Văn Bản Báo Cáo Lời Giải Hay / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Ictu-hanoi.edu.vn

Soạn Bài Văn Bản Báo Cáo

I ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN BẢN BÁO CÁO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Bắc Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2003

BÁO CÁO Về kết quả hoạt động chào mừng ngày 20 – 11

Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THCS Trần Quốc Toản

Để thiết thực chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11, hưởng ứng đợt phát động thi đua làm nhiều việc tốt của Ban Giám hiệu nhà trường, trong tháng 11 vừa qua, lớp 7B đã có nhiều hoạt động đạt kết quả tốt, cụ thể là:

1) Về học tập: cả lớp đã có 86 tiết học được xếp loại tốt. Cả lớp được 16 điểm 10, 25 điểm 9 trong đó bạn Lê Văn là người đạt nhiều điểm 9 và 10 nhất. Trong số 45 bạn chỉ có 2 bạn bị điểm dưới trung bình.

2) Về kỉ luật: Cả lớp không bạn nào đi học muộn, không bạn nào bị thầy, cô giáo nhắc nhở trong giờ học, không xảy ra điều gì ảnh hưởng tới việc học tập của lớp.

3) Về lao động: Lớp đã tham gia lao động tập thể 3 buổi theo lịch của nhà trường: dọn vệ sinh, chăm sóc và bảo vệ cây. Kết quả lao động đều tốt, 4 bạn nghỉ có lí do.

Thay mặt lớp 7B

Lớp trưởng

(Kí và ghi rõ họ tên)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Nam Định, ngày 8 tháng 9 năm 2003

Hưởng ứng phong trào quyên góp giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt vượt qua những khó khăn do thiên tai gây ra, lớp 7C đã tiến hành quyên góp được một số quà gửi các bạn học sinh vùng lũ lụt như sau:

1) Quần áo: 6 bộ

2) Sách vở: 12 bộ sách giáo khoa cũ (lớp 6) và 30 quyển vở học sinh

3) Tiền mặt: 100 000 đồng.

Thay mặt lớp 7C

Lớp trưởng

(Kí và ghi rõ họ tên)

2. Trả lời câu hỏi

a) Viết báo cáo đề làm gì?

b) Báo cáo cần phải chú ý những yêu cầu gì về nội dung và hình thức trình bày?

c) Em đã viết báo cáo lần nào chưa? Hãy dẫn ra một số trường hợp cần viết báo cáo trong sinh hoạt và học tập ở trường, lớp em.

Trả lời:

a) Mục đích của việc viết báo cáo là trình bày nội dung tình hình, sự việc và các kết quả đạt được của một cá nhân hay một tập thể.

b) Những yêu cầu về hình thức và nội dung của Báo cáo

Bản báo cáo cần trình bày trang trọng, rõ ràng và sáng sủa theo một số mục quy định sẵn. Nội dung không nhất thiết phải trình bày đầy đủ tất cả nhưng cần chú ý các mục sau: Báo cáo của ai? Báo cáo với ai? Báo cáo về việc gì? Kết quả như thế nào?

c) Học sinh tự liên hệ với bản thân và trình bày cụ thể lần viết báo cáo của mình (nếu có).

3. Trong các tình huống sau đây, tình huống nào phải viết báo cáo?

a) Sắp tới nhà trường sẽ tổ chức đi tham quan một di tích lịch sử nổi tiếng theo tinh thần tự nguyện, tất cả các bạn trong lớp đều muốn tham gia.

b) Gần cuối năm học, Ban Giám hiệu cần biết tình hình học tập, sinh hoạt và công tác của lớp trong hai tháng cuối năm.

c) Do bố mẹ thay đổi nơi công tác, em phải chuyển đến học một trường tại chỗ ở mới.

Trả lời:

Những tình huống viết Báo cáo:

Chỉ có tình huống b là phải viết Báo cáo. Thông thường ban cán sự sắp xếp viết báo cáo gửi cô giáo chủ nhiệm, để từ đây, cô báo cáo lên Ban Giám hiệu của trường để trường biết tình hình học tập, sinh hoạt và công tác của lớp trong hai tháng cuối năm.

II. CÁCH LÀM VĂN BẢN BÁO CÁO 1. Tìm hiểu cách làm văn bản báo cáo

a) Hãy đọc hai văn bản báo cáo trên và xem các mục trong văn bản được trình bày theo thứ tự nào. Cả hai văn bản có những điểm gì giống và khác nhau?

Những phần nào là quan trọng, cần chú ý trong cả hai văn bản báo cáo?

(Gợi ý: Muốn xác định được cần trả lời một số câu hỏi: Báo cáo với ai? Ai báo cáo? Báo cáo về vấn đề gì? Báo cáo để làm gì?)

b) Từ văn bản trên, hãy rút ra cách làm một văn bản báo cáo.

Trả lời:

a) Ở hai văn hản trên thì thứ tự trình bày, cách thức trình bày rất giống nhau (xem mục 2 Dàn mục một văn bản báo cáo – SGK trang 135).

– Nội dung cụ thể của hai văn bản khác nhau (về kết quả):

+ Hoạt động chào mừng Ngày 20 – 11

b) Cách làm văn bản báo cáo đọc (Ghi nhớ – SGK trang 136)

2. Dàn mục một văn bản báo cáo-

Lưu ý mẫu văn hản khá cố định. Tuy nhiên, cũng cần thấy rằng không nhất thiết phải trình bày đầy đủ như trên.

Văn bản phải chú ý: Báo cáo của ai? Với ai? Về việc gì? Kết quả như thế nào?

3. Lưu ý

a) Tên văn bản cần viết chữ in hoa, khổ chữ to.

b) Trình bày văn bản báo cáo cần sáng sủa, cân đối: các phần quốc hiệu và tiêu ngữ, tên văn bản, nơi nhận và nội dung báo cáo, mỗi phần cách nhau 2 – 3 dòng; không viết sát lề giấy, không để phần trên và phần dưới trang giấy có khoảng trống quá lớn.

III. LUYỆN TẬP 1. Sưu tầm và giới thiệu trước lớp một văn bản báo cáo nào đó (chỉ ra các nội dung, hình thức, phần, mục được trình bày trong văn bản đó). Trả lời:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 25 tháng 1 năm 2018

BÁO CÁO Về kết quả của phong trào Đôi bạn cùng tiến

Kính gửi:Ban giám hiệu trường THCS Phan Chu Trinh

Hưởng ứng phong trào Đôi ban cùng tiến do Nhà trường tổ chức, lớp 7A chúng em đã tích cực tham gia và đã thu được kết quả như sau:

Về học tập: điểm Tổng kết cuối học kì, 100% các bạn đạt được điểm trung bình trở lên. Trong đó, 25% đạt điểm giỏi, 70% đạt điểm khá, 5% đạt điểm trung bình khá và không có điểm yếu.

