Xu Hướng 5/2023 # Trắc Nghiệm Gdqp 11 Bài 6 (Có Đáp Án) – Đề Số 2 # Top 5 View | Ictu-hanoi.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Trắc Nghiệm Gdqp 11 Bài 6 (Có Đáp Án) – Đề Số 2 # Top 5 View

Bạn đang xem bài viết Trắc Nghiệm Gdqp 11 Bài 6 (Có Đáp Án) – Đề Số 2 được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 bài 6 có đáp án chi tiết. Bộ đề trắc nghiệm GDQP 11 bài 6 chọn lọc hay nhất.

Đề bài Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Bài 6

1. Khi ném lựu đạn, người ném buông lựu đạn ra khỏi tay khi nào là đúng thời cơ nhất?

a. Cánh tay vung lên ở góc độ cao nhất

b. Cánh tay phải hợp với mặt phẳng ngang 45o

c. Thân người hợp với mặt phẳng ngang 45o

d. Cánh tay phải hợp với mặt phẳng ngang 90o

2. Đặc điểm về mục tiêu của ném lựu đạn trúng đích là gì?

a. Có vòng không tính điểm

b. Tính điểm nhưng không có vòng

c. Có vòng tính điểm

d. Như mục tiêu bài bắn súng tiểu liên AK

3. Đặc điểm về tư thế của ném lựu đạn trúng đích là gì?

a. Rất gò bó do địa hình, địa vật

b. Tư thế ném thoải mái

c. Gặp khó khăn do vừa ném vừa cầm súng

d. Tương đối thoải mái vì không cần đúng hướng

4. Sức ném và hướng ném trong ném lựu đạn trúng đích phải như thế nào?

a. Sử dụng tối đa sức ném để lựu đạn đi đúng hướng, đúng cự li

b. Phải ngắm chuẩn về hướng ném để lựu đạn đi đúng hướng

c. Dùng sức ném thật mạnh để lựu đạn đi đúng cự li

d. Phải kết hợp để lựu đạn đi đúng hướng, đúng cự li

5. Bài kiểm tra ném lựu đạn trúng đích có cự li bao nhiêu m?

a. Nam 25m, nữ 20m

b. Nam 30m, nữ 25m

c. Nam 35m, nữ 30m

d. Nam 40m, nữ 35m

6. Ném lựu đạn trúng đích có mấy vòng tròn đích, bán kính mỗi vòng bao nhiêu m?

a. Ba vòng trên bán kính 1m, 2m, 3m

b. Ba vòng trên bán kính 2m, 3m, 4m

c. Ba vòng trên bán kính 3m, 4m, 5m

d. Ba vòng trên bán kính 4m, 5m, 6m

7. Đánh giá thành tích loại Giỏi trong ném lựu đạn trúng đích như thế nào?

a. Trúng mục tiêu trong vòng tròn 1

b. Trúng tâm vòng tròn 1

c. Trúng vòng tròn 1

d. Trúng mép ngoài vòng tròn 2

8. Đánh giá thành tích loại Khá trong ném lựu đạn trúng đích như thế nào?

a. Trúng mục tiêu trong vòng tròn 1

b. Trúng tâm vòng tròn 2

c. Trúng vòng tròn 2

d. Trúng mép ngoài vòng tròn 3

9. Đánh gía thành tích loại Trung bình trong ném lựu đạn trúng đích như thế nào?

a. Trúng mục tiêu trong vòng tròn 2

b. Trúng vòng tròn 3

c. Trúng vòng tròn 2

d. Trong mép trong vòng tròn 2

10. Đánh giá thành tích trong ném lựu đạn trúng đích, lấy điểm rơi của lựu đạn như thế nào?

