Toán Lời Giải Lớp 3 Kì 1 / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Lời Giải Đề Thi Cuối Kì 1 Lớp 7 Môn Toán

Lời giải đề thi cuối kì 1 lớp 7 môn Toán – TP Buôn Ma Thuột mới nhất 2017

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán – Phòng GD&ĐT T.P Buôn Ma Thuột năm học 2017-2018 có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh lớp 7 tham khảo, chuẩn bị thật tốt trước kì thi quan trọng của mình.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).

Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:

Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:

Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. a

Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.(1/2;-4)

Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng

Giá trị ở ô trống trong bảng là:

A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D. Một kết quả khác

Câu 6. Cho ΔHIK và ΔMNP biết ∠H = ∠M; ∠I = ∠N. Để ΔHIK = ΔMNP theo trường hợp góc – cạnh – góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:

A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Cho đồ thị của hàm số y = (m – 1/2)x (với m là hằng số,m # 1/2) đi qua điểm A(2;4).

a) Xác định m;

b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thị hàm số trên điểm có tung độ bằng 2.

Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh ΔAKB = ΔAKC và AK ⊥ BC

b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.

c) Chứng minh CE = CB.

Đề Thi Hk1 Môn Toán Lớp 3 Có Lời Giải

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có lời giải giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HK1 Toán lớp 3.

– Sắp xếp theo thứ tự của đề bài.

Cách giải :

a) Đ – S

b) S – Đ

Câu 2. Phương pháp giải :

– Đặt tính : Viết các số theo cách đặt tính cột dọc, chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.

– Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

a) S; Đ; S

b) Đ; S; S

c) S; S; Đ.

Câu 3. Phương pháp giải :

Đội A : 417m

Đội B : 435m

Cả hai : …m?

Muốn tìm lời giải ta lấy số mét đường đội A làm được cộng với số mét đường đội B đã làm được.

Cách giải :

Cả hai đội làm được số mét đường là :

417 + 435 = 852 (m)

Đáp số : 852 m.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4. Phương pháp giải :

– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

Phương pháp giải :

– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

a)

$ displaystyle begin{array}{l}x+132=454,,,,,,,,,,,,x=454-132,,,,,,,,,,,,x=322end{array}$

Vậy điền vào các ô trống lần lượt là : Đ; S; S.

b)

$ displaystyle begin{array}{l}x-213=326,,,,,,,,,,,,x=326+213,,,,,,,,,,,,x=539end{array}$

Cần điền vào ô trống lần lượt là : Đ; S; S.

Câu 5. Phương pháp giải :

Muốn tìm số bị trừ thì ta lấy hiệu cộng số trừ.

– So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

a) 400 + 8 = 408

c) 120 − 20 < 100 + 1

d) 998 = 900 + 90 + 8

Câu 7. Phương pháp giải :

– Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính : Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái.

Khối Ba : 352 học sinh

Khối Ba ít hơn khối Hai : 28 học sinh

Khối Hai : … học sinh ?

Muốn tìm số học sinh của khối Hai ta lấy 352 cộng với 28.

Cách giải :

Khối lớp Hai có số học sinh là:

352 + 28 = 380 (học sinh)

Đáp số: 380 học sinh.

Câu 9. Phương pháp giải :

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Cách giải :

a)

$ displaystyle begin{array}{l}x-132=368,,,,,,,,,,,,x=368+132,,,,,,,,,,,,x=500end{array}$

b)

$ displaystyle begin{array}{l}x+208=539,,,,,,,,,,,,x=539-208,,,,,,,,,,,,x=331end{array}$

Câu 10. Phương pháp giải :

– Xác định các đại lượng trong bài toán, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.

– Tìm độ dài của mảnh vải trắng : Lấy độ dài của mảnh vải xanh cộng với 32m.

– Tìm độ dài của cả hai mảnh vải : Lấy độ dài mảnh vải xanh cộng với độ dài mảnh vải trắng vừa tìm được.

Cách giải :

Vải trắng dài số mét là:

208 + 32 = 240 (m)

Có tất cả số mét vải là:

208 + 248 = 448 (m)

Đáp số: 448 m.

