Tiếng Anh 6 Unit 9 Looking Back Lời Giải Hay / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Tiếng Anh 6 Mới Unit 9: Looking Back

Tiếng Anh 6 mới Unit 9: Looking Back

Unit 9: Cities of the world

Looking Back (phần 1 – 5 trang 34 SGK Tiếng Anh 6 mới)

1. Choose the best two options. (Chọn hai lựa chọn tốt nhât trong các câu sau.)

Hướng dẫn dịch:

Thành phố sôi động (a. exciting)/ thú vị (b. amazing).

Thời tiết lạnh (a. cold)/ đầy nắng (c. sunny).

Con người thân thiện (a. friendly)/ tốt bụng (c. nice).

Những tòa nhà thật cao (a. tall)/ đẹp (b. beautiful).

Thức ăn ngon (b. delicious)/ ngon (c. good).

2. Put the verbs in brackets into the present perfect. (Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.)

Hướng dẫn dịch:

Nhung: Bạn đã từng ăn bít tết bơ Philadelphia chưa?

Nora: Có, mình ăn rồi.

Nhung: Thật không? Bạn đã từng đến Philadelphia chưa?

Nora: Đúng thế, mình từng đến đó hai lần. Mình từng đến nhiều nơi nổi tiếng trong thành phố.

Nhung: Bạn có thăm Trung tâm Hiến pháp không?

Nora: Chưa, nhưng mình đã đến xem Chuông Tự Do. Nhìn vào bưu thiếp này.

3. In pairs, complete this fact sheet about Viet Nam. (Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng thông tin này về Việt Nam.)

– Biggest city (Thành phố lớn nhất): Ho Chi Minh City (Thành phốHồ Chí Minh)

– Oldest university (Trường đại học lâu đời nhất): Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) – Ha Noi (Hà Nội) (1076)

– Most popular Vietnamese writer (Tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất): Nguyen Du (Nguyễn Du), Nam Cao

Most popular drink (Thức uống phổ biến nhất): tea (trà), coffee (cà phê)

– Most common activity (Hoạt động phổ biến nhất): watching TV (xem tivi), football (bóng đá)

4. Using the information from your fact sheet, write a short paragraph (7-8 sentences) about Viet Nam. (Sử dụng thông tin từ bảng trên và viết một đoạn vản ngắn (7-8 câu) vể Việt Nam.)

Vietnam is a beautiful country with the biggest city is Ho Chi Minh . And many old universities like Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) – Ha Noi (Hà Nội) (1076) . And Nguyen Du is the most popular Vietnammese writer, he was recognized as cultural well-known man by UNESCO. The most popular drink is tea, coffee , and the most common activity watching TV , football …

5. Game: Yes I have (Trò chơi: Vâng tôi đã từng)

Hướng dẫn dịch:

Làm việc theo cặp, hỏi câu hỏi “Bạn đã từng…”. Em có thể sử dụng những câu hỏi từ bảng khảo sát trong lớp ở phần A Closer Look 2, trang 30 để làm. Sau đó hỏi 3 câu hỏi với từ “Wh” để hỏi và lấy thêm thông tin từ bạn học và đoán anh ấy/cô ấy có nói thật không?

A: Bạn đã từng lên truyền hình chưa?

B: Rồi.

A: Đó là khi nào?

B: Năm trước.

A: Bạn có mặt trong chương trình nào?

B: Erm… Tin tức buổi tối.

A: Tại sao bạn lại được lên tivi?

B: Tôi không nhớ!

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 2. Looking Back

Unit 2: My home

LOOKING BACK (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

2. The dog is in front of his house.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is next to the cat.

6. The boy is next to the sofa.

1. Cậu bé ở trên ghế.

2. Con chó nằm trước nhà nó.

3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở phía sau máy vi tính

5. Cô gái ở cạnh con mèo.

6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bên kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trên bàn giấy

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.

Lời giải:

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6 .Are there 3 small trees in the corner?

My bedroom is small and warm. The wall is green and the curtain is yellow. There are a desk, two wardrobes, a bed and a bookshelf. The computer is on the desk and below the bookshelf. The bed is next to the desk and in front of the curtain. There are a lot of pillow on the bed.

I have my own bedroom. My bedroom is small and warm. The wall is blue and the curtain is brown. There are a desk, one wardrobes , a bed and a poster. I put my computer on the desk and below the a poster and poster on the wall. The bed is next to the wardrobes and in front of the curtain. There are a lot of pillow on the bed. I love reading in my room. My room is my favorite place.

Phòng ngủ của tôi nhỏ và ấm cúng. Tường màu xanh còn rèm cửa thì màu vàng. Trong phòng có một cái bàn, 2 tủ đựng quần áo, một cái giường và một giá sách. Chiếc máy tính ở trên bàn và ở dưới giá sách. Giường ở ngay cạnh bàn và trước rèm cửa. Có rất nhiều gối ở trên giường.

