Trắc Nghiệm Toán 12 Có Lời Giải / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

111 Câu Trắc Nghiệm Toán Thực Tế Lớp 12 Có Lời Giải Chi Tiết

Trích dẫn một số câu hỏi trong tập tài liệu này

Trích dẫn 1. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng 0,5% (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu . Trích dẫn 2. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg)  tại độ cao x (đo bằng mét)  so với mực nước biển được tính theo công thức, trong đó 760 mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển, l là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 mét thì áp suất không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất ở đỉnh Fanxipan cao mét là bao nhiêu? Trích dẫn 3. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ? Trích dẫn 4. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 / m s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?

Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Gdcd Lớp 12 Có Đáp Án

Bài tập trắc nghiệm môn GDCD lớp 12 có đáp án – chúng tôi giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Tổng hợp 320 câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các em kiểm tra kiến thức GDCD lớp 12 hiệu quả, từ đó sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017. Mời các em tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm môn GDCD lớp 12 có đáp án

TỔNG HỢP 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (CÓ ĐÁP ÁN) MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12

BÀI 1. PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG

Câu 1. Pháp luật nước ta có mấy đặc trưng cơ bản?

A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm

Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành

A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện

B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện

C. mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung

D. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí

Câu 3. Các cá nhân, tổ chức kiềm chế để không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật

C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật

Câu 4. Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là

A. từ đủ 14 đến dưới 16. B. từ 14 đến đủ 16

C. từ đủ 16 đến dưới 18. D. từ 16 đến đủ 18

Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm

A. giáo dục, răn đe, hành hạ

B. kiềm chế những việc làm trái luật

C. xử phạt hành chính

D. phạt tù hoặc tử hình

Câu 6. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế

B. các quy tắc quản lí nhà nước

C. các điều luật và các quan hệ hành chính

D. quan hệ xã hội và quan hệ hành chính

Câu 7. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở phương diện

A. kinh tế, chính trị, xã hội B. kinh tế, chính trị, tư tưởng

C. kinh tế, văn hóa, xã hội. D. kinh tế, chính trị, văn hóa

Câu 8. Pháp luật là

A. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước ban hành hoặc công nhận

B. các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận

C. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống

D. các quy tắc xử xự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm vi nhất định

Câu 9. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung

D. Tính ý chí và khách quan

Câu 10. Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung

C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến

D. Tính ý chí

Bài tập trắc nghiệm môn GDCD lớp 12 có đáp án

Tìm kiếm Google:

trắc nghiệm gdcd 12 hk2 có đáp án

trắc nghiệm bài 7 gdcd 12

Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.

Trắc Nghiệm Lượng Giác (Kèm Lời Giải)

Không còn điều gì tuyệt vời hơn khi các em có trong mình bộ sách Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Với bộ sách hiện được bán ở các nhà sách trên cả nước, nhưng điều tuyệt vời hơn nữa là chúng được chúng tôi tạo thành một đề thi thử online đi kèm lời giải chi tiết, chắc chắn rằng với cách này sẽ giúp các em tăng khả năng tiếp thu hơn nhiều lần.

Ở phần Trắc nghiệm nâng cao phần lượng giác, với bộ sách này khoảng 76 trang chủ yếu là thực hành theo hình thức trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, để nắm sâu hơn chúng ta nên tải về in thành sách hoặc thi thực hành tiếp theo link thử bên dưới.

Các em nếu không muốn mất thời gian tải đề về in để làm bài thì có thể Ôn thi theo chuyên đề – Toán lớp 11 (kèm đáp án và lời giải chi tiết)  hoàn toàn miễn phí tại đường link này. Đáp án và lời giải sẽ hiển thị ngay dưới mỗi câu trả lời khi các em thi xong, nếu thấy hay nhấn like, share, theo dõi Fanpage Hoctai.

MỤC LỤC

HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A – LÝ THUYẾT CHUNG

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG

I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT

Hai cung đối nhau

Hai cung bù nhau

Hai cung phụ nhau

Hai cung hơn nhau

Hai cung hơn nhau

Với k là số nguyên

IV. CÔNG THỨC CỘNG

V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX

DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX

DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX

DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX

DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH

B – BÀI TẬP

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ

C – HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN

Nếu các em không mình mất thời gian tải và in đề làm bài thì có thể tham gia thi online miễn phí có kèm lời giải chi tiết tại chúng tôi .

Bài Tập Trắc Nghiệm Chương 1 Hình 10 Có Lời Giải Chi Tiết

Trắc nghiệm lý thuyết hình học 10 chương 1

Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng:

A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.

C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai véc tơ bằng nhau.

B. Hai véc tơ đối nhau.

C. Hai véc tơ cùng hướng.

D. Hai véc tơ cùng phương.

Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:

A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.

B. Song song và có độ dài bằng nhau.

C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.

D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.

Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì:

A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.

C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.

Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì …

A. Bằng nhau.

B. Cùng phương.

C. Cùng độ dài.

D. Cùng điểm đầu.

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 14. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.

B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.

C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.

D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Trắc nghiệm tổng hai véc tơ

Câu 93. Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn MA + MB + CM = 0 thì điểm M là

A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.

B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.

C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.

D. trọng tâm tam giác ABC

Trắc nghiệm hiệu của hai véc tơ

Câu 9. Cho ba vectơ a b c , và đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ a b, cùng hướng, hai vectơ a c, đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.Hai vectơ b và c cùng hướng.

B.Hai vectơ b và c ngược hướng.

C.Hai vectơ b và c đối nhau.

D.Hai vectơ b và c bằng nhau.

Câu 34. Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn MA + MB – MC =0 thì điểm M là:

A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.

B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.

C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.

D. Trọng tâm tam giác ABC.

Câu 46. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA + MB – MC = 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.

B. M là trọng tâm tam giác ABC . C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

D. M thuộc trung trực của AB .

Trắc nghiệm tích của hai véc tơ với một số

Câu 32: Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho độ dài MA + MB + MC = 6 là:

A.một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC .

B.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6 .

C.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .

D.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18

Trắc nghiệm trục tọa độ và hệ trục tọa độ

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ u = (2; 1) và v = (1;2) đối nhau.

B. Hai vectơ u = (2; 1) và v = (1;2)đối nhau.

C. Hai vectơ u = (2; 1) và v = (2;1)đối nhau.

D. Hai vectơ u = (1;2) và v = (1;2) đối nhau.

Câu 6: Trong hệ trục(O;i;j) , tọa độ của vec tơ i + j là:

A.(-1;1) . B.(1;0) . C. (0;1) .

D. (1;1)

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (5;2) ,B (10;8) . Tọa độ của vec tơ AB là: