Vụ Bảo Vệ An Toàn…, Những Yêu Cầu, Giải Pháp Nâng Cao Nhận Thức, Trách Nhiệm Của Quân Nhân Về Nhiệm Vụ Bảo Vệ An Toàn, A, Những Yêu Cầu, Giải Pháp Nâng Cao Nhận Thức, Trách Nhiệm Của Quân Nhân Về Nhiệm Vụ Bảo Vệ An Toàn, A, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, 4 Bước Hướng Dẫn Học Sinh Giải Toán, Hướng Dẫn Giải Đề Minh Họa Toán 2020, Hướng Dẫn Đăng Ký Giải Toán Trên Mạng, Định Hướng, Giải Pháp Phát Triển Thanh Toán Điện Tử Đến Năm 2020, Những Lưu ý Khi Giải Bài Tập Este, Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích, Giải Bài Tập Những Yêu Cầu Sử Dụng Tiếng Việt, Những Vấn Đề Môi Trường Đô Thị Nổi Cộm Và Đề Xuất Giải Pháp, Dàn Bài Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích, Giải Bài Những Yêu Cầu Về Sử Dụng Tiếng Việt, Dàn ý Em Thường Đọc Những Sách Gì Hãy Giải Thích, Những Người Được Nhận Giải Spotlight, Hãy Giải Thích Những Nguyên Tắc Xây Dựng Thực Đơn, Nhung Giai Phap Co Ban Day Manh Hoc Tap Ren Luyen Dao Duc Cach Man, Những Bài ôn Tập Toán Lớp 2, Những Bài ôn Tập Toán Lớp 6, Những Bài Toán ôn Thi Lớp 4, Những Bài Toán ôn Thi Lớp 5, Những Bài Toán ôn Tập Lớp 3, Những Bài Thơ Toàn Chữ N, Những Bài Toán ôn Thi Vào Lớp 10, Những Bài Toán ôn Tập Lớp 4, Những Bài Toán ôn Tập Lớp 7, Những Bài Toán ôn Tập Lớp 1, Những Bài Toán ôn Thi Học Kì 1 Lớp 7, Những Bài Toán ôn Tập Lớp 5, Những Bài Toán ôn Thi Lớp 3, Những Bài Toán ôn Tập Lớp 8, Những Giải Pháp Cơ Bản Về Bảo Vệ An Ninh Chính Trị, Kinh Tế, Văn Hóa, Tư Tưởng, Đánh Giá Kỹ Năng Tụt Hậu & Những Vấn Đề Chưa Được Giải Quyết, Những Người Được Vinh Danh Với Giải Spotlight, Những Giải Pháp Phát Huy Dân Chủ. Giữ Nghiêm Kỷ Luật Quân Đội, Những Bài Kiểm Tra Toán Lớp 2, Những Bài Toán ôn Thi Giữa Kì 1 Lớp 5, Trình Bày Những Nhiệm Vụ Giải Pháp Củ Yếu Trong Lĩnh Vực Quốc Gia, Tiểu Luận Giải Pháp Phòng Chống Tham Nhũng, Những Bài Toán ôn Thi Tuyển Sinh 10, Cấu Tạo Của Những Dụng Cụ Bảo Vệ An Toàn Điện, Những Bài Kiểm Tra 1 Tiết Môn Toán Lớp 6, Những Nguyên Tắc Kế Toán Quản Trị, Bài Thu Hoạch Nêu Những Nhiệm Vụ Chủ Yếu Xây Dựng Đảng Về Đạo Đức Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Đồng Chí Hãy Trình Bày Những Nội Dung, Giải Pháp Cơ Bản Của Đảng , Nhà Nước Ta Về Quản Lý Và Bảo Vệ, Những Cá Nhân/tổ Chức Được Giải Thưởng Spotlight Vinh Danh, Những Vấn Đề Kế Toán Cơ Bản Trong Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa, Những Yêu Cầu Cơ Bản Về Vệ Sinh An Toàn Lao Động Trong Nhà Bếp, Những Câu Hỏi Tự Luận Về An Toàn Giao Thông, Nhung Van De Moi Trongduong Loi Chinh Sach,xay Dung Phat Trien Van Hoa Con Nguoi,giai Quyet Van De X, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Chủ Yếu Xây Dựng Đảng Về Đạo Đức Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Trình Bày Hiêir Biết Của Em Về Cong Tác Pctn ở Việt Nam Trong Những Năm Gần Đây.hãy Đề Xuất Các Giải, Tiểu Luận Những Điều Kiện Quy Định Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhâ,