a. Trúng vạch của vòng tròn nào sẽ tính điểm vòng tròn ngoài

b. Chạm vạch của vòng tròn sẽ tính điểm cho vòng có điểm cao hơn

c. Chạm vạch của vòng tròn sẽ tính điểm cho vòng có điểm thấp hơn

d. Chạm vạch vòng tròn sẽ không tính điểm

11. Không dùng tư thế, động tác đứng ném lựu đạn trong trường hợp nào?

a. Có vật cản che đỡ, cao ngang tầm ngực

b. Phía sau không bị vướng khi ném

c. Mục tiêu ở khoảng cách xa nơi ném

d. Phía trước không bị che khuất, mục tiêu ở khoảng cách gần

12. Người ném lựu đạn thật phải căn cứ vào đâu để xác định tư thế, động tác ném phù hợp?

a. Điều kiện tính hình ta và địa vật

b. Căn cứ tình hình ta và địch

c. Tùy theo điều kiện địa hình, địa vật, tình hình địch

d. Tùy theo điều kiện thời tiết, khí hậu

13. Khi ném lựu đạn xong, người ném phải làm gì?

a. Quan sát ngay tình hình địch xung quanh

b. Nằm úp xuống để tránh mảnh lựu đạn

c. Di chuyển ngay vị trí để bảo đảm an toàn

d. Quan sát kết quả ném và tình hình địch để xử lí kịp thời

14. Trong quy tắc giữ gìn và sử dụng, lựu đạn được cất giữ ở đâu?

a. Nơi quy định, khô ráo, thoáng gió

b. Nơi quy định, kín đáo, ngầm sâu dưới đất

c. Không quy định cụ thể, nhưng phải bí mật

d. Không quy định, nhưng thường để nơi có độ ẩm phù hợp

15. Nếu trong kho có nhiều vũ khí, vật chất khác thì lựu đạn được cất giữ như thế nào?

a. Có thể để cùng với thuốc nổ, nhưng không gần vật dễ cháy

b. Không để lẫn với các loại đạn, thuốc nổ, vật dễ cháy

c. Khi để lẫn với thuốc nổ phải kê đệm chắc chắn

d. Khi để lẫn với vật dễ cháy phải chuẩn tốt dụng cụ cứu hỏa

16. Trong quá trình vận chuyển, giữ gìn lựu đạn cần lưu ý gì?

a. Phải kiểm tra chốt an toàn lựu đạn xong mới được vận chuyển

b. Không để rơi, không va chạm mạnh

c. Phải kiểm tra cẩn thận khi vận chuyển cùng thuốc nổ

d. Động tác nhẹ nhàng khi tung, ném trong vận chuyển

17. Trong quy tắc giữ gìn và sử dụng lựu đạn, cần lưu ý gì với chốt an toàn?

a. Phải cẩn thận khi rút chốt an toàn để kiểm tra

b. Nếu rút chốt an toàn phải thay chốt an toàn khác

c. Khi chưa dùng không được rút chốt an toàn

d. Nếu rút chốt an toàn phải hủy lựu đạn ngay

18. Tại sao lựu đạn vỏ làm bằng gang?

a. Gang nhẹ hơn sắt nên khi ném được xa hơn

b. Gang có giá thành rẻ hơn sắt, thép

c. Gang giòn, khi lựu đạn nổ phá vụn thành nhiều mảnh sắc

d. Gang có độ bền và không bị han rỉ như sắt, thép

Đáp án 

Trắc nghiệm: 1b; 2c; 3b; 4d; 5a; 6a; 7c; 8c; 9b; 10b; 11d; 12c; 13d; 14a; 15b; 16b; 17c; 18c

Trắc Nghiệm Gdqp 10 Bài 7 (Có Đáp Án) – Đề Số 2

Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 bài 7 có đáp án chi tiết. Bộ đề trắc nghiệm GDQP 10 bài 7 chọn lọc hay nhất.

Đề bài Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Bài 7

1. Một trong những tác hại của ma túy với người nghiện như thế nào?

a. An thần, nhưng phát sinh nhiều bệnh tật, ảnh hưởng sức khỏe

b. Gây hại nghiêm trọng, phát sinh nhiều loại bệnh tật cho mọi người

c. Giảm đau, nhưng có hại cho sức khỏe con người

d. Gây hại nghiêm trọng, phát sinh nhiều loại bệnh tật, hủy hoại sức khỏe

2. Tình trạng nào sau đây không phải là tác hại của ma túy với người nghiện?

a. Da đỏ tím, phát ban, ngứa ngáy khó chịu, rất muốn tắm

b. Nước da tái xám, dáng đi xiêu vẹo, cơ thể gầy đét

c. Rối loạn sinh học, thức đêm, ngủ ngày

d. Suy nhược toàn thân, người gầy gò, xanh xao, mắt trắng, môi thâm

3. Nội dung nào sau đây không phải tổn hại về tinh thần do nghiện ma túy?

a. Sa sút về tinh thần, xa lánh nếp sống, sinh hoạt lành mạnh

b. Thích có nhiều bạn bè để vui chơi giải trí

c. Trộm cắp, lừa đảo, cướp giật

d. Hành vi, lối sống sai chuẩn mực đạo đức, tha hóa về nhân cách

4. Nội dung nào sau đây không phải tổn hại về kinh tế, tình cảm, hạnh phúc gia đình do nghiện ma túy?

a. Tiêu tốn tài sản, thiệt hại về kinh tế

b. Xa lánh người thân, hay gây gổ, cáu gắt với mọi người

c. Buôn bán thua lỗ dẫn đến hay cáu gắt với mọi người

d. Hành hạ người thân, cha mẹ, vợ con, anh em

5. Tác hại của ma túy đối với trật tự, an toàn xã hội như thế nào?

a. Là nguyên nhân chủ yếu làm mất an ninh trật tự

b. Là động cơ đẩy người lương thiện, thanh niên phạm tội

c. Là nguyên nhân chủ yếu làm cho thanh niên phạm tội

d. Là nguyên nhân xô đẩy người lương thiện vào con đường phạm tội

6. Nội dung nào sau đây không phải là tác hại của ma túy đối với trật tự, an toàn xã hội?

a. Lôi kéo gây mất trật tự an ninh ở các khu vực đông người

b. Người nghiện có những hành vi vi phạm đạo đức và pháp luật

c. Kéo theo tệ nạn xã hội, gây bất ổn về an ninh, trật tự trong địa bàn

d. Gây tâm lí hoang mang, lo sợ và bất bình trong nhân dân

7. Tác hại của ma túy đối với trật tự, an toàn xã hội như thế nào?

a. Người nghiện tham gia chủ yếu việc tổ chức sản xuất trái phép chất ma túy

b. Người nghiện tham gia buôn bán, tàng trữ, tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy

c. Người nghiện là đối tượng chủ yếu tàng trữ chất ma túy

d. Là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến mất trật tự an ninh trên địa bàn

8.Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân khách quan dẫn đến nghiện về ma túy?

a. Lối sống thực dụng, buông thả, do không làm chủ được bản thân

b. Sự phối hợp quản lí học sinh của gia đình, nhà trường và xã hội chưa hiệu quả

d. Quản lý địa bàn dân cư của địa phương chưa tốt

9.Nguyên nhân chủ quan dẫn đến nghiện về ma túy là gì?

a. Hiểu biết về ma túy nhưng coi thường hậu quả của nó

b. Biết rõ về hậu quả, dùng quá nhiều

c. Biết rõ về hậu quả vẫn sử dụng

d. Thiếu hiểu biết về tác hại của ma túy nên bị lôi kéo sử dụng

10. Nội dung nào sau đây không phải là dấu hiệu để nhận biết học sinh nghiện ma túy?

a. Hay toát mồ hôi, ngáp vặt, ngủ gật, lực học giảm sút

b. Thích ăn mặc, trang điểm lòe loẹt khác người

c. Thường xin ra ngoài đi vệ sinh trong khi học tập

d. Tính tình cáu gắt, da xanh tái, trầm cảm

11. Nội dung nào sau đây không phải là dấu hiệu để nhận biết học sinh nghiện ma túy?

a. Thường xin tiền bố mẹ

b. Thường tụ tập nơi hẻo lánh ít người qua lại

c. Có buổi đi học, vào lớp học muộn giờ

d. Túi quần áo, cặp sách thường cõ bật lửa, kẹo cao su, giấy bạc

12. Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm của học sinh trong phòng chống ma túy?

a. Nắm vững và nghiêm chỉnh chấp hành những quy định của pháp luật đối với công tác phòng chống ma túy

c. Không sử dụng ma túy với bất kỳ hình thức nào

d. Nói không với ma túy nên khi trong lớp có bạn nghiện ma túy, phải đưa bạn đến trại cai nghiện

