Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Loi Giai Hay / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Góp ý Chương Trình Sách Giáo Khoa, Đề án Đổi Mới Chương Trình Sách Giáo Khoa, Góp ý Về Chương Trình Sách Giáo Khoa, Góp ý Dự Thảo Tiêu Chí Chọn Sách Giáo Khoa Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông, Đề án Đổi Mới Chương Trình Sách Giáo Khoa Giáo Dục Phổ Thông, Dự Thảo Chương Trình Sách Giáo Khoa Mới, Tìm Hiểu Chương Trình Và Sách Giáo Khoa Ngữ Văn Thpt, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Cũ, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Cũ, Sach Giao Vien Tieng Anh Lop 8 Chuong Trinh Cu, Sách Giáo Viên Chương Trình Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Cũ Pdf, Sách Giáo Viên Môn Tiếng Anh 8 Chương Trình Cũ, Báo Cáo Kết Quả Nghiên Cứu Sách Giáo Khoa Lớp 1 Theo Chương Trình Gdpt 2018, Bảng Cửu Chương Sách Giáo Khoa, Giải Bài Tập Chương 2 Sách Giáo Khoa Sinh 12, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Cũ, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Mới Pdf, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Mới Pdf Tập 2, Sách Tiếng Anh 8 Chương Trình Nâng Cao Tập 2, Giáo án Tiếng Anh 4 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh 5 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh 7 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sách Tham Khảo Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Violet, Giáo án Tiếng Anh 7 Chương Trình Thí Điểm, Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Thí Điểm, Khái Niệm Chương Trình Giáo Dình Giáo Dục ,phát Triển Chương Trình Giáo Dục Của Cơ Sở Mầm Non, Sach Bai Tap Tieng Anh Tham Khao Lop 8 Chuong Trinh Thi Diem, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Lớp 7 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Pdf, Đọc Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Sách Giáo Khoa 12 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 10 Cơ Bản, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Pdf, Sach Giáo Khoa Tiếng Anh 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 1, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 10, Góp ý Dự Thảo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Lớp 3 Môn Tiếng Việt, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 2 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Viet 1 Tap 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 3 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4, Sách Giáo Khoa Thí Điểm Tiếng Anh Lớp 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 10, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 6, Sách Giáo Khoa Tieng Pháp 9, Sách Giao Khoa Tiếng Nhật 9, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Pháp Lớp 6 Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5, Sách Giáo Khoa Tiêng Việt Lớp 3,

Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 7 Chuong Trinh Thi Diem Unit 3, Góp ý Chương Trình Sách Giáo Khoa, Đề án Đổi Mới Chương Trình Sách Giáo Khoa, Góp ý Về Chương Trình Sách Giáo Khoa, Góp ý Dự Thảo Tiêu Chí Chọn Sách Giáo Khoa Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông, Đề án Đổi Mới Chương Trình Sách Giáo Khoa Giáo Dục Phổ Thông, Dự Thảo Chương Trình Sách Giáo Khoa Mới, Tìm Hiểu Chương Trình Và Sách Giáo Khoa Ngữ Văn Thpt, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Cũ, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Cũ, Sach Giao Vien Tieng Anh Lop 8 Chuong Trinh Cu, Sách Giáo Viên Chương Trình Tiếng Anh Lớp 10 Cũ, Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Cũ Pdf, Sách Giáo Viên Môn Tiếng Anh 8 Chương Trình Cũ, Báo Cáo Kết Quả Nghiên Cứu Sách Giáo Khoa Lớp 1 Theo Chương Trình Gdpt 2018, Bảng Cửu Chương Sách Giáo Khoa, Giải Bài Tập Chương 2 Sách Giáo Khoa Sinh 12, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Cũ, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Mới Pdf, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Mới Pdf Tập 2, Sách Tiếng Anh 8 Chương Trình Nâng Cao Tập 2, Giáo án Tiếng Anh 4 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh 5 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh 7 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sách Tham Khảo Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới, Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới Violet, Giáo án Tiếng Anh 7 Chương Trình Thí Điểm, Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Thí Điểm, Khái Niệm Chương Trình Giáo Dình Giáo Dục ,phát Triển Chương Trình Giáo Dục Của Cơ Sở Mầm Non, Sach Bai Tap Tieng Anh Tham Khao Lop 8 Chuong Trinh Thi Diem, Sách Giáo Khoa Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sach Giao Khoa Tieng Anh 9, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Tiếng Anh Lớp 9 Sách Giáo Khoa, Sách Giáo Khoa Tiêng Anh 10 Tâp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 9 Pdf, Sach Giao Khoa Tieng Anh Lop 9, Sách Giáo Khoa Lớp 7 Môn Tiếng Anh, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 8 Mới,

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Review 2

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Review 2

Để học tốt Tiếng Anh lớp 7

Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung

1. Circle A, B, C, or D to show whose underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words. (Khoanh tròn A, B, C, D cho phù hợp sao cho phần gạch dưới được phát âm khác so với các âm còn lại. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ sau.)