Hướng Dẫn Giải Những Bài Toán Hay Violympic Lớp 5, Bài Giải Toán Violympic Lớp 2, Lời Giải Đề Thi Violympic Toán 7, Những Bài Giải Toán Lớp 5, Giải Những Bài Toán Khó, Những Bài Giải Toán Lớp 4, Danh Sách Học Sinh Đạt Giải Violympic, Đề Thi Violympic Toán Lớp 7, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 3, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 4, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 5, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 6, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7, Đề Thi Violympic Toán Lớp 3, Đề Thi Violympic Toán Lớp 4, Đề Thi Violympic Toán Lớp 5, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 10, Bài Thi Violympic Toán Lớp 2, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 1, Thể Lệ Giải Báo Chí Toàn Quốc Báo Chí Với Công Tác Đấu Tranh Phòng Chống Tham Nhũng Lãng Phí, Danh Sách Học Sinh Đạt Giải Violympic Cấp Tỉnh, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 2, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 6, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 4, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 5, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7 Vòng 16, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 3, Đề Luyện Thi Violympic Toán 4, Đề Thi Violympic Toán Tiếng Anh Lớp 3, Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 1, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 8 Vòng 17, Đề Thi Violympic Toán Lớp 3 Vòng 16, Bộ Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 7, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 8 Vòng 16, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 6 Vòng 16, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7 Vòng 15, Đề Thi Violympic Toán Lớp 3 Vòng 17, Bộ Đề Thi Violympic Toán Lớp 7 Vòng 17, Danh Sách Học Sinh Đạt Giải Violympic Cấp Quốc Gia 2017, Tài Liệu ôn Thi Violympic Toán Tiếng Anh, Tự Luyện Violympic Toán Tiếng Anh Lớp 5 Pdf, Những Nhân Tố ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế, Thực Trạng Và Những Giải Pháp Chính Nhằm Kiện Toàn Hệ Thống Bảo Tàng Trong Phạm Vi Cả Nước, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Lớp 4, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Vận Tải, Hướng Dẫn Giải Bài Toán Xác Suất, Những Yêu Cầu, Giải Pháp Nâng Cao Nhân Thức, Trách Nhiệm Của Quân Nhân Về Nhiệm Vụ Bảo Vệ An Toàn…, Những Yêu Cầu, Giải Pháp Nâng Cao Nhận Thức, Trách Nhiệm Của Quân Nhân Về Nhiệm Vụ Bảo Vệ An Toàn, A, Những Yêu Cầu, Giải Pháp Nâng Cao Nhận Thức, Trách Nhiệm Của Quân Nhân Về Nhiệm Vụ Bảo Vệ An Toàn, A, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay,

Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 8 (Tập 1)

Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 8 (Tập 1) Quyển Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 8 (Tập 1) được biên soạn nhằm trợ giúp quý phụ huynh học sinh hướng dẫn con em học tốt toán ở nhà, giúp các em học…

Giao hàng toàn quốc

Được kiểm tra hàng

Thanh toán khi nhận hàng

Chất lượng, Uy tín

7 ngày đổi trả dễ dàng

Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 8 (Tập 1)

Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 8 (Tập 1)

Quyển Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 8 (Tập 1) được biên soạn nhằm trợ giúp quý phụ huynh học sinh hướng dẫn con em học tốt toán ở nhà, giúp các em học sinh tự rèn luyện, kiểm tra vốn kiến thức toán của bản thân.

Sách được biên soạn bám sát với nội dung chương trình hiện hành. Trong mỗi mục tương ứng với các mục của chương trình đều có kiến thức cần nhớ, các bài tập toán nhằm giúp các em học sinh hệ thống kiến thức bài học.

Ngoài ra, còn có các bài toán làm thêm, làm toán nâng cao nhằm giúp các em rèn luyện toán. Các bài tập toán được hướng dẫn giải chính xác, ngắn gọn và dễ hiểu giúp các em dễ dàng tiếp thu hơn.

Nội dung sách bao gồm các chương:

Phần Đại số

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Chương 2: Phân thức đại số

Phần Hình học

Chương 1: Tứ giác

Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, …

Thông tin chi tiết

Công ty phát hành

SÁCH THIẾT BỊ GIÁO DỤC ĐỨC TRÍ

Ngày xuất bản

09-2016

Kích thước

16 x 24 cm

Loại bìa

Bìa mềm

Số trang

155

Nhà xuất bản

Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội

SKU

2483452200408

Hướng Dẫn Giải Bài 1 2 3 4 5 Trang 26 27 Sgk Toán 7 Tập 2

Hướng dẫn giải Bài §1. Khái niệm về biểu thức đại số, chương IV – Biểu thức đại số, sách giáo khoa toán 7 tập hai. Nội dung bài giải bài 1 2 3 4 5 trang 26 27 sgk toán 7 tập 2 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần đại số có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 7.