13. Khi phát hiện bạn có biểu hiện sử dung ma túy, học sinh phải làm gì?

a. Báo cáo kịp thời cho thầy cô giáo

b. Phải báo ngay cho bố mẹ mình

c. Phải báo ngay cho đội phòng chống ma túy

d. Phải kịp thời nhắc nhở và theo dõi bạn

14. Trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống ma túy cần lưu ý điều gì tuyệt đối không được làm?

a. Nâng cao cảnh giác tránh bị kẻ xấu lợi dụng, lôi kéo

b. Khi trong lớp có bạn nghiện ma túy, phải xin phép nghỉ học

c. Tích cực tham gia phong trào phòng chống ma túy do nhà trường phát động

d. Cam kết không vi phạm pháp luật, không tham gia vào các tệ nạn xã hội, ma túy

15. Tác hại của ma túy về hệ tiêu hóa với người nghiện như thế nào?

a. Cảm giác muốn ăn, nhưng tiết dịch của hệ tiêu hóa giảm

b. Ăn ít, uống nhiều, hoạt động của hệ tiêu hóa bình thường

c. Cảm giác no, không muốn ăn, tiết dịch của hệ tiêu hóa giảm

d. Không ăn uống do tiết dịch của hệ tiêu hóa giảm

16. Tác hại của ma túy tới hệ tiêu hóa người nghiện như thế nào?

a. Hay nôn ọe, đau bụng dữ dội.

b. Đau bụng liên tục, có cảm giác buồn ngủ.

c. Thường có cảm giác buồn nôn, đau bụng.

d. Thường có cảm giác đầy bụng, hay nôn, nhưc đầu.

17. Tác hại của ma túy tới hệ hô hấp người nghiện hít như thế nào?

a. Viêm phổi, hen phế quản, viêm đường hô hấp dưới

b. Viêm mũi, nhưng không ảnh hưởng tới đường hô hấp trên và dưới

c. Hen phế quản, viêm đường hô hấp trên

d. Viêm mũi, viêm xoang, viêm đường hô hấp trên và dưới

18. Tác hại của ma túy tới hệ tuần hoàn người nghiện như thế nào?

a. Tim loạn nhịp, huyết áp tăng, giảm đột ngột, mạch máu bị xơ cứng

b. Ổn định nhịp tim, huyết áp, mạch máu tạm ổn định

c. Huyết áp luôn tăng đột ngột, mạch máu bị tắc

d. Tim ổn định về nhịp, nhưng huyết áp tăng, mạch máu bình thường

19. Tác hại của ma túy tới hệ thần kinh người nghiện như thế nào?

a. Ức chế toàn phần ở bán cầu đại não

b. Kích thích hoặc ức chế từng phần ở bán cầu đại não

c. Kích thích toàn phần ở bán cầu đại não

d. Kích thích hoặc ức chế toàn bộ bán cầu đại não

20. Tình trạng bệnh tật nào sau đây không phải là tác hại của ma túy với người nghiện?

a. Áp xe gan

b. Suy gan, suy thận

c. Sốt cao liên tục

d. Viêm gan

21. Tình trạng rối loạn cảm giác về da sau đây không phải là tác hại của ma túy của người nghiện?

a. Không cảm thấy bẩn, sợ nước, ngại tắm rửa

b. Viêm da thường xuyên

c. Ghẻ lở, hắc lào

d. Viêm đầu dây thần kinh

22. Nội dung nào sau đây không phải tổn hại về tinh thần do nghiện ma túy?

a. Hội chứng quên, ảo giác hoang tưởng, kích động

b. Rối loạn về nhận thức, cảm xúc, về tâm tính

c. Có ý thức về hành vi nhưng phản ứng rất chậm chạp

d. Có thể có hành vi nguy hiểm cho bản thân và người xung quanh

23. Phân loại chất ma túy dựa vào nội dung gì?

a. Nguồn gốc tự nhiên; đặc điểm gây nghiện; mức độ gây nghiện và khả năng bị lạm dụng.

b. Nguồn gốc xuất xứ; thành phần hóa học; mức độ gây nghiện và khả năng tác dụng của nó với người sử dụng

c. Nguồn gốc hóa học; khả năng gây nghiện; tác dụng của nó đối với người sử dụng

d. Nguồn gốc sản xuất; đặc điểm cấu trúc hóa học; mức độ gây nghiện và khả năng bị lạm dụng; dựa vào tác dụng của nó đối với tâm sinh lí người sử dụng

24. Một trong những hậu quả của nghiện thuốc phiện là gì?

a. Người gầy yếu, tiều tụy, đi đứng không vững.

b. Người ốm yếu, nằm tại chỗ, phải cấp cứu liên tục

c. Người phát triển bình thường, nhưng không đi đứng được.

d. Người gầy nhưng đi đứng, ăn ngủ bình thường.

Đáp án 

Trắc nghiệm: 1d; 2a; 3b; 4c; 5d; 6a; 7b; 8c; 9d; 10b; 11c; 12d; 13a; 14b; 15c; 16c; 17d; 18a; 19b; 20c; 21d; 22c; 23d; 24a

500 Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số Và Giải Tích 11 Có Đáp Án

Để học tốt môn Đại số và Giải tích 11, loạt bài Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sgk Đại số và Giải tích 11 giúp bạn học tốt môn Đại số và Giải tích 11 hơn.

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Chương 2: Tổ hợp – Xác suất

Chương 3: Dãy số – Cấp số cộng và cấp số nhân

Chương 4: Giới hạn

Chương 5: Đạo hàm

Ôn tập cuối năm

Trắc nghiệm Bài 1 (có đáp án): Hàm số lượng giác (phần 1)

Bài 1. Hàm số :

có tập xác định là:

A. R

B. R{k2π, k ∈ Z}.

C. {k2π, k ∈ Z}.

D. ∅

Bài 2. Hàm số y = sinxcos2x là:

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Hàm không có tính tuần hoàn.

D. Hàm lẻ.

Bài 3. Hàm số thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Xác định trên R.

D. Hàm lẻ.

Bài 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?

B. y = sin 2 x.cosx.

C. y = tanx/cosx.

D. y = cotx/sinx.

Bài 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A.

B. y = sinx.cos2x

C. y = chúng tôi 2 x

D. y = cosxsin 3 x.

Bài 6. Hàm số y = cosx/(2sinx- √3) có tập xác định là:

A. R{π/3+k2π, k ∈ Z}.

B. R{π/6+kπ, k ∈ Z}.

C. R{π/6+k2π, 5π/6+k2π, k ∈ Z}.

D. R{π/3+k2π, 2π/3+k2π, k ∈ Z}.

Bài 7. Hàm số y = tan(x/2 – π/4) có tập xác định là:

A. R{π/2+k2π, k ∈ Z}.

B. R{π/2+kπ, k ∈ Z}.

C. R{3π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R.

Bài 8. Tập xác định của hàm số y = cot(2x – π/3) + 2 là:

A. R{π/6+kπ, k ∈ Z}.

B. R{π/6+k2π, k ∈ Z}.

C. R{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.

D. R{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.

Bài 9. Hàm số :

có tập xác định là:

A. R{kπ, k ∈ Z}.

B. R{π/2+π, k ∈ Z}.

C. R{π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R{kπ/2, k ∈ Z}.

Bài 10. Cho hàm số y = sinx/(1+tanx) và k ∈ Z.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Trắc nghiệm Bài 2 (có đáp án): Phương trình lượng giác cơ bản (phần 1)

Bài 1: Phương trình cos 2 3x = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k ∈ Z. B. x =kπ/2, k ∈ Z.

C. x =kπ/3, k ∈ Z. D. x =kπ/4, k ∈ Z.

Bài 2: Phương trình tan( x – π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Bài 3: Phương trình cot( x + π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = – π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = – π/4 + k2π, k ∈ Z. D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.

Bài 4: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos 2 x có tập nghiệm là:

Bài 5: Trong [0;2 π), phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:

Bài 6: Trong [0;2 π), phương trình sin2x + sinx = 0 có số nghiệm là:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Bài 7: Phương trình sinx + √3cosx = 1 có số nghiệm thuộc (0;3π) là:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 6

Bài 8: Phương trình √2cos(x + π/3) = 1 có mấy họ nghiệm?

A. 0 B. 2

C. 1 D. 3

Bài 9: Số nghiệm của phương trình sin(x + π/4) = 1 thuộc [0;3π] là:

A. 1 B. 0

C. 2 D. 3

Bài 10: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:

A. 1

B. 4

C. 5

D. 2

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Mới Unit 2 (Có Đáp Án): My Home.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 2 (có đáp án): My home

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

Question 2:

Question 3:

Question 4:

Question 5:

Question 6:

Question 7:

Question 8:

Question 9:

Question 10:

Question 11:

Question 12:

Question 13:

Question 14:

Question 15:

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

A. is

B. are

C. be

D. being

A. next

B. behind

C. between

D. front

A. bedroom

B. bathroom

C. toilet

D. living room

A. on

B. in

C. under

D. near

A. has

B. does

C. makes

D. gets

A. are

B. was

C. is

D. were

A. helping

B. help

C. to help

D. helps

A. to clean

B. cleaning

C. clean

D. cleaned

A. tidy

B. clean

C. messy

D. small

A. dishwasher

B. furniture

C. apartment

D. wardrobe

A. cleaning

B. washing

C. doing

D. opening

A. door

B. rooms

C. phone

D. classes

A. in

B. on

C. at

D. to

A. are watching

B. watches

C. watched

D. to watch

A. washing

B. to wash

C. washes

D. wash

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.

Question 1: Anna is a student. True or false?

A. True

B. False

Question 2: She lives in the city with her family. True or false?

A. True

B. False

Question 3: The yard is in front of her house. True or false?

A. True

B. False

Question 4: She can swim. True or false?

A. True

B. False

Question 5: There is no garden in her house. True or false?

A. True

B. False

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Question 6:

A. lives

B. live

C. living

D. lived

Question 7:

A. is

B. be

C. being

D. are

Question 8:

A. at

B. in

C. of

D. to

Question 9:

A. favorite

B. boring

C. messy

D. noisy

Question 10:

A. because

B. but

C. so

D. however

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.

Question 11: What is his name?

A. Bob

B. Bing

C. Bunny

D. Ben

Question 12: What does Bob do in his bedroom?

A. He does his homework

B. He sleeps

C. He plays computer games

D. All are correct

Question 13: What is there in his room?

A. television

B. washing machine

C. wardrobe

D. telephone

Question 14: Where is the wardrobe?

A. next to the chair

B. between the desk and the bed

C. in front of the bookshelf

D. on the wall

Question 15: How many pens are there in his desk?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: How many/ picture/ there/ wall?

A. How many pictures is there in the wall?

B. How many pictures are there on the wall?

C. How many picture is there on the wall?

D. How many picture are there in the wall?

Question 2: This/ department store/ to the left/ post office.

A. This department store is to the left of the post office.

B. This department store to the left the post office.

C. This department store is to the left the post office.

D. This department store to the left of the post office.

Question 3: My uncle/ live/ countryside/ family.

A. My uncle live in the countryside family.

B. My uncle lives in the countryside with her family.

C. My uncle lives in the countryside with his family.

D. My uncle live in the countryside to family.

Question 4: Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

A. Her cat plays with the ball under the table now.

B. Her cat is playing with a ball under the table now.

C. Her cat play with a ball under the table now.

D. Her cat is playing with the ball under table now.

Question 5: Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.

A. There our tree is behind a house.

B. There a house behind is our tree.

C. There is our house behind tree a.

D. There is a tree behind our house.

Question 7: I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

A. I don’t know how to play the game.

B. I know don’t the game play how to.

C. I how to don’t play know the game.

D. I don’t play the game how to know.

Question 8: My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

A. My house favorite room in my bedroom is my.

B. My my favorite is room bedroom in my house.

C. My favorite room in my house is my bedroom.

D. My favorite bedroom is room my in my house.

Question 9: follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

A. It’s difficult to follow your direction.

B. It’s direction to follow your difficult.

C. It’s follow to direction your difficult.

D. It’s follow to difficult your direction.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 10: The table is in front of the television.

A. The television is opposite the table.

B. The television is under the table.

C. The television is next to the table.

D. The television is behind the table.

Question 11: My house has 4 rooms.

A. There is 4 rooms in my house.

B. There are 4 rooms in my house.

C. My room is having 4 houses.

D. My house has many rooms.

Question 12: A villa is bigger than an apartment.

A. An apartment is not as big as a villa.

B. A villa is the biggest.

C. An apartment is the smallest.

D. A villa is smaller than an apartment.

Question 13: Let’s clean this messy room.

A. This messy room need to clean.

B. How about cleaning this messy room?

C. What is to clean this messy room?

D. Why cleaning this messy room?

Question 14: Despite having a bike, John always walks to school.

A. Because he has a bike, John never walks to school.

B. Although having a bike, John never walks to school.

C. Because having a bike, John always walks to school.

D. Although he has a bike, John always walks to school.

Question 15: The back yard is not big enough for us to play in.

A. The back yard is too small for us to play in.

B. The back yard is so big that we can play in it.

C. The back yard is such a big that we can play in.

D. The back yard is small enough for us to play in.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Cập nhật thông tin chi tiết về Trắc Nghiệm Gdqp 11 Bài 6 (Có Đáp Án) – Đề Số 2 trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!