1. Chọn D. sure bởi vì âm S gạch dưới được phát âm là /J/ còn những từ còn lại được phát âm là /z/.

2. Chọn B. cinema vì âm Ç gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi những từ còn lại phát âm là /f/.

3. Chọn C. compose vì âm 0 được phát âm là /su/ còn những từ còn lại được phát âm là /ũ/.

4. Chọn B. architect vì âm çh được phát âm /k/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /tf/.

5. Chọn C. question vì âm t được phát âm là /tf/ còn những từ còn lại được phát âm là /f/.

2. Do the crossword puzzle and complete the sentences. (Làm câu đố ô chữ và hoàn thành các câu.)

1. music 2. food 3. art 4. drink

5. university 6. temple

1. Âm nhạc cổ điển không thú vị như nhạc rock & roll cho người trẻ tuổi.

2. Có vài món ăn cho bạn trong tủ lạnh.

3. Múa rối nước là một hình thức nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam.

4. Sữa là thức uống yêu thích của em gái tôi.

5. Văn Miếu được xem là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam.

6. Hàng ngàn người đến thăm đền Vua Hùng mỗi năm.

3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the boxes. (Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung)

(1) How many (2) How much (3) How much (4) How many

Chuẩn bị bữa ăn của bạn trước. Bạn sẽ làm bao nhiêu cái bánh sandwich? Bạn sẽ cần bao nhiêu bánh mì? Bạn sẽ làm bắp rang bơ chứ? Bạn nên mang theo bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mang theo bao nhiêu trứng? Hãy chắc rằng bạn có đủ mọi thứ trước khi đi.

5. a (6) much (7) some (8) many

Nhóm lửa là một kỹ năng. Và thật dễ khi học nó. Bạn sẽ không cần thực hành nhiều trước khi bạn có thể làm lửa trại. Bắt đầu với ít giấy và lá cây. Đặt cây gỗ lên phía trên cùng. Đừng dùng nhiều miếng gỗ to. Đặt 2 hay 3 miếng lên que củi và giữ phần còn lại ở bên kia.

4. Write the sentences using the suggested words or phrases.(Viết các câu sử dụng từ/ cụm từ được đề nghị.)

1. I think classical music is as exciting as country music.

Tôi nghĩ nhạc cổ truyền thú vị như nhạc quê hương.

2. These clothes are not as expensive as I thought.

Quần áo này không đắt như tôi nghĩ.

3. My taste in art is the same as hers.

Khẩu vị nghệ thuật của tôi giống như của cô ấy.

4. The price of foods in Ha Noi is not the same as it is in Hai Phong.

Giá thức ăn ở Hà Nội không giống như giá ở Hải Phòng.

5. Life in Vietnam is different from life in England.

Cuộc sống ở Việt Nam khác với cuộc sống ở Anh.

5. Rewrite the sentences in the passive. (Viết ại các câu ở thể bị động)

1. The song Auld Lang Syne is sung on some occasions.

Bài hát Auld Lang Syne được hát trong vài dịp.

2. Vietnam’s anthem Tien Quan Ca was composed by Van Cao.

Quốc ca Việt Nam “Tiến Quân ca” được sáng tác bởi Văn Cao.

3. Water puppetery is performed in a pool.

Múa rối nước được trình diễn ở hồ nước.

4. A lot of meat was bought by his mother yesterday.

Hôm qua mẹ tôi đã mua nhiều thịt.

5. Rice noodles are made from the best variety of rice.

Bún được làm từ loại gạo tốt nhất.

6. Complete the conversations with the questions in the box. Act them out with your partner. (Hoàn thành bài đàm thoại với những câu hỏi trong khung. Thực hành với bạn học)

(1) C (2) E (3) A (4) B (5) D

1.

A: Bạn thích nghe nhạc rock & roll không?

B: Có.

A: Bạn nghe nhạc bao lâu một lần?

B: Tôi nghe mỗi ngày.

2.

A: Thức uống yêu thích của bạn là gì?

B: Cà phê

A: Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu cà phê?

B: Hai tách

3.

A: Bạn thích đi pinic ở đâu?

B: Bãi biển.

A: Bạn thích làm gì ở đó?

