Sách Giải Tiếng Anh Lớp 5 / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Unit 1 Sách Giáo Khoa Lớp 9, Sách Giáo Khoa Lớp 11 Phần Unit 9, Unit 6 Lớp 7 Trang 62,63 Sách Giáo Khoa, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa 12 Tiếng Anh, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sach Giáo Khoa Tiếng Anh 7, Sách Giáo Khoa Lớp 7 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Nhat 7, Sách Giáo Khóa Tiếng Anh Thí Điểm Tập 2 Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Tập 2, Sach Giao Khoa Tieng Viet Tap 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4, Sách Giáo Khoa 6 Tiếng Pháp, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 6 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp, Sach Giao Khoa Tieng Viet 1 Tap 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 2 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiêng Việt Lớp 3, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 3 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 3 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Thí Điểm Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Thí Điểm Tiếng Anh Lớp 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Nhật 11, Sách Giáo Khoa Tieng Pháp 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 Thí Điểm,

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Unit 1 Sách Giáo Khoa Lớp 9, Sách Giáo Khoa Lớp 11 Phần Unit 9, Unit 6 Lớp 7 Trang 62,63 Sách Giáo Khoa, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa 12 Tiếng Anh, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh,

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Study Habits

Unit 5: Study Habits

1. How often do you do these things? Use the expressions in the box in your answers. (Trang 42-43 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. I often have Geography once a week.

b. I often have Physical Education twice a week.

c. I often have Physics on Mondays and Saturday.

d. I often salute the colors every weekend.

e. I often have Art every Friday mornig.

f. I often have Vietnamese every day.

g. I often have English three times a week.

h. I often have History twice a week.

i. I often go on a picnic every two weeks.

j. I often take a dictation every day.

k. I often have groupwork activity on Thurdays and Sundays.

l. I often get mark 10 three times a week.

m. I often play tick-tack-toe once a week.

n. I walk to school every day.

o. I am never absent from school.

2. Miss Mai, a secondary school teacher, often uses the imperative to get her students of English to do things for her. What do you think she says when: (Trang 43 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. Sit down, please.

b. Show your homework, please.

c. Shut the door, please.

d. Open the window, please.

e. Write the answers in your exercise books, please.

f. Don’t read the text before listening to tape.

g. Don’t talk during the lesson.

h. Don’t read the answer keys before completing the task.

3. Quang’s sister told him many things. What exactly were the words she said to Quang? (Trang 43-44 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. “Try your best at school, Quang.”

b. “Finish your homework before going to the movies.”

c. “You should learn harder to improve your English pronunciation.”

d. “Help me with using the computer, Quang.”

e. “Correct your grammatical mistakes in your work.”

f. “Go to the library, Quang.”

g. “Stop tapping your foot.”

h. “Look up new words in an English dictionary.”

i. “You should take better care of your eyes.”

j. “Practive speaking English, Quang.”

a. I can swim very well.

b. I learn Gaography badly.

c. I work on Math carefully.

d. I can sing beautifully.

e. I write in English very badly.

f. In Grade 7 I learnt English very well.

g. I can cook well.

h. In elementary school I studied very hard.

i. I ride the bicycle very fast.

j. I did the last English test very well.

5. You can add -er or -or to some verbs to make new words. (For example: learn + -er = learner.). Now make similar words by adding -er or -or to the following words. Then complete the sentences with one word you have made. (Trang 44-45 sách bài tập Tiếng Anh 8)

worker visitor reader writer teacher winner reported sender receiver loser

(Trang sách bài tập Tiếng Anh 8)

6. What should these people do? You may use the verbs in the box. (Trang 45 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. Quang should work harder.

b. She should eat less meat.

c. He should go to bed early.

d. She should save money to buy a camera.

e. She should improve her eyesight.

7. Read the sentences Ba said to Khanh yesterday and change them into reported speech. (Trang 46 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. Ba said Khanh should change the way he learned English.

b. Ba asked Khanh whether/ if Khanh could lend him his history book.

c. Ba asked Khanh whether/ if Ba could borrow Khanh’s physics paper because he wanted to check the answers.

d. Ba asked/told Khanh to help him with that exercise because he was hopeless at Vietnamese.

e. Ba said Khanh should learn the phoneties symbols to improve his English pronunciation.

f. Ba asked Khanh whether/ if Khanh could show him how to work that out.

8. Fill in each of the gaps in the passage below with one suitable word from the box. (Trang 46-47 sách bài tập Tiếng Anh 8)

9. Write complete sentences from the following sets of words and phrases. (Trang 47 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. I am (very) proud of my sister because she always studies well.

b. Yesterday the teacher said (that) I should work harder to improve my English grammar.

c. Jenny has Math three times a week.

d. We received the report two days ago.

e. My mother tole me to spend more time on History.

f. The teacher says that she needs to see a doctor.

g. His friend told him (that) he would visit him the next week.

h. Last semester she got good grades in Science, but the Chemistry results were poor.

i. His grandmother told him to write her once.

j. His mother is very sad because he studies very badly every semeter.

10. Change the following sentences into reported speech. (Trang 47-48 sách bài tập Tiếng Anh 8)

a. Nga said (that) she needed to learn by heart 15 words before she went to school.

b. Linh asked me how he could pronounce that word.

c. Hoang told Quyen (that) she needed to practice writing more letters.

d. Mrs. Giang said (that) listening to conversations in English was very important.

e. Minh asked which dictionary he should buy.

f. Mr. Thanh told his class (that) mistakes helped you to learn.

g. Allan said (that) learning a foreign language was learning how to twist our tongue again.

h. Thomas told us (that) this was a CD that could help us improve our pronunciatinon.

11. Fill in each gap with a word from the box. There are more words than you need. The first one has been done for you. (Trang 48-49 sách bài tập Tiếng Anh 8)

12. Read the passage and answer the multiple-choice questions. (Trang 49-50 sách bài tập Tiếng Anh 8)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Giải Tiếng Anh Lớp 5 Review 1