Về thái độ: Thực hiện tốt nội quy nhà trường, đI học đúng giờ, giữ trật từ trong lớp, các bạn hăng say phát biểu ý kiến. Trong lớp đặc biệt có đôI bạn Vũ Hồng Hà và Phạm Minh Hưng có nhiều điểm tiến bộ vượt bậc.

Với việc duy trì phong trào trên, năm học này cả lớp sẽ phấn đấu đạt 100% các bạn có học lực khá.

Thay mặt tập thể lớp 7A

Lớp trưởng

Nguyễn Ái Nhân

2. Nêu và phân tích các lỗi cần tránh khi viết một văn bản báo cáo. Trả lời:

Các lỗi cần tránh khi viết một văn bản báo cáo:

– Tên văn bản viết chữ thường

– Về hình thức: Các phần trong báo cáo trình bày không cân đối, tối nghĩa

– Về nội dung: Các kết quả báo cáo không được nếu rõ ràng với các số liệu chi tiết, cụ thể mà chỉ nói chung chung.

Báo Cáo Thực Hành: Bài 51

Doctailieu hướng dẫn các bạn làm bài báo cáo thực hành ở bài 51 – 52 trang 154 – 156 sách giáo khoa sinh 9 dựa trên những kiến thức đã học về hệ sinh thái

BÁO CÁO THỰC HÀNH: HỆ SINH THÁI

Đề bài:

1. Kiến thức lí thuyết. Thực hiện các yêu cầu sau

– Nêu các sinh vật chủ yếu có trong hệ sinh thái đã quan sát và môi trường sống của chúng.

– Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn, trong đó chỉ rõ sinh vật sản xuất, động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt, sinh vật phân giải.

2. Cảm nhận của em sau khi học xong bài thực hành về hệ sinh thái? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ hệ sinh thái đã quan sát ?

Báo cáo thực hành Bài 51 – 52 sgk Sinh 9

– Các sinh vật chủ yếu có trong hệ sinh thái đã quan sát và môi trường sống của chúng là

Cỏ, châu chấu, gà, thỏ, sói, diều hâu, người: môi trường trên cạn.

Vi sinh vật, giun đất: môi trường trong đất.

Ếch: môi trường cạn và môi trường nước.

Rêu, tôm, cá: môi trường nước.

– Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn, trong đó chỉ rõ sinh vật sản xuất, động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt, sinh vật phân giải.

Cỏ (sinh vật sản xuất) → thỏ (động vật ăn thực vật) → sói (động vật ăn thịt) → diều hâu (động vật ăn thịt) → vi khuẩn (sinh vật phân giải).

Lá ngô (sinh vật sản xuất) → châu chấu (động vật ăn thực vật) → ếch (động vật ăn thịt) → gà rừng (động vật ăn thịt) → diều hâu (động vật ăn thịt) → vi khuẩn (sinh vật phân giải).

+ bậc 3) → Vi sinh vật (sinh vật phân giải).

2. Cảm nhận của em sau khi học xong bài thực hành về hệ sinh thái. Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái

Sau khi học bài thực hành về hệ sinh thái em cũng như và các bạn cảm thấy rất vui và thú vị vì được tìm hiểu về các mối quan hệ của các sinh vật với nhau ; mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường sống của nó . Buổi học hôm nay còn giúp em hiểu thêm về thế giới tự nhiên ,giúp chúng em gắn bó với thiên nhiên và yêu thiên nhiên

Em cảm thấy mình cần có ý thức hơn trong việc bảo vệ các hệ sinh thái trên Trái đất đặc biệt là hệ sinh thái ở địa phương em .

– Để bảo vệ tốt hệ sinh thái cần:

Tránh chặt phá cây, trồng nhiều cây xanh xung quanh môi trường sống

Phải xử lí chất thải trước khi thải ra môi trường

Tránh bắt, giết các loài sinh vật quá nhiều phá vỡ cân bằng hệ sinh thái

Tuyên truyền, vận động mọi người cùng nhau bảo vệ môi trường sống

Bài Tập Lập Báo Cáo Tài Chính

Published on

Bài tập lập báo cáo tài chính hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính

1. HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO TÀI CHÍNH LỜI NÓI ĐẦU Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: Bài tập Lập báo cáo tài chính. BÀI TẬP Cuốn sách: Bài tập Lập báo cáo tài chính được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: Lập báo cáo tài chính cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà – Bộ môn Kế toán Căn bản (Tài liệu lưu hành nội bộ làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm : dùng cho học tập của sinh viên) – Tiến sỹ Đặng Thị Hoà – Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai – Thạc sỹ Lưu Thị Duyên Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn. Hà nội 01- 2008 Tập thể tác giả Bài 1 1 2

2. Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 341 1.380.0001 000đ): 411 10.400.000 1.874.000 TK SDDK SPS 421 320.000 Nợ Có Nợ Có 431 960.000111 438.000 50.000 110.000 441 1.476.000 600.000112 801.200 480.000 716.000 344 190.000131(N) 231.800 1.782.000 840.000 641 43.784131(C) 198.000 642 26.016153 480.000 34.000 10.000 511 1.620.000151 80.000 180.000 60.000 632 1.440.000156 9.200.000 1.200.000 1.440.000 635 60.000157 240.000 515 50.000211 4.800.000 2.540.000214 400.000 24.000 Yêu cầu:133 160.000 120.000 – Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh241 1.300.000 1.300.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế1388 20.000 TNDN.311 1.960.000 360.000 – Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.331(C) 637.000 320.000 1.056.000 – Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.3388 20.000 3.800 Bài 2331(N) 240.000334 30.000 50.000 20.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị :335 20.000 1 000đ)3331 162.000 1 2

3. TK SDDK SPS 421 480.000 Nợ Có Nợ Có 431 1.440.000111 507.000 675.000 315.000 441 2.214.000 900.000112 1.201.800 1.620.000 1.074.000 344 285.000131(N) 347.700 2.823.000 1.260.000 641 65.676131(C) 297.000 180.000 642 39.024153 420.000 51.000 15.000 511 3.930.000151 120.000 270.000 90.000 632 3.660.000156 13.800.000 1.950.000 3.660.000 635 90.000157 360.000 515 75.000211 7.200.000 3.810.000214 600.000 36.000 Yêu cầu:133 240.000 180.000 – Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh241 1.950.000 1.950.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế1388 30.000 TNDN.311 2.490.000 540.000 – Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.331(C) 955.500 480.000 1.584.000 – Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.3388 30 000 5.700 Bài 3:331(N) 360.000 210.000334 45.000 75.000 30.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_):335 30.0003331 393.000 TK SDDK SPS341 2.070.000 Nợ Có Nợ Có 111 654.724,80 10.080.000,00 5.100.000,00411 15.600.000 2.811.000 112 18.720.000,84 71.520.000,00 56.700.000,00 1 2

5. Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty 228 960.000,0 – – – DOMESCO (đơn vị 1000 đ ): 242 2.400.000,0 – – – 311 – 20.000.000,0 4.000.000,0 – TK SDDK SPS 315 – 29.000.000,0 Nợ Có Nợ Có 331 – 78.500.000,0 75.000.000,0 79.300.000,0 111 1.145.000,0 – 36.500.000,0 23.500.000,0 (dư Có) 112 15.000.000,0 – 95.000.000,0 82.850.000,0 131 – 11.200.000,0 – – 133 1.350.000,0 – 8.000.000,0 (dư Có) 131 88.000.000,0 – 102.000.000,0 89.000.000,0 335 – 2.000.000,0 – -(dư Nợ) 338 – 2.600.000,0 – 2.850.000,0 331 2.000.000,0 – – – 341 – 3.800.000,0 – -(dư Nợ) 351 – 76.000,0 – – 138 117.900,0 – – – 4111 – 106.152.900,0 – – 139 490.000,0 – 4112 – 56.000.000,0 – – 151 800.000,0 – – 500.000,0 415 – 2.800.000,0 – – 152 60.000,0 – – – 421 – 41.200.000,0 – – 153 440.000,0 – 15.000,0 431 – 488.000,0 – – 156 160.000.000,0 – 80.500.000,0 100.000.000,0 414 – 13.400.000,0 – – 157 1.200.000,0 – – – 334 – 12.100.000,0 18.000.000,0 15.000.000,0 142 1.000.000,0 – – 600.000,0 3331 – – – 13.000.000,0 333 94.000,0 – -(dư Nợ) 641 – – 13.760.000,0 – 141 1.200.000,0 – – 200.000,0 642 – – 7.305.000,0 – 211 91.500.000,0 – 36.500.000,0 635 – – 850.000,0 – Trong 850.000,0 2141 – 28.400.000,0 – 2.200.000,0 đó : lãi 2143 – – – 400.000,0 vay 213 5.560.000,0 – – – 632 – – 100.000.000,0 – 241 36.500.000,0 – – 36.500.000,0 511 – – – 130.000.000,0 1 2

7. chúng tôi hoàn tạm ứng 2 chúng tôi NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua 1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50 chưa thuế 10, thuế GTGT 10%. chúng tôi lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14 4.2.Trả nợ người bán 20 1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30 4.3.Rút về quĩ TM 50 2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ: 4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30 2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo 4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10% 4.6.Trả nợ vay dài hạn 100 2.2. Trả lương 20 chúng tôi 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo 2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35 hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%. 2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3 5. Các nghiệp vụ khác: 2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5 5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá 2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2 bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100. 2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10 5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả 2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2 nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các 3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao 3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phíthuế GTGT 10% giá xuất kho 25. dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận chúng tôi nợ khách hàng 50 quản lý DN 2. 3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá 5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giaotrị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%. đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá 4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành 1 2

8. trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của TK 111 105 300 320các kỳ sau. TK 112 350 800 400 5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập TK 113 – 30 -dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập TK 121 245 – -dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế TK 128 70 – -hoạch 5. TK 131 (Dư nợ) 650 360 230 TK 136(1368) 25 – -Yêu cầu: TK 138 35 – – * Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ Trong đó:thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút TK 1381 15toán cuối kỳ. TK 1388 20 * Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, TK 139 30 – -tính số dư cuối kỳ cho các TK. TK 141 10 6 – * Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động TK 133 – 50 -kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp TK 152 150 740 400trực tiếp và gián tiếp) cuối năm. TK 153 40 10 – TK 154 50 – – Bài 6 TK 155 550 – – Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau: TK 142 10 5 – I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi TK 159 50 – -khoá sổ kế toán quý IV/N như sau: TK 211 1.905 – – (đơn vị tính: triệu đồng) TK 212 250 – – Tài khoản SDĐK Số phát sinh TK 213 546 – – Nợ Có Nợ Có TK 214 596 – 90 Trong đó: 1 2

9. TK 2141 460 55 TK 4111 2.280 TK 2142 15 10 TK 4118 154 TK 2143 121 25 TK 414 335 – -TK 222 550 – – TK 415 115 – -TK 228 380 – – TK 431 45 – -TK 241 185 100 – TK 421(4212) 56 – -TK 244 25 – – TK 441 477 – -TK 131 – – 25 TK 511 – 1.700(Dư có) TK 521 25 -TK 331 – 50 -(Dư nợ) TK 532 15 -TK 311 420 – 100 TK 515 – 310TK 331 370 250 230 TK 635 350 -(Dư có) Trong đó: lãi vay 250TK 333(3331) – 4 195 TK 641 120 -TK 334 – – 4 TK 642 83 -TK 336 90 – 17 TK 711 – 30TK 338 73 – 27 TK 811 12 -Trong đó: TK 621 570 – TK 3381 23 TK 622 187 – TK 3388 50 27 TK 627 153 -TK 341 840 – 200 II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuốiTK 342 200 – – quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng):TK 411 2.434 – – 1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935Trong đó: 1 2

10. 2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất Yêu cầu:bán trong kỳ: 1050 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý 3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân IV/Nvào chi phí khác: 15 2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp. 4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25 3. Phản ánh vào tài khoản kế toán. 3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N). 5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50 ( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh) 6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20 Biết rằng : 7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên 1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60nhân: 10 2. Tạm trích lập các quỹ: 8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối – Quỹ ĐTPT: 80niên độ : 10% – Quỹ dự phòng tài chính : 55 9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số – Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15dư tồn kho: 3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N: – TK 511: 2500 Tên mặt hàng Số lượng Đơn giá Giá trị thuần có tồn (tấn) ghi sổ thể thực hiện – TK 632: 1520 – TK 515: 250 NVL A 10 10 9 – TK 711: 30 NVL B 50 5 4.5 Thành phẩm M 30 13 12 – TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270) Các mặt hàng khác giá không biến động – TK 641: 324 10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ – TK 642: 250lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán). Bài 7: 1 2

11. Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàngtồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNGTGT theo phương pháp khấu trừ: Tại ngày 31 tháng 12 năm N) A/ Báo cáo tài chính cuối năm N Đơn vị tính: 1.000đ Mã Số đầu Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 01 – DN Số cuối năm TÀI SẢN số năm DN MINH PHÚC Địa chỉ:Hà nội………. (Ban hành theo QĐ số 1 2 4 5 15/2006/QĐ-BTC A- TÀI SẢN NGẮN HẠN Ngày 20/03/2006 của 100 5.679.080,04 5.065.493 (100=110+120+130+140+150) Bộ trưởng BTC) I. Tiền và các khoản tương 110 757.580 632.500 đương tiền 1.Tiền 111 757.580 632.500 2. Các khoản tương đương tiền 112 – – II. Các khoản đầu tư tài chính 120 – – ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 121 – – 2. Dự phòng giảm giá đầu tư 129 (…) (…) ngắn hạn (*) (2) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 893.864,04 1.092.393 1. Phải thu khách hàng 131 795.564 800.000 2. Trả trước cho người bán 132 9.000 156.400 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 69.700,04 29.833 4. Phải thu theo tiến độ kế 134 – – hoạch hợp đồng xây dựng 5. Các khoản phải thu khác 135 19.600 106.160 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn 139 (…) (…) khó đòi (*) IV. Hàng tồn kho 140 3.816.336 3.429.700 1 2

12. 1. Hàng tồn kho 141 4.007.336 3.429.700 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 461.005 – 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149 (191.000) (…) III. Bất động sản đầu tư 240 – -kho (*) – Nguyên giá 241 – -V. Tài sản ngắn hạn khác 150 211.300 90.900 – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…) 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 65.000 – IV. Các khoản đầu tư tài chính 250 244.600 – 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 – – dài hạn 3. Thuế và các khoản khác phải 154 – – 1. Đầu tư vào công ty con 251 – -thu Nhà nước 2. Đầu tư vào công ty liên kết, 252 – – 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 146.300 90.900 liên doanh B – TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2.664.849 2.399.990 3. Đầu tư dài hạn khác 258 244.600 -(200=210+220+240+ 250 + 260) 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 259 (…) (…)I- Các khoản phải thu dài hạn 210 120.000 521.674 chính dài hạn (*) 1. Phải thu dài hạn của khách 211 120.000 521.674hàng V. Tài sản dài hạn khác 260 12.334 450 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực 212 – – 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 – -thuộc 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 – – 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 – – 3. Tài sản dài hạn khác 268 12.334 450 4. Phải thu dài hạn khác 218 – – 5. Dự phòng phải thu dài hạn 219 (…) (…) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 8.343.929,04 7.645.483khó đòi (*) (270 = 100 + 200)II. Tài sản cố định 220 2.287.915 1.877.866 NGUỒN VỐN 1. Tài sản cố định hữu hình 221 1.826.910 1.877.866 A – NỢ PHẢI TRẢ 300 2.710.158 2.201.120 – Nguyên giá 222 2 .349.240 2.307.364 (300 = 310 + 330) – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (522.330) (429.498) I. Nợ ngắn hạn 310 1.898.452 1.844.020 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 – – 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 177.000 168.290 – Nguyên giá 225 – – 2. Phải trả người bán 312 928.760 810.860 – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Người mua trả tiền trước 313 139.686 244.035 3. Tài sản cố định vô hình 227 – – 4. Thuế và các khoản phải nộp 314 123.295 317.990 – Nguyên giá 228 – – Nhà nước – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) 5. Phải trả người lao động 315 258.759 239.182 1 2

13. 6. Chi phí phải trả 316 138.879 – 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 300.932 355.775 7. Phải trả nội bộ 317 34.833 36.063 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 25.152 5.709 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch 318 – – 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 25.152 5.709hợp đồng xây dựng 2. Nguồn kinh phí 432 – – 9. Các khoản phải trả, phải nộp 319 97.240 27.600 3. Nguồn kinh phí đã hình 433 – -ngắn hạn khác thành TSCĐ 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 – -II. Nợ dài hạn 330 811.706 357.100 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 8.343.929,04 7.645.483 1. Phải trả dài hạn người bán 331 286.000 140.000 (440 = 300 + 400) 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 – – 3. Phải trả dài hạn khác 333 60.606 – 4. Vay và nợ dài hạn 334 465.100 217.100 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 – – CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 – -7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 – – Thuyết Số cuối Số đầu CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3) B – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 5.633.771,04 5.444.363 1. Tài sản thuê ngoài 24 (400 = 410 + 430)I. Vốn chủ sở hữu 410 5.608.619,04 5.438.654 2. Vật tư, hàng hóa 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.970.553 4.864.560 nhận giữ hộ, nhận gia 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 – – công 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 – – 3. Hàng hóa nhận bán 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (…) (…) hộ, nhận ký gửi, ký cược 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 – – 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 – – 4. Nợ khó đòi đã xử lý 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 143.555 89.966 5. Ngoại tệ các loại 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 31.592 21.175 6. Dự toán chi sự nghiệp, 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 – – dự án 10. Lợi nhuận sau thuế chưa 420 161.987,04 107.178phân phối 1 2

14. Lập, ngày 31 tháng 01 năm N. về bán hàng và Người lập biểu Kế toán Giám đốc cung cấp dịch vụ trưởng (10 = 01 – 02) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 6.930.000 5.415.000 đóng dấu) 5. Lợi nhuận gộp về 20 1.504.000 1.293.000 bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DN 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 138.500 123.150DN MINH PHUC động tài chínhĐịa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 43.200 31.750 số 15/2006/QĐ-BTC – Trong đó: Chi phí 23 13.000 11.125 Ngày 20/03/2006 lãi vay của Bộ trưởng BTC) 8. Chi phí bán hàng 24 549.000 461.200 9. Chi phí quản lý 25 300.360 240.300BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp 10 Lợi nhuận thuần 30 Năm……… từ hoạt động kinh 749.940 683.400 doanh {30 = 20 + Đơn vị tính:1 000 đ. (21 – 22) – (24 + 25)} Mã Thuyết Năm Năm 11. Thu nhập khác 31 – – CHỈ TIÊU số minh nay trước 12. Chi phí khác 32 – – 1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 – -1. Doanh thu bán 01 VI.25 8.443.200 6.708.500 (40 = 31 – 32)hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50dịch vụ kế toán trước thuế 749.940 683.4002. Các khoản giảm 02 9.200 – (50 = 30 + 40)trừ doanh thu 15. Chi phí thuế 51 VI.30 209.983,2 191.3523. Doanh thu thuần 10 8.434.000 6.708.500 TNDN hiện hành 1 2