B: Mình thích ngồi dưới ánh mặt trời và đọc sách.

Review 2: Skills trang 69 SGK Tiếng Anh 7 mới

Nhìn vào tranh bên dưới. Viết hướng dẫn cách nấu món trứng chiên nấm.

1. Two people are talking about their favourite films: Gone with the Wind and A Space Odyssey. Read their descriptions and tick (/) the boxes (Hai người đang nói về những phim yêu thích: Cuốn theo chiều gió và Chuyến du hành không gian. Đọc miêu tả của họ và đánh dấu chọn khung)

NGƯỜI ĐÀN ÔNG: “Phim này được thực hiện vào năm 1939 với các ngôi sao Clark Gable và Vivien Leigh. Nó là bộ phim rất dài bởi vì nó nói về cuộc nội chiến Mỹ. Bạn không bao giờ thấy chán bộ phim này bởi vì nó rất hấp dẫn. Mình đã xem nó khoảng 4 lần và vẫn thích nó. Nó có lẽ quá lãng mạn với vài người nhưng đó là một trong những lý do mình thích nó.”

NGƯỜI PHỤ NỮ: “Nó là một phim khoa học viễn tưởng cổ điển. Vài người thích nó và những người khác ghét nó. Stanley Kubrick đã đạo diễn cho phim này vào năm 1968. Câu chuyện nói về một nhóm nhà du hành người Mỹ du hành đến một hành tinh để tìm vật thể bí ẩn. Nó không phải là phim hấp dẫn hay bạo lực nhưng nó ly kỳ trong việc sử dụng hình ảnh và âm nhạc.”

2. Work in pairs. Plan a trip to a place. Ask and answer questions about the following ideas. You can use will or would like.

– Nơi và thời điểm bạn đi

– Bạn đi với ai

– Bạn đi như thế nào

– Bạn mang theo gì

– Bạn làm gì

I will go to the city zoo with my parents this Sunday. We will go there by motorbike. We will bring 3 sanwiches, 3 bottle of water, an umbrella, some candies and a camera. We will see the animals and find a place to take a rest in the zoo to have lunch.

Tôi sẽ đi Vườn thú thành phố cùng ba mẹ vào Chủ nhật này. Chúng tôi sẽ đi đến đó bằng xe máy. Chúng tôi sẽ mang theo 3 bịch bánh sandwich, 3 chai nước, một cái dù, một ít kẹo và một máy chụp hình. Chúng tôi sẽ đi xem những con thú và tìm một nơi trong vườn thú để nghỉ ngơi ăn trưa.

Morning Sunday at 8:00 we will leave house to go the the zoo after breakfast.

Around 11:30 we will have lunch in the zoo and then go around the zoo.

In the afternoon we go home around 3 p.m.

Tối Chủ nhật chúng tôi sẽ chuẩn bị mọi thứ trước. Chúng tôi chuẩn bị 3 bịch bánh sandwich, 3 chai nước, một cây dù, một ít kẹo và một máy chụp hình.

Sáng Chủ nhật 8 giờ chúng tôi sẽ rời khỏi nhà để đi vườn thú sau khi ăn sáng xong.

Khoảng 11 giờ 30 chúng tôi sẽ ăn trưa trong vườn thú và sau đó đi loanh quanh vườn thú.

Chúng tôi sẽ về nhà vào khoảng 3 giờ chiều.

4. Listen to a man talking about his meal in a restaurant and tick the adjectives you hear.

1. great (Đ) 2. nice (X) 3. fresh (Đ) 4. delicious (Đ)

5. sweet (Đ) 6. tasty (Đ) 7. fine (X) 8. good (Đ)

5. Listen again and complete the menu. (Nghe lai và hoàn thành thực đơn sau.)

Audio script:

Last weekend I went to a seafood restaurant on Main Street. It’s great. To begin, I had a salad. It was fresh with a great house dressing. My main dish was fish. I really enjoyed the spices it was cooked in. The vegetables were good – very fresh and tasty. For dessert, I had ice cream. It’s usually delicious but this time it was much too sweet. I couldn’t eat much because I am on a diet. I had a cup of tea to drink. Oh, it was delicious.

6. Look at the pictures below. Write the instructions of how to cook a mushroom omelette. (Nhìn vào tranh bên dưới. Viết hướng dẫn cách nấu món trứng chiên nấm.)

First, slice the mushrooms.

Đầu tiên, cắt nấm thành miếng nhỏ.

Then, beat the eggs in a bowl.

Sau đó, đánh trứng vào trong tô.

Next, add salt to the egg mixture.