Bài Giải Lớp 3 Kì 2

Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Ta Trong Giai Đoạn Hiện Nay. , Liên Hệ Giải Pháp Xây Dựng Giai Cấp Công Nhân Trong Các Trường Học, Cơ Cấu Xã Hội Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp Tầng Lớp Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Nghĩa Xã Hội, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Giai Đoạn Cuộc Cách Mạng 4.0, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Tiểu Luận Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Và Sứ Mệnh Lịch Sử Của Nó Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Lí Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp Là Của, Mẫu Giải Trình Giải Thể Chi Đoàn, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Bài Tập Giải Tích 2 7e, Bài Giải Giải Tích 2, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, ứng Dụng Giải Bài Giải, Bài Giải Vật Lý 7, Bài Giải Vật Lý 9, Giải Bài Tập Is Lm, Giải Bài Tập Sgk Tin Học 12 Bài 11, Bài Giải Vật Lý Lớp 6, Bài Giải Vật Lý 6, Bài Giải Vật Lý 8, Bài Giải Văn Lớp 6, Tin 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Hóa 11, Bài Giải Ngữ âm Và âm Vị Học, Giải, Giải Bài Tập 9, Giải Bài Tập H, Hãy Giải Bài Tập 29, Giải Bài Tập Adn, Bài Giải Văn Lớp 8, Bài Giải Vật Lý Lớp 7, Văn 8 Giải Bài Tập, Giải Lý Bài Tập 9, Giải Lý Bài Tập 8, Giải Lý Bài Tập 7, Lý 10 Giải Bài Tập, Lý 11 Giải Bài Tập, Vật Lý Giải Bài Tập, Lý 6 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Anh, Hóa 8 Giải Bài Tập, Hòa Giải, Giải Bài Tập Rút Mẫu, Giải Bt Lớp 8, Giải Bài Tập Rút Gọn Câu, Hóa 8 Giải Bài Tập Sgk, Hóa 9 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Rsa, Hóa 9 Giải Bài Tập Sgk, 8 Giải Bài Tập Vật Lý, Giải Bài Tập 8 Vật Lý 9, Giải Bài Tập Anh 8, Bài Giải Ngữ Văn 6, Giải Bài Tập Everybody Up3, Giải Bài Tập Bản Đồ Địa Lí 7 Bài 38, Giải Bài Tập Bản Đồ 9, Bài Giải Plc, Giải Bài Tập Bản Đồ Địa Lí 7 Bài 37, Giải Bài Tập Cơ Học 1, Giải Bài Tập Địa, Giải Bài Tập Tìm X Lớp 2, Giải Bài Tập Địa 10, Giải Bài Tập Địa Lý 9, Giải Bài Tập Địa 11, Giải Bài Tập Bản Đồ 8, Giải Bài Tập Bản Đồ, Bài Giải Ngữ Văn 6 Tập 2, Bài Giải Ngữ Văn Lớp 6 Tập 2, Bài Giải Ngữ Văn Lớp 7, Giải Bài Tập 6, Giải Bài Tập Anh 10, Giải Bài Tập Anh 9, Giải Bài Tập Anh 7, Thể Lệ Giải Msi, Giải Bài Tập 61, Giải Bài Tập 7, Giải Bài Tập 7 Bài 32 Vật Lý 10, Giải Vật Lý 10 Bài 23, Giải Vật Lý 10 Bài 24, Giải Bài Tập Địa 10 Bài 36, Giải Vật Lý Lớp 7 Bài 17, Giải Vật Lý Lớp 7 Bài 18, Hóa 12 Giải Bài Tập, Gợi ý Bài Giải Môn Anh,

Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Ta Trong Giai Đoạn Hiện Nay. , Liên Hệ Giải Pháp Xây Dựng Giai Cấp Công Nhân Trong Các Trường Học, Cơ Cấu Xã Hội Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp Tầng Lớp Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Nghĩa Xã Hội, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Quan Điểm Của Chủ Nghĩa Mác – Lênin Về Cơ Cấu Xã Hội – Giai Cấp Và Liên Minh Giai Cấp, Tầng Lớp Tron, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Giai Đoạn Cuộc Cách Mạng 4.0, Phân Tích Những Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Tiểu Luận Giai Cấp Công Nhân Việt Nam Và Sứ Mệnh Lịch Sử Của Nó Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hẫy Trình Bày Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Tron Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn H, Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai , Các Đồng Chí Hãy Trình Bày Các Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Trong Giai, Nhiệm Vụ Và Giai Pháp Xây Dựng Đẳn Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Phân Tích Nhiệm Vụ Và Giải Pháp Xây Dựng Đảng Trong Sạch Vững Mạnh Trong Giai Đoạn Hiện Nay, Lí Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp Là Của, Mẫu Giải Trình Giải Thể Chi Đoàn, Lý Luận Về Giai Cấp Và Xung Đột Giai Cấp, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhân Sở Dĩ Được Thực Hiện Bởi Giai Cấp Công Nhân Vì: A. Là Một Gi, Giải Bài Giải Toán Lớp 3, Giải Bài Tập Giải Tích 2 7e, Bài Giải Giải Tích 2, Giải Toán Lớp 4 Bài Giải, ứng Dụng Giải Bài Giải, Bài Giải Vật Lý 7, Bài Giải Vật Lý 9, Giải Bài Tập Is Lm, Giải Bài Tập Sgk Tin Học 12 Bài 11, Bài Giải Vật Lý Lớp 6, Bài Giải Vật Lý 6, Bài Giải Vật Lý 8, Bài Giải Văn Lớp 6, Tin 11 Bài 2 Giải Bài Tập, Giải Bài Tập Hóa 11, Bài Giải Ngữ âm Và âm Vị Học, Giải, Giải Bài Tập 9, Giải Bài Tập H, Hãy Giải Bài Tập 29, Giải Bài Tập Adn, Bài Giải Văn Lớp 8, Bài Giải Vật Lý Lớp 7, Văn 8 Giải Bài Tập, Giải Lý Bài Tập 9, Giải Lý Bài Tập 8,

3 Đề Thi Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 6 Có Lời Giải Chi Tiết

ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

A. Noãn. B. Bầu nhụy. C. Đầu nhụy D. Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

A. Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. B.Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. D. Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

A. Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.

B. Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

C. Vỏ quả khô khi chín.

D. Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

A. Quả lúa, quả thìa là, quả cải. B. Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

C. Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt. D. Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông:

A.Thân gỗ. B. Cơ quan sinh sản là nón.

C. Có hoa, quả, hạt. D. Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

A. Cây thuốc bỏng. B. Cây bông hồng.

C. Cây thuốc phiện. D. Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

A.Nón B. Bào tử C. Túi bào tử D. Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

A. Quả xoài B. Quả đào C. Quả đu đủ D. Quả đậu xanh

II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có những đặc điểm gì phân biệt? Đặc điểm nào là quan trọng nhất ở cây hạt kín? Vì sao (3 điểm

Câu 2: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào? (2 điểm)

Câu 3: Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ? (2 điểm)

Câu 4: Nhà bạn Lan có trồng loại đậu đen và đậu xanh. Vì sao nhà bạn Lan phải thu hoạch các loại đậu đó trước khi quả chín ? (1 điểm)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1:

– Điểm để phân biệt: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)

– Không có hoa

– Cơ quan sinh sản là nón.

– Hạt nằm lộ trên lá nõa hở.

– Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá.

– Có hoa,

– Cơ quan sinh sản là hoa, quả.

– Hạt nằm trong quả.

– Cơ quan sinh dưỡng đa dạng hơn.

– Đặc điểm có hoa, quả, hạt nằm trong quả ở thực vật hạt kín là quan trọng , vì được bảo vệ tốt hơn.

Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

– Điều kiện bên trong: Chất lượng hạt tốt

– Điều kiện bên ngoài: Nhiệt độ, độ ẩm, (nước), không khí thích hợp.

Bảo vệ sự đa dạng thực vật:

– Ngăn chặn chặt phá rừng.

– Bảo vệ môi trường sống của thực vật.

– Hạn chế khai thác bùa bãi các loại thực vật quý hiếm.

– Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn.

– Cấm buôn bán xuất khẩu các loài đặc biệt quý hiếm.

– Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ thực vật.

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

— MOD SINH HỌC247 (tổng hợp)–