15. 16. Chi phí thuế 52 VI.30 TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS cóTNDN hoãn lại 111 1.418.000 2 .265.000 112 2.075.000 2.483.06217. Lợi nhuận sau 60 131(DN) 848.005,4 1.107.790 131(DC) 143.756,6 166.174thuế thu nhập 539.956,8 492.048 NH NHdoanh nghiệp 153 4.820 5.60 156 2.975.00 2.369.60(60 = 50 – 51 – 52) 0 0 0 157 155.000 220.00 133 322.98 -18. Lãi cơ bản trên 70 – – 0 2cổ phiếu (*) 3331 3.890 289.56 521 28.50 – 0 0 Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N. 532 10.400 – 151 – 140.000 241 405.850 866.85 211 866.85 40.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 5 5 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 311 200.000 462.00 214 10.00 35.000 đóng dấu) 0 0 334 280.000 105.00 142 – 12.000 0 141 – 70.00 335 – 19.350Trong đó, SDCK các tài khoản: 0 138 – 12.00 431 15.000 -111: 34.000 112: 723.580 311: 177.000 0 3388 – 17.10 641 132.800 -153: 15.136 156: 3.392.200 341: 465.100 01381: 6.400 141: 121.500 3381: 8.000 642 60.400 – 711 – 40.000 811 30.000 – 511 – 2.861.60144: 18.400 157: 380.000 0 632 2.434.000 – 3381 8.000 -1388: 19.600 151: 220.000 331 DH 1.524.760 1.312.30 3431 – 60.00 0 0 B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài 635 6.972khoản như sau: Chi tiết SPS tài khoản 111: Chi tiết SPS tài khoản 112: – Nợ: + Bán hàng: 506.000 – Nợ: + Bán hàng: 1.650.000 1 2

16. + Khách hàng trả nợ: + Khách hàng trả nợ: số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển 640.000 425.000 hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350 + Bán TSCĐ: 44.000 – Có: + Mua hàng: + Khách hàng ứng 1.353.000 4. Quyết toán lợi nhuận năm N: trước: 150.000 + Thanh toán nợ – LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt + Thu hồi nợ khác: người bán: 924.760 quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối: 12.000 + Mua công cụ, dụng + Thanh toán ứng thừa: cụ: 5.302 + Quỹ ĐT phát triển: 50% 6.000 + Trả nợ vay: + Quỹ DF tài chính: 10% + Phát hành trái phiếu 200.000 12 tháng, mệnh giá 60.000 + Quỹ KT phúc lợi: 28.000 – Có: + Mua hàng: 385.000 Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã + Trả nợ người bán: 600.000 phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50% + Trả lương nhân viên: Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ 280.000 khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh. 5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000. C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau: 6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN 1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000 kế toán 2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt: 7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300 – Vay ngắn hạn: 6.372 000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt – Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử 100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa códụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600). báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng. – Thanh toán lãi vay năm N 2850. 8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ. 3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giáhàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng Yêu cầu – Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I 1 2

17. – Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính 1 2số dư cuối kỳ. A – TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+ 100 100.914.239 103.007.208 – Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả 130+140 +150)hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương I. Tiền và các khoản 110 1.048.693 874.775pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1. tương đương tiền 1.Tiền 111 1.048.693 874.775 Bài 8: 2. Các khoản tương 112 – – Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho đương tiềntheo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT II. Các khoản đầu tư 120 – -theo phương phápkhấu trừ: tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 121 – – A. Báo cáo tài chính cuối năm N: 2. Dự phòng giảm 129 – – giá đầu tư ngắn hạn 1. Bảng cân đối kế toán (*) (2) Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN Mẫu số B 01 – DN III. Các khoản phải 130 46.708.645 45.133.047 THÀNH thu ngắn hạn Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ số 1. Phải thu khách hàng 131 40.693.020 37.808.276 15/2006/QĐ-BTC 2. Trả trước cho 132 2.393.024 1.708.144 Ngày người bán 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 3. Phải thu nội bộ 133 257.748 366.565 ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến 134 – – BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN độ kế hoạch hợp đồng Tại ngày 31 tháng12 năm N xây dựng 5. Các khoản phải 135 3.364.853 5.250.062 Đơn vị tính: 1.000đ. thu khác Số 6. Dự phòng phải thu 139 – – Mã Số cuối năm đầu năm ngắn hạn khó đòi (*) TÀI SẢN số IV. Hàng tồn kho 140 11.195.246 11.027.167 1 2

18. 1. Hàng tồn kho 141 11.195.246 11.027.167 II. Tài sản cố định 220 3.959.200 4.199.392 2. Dự phòng giảm 149 – – 1. Tài sản cố định 221 3.752.964 4.119.392giá hàng tồn kho (*) hữu hìnhV. Tài sản ngắn hạn 150 41.961.655 45.972.219 – Nguyên giá 222 5.892.365 6.023.079khác – Giá trị hao mòn 223 (2.139.401) (1.903.687) 1. Chi phí trả trước 151 6.402.165 5.078.808 luỹ kế (*)ngắn hạn 2. Tài sản cố định 224 – – 2. Thuế GTGT được 152 893.411 93.411 thuê tài chínhkhấu trừ – Nguyên giá 225 – – 3. Thuế và các 154 – Giá trị hao mòn 226 – -khoản khác phải thu luỹ kế (*)Nhà nước 3. Tài sản cố định vô 227 – – 4. Tài sản ngắn hạn 158 34.666.079 40.800.000 hìnhkhác – Nguyên giá 228 – -B -TÀI SẢN DÀI – Giá trị hao mòn 229 – -HẠN(200 =210 + 220 200 3.959.200 4.199.392 luỹ kế (*)+ 240 + 250 + 260) 4. Chi phí xây dựng 230 206.236 80.000I- Các khoản phải 210 – – cơ bản dở dangthu dài hạn III. Bất động sản 240 – – 1. Phải thu dài hạn 211 – – đầu tưcủa khách hàng – Nguyên giá 241 – – 2. Vốn kinh doanh ở 212 – -đơn vị trực thuộc – Giá trị hao mòn 242 – – 3. Phải thu dài hạn 213 – – luỹ kế (*)nội bộ IV. Các khoản đầu 250 – – 4. Phải thu dài hạn 218 – – tư tài chính dài hạnkhác 1. Đầu tư vào công 251 – – 5. Dự phòng phải 219 – – ty conthu dài hạn khó đòi 2. Đầu tư vào công 252 – -(*) ty liên kết, liên doanh 1 2