A: Where is the cat?

B: Is it in the kitchen?

A: No it isn’t.

B: Is it on the fridge?

A: No, it isn’t.

B: Is it in front of the curtain ?

A: Yes, it is.

tiếng anh lớp 6 unit 2, soạn tiếng anh lớp 6 unit 2, giải tiếng anh lớp 6 unit 2, tiếng anh 6 unit 2, soạn anh 6 unit 2, giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 2, unit 2 lớp 6, tieng anh lop 6 unit 2

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 2. My home

Tiếng Anh 6 Mới Unit 2: Looking Back

Tiếng Anh 6 mới Unit 2: Looking Back

Unit 2: My home

LOOKING BACK (phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh 6 mới)

VOCABURARY GRAMMAR

1. The boy is on the table.

2. The dog is in front of his house.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is next to the cat.

6. The boy is next to the sofa.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé ở trên ghế.

2. Con chó nằm trước nhà nó.

3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở phía sau máy vi tính

5. Cô gái ở cạnh con mèo.

6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6. Are there 3 small trees in the corner?

My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I like my bedroom so much.

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

Gợi ý:

A: Where is the cat?

B: Is it in the kitchen?

A: No it isn’t.

B: Is it under the dinner table?

A: No, it isn’t.

B: Is it next to stairs?

A: Yes, it is.

Tiếng Anh Lớp 6: Unit 8. Looking Back

Unit 8: Sports and games

LOOKING BACK (Trả lời câu hỏi phần 1 – 6 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis

2. A. playground B. bat C . racket D. ball

3. A. running B. cycling C. swimming D. driving

4. A. cartoons B. sports news C. winter sports D. weather forecast

5. A. sporty B. intelligent C. fit D. healthy

1. pedal (bàn đạp), wheels (bánh xe), ride (tay lái), race (đua): cycling

2. ball (bóng); kick (đá); goal (bàn thắng); referee (trọng tài): football

3. ring (sàn đấu), rope (dây thừng), gloves (bao tay), hit (đánh): boxing

4. table (bàn), paddle (vợt bóng bàn), serve (lượt giao bóng), ball (bóng): table tennis

5. basket (rổ), points (điểm), ball (bóng), court (sân): basketball

1. The Olympic Games (be) held once every four years.

4. – What’s that noise?

1. Thế vận hội được tổ chức 4 năm 1 lần.

2. Thế vận hội đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên. 3

3. Người ta bắt đầu sử dụng máy tính cách đây khoảng 50 năm.

4. Tiếng ồn gì thế? – Bọn trẻ đang chơi trò kéo co đấy mà.

5.Bạn đã làm gì cuối tuần trước?

– Mình đã đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó mình xem ti vi vào buổi chiều.

1. Your friends are making a lot of noise.

→ Please stop making noise..

2. The boy is watching TV for too long.

→ Go out to play with your friend.

3. Some children are feeding the animals at the zoo.

→ Don’t feed the animals.

4. The teacher wants the boys to stand in line.

→ Stand in line, boys.

5. Your mother tells you not to tease the dog.

→ Don’t tease the dog.

Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sông chúng ta. Mỗi người trong chúng ta có thể chơi thể thao hoặc trò chơi, hoặc xem những sự kiện thể thao trên truyền hình hoặc ở sân vận động. Khi bạn nghe đài phát thanh buổi sáng, bạn có thể nghe bản tin thể thao. Khi bạn mở một tờ báo ra, bạn sẽ luôn thấy thông tin về vài trò chơi, hoặc một bài báo về môn thể thao yêu thích của bạn. Chương trình truyền hình về thể thao rất phổ biến và bạn có thể xem thứ gì đó thú vị gần như mỗi ngày. Những câu chuyện về những người nổi tiếng nam hay nữ trong thế giới thể thao thường rất thú vị.

1. How often do you do karate?

2. Where do you go fishing?

3. Who did you play badminton with yesterday?

4. Which sport or game do you like best?

5. Who won our school’s table tennis contest?

a. I do it once a week.

b. I played with my sister.

c. I like chess best.

d. We did.

e. We go fishing in the river near our house.

1 – a: Bạn chơi karate bao lâu một lần?

Tôi chơi một lần một tuần.

2 – e: Các bạn đi câu cá ở đâu?

Chúng mình đi câu cá ở sông gần nhà.

3 – b: Bạn chơi cầu lông với ai?

Mình chơi với chị mình.

4 – c: Bạn thích môn thể thao hoặc trò chơi nào?

Mình thích cờ vua.

5 – d: Ai thắng cuộc thi bóng bàn trong trường?

Chúng tôi thắng.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 8. Sports and games