Kế đến, cho muối vào hỗn hợp trứng.

After that, pour the eggs into a frying pan. Add the mushrooms and cook.

Sau đó đổ trứng vào chảo. Và thêm nấm vào nấu.

Finally, fold the omelette in half.

Cuối cùng gấp trứng thành một nửa.

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 2: Health

Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health

Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2

Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2

Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? Xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.

1.Listen and read (Nghe và đọc.)

Nick: Chào Phong.

Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.

Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.

Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.

Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi – nó lành mạnh hơn.

A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.

1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient (Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)

1. flu 2. sunburn 3. allergy 4. tired/ weak

2. Read the doctor’s notes about his patients and fill in the missing words (Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)

1. (a) sunburn

2. (the) flu

3. tired, temperature

4. sick, stomachache

5. sore throat

A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu phẩy.

1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?)

a) A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.

Ồ, tôi cảm thấy rất bệnh. Tôi bị ho và cảm cúm rồi.

B: You should sleep more and take medicine.

Bạn nên ngủ nhiều hơn và uống thuốc.

b) A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.

Tôi không thể nhìn rõ. Mắt tôi quá yếu.

B: You should watch TV less.

Bạn nên xem ti vi ít lại.

Communication trang 21 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

Sự thật hay chuyện hoang đường về sức khỏe?

1. Người mà cười nhiều hơn thì hạnh phúc hơn. (F)

2. Ngủ vào ngày cuối tuần giúp bạn hồi phục sau một tuần bận rộn. (M)

3. Ản cá tươi, như Sushi, và bạn sẽ khỏe hơn. (F)

4. Ngồi gần ti vi sẽ gây tổn hại đến mắt. (F)

5. Nhặt nhanh thức ăn mà bạn làm rơi, thức ăn sẽ an toàn để bạn ăn. (M)

6. Người ăn chay không có đủ vitamin trong thức ăn của họ. (M)

Skills 1 trang 22 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

1-b

Just the right amount (Số lượng đúng): Người ta nên có từ 1600 đến 250C calo một ngày để giữ dáng. Thể thao và những hoạt động như đạp xe đạp và chạy bộ sử dụng nhiều calo. Ngủ và xem ti vi sử dụng ít calo hơn. Bạn có nghĩ mình đang ăn nhiều hơn hoặc ít hơn calo mà mình cần không?

1 – a

Skills 2 trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

1. Người ta thường làm gì trong Olympics?

– They do many sport activities: swimming, aerobics, running…

Họ thực hiện nhiều hoạt động thể thao: bơi lội, thể dục nhịp điệu, chạy ÒỒ..Ề

2. Thể thao Olympic đôi khi được gọi là ‘Sự kiện Người sắt’. Tại sao?

– Because many strong people attend this event.

Bởi vì nhiều người khỏe mạnh tham gia sự kiện này.

2. Listen to the interview with an ironman. Tick (/) the problems he had as a child (Nghe bài phỏng vấn với một người sắt. Chọn vấn đề mà anh ấy có khi là một đứa trẻ.)

Sick, allergy

Looking Back trang 24 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới

1. What health problems do you think each of these people has? (Em nghĩ mỗi người này gặp vấn đề nào?)

a. sunburn b. spots c. puts on weight

d. stomachache e. flu

a. “Ồ, hôm nay tôi quên đội nón che nắng rồi.”

He/ she has the sunburn. Anh ấy/ cô ấy bị cháy nắng.

b. “Tôi không bao giờ nhớ rửa mặt mình.”

He/ she has the spots. Anh ấy/ cô ấy bị vết dơ.

c. “Tôi ăn quá nhiều thức ăn vặt và tôi quá yếu đến nỗi không tập thể dục được.”

He/ she puts on weight. Anh ấy/ cô ấy tăng cân.

d. “Tôi nghĩ tôi đã ăn phải cái gì không tốt.”

He/ she has a stomachache. Anh ấy/ cô ấy bị đau bụng.

d. “Tôi cảm thấy nhức mỏi và mũi tôi đang chảy nước mũi.”

He/ she has flu. Anh ấy/ cô ấy bị cảm cúm.

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 12: An Overcrowded World

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 12

Khi so sánh định lượng nhiều hơn, ta có cấu trúc sau:

S + V + more + cn.N + than + N/ pronoun

S + V + more + unc.N + N/ pronoun

Lựu v: Theo sau more, chúng ta có thể dùng danh từ đếm được (cn.N) và danh từ không đếm được (unc.N).