19. 3. Đầu tư dài hạn khác 258 – – 9. Các khoản phải 319 29.434.447 41.920.033 4. Dự phòng giảm 259 – – trả, phải nộp ngắn hạngiá đầu tư tài chính khácdài hạn (*) 10. Dự phòng phải 320 – -V. Tài sản dài hạn 260 – – trả ngắn hạnkhác II. Nợ dài hạn 330 – – 1. Chi phí trả trước 261 – – 1. Phải trả dài hạn 331 – -dài hạn người bán 2. Tài sản thuế thu 262 – – 2. Phải trả dài hạn 332 – -nhập hoãn lại nội bộ 3. Tài sản dài hạn khác 268 – – 3. Phải trả dài hạn 333 – – TỔNG CỘNG TÀI 270 104.873.439 107.206.600 khác SẢN (270 = 100 + 200) 4. Vay và nợ dài hạn 334 – – NGUỒN VỐNA – NỢ PHẢI TRẢ 300 95.550.354 97.843.457 5. Thuế thu nhập 335 – -(300 = 310 + 330) hoãn lại phải trảI. Nợ ngắn hạn 310 95.550.354 97.843.457 6. Dự phòng trợ cấp 336 – – 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 35.291.885 38.608.966 mất việc làm 2. Phải trả người bán 312 6.977.833 5.428.985 7.Dự phòng phải trả 337 – – 3. Người mua trả 313 5.411.492 2.335.924 dài hạntiền trước B – VỐN CHỦ SỞ 400 9.323.085 9.363.143 4. Thuế và các khoản 314 867.507 – HỮU (400 = 410 + 430)phải nộp Nhà nước I. Vốn chủ sở hữu 410 8.825.235 8.865.293 5. Phải trả người lao 315 122 122 1. Vốn đầu tư của 411 8.156.548 8.249.280động chủ sở hữu 6. Chi phí phải trả 316 17.468.504 9.450.863 2. Thặng dư vốn cổ 412 – – 7. Phải trả nội bộ 317 98.564 98.564 phần 8. Phải trả theo tiến 318 – – 3. Vốn khác của chủ 413 – – độ kế hoạch hợp sở hữu đồng xây dựng 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 – – 5. Chênh lệch đánh 415 – – 1 2

20. giá lại tài sản 2. Vật tư, hàng hóa nhận 6. Chênh lệch tỷ giá 416 – – giữ hộ, nhận gia cônghối đoái 3. Hàng hóa nhận bán hộ, 7. Quỹ đầu tư phát 417 294.075 294.075 nhận ký gửi, ký cượctriển 4. Nợ khó đòi đã xử lý 8. Quỹ dự phòng tài 418 – – 5. Ngoại tệ các loạichính 6. Dự toán chi sự nghiệp, 9. Quỹ khác thuộc 419 – – dự ánvốn chủ sở hữu 10. Lợi nhuận sau 420 374.612 321.938 Lập, ngày … tháng … năm …thuế chưa phân phối Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 11. Nguồn vốn đầu 421 – -tư XDCB (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)II. Nguồn kinh phí 430 497.850 497.850và quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng, 431 2.150 2.150phúc lợi 2. Nguồn kinh phí 432 495.700 495.700 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. Nguồn kinh phí 433 – – Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DNđã hình thành TSCĐ CTCP Xây lắp AN THÀNH TỔNG CỘNG 440 104.873.439 107.206.600NGUỒN VỐN (440 Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số = 300 + 400) 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thuyết Số cuối Số đầu CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3) 1. Tài sản thuê ngoài 24 1 2

21. 9. Chi phí quản lý 25 903.541 711.316 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp Năm N 10 Lợi nhuận thuần 30 50.078 (562.913) từ hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: 1.000đ {30 = 20 + (21 – Mã Thuyết Năm Năm 22) – (24 + 25)} CHỈ TIÊU số minh nay Trước 11. Thu nhập khác 31 7.800 650.668 12. Chi phí khác 32 5.203 66.142 1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 2.597 584.526 1. Doanh thu bán 01 VI.25 27.471.904 8.006.628 (40 = 31 – 32) hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50 52.675 21.613 dịch vụ kế toán trước thuế 2. Các khoản giảm 02 – – (50 = 30 + 40) trừ doanh thu 15. Chi phí thuế TNDN 51 VI.30 14.749 6.051 3. Doanh thu thuần 10 27.471.904 8.006.628 hiện hành 52 VI.30 về bán hàng và 16. Chi phí thuế TNDN cung cấp dịch vụ hoãn lại (10 = 01 – 02) 17. Lợi nhuận sau 60 37.926 15.562 4. Giá vốn hàng 11 VI.27 26.355.664 7.660.998 thuế thu nhập bán doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52)5. Lợi nhuận gộp về 20 1.116.240 345.630 bán hàng và cung 18. Lãi cơ bản trên 70 – – cấp dịch vụ (20 = cổ phiếu (*) 10 – 11) 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 29.062 9.443 Lập, ngày … tháng … năm … động tài chính Người lập biểu Kế toán Giám đốc 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 36.093 169.506 trưởng – Trong đó: Chi phí 23 36.093 169.506 lãi vay (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 8. Chi phí bán hàng 24 155.590 37.164 1 2

22. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 7. Tiền chi khác cho 07 11.409.796 13.243.804 hoạt động kinh doanhĐơn vị báo cáo: CTCP Xây Mẫu số B 03 – DN Lưu chuyển tiền thuần 20 9.774.076 8.997.849lắp AN THÀNH từ hoạt động kinhĐịa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số doanh 15/2006/QĐ-BTC II. Lưu chuyển tiền từ Ngày 20/03/2006 của Bộ hoạt động đầu tư trưởng BTC) 1.Tiền chi để mua sắm, 21 – – xây dựng TSCĐ và các BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ tài sản dài hạn khác (Theo phương pháp trực tiếp) 2.Tiền thu từ thanh lý, 22 7.800 8.067 Năm N nhượng bán TSCĐ và Đơn vị tính: 1.000 đ các tài sản dài hạn khác Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm nay Năm trước 3.Tiền chi cho vay, 23 – – số minh mua các công cụ nợ của 1 2 3 4 5 đơn vị khácI. Lưu chuyển tiền từ 4.Tiền thu hồi cho vay, 24 – -hoạt động kinh doanh bán lại các công cụ nợ1. Tiền thu từ bán hàng, 01 25.023.291 26.277.299 của đơn vị kháccung cấp dịch vụ và 5.Tiền chi đầu tư góp 25 – -doanh thu khác vốn vào đơn vị khác2. Tiền chi trả cho 02 3.897.581 3.900.081 6.Tiền thu hồi đầu tư góp 26 – -người cung cấp hàng vốn vào đơn vị kháchóa và dịch vụ 7.Tiền thu lãi cho vay, 27 20.765 20.7653. Tiền chi trả cho 03 612.351 891.522 cổ tức và lợi nhuậnngười lao động được chia Lưu chuyển tiền thuần 30 28.565 28.8324. Tiền chi trả lãi vay 04 2.094.110 2.112.377 từ hoạt động đầu tư5. Tiền chi nộp thuế thu 05 – – III. Lưu chuyển tiềnnhập doanh nghiệp từ hoạt động tài chính6. Tiền thu khác từ hoạt 06 2.764.623 2.868.334 1.Tiền thu từ phát hành 31 – -động kinh doanh cổ phiếu, nhận vốn góp 1 2