Chẳng hạn: 5+1+9; 6.4-2; 15:3-1; 15 3.4 7; 5.6 2+1 … là những biểu thức.

Những biểu thức như trên còn được gọi là biểu thức số.

2. Khái niệm về biểu thức đại số

Trong toán học, vật lí,… ta thường gặp những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, còn có các chữ (đại diện cho các số). Người ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số.

Chẳng hạn, các biểu thức (4x; 2(5+x); (x+y)^2; x^3;xy;frac{150}{t-1};…) là những biểu thức đại số.

Trong biểu thức đại số, các chữ có thể đại diện cho những số tùy ý nào đó. Người ta gọi những chữ như vậy là biến số (gọi tắt là biến).

Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho các số nên khi thực hiện các phép toán trên các chữ, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán như trên các số (giao hoán, kết hợp, bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế,…)

Các biểu thức có biến ở mẫu khá phức tạp, chưa được xét đến trong chương này. Chẳng hạn, (frac{150}{t-1}; frac{20}{y^2}).

Câu hỏi

1. Trả lời câu hỏi 1 trang 24 sgk Toán 7 tập 2

Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng (3) (cm) và chiều dài hơn chiều rộng (2) (cm).

Trả lời:

Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật đã cho là: (3. (3+2)).

2. Trả lời câu hỏi 2 trang 25 sgk Toán 7 tập 2

Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng (2) (cm).

Trả lời:

Gọi chiều rộng hình chữ nhật là: (a;(cm))

Do đó chiều dài hình chữ nhật là: (a+2;(cm))

Biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng (2; (cm)) là: (a. (a+2)) (cm^2).

3. Trả lời câu hỏi 3 trang 25 sgk Toán 7 tập 2

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Quãng đường đi được sau (x) (h) của một ô tô đi với vận tốc (30; km/h);

b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong (x) (h) với vận tốc (5; km/h) và sau đó đi bằng ô tô trong (y) (h) với vận tốc (35; km/h).

Trả lời:

a) Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi của ô tô là: (30.x) (km).

b) Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi của người đó là: (5.x+35.y) (km).

Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:

a) Tổng của x và y;

b) Tích của x và y;

c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.

Bài giải:

a) Tổng của x và y là: (x + y).

b) Tích của x và y là: (xy).

c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y với hiệu của x và y là: ((x + y) (x – y)).

Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo)

Bài giải:

Hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h thì biểu thức tính diện tích hình thang là:

(S=frac{(a+b)h}{2})

hoặc (S=frac{1}{2} (a + b)h )

hoặc (S=(a + b)h div 2)

Dùng bút chì nối các ý 1), 2), …, 5) với a), b), …, c) sao cho chúng có cùng ý nghĩa (chẳng hạn như nối ý 1) với e)) :

Bài giải:

Dựa vào khái niệm biểu thức đại số ta có thể dễ dàng nối được:

$1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – c; 5 – d$.

Một ngày mùa hè, buổi sáng nhiệt độ là t độ, buổi trưa nhiệt độ tăng thêm x độ so với buổi sáng, buổi chiều lúc mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm đi y độ so với buổi trưa. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó theo t, x, y.

Bài giải:

Biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: (t + x – y)

Một người hưởng mức lương là a đồng trong một tháng.

Hỏi người đó nhận được bao nhiêu tiền, nếu:

a) Trong một quý lao động, người đó bảo đảm đủ ngày công và làm việc có hiệu suất cao nên được thưởng thêm m đồng ?

b) Trong hai quý lao động, người đó bị trừ n đồng (n < a) vì nghỉ một ngày công không phép ?

Bài giải:

a) Một quý có 3 tháng do đó trong 1 quý người đó lãnh được (3a )đồng.

Vì đảm bảo đủ ngày công và làm việc có hiệu quả cao nên trong quý người đó được hưởng thêm (m) đồng.

Vậy trong một quý người đó được lãnh tất cả là (3a + m )(đồng).

b) Trong hai quý lao động (6 tháng) người đó lãnh được (6a )(đồng) tiền lương.

Người đó bị trừ n đồng (n < a) vì nghỉ một ngày công không phép.

Vậy trong quý lao động người đó chỉ còn lãnh được (6a – n )(đồng).

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com”