Khi so sánh định lượng ít hơn, ta có cấu trúc sau:

S + V + fewer + cn.N + than + N/ pronoun

S + V + less + unc.N + than + N/ pronoun

Ex: I have more English books than you.

Tôi có nhiều sách tiếng Anh hơn bạn.

She has less free time than me.

Cô ấy có ít thời gian rảnh hơn tôi.

My brother has fewer friends than me.

Anil trai tôi có ít bạn hơn tôi.

2. Câu hỏi đuôi (Tag- questions)

Câu hỏi đuôi là một dạng câu hỏi rất thông dụng trong tiếng Anh. Mặc dù câu trả lời cho câu hỏi đuôi cũng giống như câu trả lời cho câu hỏi Yes/ No, nhưng câu hỏi đuôi có sắc thái ý nghĩa riêng biệt. Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn dùng thêm vào sau một câu nói để hỏi thông tin hoặc để khẳng định lại ý vừa hỏi trong câu lời nói, loại câu hỏi này luôn đứng sau dấu phẩy (,) và tận cùng là dấu chấm hỏi (?).

* Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi:

– Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.

Ex: She is in her bedroom, isn’t she?

– Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.

Ex: Nam doesn’t love Lien, does he?

* Cấu tạo của câu hỏi đuôi:

– Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phẩy, có not hoặc không có not và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy.

Ex: You are afraid, aren’t you? Anh đang sợ, đúng không?

You didn’t do your homework, did you?

Bạn đã không làm bài tập nhà, đúng kliông?

* Ý nghĩa của câu trả lời Yes hoặc No đôi với câu hỏi đuôi:

Chúng ta cũng cần để ý ý nghĩa của câu trả lời Yes hoặc No đối với câu hỏi đuôi.

Xét trường hợp này:

Ex: You’re not going to work today, are you?

Hôm nay bạn không đi làm à?

Yes. (= I am going) Có.

No. (= I’m not going) Không.

Đối với các câu mệnh lệnh câu hỏi đuôi dùng trợ động từ will hoặc shall.

Ex: Let’s go out, shall we? Chúng ta đi ra ngoài đi, được không’?

Open the door, will you? Mở cửa ra đi, được kliông?

* Cách thành lập câu hỏi đuôi cho tất cả các thì đã học:

a) Hiện tại đơn với to be:

Ex: He is handsome, isn’t he? Anh ấy đẹp trai, đứng không?

You are worried, aren’t you? Bạn đang lo lắng, phải không?

-Đặc biệt với I am…, câu hỏi đuôi phải là aren’t I:

Ex: I’m late, aren’t I? Tôi đến trễ, phải không?

– Với I am not, câu hỏi đuôi sẽ là am I như quy tắc.

Ex: I am not guilty, am I? Tôi khống phải chịu trách nhiệm, phải không?

b) Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ.

Ex: They like me, don’t they? Họ thích tôi, phải không’?

She loves you, doesn’t she? Cồ ấy yêu anh, phải không?

c) Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ did, quá khứ đơn với to be: was hoặc were.

Ex: You lied to me, didn’t you? Bạn đã nói dối tôi, phải không?

She didn’t come here, did she? Cồ ấy đã không đến, phải không’?

She was friendly, wasn’t she? Cô ấy rất thân thiện, phải không?

d)Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ have hoặc has.

Ex: You have left, haven’t you? Bạn đã đi khỏi, phải không?

The rain has stopped, hasn’t it? Trời đã tạnh mưa, phải không?

e) Thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ had:

Ex: She hadn’t met you before, had she?

Cô ấy chưa từng gặp bạn trước đây, phải không?

i) Thì tương lai đơn:

Ex: It will rain, won’t it? Trời sẽ mưa, phải không?

Your boyfriend will come to the party, won’t he?

Bạn trai của bạn sẽ đến dự tiệc, phải không?

Mở rộng:

Với những câu hỏi đuôi, có thể lên hoặc xuống giọng ở cuối câu, sự lên xuống này quyết định ý nghĩa của câu. Khi xuống giọng ở cuối câu là lúc người nói chờ đợi sự đồng ý của người nghe. Còn lên giọng ở cuối câu là khi người nói muôn hỏi thông tin của người nghe.

You broke the vase, didn’t you?

Bạn làm vỡ bình hoa, phải không?

(Xuống giọng ở cuối câu khi người nói chờ đợi sự đồng ý của người nghe.)

You broke the vase, didn’t you?/

Bạn làm vỡ bình hoa, phải không?

(Lên giọng ở cuối câu khi người nói muốn hỏi thông tin.)

Cho thuê phòng trọ Cho thuê phòng trọ hà nội Cho thuê phòng quận 7 Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