Bạn đang xem bài viết Trắc Nghiệm Lượng Giác (Kèm Lời Giải) được cập nhật mới nhất trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Không còn điều gì tuyệt vời hơn khi các em có trong mình bộ sách Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Với bộ sách hiện được bán ở các nhà sách trên cả nước, nhưng điều tuyệt vời hơn nữa là chúng được chúng tôi tạo thành một đề thi thử online đi kèm lời giải chi tiết, chắc chắn rằng với cách này sẽ giúp các em tăng khả năng tiếp thu hơn nhiều lần.
Ở phần Trắc nghiệm nâng cao phần lượng giác, với bộ sách này khoảng 76 trang chủ yếu là thực hành theo hình thức trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, để nắm sâu hơn chúng ta nên tải về in thành sách hoặc thi thực hành tiếp theo link thử bên dưới.
Các em nếu không muốn mất thời gian tải đề về in để làm bài thì có thể Ôn thi theo chuyên đề – Toán lớp 11 (kèm đáp án và lời giải chi tiết) hoàn toàn miễn phí tại đường link này. Đáp án và lời giải sẽ hiển thị ngay dưới mỗi câu trả lời khi các em thi xong, nếu thấy hay nhấn like, share, theo dõi Fanpage Hoctai.
MỤC LỤC
HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT CHUNG
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Hai cung đối nhau
Hai cung bù nhau
Hai cung phụ nhau
Hai cung hơn nhau
Hai cung hơn nhau
Với k là số nguyên
IV. CÔNG THỨC CỘNG
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX
DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX
DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH
B – BÀI TẬP
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ
C – HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
Nếu các em không mình mất thời gian tải và in đề làm bài thì có thể tham gia thi online miễn phí có kèm lời giải chi tiết tại chúng tôi .
Trắc Nghiệm Giải Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
Trắc nghiệm giải phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1: Giải phương trình sau: .
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Vậy chọn D
Bài 2: Giải phương trình: chúng tôi = 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sinx = m có nghiệm.
Bài 4: Tìm tất cả các giá trị thực của m đế phương trình cosx – m = 0 có nghiệm.
Bài 5: Số nghiệm của phương trình sin(2x – 40º) = 1 với -180º < x < 180º là:
Bài 6: Gọi a là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng:
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Bài 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cosx = m +1 có nghiệm:
Bài 8: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1:
Bài 9: Giá trị nào là nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 0
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Bài 10: Số nghiệm của phương trình tanx = tan(3π/11) trên khoảng [π/4,2 π] là:
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Bài 11: Tổng các nghiệm của phương trình tan5x – tanx = 0 trên nửa khoảng [o, π) bằng:
Bài 12: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình cosx = 1 trên [0,10 π] là:
Bài 13: Số nghiệm của phương trình cosx = 0.566 trên đoạn [π/2,2 π] là:
Bài 14: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos(x/2 + 15º)=sinx. Mệnh đề nào sau đây đúng:
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Bài 15: Phương trình sin 2 x=0.5 tương đương với phương trình nào sau đây.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
phuong-trinh-luong-giac.jsp
30 Câu Trắc Nghiệm: Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Có Đáp Án (Phần 1)
30 câu trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án (phần 1)
Câu 1: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án A
Câu 2: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k4π, k ∈ Z.
B. π/2+kπ, k ∈ Z.
C. π/4+k2π, k ∈ Z.
D. π/4+kπ, k ∈ Z.
Câu 3: Phương trình sin2 x/3 = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k2π, k ∈ Z.
B. 3π/2+k2π, k ∈ Z.
C. 3π/2+k3π, k ∈ Z.
D. kπ, k ∈ Z.
Câu 4: Phương trình 2cosx – √3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:
Câu 5: Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. π+k2π, k ∈ Z.
C. π/2+kπ, k ∈ Z.
D. ±π/6+kπ, k ∈ Z.
Câu 6: Phương trình cosx/2 = – 1 có nghiệm là:
A. x = 2π + k4π, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z.
C. x = π + k2π, k ∈ Z. D. x = 2π + kπ, k ∈ Z.
Câu 7: Phương trình cos 2 3x = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z. B. x =kπ/2, k ∈ Z.
C. x =kπ/3, k ∈ Z. D. x =kπ/4, k ∈ Z.
Câu 8: Phương trình tan( x – π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.
Câu 9: Phương trình cot( x + π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = – π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = – π/4 + k2π, k ∈ Z. D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.
Câu 10: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos 2 x có tập nghiệm là:
Câu 11: Trong [0;2 π), phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:
Câu 12: Trong [0;2 π), phương trình sin2x + sinx = 0 có số nghiệm là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13: Phương trình sinx + √3cosx = 1 có số nghiệm thuộc (0;3π) là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu 14: Phương trình √2cos(x + π/3) = 1 có mấy họ nghiệm?
A. 0 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin(x + π/4) = 1 thuộc [0;3π] là:
A. 1 B. 0
C. 2 D. 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Bài Tập Về Phương Trình Lượng Giác Có Lời Giải
Bài tập về phương trình Lượng giác có lời giải
Baøi taäp veà phöông trình löôïng giaùc 1. 2 2 sin x + π 1 1 + = 4 sin x cos x π 2 sin x + π sin x + cos x π 4 ⇔ 2 2 sin(x + ) = ⇔ 2 2 sin x + = 4 sin x cos x 4 sin x cos x π π sin(x + 4 ) = 0 x = − 4 + kπ π 1 ⇔ 2 sin x + 2 − = 0 ⇔ sin x cos x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ 0 4 sin x cos x 2sin x cos x = 1 sin 2x = 1 π π x = − 4 + kπ ⇒ sin 2x = sin − 2 = − 1 ≠ 0 π ⇔ ⇔ x = ± + kπ 4 π π sin 2x = 1 ⇔ 2x = 2 + k2π ⇔ x = 4 + kπ 3 3 5 5 2. C1. sin x + cos x = 2(sin x + cos x ) (k ∈ Z) ⇔ sin 3 x − 2 sin 5 x = 2 cos 5 x − cos 3 x ⇔ sin 3 x (1 − 2 sin 2 x ) = cos 3 x (2 cos 2 x − 1) ⇔ sin 3 x cos 2 x = cos 3 x cos 2 x cos 2x = 0 cos 2x = 0 ⇔ 3 ⇔ 3 ⇔ 3 sin x = cos x tg x = 1 3 3 5 5 C2. sin x + cos x = 2(sin x + cos x ) cos 2x = 0 π π π π π ⇔ x = + m ∨ x = + kπ ⇔ x = + m (m ∈ Z) tgx = 1 4 2 4 4 2 ⇔ (sin 3 x + cos 3 x )(sin 2 x + cos 2 x ) = 2(sin 5 x + cos 5 x ) ⇔ sin 3 x cos 2 x + cos 3 x sin 2 x = sin 5 x + cos 5 x ⇔ sin 3 x (cos 2 x − sin 2 x ) = cos 3 x (cos 2 x − sin 2 x ) cos2 x − sin 2 x = 0 cos2 x − sin 2 x = 0 ⇔ (cos x − sin x)(cos x − sin x) = 0 ⇔ 3 3 ⇔ cos x − sin x = 0 cos x = sin x 2 2 3 3 2 2 π π ⇔ cos x − sin x = 0 ⇔ cos 2 x − sin 2 x = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ Z) 42 cos x = sin x 3. sin 2 x = cos 2 2x + cos 2 3x 1 − cos 2x 1 + cos 4x 1 + cos 6x ⇔ = + ⇔ (cos 4x + cos 2x) + (1 + cos 6x) = 0 2 2 2 ⇔ 2 cos 3x cos x + 2 cos 2 3x = 0 ⇔ 2 cos 3x (cos x + cos 3x ) = 0 ⇔ 4 cos 3x cos 2 x cos x = 0 ⇔ cos x = 0 ∨ cos 2 x = 0 ∨ cos 3x = 0 ⇔ x = π π π π π + kπ ∨ x = + k ∨ x= + k 2 4 2 6 3 (k ∈ Z) 6 6 8 8 4. sin x + cos x = 2(sin x + cos x ) ⇔ sin 6 x − 2 sin 8 x = 2 cos 8 x − cos 6 x ⇔ sin 6 x(1 − 2 sin 2 x ) = cos 6 x(2 cos 2 x − 1) ⇔ sin 6 x cos 2x = cos 6 x cos 2x π π x= + m cos 2 x = 0 cos 2 x = 0 cos 2x = 0 4 2 ⇔ x = π + m π (m ∈ Z) ⇔ 6 sin x = cos 6 x ⇔ tg 6 x = 1 ⇔ tgx = ± 1 ⇔ π 4 2 x = ± + kπ 4 5. sin x − cos x + sin x + cos x = 2 1 ⇔ ( sin x − cos x + sin x + cos x ) 2 =4 ⇔ 1 − sin 2 x + 1 + sin 2 x + 2 sin 2 x − cos 2 x = 4 ⇔ 2 cos 2 x = 2 ⇔ cos 2x = 1 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = k π 2 13 cos 2 2x 8 13 2 3 2 ⇔ (cos x ) − (sin x ) 3 = cos 2 2 x 8 6 6 6 . cos x − sin x = ⇔ (cos 2 x − sin 2 x )(cos 4 x + sin 4 x + sin 2 x cos 2 x ) = ⇔ cos 2x (1 − 13 cos 2 2x 8 1 1 13 sin 2 2x + sin 2 2x ) = cos 2 2x ⇔ cos 2x (8 − 2 sin 2 2x ) = 13 cos 2 2x 2 4 8 cos 2x = 0 cos 2 x = …
Cập nhật thông tin chi tiết về Trắc Nghiệm Lượng Giác (Kèm Lời Giải) trên website Ictu-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!