23. của chủ sở hữu Trong đó SDCK các TK là:2.Tiền chi trả vốn góp 32 – -cho các chủ sở hữu, TK 111: TK 152:mua lại cổ phiếu của 80.701 232.762doanh nghiệp đã phát TK 112: TK 154:hành 967.992 7.615.4503.Tiền vay ngắn hạn, 33 3.592.758 4.130.758dài hạn nhận được TK 1388: TK 156:4.Tiền chi trả nợ gốc 34 13.221.481 13.295.277 3.364.853 3.347.034vay TK 141: TK 311:5.Tiền chi trả nợ thuê 35 – – 34.156.108 35.291.885tài chính TK 144: TK 1381:6. Cổ tức, lợi nhuận đã 36 – – 395.110 114.861trả cho chủ sở hữuLưu chuyển tiền thuần 40 (9.628.723) (9.164.519) TK 3334: TK 161:từ hoạt động tài chính 867.507 150.150Lưu chuyển tiền 50 173.918 (137.838) TK 461:thuần trong kỳ (50 = 648.00020+30+40)Tiền và tương đương 60 874.775 1.326.842tiền đầu kỳ B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TKẢnh hưởng của thay 61 – – như sau:đổi tỷ giá hối đoái quy TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS cóđổi ngoại tệTiền và tương đương 70 VII.34 1.048.693 1.189.004 111 10.277.383 7.147.263 156 956.507 3.853.736tiền cuối kỳ (70 = 112 16.630.274 11.842.489 211 100.288 25.80550+60+61) 131N 8.663.758 11.602.896 214 20.907 59.354 131C 1.923.476 50.000 241 43.421 69.658 Lập, ngày … tháng … năm … 133 698.490 – 311 15.093.960 11.095.893 Người lập biểu Kế toán Giám đốc 138 202.313 591.355 331C 6.130.522 8.523.829 trưởng 141 8.400.524 5.32.783 331 218.004 426.577 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) N 1 2

Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết Ý Kiến Cử Tri

Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết ý Kiến Cử Tri, Quy Trình Giải Quyết Đơn Kiến Nghị, Quy Trình Giải Quyết Đơn Kiến Nghị Phản ánh, Chỉ Thị 15-ct/tw Của Bộ Chinh Rị Ve Giai Quyét Kien Nghi Cua Cong Dan, Uyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ngh, Uyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ngh, Đề Xuất Kiến Nghị Các Giải Pháp Tổ Chức Thực Hiện Nghị Tư 5 Khóa 12 Tại Cơ Quan Trường Thcs Quyết Tr, Đề Xuất Kiến Nghị Những Giải Pháp Để Tổ Chức Thực Hiện Nghị Quyết Trong Thời Gian Tới, Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Giai Đoạn 1 Đồ án Kiến Trúc, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến, Mẫu Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến, Giải Bài Tập Xác Suất Có Điều Kiện, Báo Cáo Giải Trình Các ý Kiến Đóng Góp, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định, Giải Trình Đáp ứng Điều Kiện Kinh Doanh, Bao Cao Giai Trinh Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật Công Chức, Quyết Định Giải Quyết Cho Người Chấp Hành án Tạm Vắng Nơi Cư Trú, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qd-bca Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm, Bao Cao Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Bộ Tư Pháp Về Dụ án Luạt Phong Chống Ma Tuy (sửa Đổi), Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Bí Quyết Eo Con Kiến, Kiên Quyết, Phân Tích 01 Vụ án Phạm Tội Giết Người. Kiến Nghị Giải Pháp Để Hạn Chế, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Dự án Phòng Chống Ma Túy, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật, Bao Scaos Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Bộ Tư Pháp Về Dụ án Luạt Phong Chống M Atuys (sửa Đổi), Báo Cáo Giải Trình Tiêp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Dự án Luật Phòng Chông Ma Tuy (sử Đổ, Tiểu Luận Những Điều Kiện Quy Định Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhâ, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Luật Phòng Chống Ma Túy, Báo Cáo Giải Trình Tiêp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Dự án Luật Phòng Chông Ma Tuy (sử Đổ, Quyết Định Kiện Toàn, Mẫu Đơn Khởi Kiện Quyết Định Thu Hồi Đất, Nghi Quyet 344 Kien Giang, Mau Do Khoi Kien Nghị Quyet 01, Mẫu Đơn Khởi Kiện Nghị Quyết 02, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại Lần Đầu, Nghi Quyet Giai Quyet Ton Đong Đat Đai, Biên Bản Lấy ý Kiến Biểu Quyết Về Xây Dựng Quy ước Tổ Dân Phố, Quyết Định Kiện Toàn Hội Chữ Thập Đỏ Xã, Mẫu Đơn Khởi Kiện Theo Nghị Quyết 02, Mẫu Đơn Khởi Kiện Theo Nghị Quyết, Đồng Chí Hãy Phân Tích, Đánh Giá Thực Trạng Và Đưa Ra Các Kiến Nghị, Giải Pháp Để Nâng Cao Chất Lượn, Đồng Chí Hãy Phân Tích, Đánh Giá Thực Trạng Và Đưa Ra Các Kiến Nghị, Giải Pháp Để Nâng Cao Chất Lượn, Thuc Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng, Hiệu Quả Hoạt Động Hội Họp, Tổ Chức Sự Kiện Cấp Phòng, Đơn Khởi Kiện (theo Mẫu Nghị Quyết 02/2006), Quyết Định Số 16 Về Chuẩn Kiến Thức Kĩ Năng, Mẫu Đơn Khởi Kiện Theo Nghị Quyết 05 2012, Quyết Định Khen Thưởng Sáng Kiến, Mẫu Đơn Khởi Kiện Quyết Định Hành Chính, Mẫu Đơn Khởi Kiện Theo Nghị Quyết 01/2017, Nhập Khẩu Tư Bản Trong Điều Kiện Việt Nam- Thực Trạng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Nguồn Lực , Nhập Khẩu Tư Bản Trong Điều Kiện Việt Nam- Thực Trạng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Nguồn Lực, Thực Trạng Và Những Giải Pháp Chính Nhằm Kiện Toàn Hệ Thống Bảo Tàng Trong Phạm Vi Cả Nước, Quyết Định V/v Kiện Toàn Ban Vận Động Quỹ “vì Người Nghèo”, Quyết Định 1319 Năm 2015 Quy Định Về Quy Trình Tiếp Nhận Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tội Phạm Và Kiế, Quyết Định 1319 Năm 2015 Quy Định Về Quy Trình Tiếp Nhận Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tội Phạm Và Kiế, Nghị Quyết Giải Quyết Nợ Xấu, Mẫu Quyết Định Giải Quyết Đơn Tố Cáo, Khởi Kiện Quyết Định Kỷ Luật Buộc Thôi Việc, Quyết Định Khen Thưởng Sáng Kiến Kinh Nghiệm, Dự Thảo Nghị Quyết Hội Đồng Nhân Dân Tỉnh Kiên Giang, Quyết Định Thành Lập Ban Kiểm Phiếu Lấy ý Kiến Cổ Đông Bằng Văn Bản, Quyết Định Về Việc Thành Lập Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Hà Tiên, Tỉnh Kiên Giang, Mẫu Số 45-ds Quyết Định Đình Chỉ Giải Quyết Vụ án Dân Sự (dành Cho Thẩm Phán), Mẫu Đơn Xin Giải Quyết Nội Bộ, Đơn Xin Yêu Cầu Giải Quyết, Mẫu Giải Quyết Đơn Tố Cáo, Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết Đơn Thư, Thủ Tục Ly Hôn Giải Quyết ở Đâu, Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết Đơn Tố Cáo, Mẫu Đơn Xin Quyết Toán Giải Thể, Thông Tư Giải Quyết Tố Cáo, Đơn Đề Nghị Giải Quyết, Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề Là Gì, Mẫu Văn Bản Đề Nghị Giải Quyết, Quy Trình Giải Quyết Tố Cáo, Nghị Quyết Giải Thể Hội, Đơn Yêu Cầu Giải Quyết Vụ Việc Dân Sự, Văn Bản Hướng Dẫn Giải Quyết Đơn Thư, Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề, Mẫu Đơn Yêu Cầu Giải Quyết Ly Hôn Vắng Mặt, Thông Tư Giải Quyết Tin Báo, Thủ Tục Ly Hôn Giải Quyết Trong Bao Lâu, Mẫu Đơn Xin Tạm Đình Chỉ Giải Quyết Vụ án, Thông Tư Số 01 Về Giải Quyết Tin Báo, Xin Tạm Đình Chỉ Giải Quyết Vụ án, Quyết Định Dẫn Giải, Phương án Giải Quyết Nợ, Mẫu Số 92-ds Đơn Yêu Cầu Giải Quyết Việc Dân Sự,

Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết ý Kiến Cử Tri, Quy Trình Giải Quyết Đơn Kiến Nghị, Quy Trình Giải Quyết Đơn Kiến Nghị Phản ánh, Chỉ Thị 15-ct/tw Của Bộ Chinh Rị Ve Giai Quyét Kien Nghi Cua Cong Dan, Uyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ngh, Uyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ngh, Đề Xuất Kiến Nghị Các Giải Pháp Tổ Chức Thực Hiện Nghị Tư 5 Khóa 12 Tại Cơ Quan Trường Thcs Quyết Tr, Đề Xuất Kiến Nghị Những Giải Pháp Để Tổ Chức Thực Hiện Nghị Quyết Trong Thời Gian Tới, Tiểu Luận Giải Quyết Tranh Chấp Thương Mại Bằng Hòa Giải, Đảng Lãnh Đạo Giải Quyết Mối Quan Hệ Giữa Độc Lập Dan Tộc Gắn Liền Với Chủ Nghĩa Xã Hội Giai Đoạn 19, Giai Đoạn 1 Đồ án Kiến Trúc, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến, Mẫu Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến, Giải Bài Tập Xác Suất Có Điều Kiện, Báo Cáo Giải Trình Các ý Kiến Đóng Góp, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định, Giải Trình Đáp ứng Điều Kiện Kinh Doanh, Bao Cao Giai Trinh Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật Công Chức, Quyết Định Giải Quyết Cho Người Chấp Hành án Tạm Vắng Nơi Cư Trú, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qd-bca Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm, Bao Cao Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Bộ Tư Pháp Về Dụ án Luạt Phong Chống Ma Tuy (sửa Đổi), Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Bí Quyết Eo Con Kiến, Kiên Quyết, Phân Tích 01 Vụ án Phạm Tội Giết Người. Kiến Nghị Giải Pháp Để Hạn Chế, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Dự án Phòng Chống Ma Túy, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật, Bao Scaos Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Bộ Tư Pháp Về Dụ án Luạt Phong Chống M Atuys (sửa Đổi), Báo Cáo Giải Trình Tiêp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Dự án Luật Phòng Chông Ma Tuy (sử Đổ, Tiểu Luận Những Điều Kiện Quy Định Sứ Mệnh Lịch Sử Của Giai Cấp Công Nhâ, Báo Cáo Giải Trình Tiếp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Luật Phòng Chống Ma Túy, Báo Cáo Giải Trình Tiêp Thu ý Kiến Thẩm Định Của Bộ Tư Pháp Về Dự án Luật Phòng Chông Ma Tuy (sử Đổ, Quyết Định Kiện Toàn, Mẫu Đơn Khởi Kiện Quyết Định Thu Hồi Đất, Nghi Quyet 344 Kien Giang, Mau Do Khoi Kien Nghị Quyet 01, Mẫu Đơn Khởi Kiện Nghị Quyết 02, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại Lần Đầu, Nghi Quyet Giai Quyet Ton Đong Đat Đai, Biên Bản Lấy ý Kiến Biểu Quyết Về Xây Dựng Quy ước Tổ Dân Phố, Quyết Định Kiện Toàn Hội Chữ Thập Đỏ Xã,