REVIEW 1 (ÔN TẬP 1) Nghe và đánh dấu chọn (V) b 2. c Audio script Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning? Tony: I'm going to the park. Mai: How often do you go there? Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise. Mai: Good for you. See you later. Linda: Where did you go last summer? Nam: I went on a trip to the countryside. Linda: Oh, really? What was the trip like? Nam: It was good. Linda: What did you do there? Nam: I helped my grandparents on the farm. Nghe và điền số a 3 b4 cl d 2 Audio script Nam: Where are you going next weekend, Tony? Tony: We're going to Ha Long Bay. Nam: Oh, that's nice. What will you do there? Tony: I think we may take a boat around the islands and visit some caves. Nam: That sounds great! Mai: I didn't see you at Linda's party. Where were you? Nam: I visited my grandma? Mai: Oh, how was your grandma? Nam: She was sick before, but now she's better. Mai: Oh, I'm happy to hear that. Linda: Did you go to the book fair last week? Mai: Yes, I did. I didn't see you. Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh City. Mai: Oh, really? How was the trip? Linda: It was very interesting. I saw a lot of things. Phong: What will you do next Sunday, Mai? Mai: I don't know. I think I'm going to stay home to help my mother cook. Phong: I hope you'll enjoy it. Nghe và đánh dấu chọn (Z) vào ô Đúng (Y) hoộc vào ô Sai (N) N 2. Y Audio script Linda: What do you do in your free time, Mai? Mai: I usually read books and watch cartoons on TV. Linda: How often do you go to the cinema? Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV. Tony: What did you do last weekend, Nam? Nam: I visited my grandparents. Tony: Where do they live? Nam: They live in the countryside. Đọc và khoanh tròn a hoặc b Linda thường xuyên di học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô ấy không đi học bởi vì nó là Chủ nhật. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sắm thức ăn thức uống và nhiều thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đã viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rất vui khi gặp họ. Gia đình đã thích những ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda. b Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng? Cô ấy đi học. b Cô ấy có đi học vào ngày hôm qua không? Không, cô ấy không đi học. a Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng? Cô ấy đã đi mua sắm. b Ông bà Linda sống ở đâu? ở miền quê. a Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào? Tuần tới. Viết về em. Sau dó nói với lớp Địa chỉ của bạn là gì? It's 654/6, Lac Long Quan Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City. Nó là số 654/ố, đường Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi của bạn như thế nào? It's busy and crowded. Nó náo nhiệt và đông đúc. Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không? I often do morning exercise every day. Tôi thường tập thể dục buổi sáng mỗi ngày. Bạn đã làm gì vào mùa hè trước? I went to Nha Trang beach with my parents. Tôi đã đi biển Nha Trang với gia đình. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? I'll swim in the pool. Tôi sẽ đi bơi ở hồ bơi. Truyện ngắn: Mèo và Chuột 1 Đọc và lắng nghe câu truyện Do you remember? Bạn có nhớ không? Hello, I'm Miu and these are my friends, Maurice and Doris. Xin chào, mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris. Hello! Xin chào! Hello! Xin chào! Hello, I'm Chit and these are my sisters, Mimi and Nini! Xin chào, mình là Chit và dây là những chị gái mình, Mimi và Nini! Hello! Xin chào! Wake up. Jack! Thức dậy, Jack! Hello, Chit. Xin chào Chit. Hello, Miu. Xin chào Miu. Did you and your family go on holiday? Bạn và gia đình bợn di nghỉ mát phải không? Yes, we did. Vâng, dúng rồi. Where did you go? Bạn dã di dâu? We went to the beach. Chúng tôi đã đi đến bời biển. Did you enjoy it? Các bợn có thích nó không? Yes, we did. Vâng, chúng tôi có thích. We sat on the beach and swam in the sea. Chúng tôi nàm trên bãi biển và tắm biển. What about you? Did you go on holiday? Còn bọn thì sao? Bợn có di nghĩ mát không? Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains. CÓ. Maurice, Doris và tôi dỡ di núi. Did you enjoy it? Bợn có thích nó không? No, we didn't. Không, chúng tôi không thích. It was cold and it rained all the time. Trời lợnh và mưa suốt. It's nice to be home! Thật tốt khi ở nhà. Audio script Miu: Hello, I'm Miu and these are my friends, Maurice and Doris. Maurice:Hello! Doris: Hello! Chit: Hello, I'm Chit and these are my sisters, Mimi and Nini! Mimi and Nini: Hello! Chit: Wake up, Jack! Miu: Hello, Chit. Chit: Hello, Miu. Miu: Did you and your family go on holiday? Chit: Yes, we did. Miu: Where did you go? Chit: We went tọ the beach. Miu: Did you enjoy it? Chit: Yes, we did. Chit: We sat on the beach and swam in the sea. What about you? Did you go on holiday? Miu: Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains. Chit: Did you enjoy it? Miu: No, we didn't. It was cold and it rained all the time. All: It's nice to be home! Trả lời những câu hỏi Chit và gia đình cậu ấy đã đi nghỉ mát ở đâu? They went to the beach. Họ đã đi đến bãi biển. Họ đã có một thời gian thoải mái phải không? Yes, they did. Vâng, đúng vậy. Miu đã đi nghỉ mát với ai? Miu went on holiday with Maurice and Doris. Miu đã đi nghỉ mát cùng với Maurice và Doris. Họ đã đi đâu? They went to the mountains. Họ đã đi núi. Họ đã có một khoảng thời gian thoải mái phải không? Tại sao/Tại sao không? No, they didn't. Because it was cold and it rained all the time. Không, họ không có. Bởi vì trời lạnh và mưa suốt thời gian đi. Sắp xếp lại những từ từ câu truyện a. holiday (kỳ nghỉ) b. beach (bờ biển) c. family (gia đình) d. mountains (núi) e. rained (mưa) Đọc và hoàn thành (l)did (2) went (3) enjoy (4) did (5) didn't A: Bạn đã đi nghỉ mát ở đâu? B: Chúng tôi đã đi đến bãi biển. A: Bạn có thích nó không? B: Vâng, chúng tôi có thích. Nó rất vui. Còn bạn thì sao? A: Chúng tôi đã đi núi. B: Bạn có thích nó không? A: Không, chúng tôi không thích. Trời đã mưa suốt thời gian đi. Thực hành theo cộp. Nói về kỳ nghỉ đã qua của bạn Đọc và nối 1 - b Các bạn đã có một cuối tuần thật tốt phải không? Vâng, đúng rồi. 2-e Bạn đã đi đâu? Chúng tôi đã đi đến bờ biển. - d Bạn đã thấy gì? Chúng tôi đã thấy một đứa bé và ba mẹ của nó. - a Những người bạn có đi cùng với phải không? Không, họ không đi. 5-c Bạn đã trở về khi nào? Ngày hôm qua.

Reading Unit 5 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Giải Bài Tập Dịch Nghĩa

1.D 2. E 3.G 4.C

5.A 6.F 7. B 8. H

Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers. We pay bills prepared by computers. We read newspapers and magazines which have been produced on computers. We receive letters from and send letters to almost every part of the world with the help of computers. And we can even learn foreign languages on computers. – ( Máy tính đã trở thành một phần trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nhờ có máy tính chúng ta có thể thăm cửa hàng, cơ quan, các danh lam thắng cảnh. Máy tính làm hóa đơn thanh toán tiền. Chúng ta có thể đọc báo và tạp chí xuất bản trên mạng máy tính. Chúng ta có thể nhận và gửi thư đến hầu hết mọi miền của thế giới nhờ vào máy tính. Chúng ta thậm chí có thể học ngoại ngữ bằng máy tính.)

What makes a computer such a miraculous device? Each time you turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing almost anything you ask it to. It is a calculating machine which speeds up calculations: it can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed and perfect accuracy. – ( Điều gì đã khiến máy tính trở thành một công cụ kỳ diệu đến thế? Mỗi lần chúng ta bật máy tính có cài đặt phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng thực hiện hầu hết bất cứ điều gì bạn yêu cầu. Nó là một thiết bị tính toán có thể thực hiện rất nhanh các phép tính cộng trừ nhân chia với tốc độ ánh sáng và độ chính xác hoàn hảo.)

It is an electronic storage device which manages large collections of data. It is a magical typewriter which allows you to type and print any kind of document – letters, memos or requests for leave. It is a personal communicator which helps you to interact with other computers and with people around the world. And if you like entertainment, you can relax by playing computer games or listening to computer-played music. – ( Máy tính là một thiết bị lưu trữ điện tử quản lý những tập dữ liệu lớn. Nó là chiếc máy chữ thần diệu cho phép bạn đánh máy hay in bất kỳ loại văn bản nào – thư từ, bản ghi nhớ hay đơn xin phép nghỉ. Nó là một công cụ giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên khắp thế giới. Và nếu bạn thích giải trí, bạn có thể thư giãn bằng cách chơi trò chơi điện tử cài trong máy hay nghe nhạc được chơi từ máy tính.)

1. c 2. e 3. a 4. b 5. d

A. The Computer – A New Invention

B. The Computer Has Become Part of Our Life

C. What Can the Computer Do?

C . What Can the Computer Do?

Work in pairs. Answer these questions, using the cues below.

1. What can a computer do to help us in our daily life?

2. Why is a computer a miraculous device?

→ It is a miraculous device because is capable of doing almost anything you ask; it can speed up the calculations. It is an electronic store of data, a magical typewriter and a personal communicator to interact with other computers and with people the world over. – ( Đó là một thiết bị kỳ diệu vì có khả năng làm hầu hết mọi thứ bạn yêu cầu; nó có thể tăng tốc độ tính toán. Nó là một kho dữ liệu điện tử, một máy đánh chữ huyền diệu và một người giao tiếp cá nhân để tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới.)

– miraculous (a) [mi’rækjuləs] kì lạ

– appropriate (a) [ə’proupriət] thích hợp

– hardware (n) [‘hɑ:dweə] phần cứng

– software (n) [‘sɔftweə] phần mềm

– Cấu trúc cần lưu ý: be capable of doing (sth)(exp.) có khả năng làm (cái gì)